Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Lớp 11. Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 30 trang )


Nhit lit cho mng
GVHD: Cô Hoàng Thị Dung
SVTT: Trần Thiện
Môn GDCD lp 11A2



Nội dung bài học
Chính sách dân số Chính sách việc làm
Trách nhiệm của công dân đối
với chính sách dân số và việc làm
Mục tiêu và
phương
hướng
Tình hình
việc làm
ở nước ta
Mục tiêu và
phương
hướng
Tình hình
dânsố
nước ta

Em có nhận xét gì khi xem xong
những hình ảnh trên
Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Biểu đồ: Tốc độ gia tăng dân số thế gii
1950 1980 1987 1994 2050


2,5
4,4
5
5,6
9
Năm
Tốc độ

DÂN SỐ Ở MỘT SỐ QUỐC GIA
DÂN SỐ Ở MỘT SỐ QUỐC GIA
TRÊN THẾ GIỚI
TRÊN THẾ GIỚI
Các nưc dân số cao
Các nưc dân số cao
Trung Quốc (khoảng) 1,3 tỉ
Trung Quốc (khoảng) 1,3 tỉ
Ấn Độ (khoảng) 1 tỉ
Ấn Độ (khoảng) 1 tỉ
Mỹ (khoảng) 304 triu
Mỹ (khoảng) 304 triu
Inđônêxia (khoảng) 232 triu
Inđônêxia (khoảng) 232 triu
Braxin (khoảng hơn) 188 triu
Braxin (khoảng hơn) 188 triu
Nga (khoảng) 149 triu
Nga (khoảng) 149 triu
Vit Nam (khoảng) 85,8 triu
Vit Nam (khoảng) 85,8 triu



Nưc ta có dân số đông xếp: 13 TG
Nưc ta có dân số đông xếp: 13 TG

Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
-
Trong vòng 20 năm
(1979 - 1999) dân số
Việt Nam tăng thêm
17.3 triệu người
-
Trong đó, cả châu
Âu tăng thêm 20 triệu.
- Trong vòng 30 năm
(1979 - 2009): Tăng
thêm 32.1 triệu người
1. Chính sách dân số
Tốc độ gia tăng dân số ở nước ta

1/ Chính sách dân số.
a/ Tình hình dân số ở nưc ta
- Quy mô dân số ln
- Tốc độ tăng dân số nhanh
- Mật độ dân số cao.
- Phân bố dân cư không hợp lý
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
BÀI 11

Quy mô dân số, tốc độ dân số
Quy mô dân
số lớn

Năm 2009
So với Đông Nam Á So với thế giới
85,8
Triệu người
Đứng thứ 3
(sau Idonesia và
Philippines)
Tốc độ tăng nhanh
Năm 1945
Năm 1999
Năm 2009
25 Triệu
76,3 Triệu 83,6 Triệu
Đứng thứ 13

Mật độ dân số cao, phân bố chưa hợp lí
Dân số Cả
nước
ĐBS
H
ĐBS
CL
TD &
MNP
B
Tây
Nguy
ên
Đông
Nam

Bộ
BTB
&DH
MT
(Người/
km2)
260 932 425 116 94 597 197
Mật độ dân số năm 2009 phân theo vùng
Trung tâm Tư liệu Thống kê - Tổng Cục Thống kê Việt Nam

* Nguyên nhân của sự gia tăng dân số nhanh:

Do tư tưởng trọng nam khinh nữ vẫn còn.

Do tư tưởng lạc hậu: “Trời sinh voi sinh cỏ”

Trình độ nhận thức của người dân chưa cao.

Do sự khác biệt về vị trí địa lí giữa các vùng.
Theo các em, nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng trên?

Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì?
Hậu quả của việc gia tăng dân số
DÂN SỐ TĂNG QUÁ NHANH
Kinh tế, văn hoá kém phát triển
Năng suất lao động thấp
Bệnh tật nhiều
Thừa lao động, không có
việc làm, tệ nạn xã hội tăng
Mức sống thấp

Sức khoẻ, thể lực thấp

14
Ô nhiễm tiếng ồn
Ô nhiễm tiếng ồn
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Ô nhiễm môi trường

ĐÓI NGHÈO!

Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Tệ nạn xã hội
Ma tuý
Mại dâm
Trộm cắp
Giết người

Bài 11: CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Nạn thất nghiệp

19
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
BÀI 11
b/ Mục tiêu và phương hướng cơ bản để
phát triển dân số
Giảm tốc độ gia tăng dân số

ổn định quy mô cơ cấu dân số

Phân bố dân cư hợp lý
Nâng cao chất lượng dân số
Mục
tiêu

20
b/ Mục tiêu và phương hướng cơ bản để
phát triển dân số
Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lý.

Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền giáo dục
Nâng cao sự hiểu biết của người dân.
Nhà nước đầu tư đúng mức.
Phương
hướng

21
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
BÀI 11
Thảo luận nhóm (5 phút)
Nhóm 1: tình hình việc làm nước ta hiện nay như
thế nào?
Nhóm 2: mục tiêu của chính sách giải quyết việc
làm?
Nhóm 3: phương hướng cơ bản của chính sách
giải quyết việc làm?

22
2/ Chính sách giải quyết việc làm
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

BÀI 11
Thiếu việc làm ở thành thị và nông thôn.
Tình trạng thất nghiệp cao.
Thu nhập thấp.
Dân số trong độ tuổi lao động tăng cao.
a/ Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay:

2/ Chính sách giải quyết việc làm
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
BÀI 11
b) Mục tiêu và phương hướng cơ bản của
chính sách giải quyết việc làm
* Mục tiêu
Tập trung sức giải quyết việc làm ở thành thị và
nông thôn
Phát triển nguồn nhân lực
Mở rộng thị trường lao động
Giảm tỉ lệ thất nghiệp
Tăng tỉ lệ người lao động đã qua đào tạo nghề




1996 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
ước
2007
Cả nước 5.88 6.7 6.4 6.3 6.0 5.8 5.6 5.31 4.82 4,64
ĐB sông
Hồng 7.57 8.0 7.3 7.1 6.6 6.4 6.0 5.61 6.42 5,74
Đông

Bắc
6.42
7.0 6.5 6.7 6.1 5.9 5.5 5.12 4.32 3,97
Tây Bắc 5.9 6.0 5.6 5.1 5.2 5.3 4.91 3.89 3,42
Bắc
Trung Bộ 6.96 7.2 6.9 6.7 5.8 5.5 5.4 4.98 5.50 4,92
DH miền
Trung 5.57 6.6 6.3 6.2 5.5 5.5 5.7 5.52 5.36 4,99
Tây
Nguyên 4.24 5.4 5.2 5.6 4.9 4.4 4.5 4.23 2.38 2,11
Đông
Nam Bộ 5.43 6.3 6.2 5.9 6.3 6.1 5.9 5.62 5.47 4,83
ĐBSCL 4.73 6.4 6.2 6.1 5.5 5.3 5.0 4.87 4.52 4,03
Bảng 1.3: TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA LAO ĐỘNG TRONG ĐỘ TUỔI Ở KHU VỰC
THÀNH THỊ (1999 - 2007) PHÂN THEO VÙNG
ĐVT:%

Bảng 1.4: TỶ LỆ THỜI GIAN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG CỦA LAO ĐỘNG
TRONG ĐỘ TUỔI Ở KHU VỰC NÔNG THÔN (1999 – 2006)


ĐVT:%

1996 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Ước
2006
Cả nước 72.28 73.6 74.2 74.3 75.4 77.7 79.1 80.6 81.8
ĐB sông
Hồng 75.88 73.9 75.7 75.4 75.4 78.3 80.2 78.7 80.7
Đông Bắc

78.3
71.7 73.0 73.1 75.9 77.1 78.7 80.3 81.8
Tây Bắc 72.6 73.4 72.8 71.1 74.3 77.4 78.4 78.8
Bắc Trung
Bộ 73.43 72.3 72.1 72.5 74.5 75.6 76.1 76.5 77.9
DH miền
Trung 70.93 74.0 73.9 74.6 74.9 77.3 79.1 77.8 79.8
Tây
Nguyên 75.05 78.7 77.0 77.2 78.0 80.4 80.6 81.6 82.7
Đông Nam
Bộ 61.83 76.2 76.6 76.4 75.4 78.5 81.3 82.9 83.5
ĐBSCL 68.35 73.2 73.2 73.4 76.6 78.3 78.4 80.0 81.7
Nguồn: Niên giám thống kê cả nước hàng năm − Tổng cục thống kê

×