Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

GA Hinh8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.76 KB, 82 trang )

Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Ngày soạn : 14.08.2010 Ngày dạy : 16.08.2010 Lớp 8A
20.08.2010 8B, 8C
Chơng I : Tứ giác
Tiết 1 Đ1 Tứ giác
1.Mục tiêu
a. Kiến thức: - Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác, Tứ giác lồi, tổng các góc của tứ
giác lồi.
b. Kĩ năng: - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ , chính xác trong vẽ hình và CM hình học.
2 .Chuẩn bị của GV và HS:
a. GV: giáo án, bảng phụ,
b. HS: chuẩn bị đồ dùng sách vở, đọc trớc bài mới
3. Tiến trình bài dậy.
a. Kiểm tra bài cũ: ( 3
/
)
- Giới thiệu CT hình học 8
- Kiểm tra sách vở của HS
ĐVĐ: ở các lớp dới ta đã biết thế nào là tam giác và mỗi tam giác có tổng các góc
bằng 180
0 .
Vậy thế nào là tứ giác ,mỗi tứ giác có tổng số đo bằng bao nhiêu độ ,cách
tính nh thế nào ?
b. Dậy nội dung bài mới :

G
?
G


?
?
G
?
G
Treo bảng phụ học sinh quan sát
H1,2
Các hình trên gồm mấy đoạn thẳng
tạo thành?
Các hình ở H1 gọi là tứ giác, hình ở
hình 2 không là tứ giác.
Tại sao hình ở trong hình 2 không là
tứ giác?
Em hiểu thế nào là tứ giác ABCD?
Cho học sinh đọc ?1 và trả lời?
Thế nào là tứ giác lồi?
Khi nói đến tứ giác mà không chú
thích gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
Treo bảng phụ ?2
1.Tứ giác: (15
/
)
B
A
D
C
B
A
D
C

A
C
B
D

Định nghĩa: ( SGK - 64)
- Điểm A,B,C,D là các đỉnh
- Đoạn thẳng AB,BC,CD,DA Là các cạnh
?1
* Tứ giác ABCD gọi là tứ giác lồi
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
1
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
G
G
?
?
G
Gọi học sinh trả lời điền vào ô trống.
Cho học sinh đọc ?3
Em hãy trả lời phần a.
Dựa vào định lý về tổng 3 góc của 1
tam giác.Tính tổng 4 góc của tứ giác?
Qua bài tập trên em cho biết tổng các
góc của tứ giác bằng bao nhiêu?
Trả lời
Một em đọc định lý?
Định nghĩa: ( SGK - 65)

* Chú ý: ( SGK - 65)
?2
a) B và C
B và D
b) BD
c) AB và AC
ABvà CD
d) Góc: B, C, D
B và D
e) P
Q
2.Tổng các góc của một tứ giác: (10
/
)
?3
a.
b. Vẽ đờng chéo AC
ABC: BAC + B + BCA = 180
0
ADC: DAC + D + DCA = 180
0
(BAC + CAD) + B +(BCA + DCA) + D
= 360
0
=> B + C + D = 360
0
Định lý : ( SGK - 65)
c. Củng cố - Luyện tập (15')
?
H

G
G
G
?
?
?
Yêu cầu học sinh làm bài 1 ?
Lên bảng làm
Chốt : để tính số đo 1 góc của tứ
giác ta đa định lý tổng các góc của
tứ giác.
Góc kề bù với 1 góc của tứ giác gọi
là góc ngoài của tứ giác.
Yêu cầu học sinh làm bài 2
Tính các góc của tứ giác?
Góc kề bù với 1 góc của tứ giác gọi
là góc ngoài của tứ giác.
Để tính tổng các góc ngoài của tứ
giác ABCD ta làm nh thế nào ?
Gợi ý: Cần tính các góc
* Bài 1: / SGK - 66
H5: a. x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) = 50

0
b. x = 360
0
- ( 90
0
+ 90
0
+ 90
0
) = 90
0
c. x = 115
0
d. 360
0
- ( 75
0
+ 120
0
+ 90
0
) = 75
0
H6: x = 360
0
- ( 65
0
+ 95
0
) : 2 = 100

0
b. 10x = 360
0
x= 36
0
* Bài 2 / SGK 66
a. A
1
= 180
0
- 75
0
= 105
0

B
1
= 90
0
C
1
= 180
0
- 120
0
= 60
0
D = 180
0
- ( 360

0
- 75
0
- 90
0
- 120
0
) = 105
0
b. Ta có :
A+ B + C + D = 360
0
b. A
1
+ B
1
+ C
1
+ D
1
= (180
0
- A) +(180
0
- B) +
(180
0
- C) + (180
0
- D)

*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
2
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
G
G
?
a1,b1,c1,d1 dựa vào các góc
trong của tứ giác A,B,C,D .
Củng cố:
- Định nghĩa tứ giác ABCD
- Thế nào gọi là tứ giác lồi
- Phát biểu định lý về tổng các
góc của một tứ giác.
Yêu cầu học sinh làm bài 3
Để chứng minh AC là trung trực
của BD ta làm nh thế nào?
Gợi ý: Biết BC = DC và BA = AD
=> điều gì?
= 720
0
- 360
0
= 360
0
c. Tổng các ngoài tứ giác bằng 360
0
* Bài 3 / SGK 67
a. BC = DC Và BA = DA

Nên AC là đờng trung trực của BD
b. ABC = ADC ( c.c.c)
=>ABC = ADC (2 cạnh tơng ứng )
Mặt khác : ABC + ADC = 360
0
A C
Do đó : B = D = (360
0
100
0
60
0
): 2
= 200
0
:2 = 100
0
d. H ớng dẫn HS tụ học ở nhà :(2)
- Học và nắm chắc các đ/n
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập : 4 , 5 / SGK 67
- Đoc và n/c trớc bài : Hình thang

Ngày soạn : 19.08.2010 Ngày giảng : 21.08.2010 Lớp 8A, 8B, 8C

Tiết 2 Đ2 hình thang
. Mục tiêu
a. Kiến thức: - Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông , các yếu tố của
hình thang .
b. Kĩ năng: - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông .

- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang , hình
thang vuông .
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ gác là hình thang . Rèn t duy linh hoạt
trong nhận dạnh hình thang .
c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình và tính toán.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. GV : Sgk , thớc thẳng , bảng phụ, ê ke
b. HS : Sgk , thớc thẳng , bảng phụ, ê ke .
3. Tiến trình bài dậy
a. Kiểm tra bài cũ (4
/
)
1 . Hỏi:
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
3
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Phát biểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi , tổng các góc của tứ giác lồi ?
2 .Trả lời : HS phát biểu
ĐVĐ: Tứ giác ABCD có AB song song với CD là một hình thang . Vậy thế nàolà hình
thang ? Để CM tứ giác là hình thang cần những ĐK gì ?
b. Dậy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G
?
G
?
G
G

?
G
G
?
?
?
?
Em hãy quan sát hình 13 tứ
giác ABCD
Em có nhận xét gì về 2 cạnh
AB, CD ?
Tứ giác ABCD có 2 cạnh AD
CD là hình thang. Đó là nội dụng
bài hôm nay.
Em hãy cho biết hình thang là
gì?
Treo bảng phụ ?1 cho học sinh
đọc yêu cầu.
Cho học sinh làm trong thời gian
2' gọi học sinh trả lời?
Nhận xét kết quả?
Yêu cầu làm ?2
cho học sinh hoạt động nhóm
trong 3' mỗi nhóm làm 1 phần?
Cho đại diện các nhóm chữa cho
học sinh nhận xét cách làm?
Qua ?2 có nhận xét gì về hình
thang có 2 cạnh bên song song .
Em có nhận xét gì hình thang có
2 đáy bằng nhau?

Hình thang ABCD có gì đặc
biệt?
Em có nhận xét gì góc D ?
1.Định nghĩa: / SGK - 69 (23
/
)
Tứ giác ABCD có AB CD là hình thang

D
C
A
B
H
- AB, CD là cạnh đáy.
- AD, BC là cạnh bên
- AH là đờng cao.
?1:
a. Tứ giác ABCD ; FEGH là hình thang
Tứ giác IMKN là hình thang
b. Hai góc kề với 1 cạnh bên bù nhau( chúng là
hai góc trong cùng phía tạo bởi 2 đờng thẳng
song song cắt nhau bởi cát tuyến)
?2. Chứng minh:
a) Vì ABCD là hình thang
2
1
2
1
2
2

1
1
A
B
D
C
A
B
D
C
AB // CD => Góc: A
1
= C
1

AD // BC ( GT )
=> Góc: A
2
= C
2

=> ABC = CDA
( g.c.g)
=> AB = DC ; AD = BC
b) ABCD là hình thang
(AB // CD ) =>góc: A
1
= C
1


ABC = CDA ( c.g.c)
=> AD = BC ,góc: A
2
= C
2

=>AD // BC.
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
4
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
?
G
Thế nào là hình thang vuông?
Chốt : Hình thang là tứ giác có 2
cạnh song song .
Hình thang vuông là hình
thang có 1 góc vuông
Nhận xét : ( SGK - 69)
2. Hình thang vuông: (7
/
)
ví dụ hình thangABCD

A
D
B
C
có AB // CD

A = 90
0
D = 90
0
Ta nói ABCD
là hình thang vuông.
Định nghĩa: ( SGK - 70)
c. Củng cố - Luyện tập ( 10')
G
G
G
Yêu cầu học sinh làm bài 6,7
( SGK 70)
Treo bảng phụ bài 6 học sinh lên
bảng trình bày.
Treo hình 21 (SGK) lên bảng yêu
cầu h/s lên bảng điền
* Bài 6 / SGK - 70
* Bài 7 / SGK - 70
a.x = 180
0
- 80
0
= 100
0
y = 180
0
- 40
0
= 140

0
b. vì AB // CD nên x = 70
0
( đồng vị )
y = 50
0
( so le)
c. x = 90
0
; y = 180
0
- 65
0
= 115
0

d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà : (1
/
)
- Học theo sách giáo khoa .
- Làm bài tập 9,10,6,( SGK - 70)
- Hớng dẫn bài 8
Bài 8 ( SGK - 70)
A - D = 20
0
, A + D = 18
0

2D = 200
0

D = 100
0
Vậy A = 120
0
;B = 2C , B + C = 180
0
3C = 180
0
; C= 60
0
B = 120
0
*****
Ngày soạn : 25.08.2010 Ngày dạy : 27.08.2010 Lớp 8A,8B,8C
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
5
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Tiết 3 Đ3 Hình thang cân
1. Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa , tính chất , các dấu hiệu nhận biết hình
thang cân.
b. Kĩ năng:
- Biết vẽ hình thang cân , biết vận dụng định nghĩa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán, chứng minh, biết chứng minh tứ giác là hình thang cân
c. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:

a.Giáo viên:
- Giáo án, bảng phụ, đồ dùng dạy học
b. Học sinh:
- Ôn kiến thức về tam giác cân.
3. Tiến trình bài dậy
a. Kiểm tra bài cũ(7
/
)
1 . Hỏi: Phát biểu định nghĩa hình thang , hình thang vuông?
Chữa bài tập 8 ( SGK - 71)
2 . Trả lời: Định nghĩa ( SGK - 69)
Bài 8:
ABCD là hình thang( AB CD ) : Có
à
à
A D

= 20
0

à
à
A D+
= 180
0


à
A
= 100

0
,
à
D
= 80
0

à
B
= 2
à
C

à
B
+
à
C
= 180
0


à
C
= 60
0
,
à
B
= 120

0
ĐVĐ: Ta đã nghiên cứu về hình thang và hình thang vuông . Vậy thế nào là hình thang
cân, HT cân có những tính chất gì ?
b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Định nghĩa (12
/
)
G Vẽ hình thang ABCD lên bảng .
?1
? Hình thang ABCD (AB// CD ) có
biệt ?

A
B
D
C
G Hình thang ABCD nh trên gọi là
ht cân
ABCD là ht ( AB CD ) có
à
D
=
à
C
ABCD gọi là hình thang cân.
? Thế nào là hình thang cân ?
* Định nghĩa ( SGK - 71)
Tứ giác ABCD AB//CD
hình thang cân



à
D
=
à
C
hoặc
à à
A B=
( AB,CD đáy)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
6
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
G Hớng dẫn HS vẽ hình thang cân
- Vẽ đoạn đáy DC
- Vẽ
ã
xDC
(
ã
xDC
< 90
0
)
- Vẽ
ã
DCy

=
ã
xDC
- Trên Dx lấy A ( A

D )
vẽ AB // DC ( B Dy )

ABCD
là hình thang cân
G GT chú ý SGK- 71
* Chú ý : ( SGK 71)
? Thực hiện ?2
?2:
G Treo bảng phụ Hình 24 SGK-72
cho học sinh trả lời.
a. H24: ABCD là hình thang cân vì
AB CD Do
à
à
A C+
= 180
0


à à
A B
=
(= 80
0

)
b. H24b: : Không là hình thang cân vì
không là hình thang
? Nhận xét?
c. H24c: Là hình thang cân vì IK MN
G Bổ sung ,sửa sai (nếu có)
d. H24d : là hình thang cân vì PQST;
à
à
P Q=

b.
à
D
= 100
0
,
I
$
=110
0
,
à
N
= 70
0
,
$
S
= 90

0
c. Hai góc đối của hình thang cân bù
nhau:
2.Tính chất :(20
/
)
* Định lý 1: (SGK-72)
? Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của
hình thang cân ?

2
1
2
1
D
C
0
A
B
G Đó chính là nd định lý 1
? Hãy viết GT và KL ? GT HT ABCD cân
(AB CD )
KL ad = bc
? Muốn chứng minh AD = BC ta làm
nh thế nào?
Chứng minh:
?
?
Nghiên cứu phần chứng minh trong
2'

Em hãy nêu chứng minh?
a.Kéo dài AD cắt BC tại O
mà ABCD là ht cân nên

à
à
D C=
;
à à
1 1
A B=
( theo định nghĩa)

à
à
D C=
OCD cân
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
7
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
OD = OC *

à à
1 1
A B=

ả ả
2 2

A B=
OAB cân OA = OB **
từ * và ** OD - OA = OC - OB
AD = BC .
b. AB BC AD = BC
* Chú ý : ( SGK - 73)
? Hai đờng chéo của ht cân có tính
chất gì ?
* Định lý 2 ( SGK - 72)
? Vẽ 2 đờng chéo , dùng thớc chia
khoảng đo , nêu nhận xét ?

A
D
C
B
? Viết GT và Kl của định lý 2 ? GT ABCD là ht cân
( AB // CD )
KL AC = BD
? Muốn chứng minh AC = BD ta làm
nh thế nào ?
Chứng minh:
H Đứng tại chỗ trình bày
Xét ADC và CBD có
DC là cạnh chung
ADC = BCD ( góc kề đáy )
AD = BC ( t/ c hình thang cân )
ADC = CBD ( c.g.c)
AC = BD ( 2 cạnh tơng ứng)
3. Dấu hiệu nhận biết: (5

/
)
G Cho học sinh làm ?3 theo nhóm ?3.
?
G
Em có dự đoán gì hình thang ABCD
Đó cũng chính là nội dung định lý 3
Phần chứng minh ở bài 18 ( SGK )
Các em về nhà làm
* Định lý3 : ( SGK - 74)
*Dấu hiệu nhận biết ht cân ( SGK - 74)
? Định lý 2 và định lý 3 có quan hệ
nh thế nào ?
c. Củng cố - Luyện tập (4')
? Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân?
? Qua bài học cần ghi nhớ những nội dung kiến thức nào ?
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà :(1
/
)
- Học bài theo SGK và vở ghi nắm đợc: Định nghĩa hình thang cân, các dấu hiệu
nhận biết hình thang cân.
- Làm bài tập 11,12,13,14,15,( SGK - 74,75)
- Tiết sau luyện tập
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
8
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Ngày soạn: 26.08.2010 Ngày giảng: 28.08.2010 Lớp 8A,8B,8C
Tiết 4: Luyện tập

1.Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về hình thang , hình thang cân (đ/n, t/c,dấu hiệu nhận biết ) .
b. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết để giải các
bài toán chứng minh .
c. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận , chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Giáo viên : Giáo án , tài liệu , đồ dùng dạy học
b. Học sinh : Học bài cũ , làm bài tập
3. Tiến trình bài dậy.
a. Kiểm tra bài cũ :(5 )
? Phát biểu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân ?
HS trả lời
ĐVĐ: Vận dụng các kiến thức về hình thang cân ở trên , chúng ta cùng nhau đi giải một
số bài tập
b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G Yêu cầu làm bài 12.
* Bà12 / SGK -74 (7
/
)
D
C
A
B
E
F
? Hãy ghi giả thiết và kết luận? GT ABCD hình thang cân

( AB CD, AB <CD )
AE DC; BF DC
KL DE = CF
? Vậy để chứng minh DE = CF ta làm
nh thế nào ?
* C/m
Cần chứng minh:

AED =

DCF
? Một em trình bày?

AED và
BFC
có AD = BC (t/c ht cân)

à
à
D C=
(đ/n ht cân)


AED =
BFC
(cạnh huyền góc nhọn )

DE=CF (cạnh tơng ứng )
? Yêu cầu học sinh làm bài 15
* Bài 15 / SGK - 75 (13

/
)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
9
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************

2
1
2
1
B
C
A
D
E
? Đọc và ghi GT , Kl?
gt abc ( ab = ac ) â = 50
o

D ab; e ac ; ad = ae
kl a) bdec hình thang cân
b)Tính góc:B,C,D
2
,E
2

? Để chứng minh tứ giác BDEC là
hình thang cân ta chứng minh điều

gì?
*C/m
C/m BDEC là hình thang có 2 góc ở đáy
bằng nhau.
a. Ta có ABC cân tại A
Từ Â = 50
0
=> Góc
à
à
B C=
=
o o
180 50
2

AD = AE ADE cân tại A


à
1 1
D E=
=
o o
180 50
2



à

1
D B=
(đồng vi)
DE// BC
htBDEC có
à
à
B C=
Tứ giác BDEC là ht
cân
? Em hãy trình bày ?
b. Vì
à
A
=50
0
nên góc
à
à
B C=
= 65
0

góc


2 2
D E=
= 180
0

- 65
0
= 115
0

* Bài 16 / SGK - 75 (8
/
)
Để tính các góc B,C,D
2
,E
2
ta làm
nh thế nào?
GT ABC ( AB = AC )

à

1 2
B B=
;
à

1 2
C C=

KL BEDC hình thang cân
có BE = ED
? *C/m
? Tơng tự hãy tính đợc góc D

2
và E
2
a. Xét ABC và ACE
có AB = AC ( GT)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
10
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
 chung
à
à
1 1
B C=
ABD = ACE (g.c.g)
? Em nào còn cách chứng minh khác
không?
AD = AE (cạnh t/)
ABC cân tại A
=>
à
à
B C=
=
à
0
180 A
2


AD = AE ADE cân tại A
G (Gợi ý)vẽ đờng phân giác AP của A
=> DE BC ( cùng AP )
Góc

à
1 1
D E=
=
à
0
180 A
2

Góc

à
1
D B=

à
B
và góc

1
D
ở vị trí
đồng vị
DE// BC
? Muốn c/m BEDClà ht cân cần c/m

điều gì ?
htBDEC có góc
à
à
B C=
BDEC là ht cân
. ED BC =>


2 2
D B=
( so le trong)
? Muốn chứng minh BE = ED ta làm
nh thế nào ?

à

1 2
B B=
( gt )
Nên
à

1 2
B D=
( =

2
B
)

BED cân BE = ED
* Bài 18 / sgk - 75 (7
/
)
1
1
D
E
A
B
C
? ? Viết GT - KL? GT hình thang ABCD ( AB CD )
AC = BD
BE AC ; E DC
KL a. BDE cân
b. ACD = BDC
c. ABCD hình thang cân
* C/m:
G Cho HS hoạt động nhóm làm câu a)
trong 5' ra bảng nhóm
Đại diện lên bảng trình bày ?
a) Hình thang ABEC có (AB//CE) và
AC = BE
mà AC = BD ( gt ) BE = BD
BDE cân
c. Củng cố - Luyện tập (2')
? Bài học hôm nay chúng ta đã sử dụng chủ yếu kiến thức nào?
? Qua tiết học hôm nay chúng ta phải lu ý những điều gì?
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng

11
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà (3
/
)
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Làm bài tập 17,19 ( SGK - 75 )
- Ôn tập định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
HD: 18b
Có AC//BE=> Góc
à
à
1
C E=
(Đồng vị)
Theo a)

BDE cân nên

à
1
D E=

=> Góc
à

1 1
C D=
Chứng minh ACD = BDC ( c.g.c)

*****
Ngày soạn: 07.09.2010 Ngày giảng: 09.09.2010 Lớp 8B
10.09.2010 Lớp 8A, 8C
Tiết 5 Bài 4: Đờng trung bình của tam giác
1.Mục tiêu
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm đựơc định nghĩa , các định lý 1,2 về đờng trung bình của
tam giác
b. Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các định lý đã học để tính độ dài ,c/m 2 đoạn
thẳngbằng nhau, 2 đờng thẳng //
c. Thái độ:
- Rèn luyện cách lập luận trong c/m định lý và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán thực tế .
2.Chuẩn bị của GV và HS :
a. Giáo viên: Giáo án , tài liệu , Thớc, êke
b. Học sinh: Ôn bài , làm bài tập , đọc bài mới, thớc, êke.
3. Tiến trình bài dậy
a. Kiểm tra bài cũ:( 7
/
)
1. Hỏi :
Vẽ tam giác ABC bất kì lấy trung điểm D của AB , qua D vẽ đờng thẳng xy //BC
cắt AC tại E . Bằng quan sát , hãy dự đoán về vị trí của điểm E trên cạnh AC
2.Trả lời:

y
x
D
B

C
A
E
E là trung điểm của AC
ĐVĐ: Dự đoán của các em là đúng: Đờng thẳng xy đi qua trung điểm của cạnh AB và
song song với BC thì xy đi qua trung điểm của cạnh AC. Vậy DE đợc gọi tên là gì và
có tính chất NTN?
b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Đ ờng trung bình của tam giác (26
/
)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
12
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
?1
? Đọc nội dung định lý?
*.Định lý 1 / SGK-76
G Vẽ hình lên bảng
1
1
1
B
A
C
D
E
F

? Viết GT và KL của ĐL1 ?
GT ABC; AD = DB
DE BC
KL AE = EC
? Muốn chứng minh AE = EC ta
cần chứng minh điều gì?
Chứng minh:
G Gợi ý :Ta cần tạo ra 1 tam giác
có cạnh là EC và bằng

ADE .
Vì vậy vẽ EF // AB.(F

BC)
Kẻ EF//AB ( F BC)
Hình thang BDEF có DB // EF
BD = EF
mà BD = AD ( gt ) AD = EF
? Em hãy chứng minh
xét ADE và EFC
AD = EF( chứng minh trên )

à
1
1D F=
( =
à
1
B
)

à
à
1
A E=
( đồng vị )
ADE = EFC ( g.c.g)
AE = EC ( cạnh tơng ứng )
E là trung điểm của AC
*Định nghĩa: / SGK -77
?
G
Em có nhận xét gì về hai điểm D
và E trên hình vẽ ?
Khi đó đoạn DE gọi là đờng
trung bình của tam giác ABC.
B
A
C
D
E
? Thế nào là đờng trung bình của
tam giác? Trong một tam giác có
mấy đờng trung bình?
DE là đờng trung bình của ABC
Trong tam giác có 3 đờng trung bình.
G Yêu cầu học sinh làm ?2
?2
? Em có nhận xét gì?
* Nhận xét :
ã

à
ADE B=
và DE=
1
2
BC
G Bằng đo đạc ta có nhận xét trên ,
đó chính là nội dung định lý 2 về
tính chất đờng trung bình.
*.Định lý 2/ SGK -77
B
A
C
F
D
E
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
13
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
?
G
Viết giả thiết , KL của định lí 2?
Cho HS tự nghiên cứu phần
chứng minh ĐL2 trong 3'
GT ABC ; AD= DB
AE = EC
KL DE BC
DE = 1/2BC

? Một em hãy trình bày cách
chứng minh.
Chứng minh:
Vẽ điểm F sao cho DE=DF
ta có AED = CEF ( c.g.c)
AD = CF ;
à
à
1
A C=

Mặt khác: AD = DB ( gt )
DB = CF .
Mà góc A và góc C1 ở vị trí so le trong
AD // CF
Tức là DB// CF =>DBCF là hình thang
Hình thang DBCF Có DB = FC .
cạnh bên DF//BC và DF = BC.
Do đó DE//BC ; DE =
2
1
DF =
2
1
BC
? Hãy tính đoạn BC? ?3
ABC có AD = BD
AE = EC ( gt )
DE là đờng trung bình của tam giác.
de =

2
1
bc => bc = 2de
BC = 2.50 = 100(m)

c. Củng cố - Luyện tập (10')
G Yêu cầu làm bài 20 ( SGK -77)
treo bảng phụ .
Viết giả thiết và kết luận?
* Bài 20 ( SGK -77)
50
0
50
o
x
10cm
8cm
8cm
B
C
A
I
K
? Để tính AI ta làm nh thế nào? Giải :
ABC có AK = KC = 8cm
KI// BC ( vì có 2 góc đồng vị bằng nhau)
AI = IB = 10 ( định lý 1)
G Treo bảng phụ bài tập sau:
* Bài tập
? Các câu sau Đ hay S ?

a. Đờng trung bình của tam giác là
đoạn thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh
của tam giác.
a) S
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
14
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
b. Đờng trung bình của tam giác
thì // với đáy và bằng nửa cạnh ấy.
b) S
c. Đờng thẳng đi qua trung điểm 1
cạnh của tam giác và // với cạnh thứ
2 thì đi qua trung điểm cạnh thứ 3
c) Đ
d. H ớng dẫn HS tự học ở nhà :(2
/
)
- Học và nắm vững định nghĩa và 2 định lý về đờng trung bình tam giác.
- Làm bài tập 21,22( SGK -77)
- Bài 34,35,36,(SBT 64)
- Đoc trớc phần 2: Đờng TB của hình thang
*****
Ngày soạn : 08.09.2010 Ngày dạy : 10.09.2010 Lớp 8B
11.09.2010 Lớp 8A, 8C
Tiết 6 Bài 4 Đờng trung bình của hình thang
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Nắm đợc định nghĩa , các tính chất về đờng trung bình của hình thang.

b. Kĩ năng:
- Biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của hình thang để tính độ dài,
chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng //
c. Thái độ:
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán.
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Gíao viên: Giáo án , tài liệu , đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập , đọc trớc bài mới
3. Tiến trình bài dậy.
a. Kiểm tra bài cũ.(5
/
)
1. Hỏi: Phát biểu định nghĩa, tính chất về đờng trung bình của tam giác ?
2.Trả lời : Định nghĩa , tính chất ( SGK)
ĐVĐ: Tiết trớc chúng ta đã n/c định nghĩa , t/c về đờng TB của tam giác . Vậy thế nào là
đờng TB của hình thang và nó có những t/c gì ?
b.Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Đ ờng trung bình của hình thang (33
/
)
G Treo nội dung ?4 lên bảng
?4 :
? Nhận xét gì về vị trí của điểm I trên
AC, điểm F trên BC ? * NX : IA=IC , FB=FC
G NX đó là đúng , ta có ĐL sau : * Định lí 3/ SGK- 78
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
15

Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
I
D
B
C
A
F
E
? Viết GT, KL của ĐL3 ? GT ht ABCD (AB// CD )
AE=ED , EF //AB , EF //CD
KL BF=CF
Chứng minh:
? Để chứng minh BF = FC ta phải
chứng minh điều gì ?
Ta chứng minh IA = IC .
? Em hãy chứng minh IA = IC? Gọi I là giao điểm của AC với EF
ADC có AE = ED ( gt ) và EI //CD (gt )
IA = IC (ĐL1)
ABC có IA = IB và IF //AB
BF = FC(ĐL1)
G EF là đờng trung bình của hình thang. * EF đờng trung bình của hình thang
? Thế nào làđờng TB của hình thang ?
*. Định nghĩa / SGK - 78
? Hình thang có mấy đờng trung bình?
G Chốt lại: Ht có 1 cặp cạnh // thì có 1
đờngTB. Nếu có 2 cặp cạnh // thì có 2
đờng TB.
? Từ tính chất đờng TB của


em có dự
đoán gì tính chất đờng TB của ht
* Định lý 4/ SGK- 78
1
2
1
K
A
D
B
C
E
F
? Viết GT, KL của ĐL4 ? GT ht ABCD ( AB // CD)
AE = ED ; BF = FC
KL EF AB ; EF DC
EF =
1
2
( AB +CD )
G Muốn chứng minh EF//AB//DC cần
tạo ra 1 tam giác có EF là đờng TB
Chứng minh:
?
Em hãy chứng minh FBA = FCK ?
Gọi K là giao điểm của AF với DC
Xét FBA và FCK có

à
à

1 2
F F=
( đối đỉnh )
BF = FC ( gt )
à
à
1
B C=
( so le trong )
FBA = FCK ( g.c.g)
AF = FK ; AB = CK ( Cặp cạnh t. ứng)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
16
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
? Em có nhận xét gì EF ? mà E là trung điểm của AD
F là trung điểm của AK
EF Đờng trung bình của ADK .
EF DK hay EF DC và EF AB
và EF = 1/2DK
? DK bằng tổng những đoạn thẳng nào?
Vậy EF bằng bao nhiêu?
mặt khác DK = DC + CK = DC + AD
EF =
1
2
(DC + AB )
? Tìm x trên hình vẽ ?
?5

HĐ nhóm làm ?5
x
32m
24m
H
E
D
A
C
B
ACHD là ht (AD//CH)
có AB = BC ( gt )
BE //AD // CH (cùng DH )
DE = EH ( Định lý 3 )
BE đờng TB của ht
Vậy BE =
1
2
( AD + CH )
32 =
1
2
( 24 + x) x =64-24 = 40( m )
c. Củng cố - Luyện tập (5')
G Treo bảng phụ câu hỏi củng cố
Bài tập : Các câu sau Đ hay S ?
Bài tập:
1. Đờng trung bình của hình thang đi qua
trung điểm của 2 cạnh của hình thang
1. S

2. Đờng trung bình của hình thang đi qua
trung điểm 2 đờng chéo hình thang
2.Đ
3. Đờng trung bình của hình thang song
song với 2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy
3.Đ
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (2
/
)
- Nắm vững định nghĩa và hai định lí về đờng trung bình của hình thang .
- Làm tốt các bài tập 37,38,40 ( SBT 64)
- Làm bài tập 24,25( SGK - 80 )
*****
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
17
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Ngày soạn : Ngày dạy : Lớp

Tiết 7 Luyện tập
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức:
- Khắc sâu kiến thức về đờng TB của

và đờng TB của hình thang.
b. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, khoa học
- Rèn kỹ năng tính toán , so sánh độ dài , đoạn thẳng, c/m
c. Thái độ:

- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh và vận dụng các định lý đã học
vào giải các bài toán.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Giáo án, thớc thẳng, bảng phụ , phấnmàu.
b. Học sinh: Thớc thẳng , làm bài tập đã cho.
3. Tiến trình bài dậy.
a. Kiểm tra bài cũ(5
/
)
Hỏi : Phát biểu đ/n , t/c về đờng TB của

, hình thang ?
Đáp : HS phát biểu
ĐVĐ: Vận dụng toàn bộ các kiến thức về đờng TB của

, hình thang . Hôm nay chúng
ta cùng nhau giải một số bài tập
b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Đọc bài 27 ( SGK - 80 )
* Bài 27 / SGK 80 (12
/
)
? Em hãy vẽ hình và ghi GT, KL ?
A
D
C
B
E
F

K
GT tgABCD; EA = ED ; FB = FC ;
AK = KC.
KL So sánh EK và CD ; KF và AB

AB CD
EF
2
+

Chứng minh:
? Muốn so sánh EK và CD ta chứng
minh nh thế nào ?
a. Ta có EK là đờng TB của

ADC
=> EK =
2
DC
FK là đờng TB của

ABC
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
18
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
FK =
2
1

AB
b. Xét 2 T h
? Ba điểm: E, F, K có thẳng hàng
không ?
* Nếu E,F,K không thẳng hàng
G Gợi ý: Xét hai trờng hợp:
- E,K,F không thẳng hàng
- E,K,F thẳng hàng
Xét EKF có
EF < EK + KF ( Bất đẳng thức tam giác)
EF <
DC AB
2 2
+
hay EF <
AB DC
2
+
(1)
? Nếu E,K,F không thẳng hàng hãy so
sánh EF với AB + CD : 2
*Nếu E,K,F thẳng hàng thì
EF = EK + KF .
EF =
AB CD AB CD
2 2 2
+
+ =
(2)
Từ (1) và (2) =>

AB CD
EF
2
+

? Yêu cầu học sinh làm bài44(SBT-
65)
* Bài 44/ SBT - 65 (10
/
)
A
'
M
'
B
'
C
'
d
O
B
C
A
M
? Đọc và viết GT và KL?
GT ABC ; BM = MC ; OA = ON
d qua 0 ; AA'; BB' ; CC' d
KL AA' =
' '
BB CC

2
+
Chứng minh:
G Cho học sinh hoạt động nhóm làm
trong 5'
Kẻ MM' d tại M ta có BB'C'C
Có bm = mc và mm' cc'
mm' = ( bb' + cc' ) :2
mặt khác : AOA' = MOM'( Cạnh huyền -
góc nhọn)
? Đại diện nhóm lên trình bày MM' = AA'
Vậy : AA' = ( BB' + CC' ): 2
* Bài 28 / SGK 80 (13
/
)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
19
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
K
I
A
B
D
C
E
F
? Vẽ hình , viết GT , KL ? GT Ht ABCD (AB//CD) có EA=ED ,
FB= FC; EF


BD =
{ }
I
EF

AC=
{ }
K
;AB=6cm CD =10cm
KL a) AK=KC , BI=ID
b) Tính : EI, KF , IK
Chứng minh :
? Hãy c/m AK=KC , BI=ID ? a .Vì EF là đờng TB của ht ABCD
nên EF // AB // CD

ABC có BF=FC và FK// AB
=> AK= KC

ABD có AE=ED và EI// AB
=> BI=ID
? Muốn tính : EI, KF, IK ta làm
NTN ?
Tính EF
b .
AB CD 6 10
EF 8cm
2 2
+ +
= = =

1 1
EI KF AB .6 3cm
2 2
= = = =
IK= EF (EI+KF) = 8- (3+3) = 2 (cm)

c. Củng cố - Luyện tập (4')
? Treo bảng phụ yêu cầu h/s suy nghĩ trả lời
và giải thích.
* Bài tập điền đúng sai.
a. Đờng thẳng đi qua trung điểm một cạnh
của

và // với cạnh thứ 2 thì đi qua trung
điểm cạnh thứ 3.
a. Đúng
b. Đờng thẳng đi qua trung điểm 2 cạnh
bên của ht thì // với 2 đáy.
b. Đúng
c.Không thể có hình thang mà đờng trung
bình bằng độ dài một đáy.
c. Sai
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà (1
/
)
- Ôn lại định nghĩa và định lý về đờng trung bình của tam giác, hình thang.
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các bài tạp dựmhhình đã biết
- Làm các bài tập 37; 38; 42(SBT-64,65)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng

20
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Ngày soạn: 14.09.2010 Ngày dạy: 16.09.2010 Lớp 8B
17.09.2010 8A, 8C
Tiết 8 Đ 5 Dựng hình bằng thớc và com pa
dựng hình thang
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Biết dùng thớc và com pa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang) theo
các yếu tố đã cho bằng số, biết trình bày 2 phần dựng hình và chứng minh.
b. Kĩ năng:
- Biết sd thớc và compa để dựng hình vào vở 1 cách tơng đối chính xác.
c. Thái độ:
- Rèn kĩ năng t duy , suy luận , có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
a. Giáo viên: Giáo án, thớc chia khoảng, compa, bảng phụ.
b. Học sinh: thớc chia khoảng, com pa. thớc đo góc.
3. Tiến trình bài dậy.
a. Kiểm tra bài cũ( 5
/
)
Hỏi: Nêu tác dụng của thớc thẳng và com pa ?
Trả lời:
* Tác dụng của thớc thẳng:
- Vẽ đợc một đờng thẳng khi biết hai điểm của nó.
- Vẽ đợc một đoạn thẳng khi biết hai đầu mút của nó.
- Vẽ đợc một tia khi biết gốc 1 điểm của tia.
* Tác dụng của compa:
Vẽ đờng tròn hoặc cung tròn khi biết tâm và bán kính của nó.

ĐVĐ: Các em đã biết để vẽ hình có thể dùng nhiều dụnh cụ khác nhau: Thớc thẳng ,
compa , êke , thớc đo góc Khi các bài toán mà vẽ hình chỉ sử dụng th ớc và compa ,
chúng đợc gọi là các bài toán dựng hình
b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G Chúng ta đã biết vẽ hình bằng nhiều
dụng cụ : thớc thẳng, compa, eke
1.Bài toán dựng hình: (3
/
)
( SGK - 81 )
? ở lớp 6 và lớp 7 ta đã học những bài
toán dựng hình nào?
2.Các bài toán dựng hình đã biết:
/ 82, 83 - SGK (12
/
)
G HD : cách vẽ hình ứng với từng trờng
hợp cụ thể
a. Dựng 1 đoạn thẳng
b. Dựng 1 góc
c. Dựng trung trực ,trung điểm1 đt.
d. Dựng tia phân giác của một góc
e. Qua 1 điểm cho trớc dựng một đờng
thẳng vuông góc với một đờng thẳng
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
21
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************

cho trớc
G Ta đợc phép sử dụng các bài toán
dựng hình trên để giải các bài toán
dựng hình khác . Cụ thể xét bài toán
dựng hình thang
f. Dựng tam giác biết 3 cạnh , hoặc biết
góc xen giữa, biết một cạnh và 2 góc kề
với cạnh ấy ( Dựa vào bài toán a, b)
G Để tìm ra cách dựng hình ngời ta vẽ
phác hình cần dựng với các yếu tố đã
cho .
3. Dựng hình thang: (13
/
)
Ví dụ:
Dựng ht ABCD : đáy AB = 3cm
CD = 4cm ; cạnh bên AD=5cm ; D = 70
0

? Nhìn vào hình đó phân tích tìm xem
yếu tố nào dựng đợc ngay , những
điểm còn lại cần thỏa mãn điều kiện
gì? nằm trên đờng thẳng nào?
Giải:
G Đó là bớc phân tích a,
a.Phân tích:
G Vẽ phác ghi các yếu tố đã cho .?
70
o
4cm

3cm
2cm
A
D
C
B
? Quan sát hình em cho biết yếu tố dựng
ngay đợc ?
giả sử ht ABCD đã dựng đợc thoả mãn
đầu bài ; ACD dựng đợc vì biết 2 cạnh
và góc xen giữa.
? Điểm B đợc xác định nh thế nào? - Điểm B thoả mãn 2 điều kiện.
+ B nằm trên đt qua A và // CD
+ B cách A một khoảng 3cm
b. Cách dựng:
- Dựng ACD có D = 70
0
DC = 4cm ; DA = 2cm
- Dựng tia ax Dc
( Điểm C và tia ax cùng thuộc 1 nửa mặt
phẳng bờ AD)
- Dựng Điểm B thuộc tia ax: AB = 3cm
kẻ BC.
? Tứ giác ABCD dựng trên có thoả mãn
tất cả điều kiện đầu bài hay không ?
c. Chứng minh:
Tứ giácABCD là hình thang vì AB//CD
hình thang ABCD có CD = 4cm; D = 70
0
AD = 2cm ; AB =3cm thoả mãn đầu bài.

? Có thể dựng đợc bao nhiêu hình thang
d.Biện luận:
Ta luôn dựng đợc 1 hình thang thoả mãn
đầu bài
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
22
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
G Chốt : Một bài toán dựng hình có đầy
đủ 4 bớc : phân tích , dựng hình,
chứng minh . biện luận
c. Củng cố - Luyện tập (10')
G Yêu cầu học sinh làm bài 31. Bài 31/ 83 - SGK
4
4
2
2
A
B
D
C
? Nêu bớc phân tích ?
a) Phân tích
Giả sử đã dựng đợc ht ABCD thoả mãn
ĐK đề bài
? AB // DC ; AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm đã dựng đợc,
Cho biết


nào dựng đợc ngay?
Vì sao
Tam giác ADC dựng đợc ngay vì biết 3
cạnh.
? Đỉnh B đợc xác định nh thế nào? B

đt đi qua A và // với CD , B cách A 1
khoảng bằng 3 cm
? Nêu các bớc dựng ht ABCD ?
b) Cách dựng
Dựng

ADCcó DC=AC= 4cm, AD=2cm
Dựng tia Ax//DC(Ax cùng phíavới C đối
với AD)
Dựng B trên Ax :AB =2cm, nối BC
c) Chứng minh
ABCD là ht vì AB//CD
?
Ta có thể dựng đợc mấy ht thoả mãn
ĐK đầu bài ?
d) Biện luận
Luôn dựng đợc một ht thoả mãn đk
đầu bài
? Nêu các bớc của bài toán dựng hình?
d. H ớng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2
/
)
- Ôn lại bài toán dựng hình cơ bản
- Nắm chắc các bớc giải bài toán dựng hình

- Làm bài tập : 29,30,,32 , 33 , 34( SGK/ 83 , 84 )
- Tiết sau : Luyện tập
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
23
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
Ngày soạn: 20.09.2010 Ngày giảng:23.09.2010 Lớp 8C
24.09.2010 Lớp 8A, 8B
Tiết 9 Luyện tập
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh các phần của bài tính toán dựng hình
b. Kĩ năng:
- Biết vẽ phác để phân tích miệng bài toán , biết cách trình bày phần dựngvà c/m.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thớc và com pa để dựng hình.
c. Thái độ:
- Rèn kĩ năng t duy , suy luận , có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: Giáo án, thớc thẳng, compa, thớc đo góc
b. Học sinh: Thớc thẳng, compa, thớc đo độ.
3. Tiến trình bài dậy
a. Kiểm tra bài cũ:( 3
/
)
Hỏi: Nêu các b ớc của bài toán dựng hình ?
Trả lời : Một bài toán dựng hình gồm 4 bớc : Phân tích, cách dựng , chứng minh ,
biện luận
ĐVĐ: Vận dụng 4 bớc trên của bài toán dựng hình , hôm nay chúng ta cùng nhau đi giải
một số bài tập

b. Dậy nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Bài 33/ SGK- 83 (10
/
)
Hãy nêu bớc phân tích ? a) Phân tích :
b) Cách dựng :
A
3
80
0
4
y
x
D
C
B
Nêu cách dựng ? - Dựng góc CDx = 80
0
- Dựng cung tròn tâm C có bán kính
4cm cắt Dx ở A
- Dựng Ay // DC
- Dựng đờng chéo DB = 4cm để xđ điểm
B
Hãy c/m ABCD là hình thang ?
Ta có thể dựng đợc mấy ht cân thoả
mãn điều kiện đầu bài ?
c) Chứng minh :
d) Biện luận
Đọc nội dung bài toán.

* Bài 34/ SGK 39 (15
/
)
Yêu cầu cả lớp vẽ phác hình cần dựng a) Phân tích: Gs đã dựng đợc ht ABCD
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
24
Giáo án Hình học 8 Năm học 2010 - 2011
*******************************************************************************************
t/m ĐK đề bài
Tam giác nào dựng đựơc ngay?

ADC dựng đợc ngay
Đỉnh B dựng nh thế nào? Đỉnh B nằm trên đt qua A và // DC, B cách
A một khoảng bằng 3cm ;
B

( A, 3cm)
Một em lên bảng trình bày cách
dựng?
b) Cách dựng:
y
x
3
3
2
D
C
A
B

E
- Dựng

ADC có góc D =90
0
;
AD = 2cm ; DC= 3cm
- Dựng xy qua A và xy // DC
- Dựng ( C, 3cm) cắt xy tại B ( và E) nối CB
( CE)
Hãy chứng minh hình vừa dựng là
hình thang thoả mãn điều kiện đầu
bài?
c) Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB//'CD thoả mãn
đầu bài
Có bao nhiêu hình thang thoả mãn
điều kiện đầu bài?
d) Biện luận :
Có 2 ht ABCD và AECD t/m ĐK đầu bài .
Bài toán có 2 nghiệm hình
Bài tập: Dựng hình thang ABCD
biết AB = 2cm ; CD= 4cm;
Góc :D = 70
0
; C= 50
0

* Bài tâp: (15
/

)
Vẽ phác hình thang abcd ?
a) Phân tích:
Vẽ thêm đờng phụ có thể tạo ra một
tam giác dựng đợc .
Kẻ AE// BC (E

DC) => Ht ABCEcó EC=
AB = 2cm. Do đó DE = 2cm
Vậy

ADE dựng đợc ngay. Sau đó dựng
các điểm C , D
Nêu cách dựng?
b) Cách dựng:
50
0
50
0
70
0
2
2
2
y
x
D
A
E
B

C
- Dựng

ADE, biết DE= 2cm
Góc : D= 70
0
, E= 50
0
- Trên DE dựng C : DC= 4cm
- Dựng Ax //EC, Cy//EA chúng cắt
nhau ở B
Em hãy trình bày cách chứng minh?
c) Chứng minh:
ABCD là hình thang vì AB// CD
Ta có : Góc D= 70
0
, DC= 4cm , góc
C= AED (Đồng vị của BC// AE) nên góc
C= 50
0
Ht ABCE có AE// BC nên
AB = 4-2= 2(cm)
*******************************************************************************************
Nguyễn Thị Song Mai Trờng THCS Mờng Bằng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×