Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GA 10 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.37 KB, 10 trang )

Ngày soạn: Ngày giảng:
ôn tập lớp 1o Tiết1,2
A.mục tiêu
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa những công thức tính cơ bản
2. Kĩ năng:
- Học sinh có kĩ năng vận dung công thức để giải một số bài tập đơn giản
B. chuẩn bị
GV: Hệ thống kiến thức
HS: Ôn tập hoá cấp 2
c. ph ơng pháp
- Củng cố , hệ thống kiến thức
d. các hoạt động dạy học
1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Công thức tính số mol
GV: Hệ thống kiến thức bằng cách
đặt câu hỏi gợi mở :
(?) Nêu các công thức tính số mol?
GV: HD cho HS làm hai VD
VD1: Tính M
NaOH


n
VD2: Công thức của muối ăn là
NaCl

M
NaCl



m
GV: Công thức b, thể tích chất khí
phải đo ở đktc
(?) Nêu ý nghĩa các đại lợng
GV: HD cho HS là hai VD ngợc
nhau
GV: Yêu cầu HS tự làm và lên
bảng chữa
GV: Giải thích công thức đợc suy
từ công thức nồng độ mol
GV: Bsung các công thức khác đối
với lớp khá:
n =
23
10.6
A

n =
TR
VP
.
.
HĐ2: Công thức tính nồng độ
GV: Yêu cầu HS nhắc laị các công
thức và VDụng làm một số VD đơn
giản
(?) Nêu biểu thức tính nồng độ %
và nồng độ mol?
(?) Nêu ý nghĩa các đại lợng và đơn

vị mỗi đại lơng đó?

1. Công thức tính số mol
HS: Nắm đợc kiến thức, thuộc các loại công thức
a. Quan hệ giữa số mol và khối l ợng

n =
VD1: 4g NaOH có số mol bằng bao nhiêu? ( Na=23,
O=16, H=1)
M
NaOH
= 23+ 16+ 1 = 40
n
NaOH
=
40
4
= 0,1 mol
VD2: 0,02 mol muối ăn có khối lợng là bao nhiêu g?
m
NaCl
= 58,5. 0,02 = 0,117g
b. Quan hệ giữa số mol và thể tích khí


n =
VD1: Thể tích của khí hiđoclorua(đktc) là 11,2l. Tính số
mol của khí đó.
HS: ADCT n =
4,22

V
=
4,22
2,11
= 0,5 mol
VD2: Hỗn hợp A gồm hai khí là: 0,01 mol CO
2
và 0,03 mol
SO
2
. Tính thể của mỗi khí trong A và thể tích của A?
HS: V
CO
2

= 0,01. 22,4 = 0,224l
V
SO
2
= 0,03.22,4 = 0.672l
V
A
= V
CO
2

+ V
SO
2
= 0,224 + 0,672 = 0,896l

c. Quan hệ giữa số mol và nồng độ mol
n =
VD: Tính số mol cuả 500ml dung dịch NaOH 0,1M?
HS: 500ml = 0,5l
n = 0,5.0,1 = 0 05 mol
2
M
m
4,22
V
V.C
M
HĐ5: H ớng dẫn bài tập về nhà
Bài 1: Tính số mol của 50ml dung dịch H
2
SO
4
49% (d=1,2)
Bai 2: Khí A nặng hơn khí oxy 1,5 lần. Tính KLPT của A?
Bài 3: Tính khối lợng của :
a. Hỗn hợp chất rắn gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Cu.
b. Hỗn hợp khí gồm 33,6l CO
2
; 11,2l SO
2
và 5,56l N
2
(đktc).
Bài 4: Trong 800 ml NaOH có 8gam NaOH.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH.

b. Phải thêm bao nhiêu ml nớc vào 200 ml dung dịch NaOH để có dung dịch NaOH
0,1 M.
GV: Gợi ý
BTVN: 1,2,3,4
e. rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Ngày giảng:
Chơng 1: nguyên tử
Bài 1: thành phần nguyên tử Tiết3
A.mục tiêu
1. Kiến thức:
- Cấu tạo nguyên tử gồm 3 loại hạt
- Khối lợng vcà điện tích của hạt p,e,n. Kích thớc và khối lợng của nguyên tử
2. Kĩ năng:
- Nhận xét và rút ra các kết luận từ các thí nghiệm trong SGK
- Học sinh có kĩ năng sử dụng các đơn vị đo lờng nh : u, đvđt, nm,A
0
B. chuẩn bị
GV: Hình 1.3, 1.4/SGK
HS: SGK
c. ph ơng pháp
- Cá thể, nhóm nhỏ
d. các hoạt động dạy học
3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Mở đầu
GV: Yêu cầ HS đọc SGK
(?) Nêu tiểu s tìm ra nguyên tử?
GV: Bsung kiến thức
HĐ2: Electron
GV: Yêu cầu HS quan sát TN , hình

vẽ và trả lời các câu hỏi:
(?) Tia âm cực có đặc điểm gì?
GV: Bsung và rút ra kết luận
HĐ3: Sự tìm ra HNNT
GV: ĐVĐ: NT trung hoà về điện.
Mà NT đã có phần mang điện tích
âm là các hạt e. Vậy chắc NT phải
có phần mang điện tích dơng? Làm
thế nào để chứng minh?
GV: GQVĐ: Mô tả thiết bị 1.4
SGK
GV: Thôn g báo các kết quả TN:
- HNNT mang điện tích dơng và
có kích thớc rất nhỏ
- Hầu hết các hạt

xuyên qua
tấm vàng mỏng

NT có CT rỗng
- Xung quanh HN có các hạt e
tạo nên vỏ NT
HĐ4: Cấu tạo của HNNT
GV : HNNT còn phân chia đợc
nữa không? Nếu có gồm những
phần nào ?
GV : Mô tả TN Rơ-dơ-pho 1918

Rút ra kết luận :
- Hạt proton (p) là một thành phần

cấu tao nên HNNT
( ?) Khối lọng và điện tích của hạt
proton là bao nhiêu ?
GV : Mô tả TN Chat-uýt và rút ra
KL :
- Nơtron cũng là một thành phần
cấu tạo nên HNNT
( ?) Khối lọng và điện tích của hạt
nơtron là bao nhiêu ?
( ?) KL về cấu tạo HNNT
HĐ5 : Kích th ớc
GV: Mô tả khích thớc của NT rất
nhỏ bé nên phải dùng các đơn vị bé
nh nm, A
0
GV : Nêu kích thớc của NT H, đ-
ờng kính của NT, đờng kính của e,p
HĐ6 : Khối l ợng
GV : Giải thích khối lợng NT tuyệt

HS: N/cứu SGK

I. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
1. Electron
a. Sự tìm ra electron
HS: quan sát TN và rút ra nhận xét:
- Tia âm cực là electron (e) là chùm hạt vật chất có thực
chuyển động rất nhanh
b. Khối l ợng và điện tích của electron
HS: Cần nắm đợc kiến thức:

- Khối lợng: m
e
= 9,1094.10
-31
kg
- Điện tích: q
e
= -1,602.10
-19
C = -e
0
= 1-
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử
HS: N/cứu các thiết bị của TN và mục đích của chúng
Trả lời các câu hỏi của GV và ghi các KL/SGK
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
a. Sự tìm ra proton
HS: Qsát TN, nhận xét và ghi KL:
- Khối lợng: m
p
= 1,6726.10
-27
kg

1u
- Điện tích: q
p
= +1,602.10
-19
C = e

0
= 1+
* KL: Hạt proton (p) là một thành phần cấu tạo nên HNNT
b. Sự tìm ra nơtron
HS: Nghe và ghi thông tin
- Khối lợng: m
n
= 1,6748.10
-27
kg

1u
- Điện tích: q
n
= 0
*KL: Nơtron cũng là một thành phần cấu tạo nên HNNT
c. Cấu tạo của HNNT
HS : Nêu KL/SGK/7

II. kích thớc và khối lợng của nguyên tử
1. Kích th ớc
HS: Nắm đợc các đơn vị đo của các hạt p,n,e
- 1 nm = 10
-9
m , 1A
0
= 10
-10
m, 1nm = 10A
0

- R
H
= 0,053 nm = 0,53 A
0
- d
NT


10
-5
nm
- d
e
, d
p


10
-8
nm
4
H§7: Cñng cè bµi
GV: Vá e: c¸c e
m
p

1u
Nguyªn tö Proton (p)
q
p

H¹t nh©n m
p


1u
N¬tron (n)
q
n = 0
H§8: H íng dÉn bµi tËp vÒ nhµ
GV: Gîi ý
BTVN: 1,2,3,4,5
e. rót kinh nghiÖm
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×