Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Ôn thi đại học lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.42 KB, 17 trang )


Chương 3
Lượng giác
3.1 Phương trình cơ bản
Bài 3.1 : Giải các phương trình sau :
a) sin x = −

3
2
;
b) 3 cos
2x +
π
6
= 1 ;
c) sin 3x = cos 2x ;
Bài 3.2 : Tìm tất cả các nghiệm thuộc

π
2
; π
của phương trình :
tan
3x +
π
3
= −
1

3
.


Bài 3.3 : Giải phương trình : cos
(
π. sin x
)
= cos
π
2
. sin x
.
Bài 3.4 : Giải phương trình :
sin 2x
1 + sin x
= 0.
Bài 3.5 : Giải phương trình :
cos 2x − cos x

cos x
= 0.
Bài 3.6 : Giải phương trình : cos x cot2x = sin x.
Bài 3.7 : Giải phương trình :
a) cos
2
2x + sin
2
x +
π
4
= 0 ; b) cos 2x. sin x +
π
4

= 0 ;
Bài 3.8 : Giải phương trình :


2
− x
2
. cos 2x = 0.
Bài 3.9 : Giải phương trình :
cos 8x
sin 4x
= 0.
Bài 3.10 : Giải phương trình :
sin 3x
sin 2x
= 1.
Bài 3.11 : Giải phương trình : cos
3
xsin 3x + sin
3
xcos 3x =
3
8
.
Bài 3.12 : Giải phương trình : sin
3
xcos 3x + cos
3
x sin 3x = sin
3

4x.
Bài 3.13 : Giải phương trình : cos 10x + 2cos
2
4x + 6cos 3x cos x = cos x + 8cos x cos
3
3x.
Bài 3.14 : Giải phương trình : cos xcos2xcos 4xcos 8x =
1
16
.
Bài 3.15 : Giải phương trình : tan
2
x − tan x tan 3x = 2.
Bài 3.16 : Giải phương trình : tan
2
x + cot
2
x + cot
2
2x =
11
3
.
51

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.17 : Giải phương trình :
cot
2
x − tan

2
x
cos 2x
= 16(1 + cos 4x).
Bài 3.18 : Giải phương trình : sin
4
x + cos
4
x =
7
8
cot
x +
π
3
cot
π
6
− x
.
Bài 3.19 : Giải phương trình :
3(sin x + tan x)
tan x − sin x
− 2(1 + cos x) = 0.
Bài 3.20 : Giải phương trình : cos 3x tan 5x = sin 7x.
Bài 3.21 : Giải phương trình :
sin
4
x + cos
4

x
sin 2x
=
1
2
(tan x + cot 2x).
3.2 Phương trình dạng a sin x + b cos x = c
Bài 3.22 : Tìm nghiệm của phương trình :
cos 7x −

3 sin 7x = −

2
thỏa mãn điều kiện

5
< x <

7
Bài 3.23 : Giải phương trình :

3 sin x + cos x =
1
cos x
.
Bài 3.24 (CĐ08) : Giải phương trình : sin 3x −

3cos3x = 2 sin 2x.
Bài 3.25 : Giải phương trình : cos x +


3sin x = 2cos 2x.
Bài 3.26 : Giải phương trình : sin 8x −cos 6x =

3(sin 6x + cos 8x).
Bài 3.27 : Giải phương trình : sin xsin 4x = 2 cos
π
6
− x


3cos x sin 4x.
Bài 3.28 : Giải phương trình : cos 7x cos 5x −

3 sin 2x = 1 −sin 7x sin 5x.
Bài 3.29 : Giải phương trình :

2 cos
x
5

π
12


6 sin
x
5

π
12

= 2 sin
x
5
+

3
− 2sin
3x
5
+
π
6
.
Bài 3.30 : Giải phương trình : 3 cos
2
x = sin
2
x + sin 2x.
Bài 3.31 : Giải phương trình : 4 sin
3
x −1 = 3sin x −

3cos 3x.
Bài 3.32 : Giải phương trình : 4(sin
4
x + cos
4
x) +

3 sin 4x = 2.

Bài 3.33 : Giải phương trình : 2 + cos 2x +

3 sin 2x = sin x −

3cos x.
Bài 3.34 : Giải phương trình :

3 sin 2x −2cos
2
x = 2

2 + 2cos 2x.
Bài 3.35 : Giải phương trình : sin x +

3cos x + sin x +

3cos x = 2.
Bài 3.36 : Giải phương trình : cos 2x −

3 sin 2x −

3 sin x −cos x + 4 = 0.
Bài 3.37 : Giải phương trình : 3 sin 3x −

3cos 9x = 1 + 4sin
3
3x.
Bài 3.38 : Giải phương trình : tan x − sin 2x −cos 2x + 2 2cos x −
1
cos x

= 0.
Bài 3.39 : Giải phương trình : 8 sin x =

3
cos x
+
1
sin x
.
Bài 3.40 : Giải phương trình : 9 sin x + 6 cos x − 3sin 2x + cos 2x = 8.
Bài 3.41 : Giải phương trình : sin 2x + 2cos 2x = 1 + sin x − 4 cos x.
Bài 3.42 : Giải phương trình : 2 sin 2x −cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4.
Bài 3.43 : Giải phương trình : sin 2x −cos 2x = 3 sin x + cos x − 2.
Bài 3.44 : Giải phương trình :
sin 2x +

3 cos 2x
2
− 5 = cos
2x −
π
6
.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 52

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.45 : Giải phương trình : 2 cos
3
x + cos2x + sin x = 0.
Bài 3.46 : Giải phương trình : 1 + cot 2x =

1 −cos 2x
sin
2
2x
.
Bài 3.47 : Giải phương trình : 4(sin
4
x + cos
4
x) +

3sin4x = 2.
Bài 3.48 : Giải phương trình : 1 + sin
3
2x + cos
3
2x =
1
2
sin 4x.
Bài 3.49 : Giải phương trình : tan x − 3cot x = 4
sin x +

3cos x .
Bài 3.50 : Giải phương trình : sin
3
x + cos
3
x = sin x − cos x.
Bài 3.51 : Giải phương trình : cos

4
x + sin
4
x +
π
4
=
1
4
.
Bài 3.52 : Giải phương trình : 4 sin
3
xcos3x + 4cos
3
x sin 3x + 3

3 cos 4x = 3.
Bài 3.53 : Giải phương trình :
4sin
π
6
+ x
sin

6
+ x
cos
2
x
+ 2tan x = 0.

Bài 3.54 : Giải phương trình : 1 + 2(cos 2x tan x − sin2x)cos
2
x = cos 2x.
Bài 3.55 : Giải phương trình : sin x(1 − sin x) = cos x(cos x − 1).
Bài 3.56 : Giải phương trình : cos x + sin
2x +
π
6
− sin 2x −
π
6
+ 1 =

3(1 + 2 cos x).
Bài 3.57 : Giải phương trình :

2 sin
2x
3

π
3


6sin
2x
3
+
π
6

= 2 sin
3x
2

π
6
− 2cos
x
6
+

3
.
Bài 3.58 : Giải các phương trình sau :
a) 2 cos
2
x +
sin 2x

3
= 1 ;
b) 4 cos
2
x +
π
3
+ sin 2x = 1 ;
c) 2

2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x ;

d) 8 sin
2
2x cos 2x =

3 sin 2x + cos2x ;
e)
cos x −2 sin xcos x
2cos
2
x + sin x −1
=

3 ;
f) cos 7x cos 5x −

3 sin 2x = 1 −sin 7x sin 5x ;
g) 4(sin
4
x + cos
4
x) +

3 sin 4x = 2 ;
Bài 3.59 : Cho phương trình : 2 sin
2
x − sin x cos x − cos
2
x = m.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm ;
b) Giải phương trình khi m = −1.

Bài 3.60 : Cho phương trình :

3 sin
2
x +
1
2
sin 2x = m.
a) Giải phương trình khi m =

3 ;
b) Xác định m để phương trình có nghiệm ;
Bài 3.61 : Tìm m để phương trình sau đây có nghiệm :
2sin
2
x − sin x cos x − cos
2
x = m.
3.3 Phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 3.62 : Giải phương trình : cos 2x +
π
4
+ cos 2x −
π
4
+ 4sin x = 2 +

2(1 − sin x).
Bài 3.63 : Giải phương trình : 1 − cos(π + x) − sin
3π + x

2
= 0.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 53

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.64 : Giải phương trình :
4sin
2
2x + 6sin
2
x −9 − 3cos 2x
cos x
= 0.
Bài 3.65 : Giải phương trình : cot

2
+ x
− tan
2
x =
cos 2x − 1
cos
2
x
.
Bài 3.66 : Giải phương trình : cos 2
x +
π
3
+ 4cos x −

π
6
=
5
2
.
Bài 3.67 : Giải phương trình : cos
2
3x +
π
2
− cos
2
3x − 3cos
π
2
− 3x
+ 2 = 0.
Bài 3.68 : Giải phương trình :
cos 2x + 3cot 2x + sin 4x
cot 2x −cos 2x
= 2.
Bài 3.69 : Giải phương trình :
cos x(cos x + 2sin x) + 3 sin x(sin x +

2)
sin 2x −1
= 1.
Bài 3.70 : Giải phương trình : sin
8

x + cos
8
x =
17
16
cos
2
2x.
Bài 3.71 : Giải phương trình : sin
5x
2
= 5 cos
3
x sin
x
2
Bài 3.72 : Giải phương trình : sin 2x(cot x + tan 2x) = 4 cos
2
x.
Bài 3.73 : Giải phương trình : 2 cos
2
6x
5
+ 1 = 3 cos
8x
5
.
Bài 3.74 : Giải phương trình : tan
3
x −

π
4
= tan x − 1.
Bài 3.75 : Giải phương trình :
sin
4
2x + cos
4
2x
tan
π
4
− x
tan
π
4
+ x
= cos
4
4x.
Bài 3.76 : Giải phương trình : 48 −
1
cos
4
x

2
sin
2
x

(
1 + cot 2x cot x
)
= 0.
Bài 3.77 : Giải phương trình : sin
8
x + cos
8
x = 2(sin
10
x + cos
10
x) +
5
4
cos 2x.
Bài 3.78 : Giải phương trình : sin 2x + 2tan x = 3.
Bài 3.79 : Giải phương trình : 2 tan x + cot 2x = 2sin 2x +
1
sin 2x
.
Bài 3.80 : Giải phương trình : 3 cot
2
x + 2

2 sin
2
x = (2 + 3

2) cos x.

Bài 3.81 : Tìm x ∈ [−π; π] thỏa mãn phương trình :
cos
4
x + sin
4
x + cos
x −
π
4
sin 3x −
π
4
=
3
2
.
Bài 3.82 : Giải phương trình :
cos x(2 sin x + 3

2) −2cos
2
x − 1
1 + sin 2x
= 1.
Bài 3.83 : Giải phương trình : cos xcos
x
2
cos
3x
2

− sin x sin
x
2
sin
3x
2
=
1
2
.
Bài 3.84 : Giải phương trình : 4 cos
3
x + 3

2 sin 2x = 8 cos x.
Bài 3.85 : Giải phương trình : 2 sin 3x −
1
sin x
= 2 cos 3x +
1
cos x
.
Bài 3.86 : Giải phương trình : 3 cos 4x −8cos
6
x + 2cos
2
x + 3 = 0.
Bài 3.87 : Giải phương trình : 3 cos 4x −2cos
2
3x = 1.

Bài 3.88 : Giải phương trình : 1 + sin
3
x + cos
3
x =
3
2
sin 2x.
Bài 3.89 : Giải phương trình : sin xsin 2x + sin 3x = 6 cos
3
x.
Bài 3.90 : Giải phương trình : tan x + 2cot 2x = sin 2x.
Bài 3.91 : Giải phương trình : 1 + 3 tan x = 2 sin 2x.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 54

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.92 : Giải phương trình : sin x + cot
x
2
= 2.
Bài 3.93 : Giải phương trình : sin 2x +

2sin x −
π
4
= 1.
Bài 3.94 : Giải phương trình :

2(sin x + cos x) − sin xcos x = 1.
Bài 3.95 : Giải phương trình : sin xcos x + 2 sin x + 2 cos x = 2.

Bài 3.96 : Giải phương trình : sin x + cos x =
2

3
3

1 + sin x cos x.
Bài 3.97 : Giải phương trình : (1 +

2)(sin x − cos x) + 2sin xcos x = 1 +

2.
Bài 3.98 : Giải phương trình : 1 + sin
3
2x + cos
3
2x =
3
2
sin 4x.
Bài 3.99 : Giải phương trình :
2
sin
2
x
+ 2tan
2
x + 5tan x + 5cot x + 4 = 0.
Bài 3.100 : Giải phương trình : 4sin
3

x + 3cos
3
x − 3sin x − sin
2
xcos x = 0.
Bài 3.101 : Giải phương trình : sin
2
x(tan x + 1) = 3 sin x(cos x − sin x) + 3.
Bài 3.102 : Giải phương trình : 2tan x cot x =

3 +
2
sin 2x
.
Bài 3.103 : Giải phương trình : 8cos
3
x +
π
3
= cos 3x.
Bài 3.104 : Giải phương trình : −1 + sin
3
x + cos
3
x =
3
2
sin 2x.
Bài 3.105 : Giải phương trình :


2(sin x + cos x) = tan x + cot x.
Bài 3.106 : Giải phương trình : 3tan
3
x − tan x +
3(1 + sin x)
cos
2
x
= 8 cos
2
π
4

x
2
.
Bài 3.107 : Giải phương trình : 2sin
3
x − sin x = 2cos
3
x −cos x + cos 2x.
Bài 3.108 : Giải phương trình : sin x + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cos x + cos
2
x + cos

3
x + cos
4
x.
Bài 3.109 : Giải phương trình : tan
2
x(1 −sin
3
x) + cos
3
x − 1 = 0.
Bài 3.110 : Giải phương trình : 3(cot x −cos x) − 5(tan x − sin x) = 2.
Bài 3.111 : Giải phương trình : 2sin x + cot x = 2 sin 2x + 1.
Bài 3.112 : Giải phương trình : cos 2x + 5 = 2(2 −cos x)(sin x − cos x).
Bài 3.113 : Giải phương trình : sin
3
x + cos
3
x = cos 2x.
Bài 3.114 : Giải phương trình : 3tan
2
x + 4tan x + 4cot x + 3cot
2
x + 2 = 0.
Bài 3.115 : Giải phương trình : tan x + tan
2
x + tan
3
x + cot x + cot
2

x + cot
3
x = 6
Bài 3.116 : Giải phương trình :
2
sin
2
x
+ 2tan
2
x + 5tan x + 5cot x + 4 = 0.
Bài 3.117 : Giải phương trình : cos
2
x −

3 sin 2x = 1 + sin
2
x.
Bài 3.118 : Giải phương trình : 3sin
2
(3π − x) + 2 sin

2
+ x
cos
π
2
+ x
− 5sin
2


2
+ x
= 0.
Bài 3.119 : Giải phương trình : cos
3
x − 4sin
3
x −3cos x sin
2
x + sin x = 0.
Bài 3.120 : Giải phương trình : 3cos
4
x −4sin
2
xcos
2
x + sin
4
x = 0.
Bài 3.121 : Giải phương trình : sin x sin 2x + sin 3x = 6cos
3
x.
Bài 3.122 : Giải phương trình : sin 3x + cos3x + 2cos x = 0.
Bài 3.123 : Giải phương trình : 6sin x −2 cos
3
x =
4sin 4xcos x
2cos 2x
.

Bài 3.124 : Giải phương trình : sin x −4 sin
3
x + cos x = 0.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 55

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.125 : Giải phương trình : 2cos
3
x = sin 3x.
Bài 3.126 : Giải phương trình :

2 sin
3
x +
π
4
= 2 sin x.
Bài 3.127 : Giải phương trình : sin
3
x −
π
4
=

2 sin x.
Bài 3.128 : Giải phương trình : 2sin x + 2

3 cos x =

3

cos x
+
1
sin x
.
Bài 3.129 : Giải các phương tr ình sau :
1. sin xcos2x = 6cos x(1 + 2 cos 2x).
2. sin
3
x
3
− sin
2
x
3
cos
x
3
− 3sin
x
3
cos
2
x
3
+ 3cos
3
x
3
= 0.

3.
6cos
3
2x + 2sin
3
2x
3cos 2x −sin2x
= cos 4x.
4.
40
sin
3
x
2
− cos
3
x
2
16sin
x
2
− 25cos
x
2
= sin x.
5. 2sin x cos
2
π
2
− x

+ 3cos
2
π
2
+ x
cos x − 5 cos
2
x sin
π
2
+ x
= 0.
6. 3sin
2
x
2
cos

2
− 2x
+ 3sin 2x sin
2

2
+ 2x
+ 2cos
3
2x = 0.
7.
2(cos

3
x + 2sin
3
x)
2sin x + 3 cos x
= sin 2x.
8. sin
3
x + sin x sin 2x −3 cos
3
x = 0.
9.
sin
3
x + cos
3
x
2cos x − sin x
= cos 2x.
10. sin
3
x −
π
6
+ 3sin
3
x +
π
3
= cos x + sin 2x.

11. sin
3x +
π
4
+

2 cos 2x −

2
sin x +
π
2
− 2cos 3x +
π
4
= 0.
12.
−1 + sin 2x −cos2x
cos
2
x
=
8
sin 2x
− 10cot x.
13. (sin x − 2 cos x)(1 − sin 2x −cos 2x) = −1 −
2 + 5sin 2x
1 + cos 2x
.
14.

sin
3
x +
π
3
+ cos
3
x −
π
6

3 sin x + cos x
=
2
3
cos 2x −
π
6
+ sin 2x +
π
3
.
15.
sin
3x +
π
6
+ cos −3x +

3

cos 2x −
π
6
− sin 2x +
π
3
= sin x +

3cos x.
Bài 3.130 : Giải phương trình : tan xsin
2
x − 2sin
2
x = 3(cos 2x + sin xcos x).
Bài 3.131 : Cho phương trình :
(4 −6m)sin
3
x + 3(2m −1)sin x + 2(m −2) sin
2
cos x −(4m −3) cos x = 0.
a) Giải phương trình khi m = 2 ;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất trên đoạn
0;
π
4
.
Bài 3.132 : Giải các phương tr ình sau :
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 56

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC

1.

3 sin x + cos x =
1
cos x
; 2. 4 sin x + 6 cos x =
1
cos x
.
Bài 3.133 : Giải các phương trình sau :
1. 4 sin xcos
π
2
− x
+ 4sin(π + x)cos x + 2 sin

2
− x
cos(π + x) = 1.
2. 2 sin xcos

2
+ x
− 3sin(π − x)cos x + sin
π
2
+ x
cos x = 0.
3.
tan x + cot x

cot x − tan x
= 6 cos 2x + 4sin 2x.
Bài 3.134 : Giải các phương trình sau :
a) 8 sin x =

3
cos x
+
1
sin x
.
b)
sin
3
x + cos
3
x
2cos x −sin x
= cos 2x.
Bài 3.135 : Giải các phương trình sau :
a) 1 + 3sin
2
2x = 2 tan x ;
b) tan x + cot x = 2(sin 2x + cos 2x) ;
c) sin
3
x + cos
3
x = sin 2x + cos x + sin x + 1 ;
d)

4sin
2
2x + 6sin
2
x − 9 − 3cos 2x
cos x
= 0 ;
e) tan x + tan
2
x + tan
3
x + cot x + cot
2
x + cot
3
x = 6 ;
f) 2 cos
3
x = sin3x ;
g) 8 cos
3
x +
π
3
= cos 3x ;
h) tan x + 2 sin 2x = 3 ;
Bài 3.136 : Tìm a để phương trình sau có nghiệm :
sin
6
x + cos

6
x = a|sin 2x|.
Bài 3.137 : Cho phương trình : cos
3
x − sin
3
x = m.
a) Giải phương trình khi m = 1 ;
b) Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm trên đoạn

π
4
;
π
4
Bài 3.138 : Cho phương trình :
2cos 2x + sin
2
x cos x + sin xcos
2
x = m(sin x + cos x).
a) Giải phương trình khi m = 2 ;
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm trên đoạn 0;
π
2
Bài 3.139 : Cho phương trình : m(sin x + cos x) = 1 + sin 2x. Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;
π
2
.
Bài 3.140 : Cho phương trình : cos

3
x + sin
3
x = msin x cos x.
a) Giải phương trình khi m =

2 ;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 3.141 : Cho phương trình : sin 2x + 4(cos x −sin x) = m.
a) Giải phương trình khi m = 4.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 57

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 3.142 : Cho phương trình :
m(sin x + cos x) + 1 +
1
2
tan x + cot x +
1
sin x
+
1
cos x
= 0.
a) Giải phương trình khi m =
1
2
;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trên

0;
π
2
.
Bài 3.143 : Cho phương trình : cos 2x −(2m + 1)cos x + m + 1 = 0.
a) Giải phương trình khi m =
3
2
;
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
π
2
;

2
.
Bài 3.144 : Cho phương trình : (cos x + 1)(cos 2x − m cos x) = m sin
2
x.
a) Giải phương trình khi m = −2 ;
b) Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm trên
0;

3
.
Bài 3.145 : Cho phương trình (1 − a) tan
2
x −
2
cos x

+ 1 + 3a = 0.
a) Giải phương trình khi a =
1
2
;
b) Tìm a để phương trình có nhiều hơn một nghiệm trên
0;
π
2
.
Bài 3.146 : Cho phương trình : cos 4x + 6 sin x cos x = m.
a) Giải phương trình khi m = 1 ;
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên 0;
π
4
.
Bài 3.147 : Cho phương trình : 4cos
5
xsin x − 4 sin
5
xcos x = sin
2
4x + m.
a) Biết x = π là một nghiệm của phương trình trên. H ãy giải phương trình trong trường hợp này ;
b) Cho biết x = −
π
8
là một nghiệm của phương trình trên. Hãy tìm tất cả các nghiệm thỏa mãn x
4
− 3x

2
+ 2 < 0.
Bài 3.148 : Tìm a để hai phương trình sau tương đương
2cos x cos2x = 1 + cos 2x + cos3x (1)
4cos
2
x − cos 3x = a cos x + (4 − a)(1 + cos 2x) (2)
Bài 3.149 : Cho phương trình : cos 4x = cos
2
3x + asin
2
x.
a) Giải phương trình khi a = 1 ;
b) Tìm a để phương trình có nghiệm trên
0;
π
12
.
Bài 3.150 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
sin
6
x + cos
6
x = m|sin 2x|.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 58

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.151 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
3
cos

2
x
+ 3cot
2
x + m(tan x + cot x) − 1 = 0.
Bài 3.152 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
cos
4
x − 2sin
2
x + m = 0.
Bài 3.153 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
4(sin
4
x + cos
4
x) −4(sin
6
x + cos
6
x) − sin
2
4x = m.
Bài 3.154 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
sin
6
x + cos
6
x
cos

2
x − sin
2
x
= m tan 2x.
Bài 3.155 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
sin
4
x + cos
4
x − cos2x +
1
4
sin
2
2x + m = 0.
Bài 3.156 : Cho phương trình :
1
cos
2
x
+ cot
2
x + m(tan x + cot x) + 2 = 0.
a) Giải phương trình khi m =
5
2
;
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm.
Bài 3.157 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm :

sin 2x −m(cos x − sin x) = m.
Bài 3.158 : Tìm a để phương trình :
(1 −a)tan
2
x −
2
cos x
+ 1 + 3a = 0
co nhiều hơn một nghiệm thuộc khoảng
0;
π
2
.
Bài 3.159 : Tìm m để phương trình :
2cos x cos 2x cos 3x + m = 7cos2x
có nhiều hơn 1 nghiệm trong
π
8
;

8
.
Bài 3.160 : Tìm m để phương trình :
cos 3x − cos2x + mcos x = 1
có đúng 7 nghiệm trong khoảng

π
2
; 2π
.

T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 59

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
3.4 Đưa phương trình về dạng tích
Bài 3.161 : Giải phương trình : cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 0.
Bài 3.162 : Giải phương trình : sin x + sin 2x + sin 3x = 1 + cos x + cos2x.
Bài 3.163 : Giải phương trình : 1 + cos x + cos 2x + cos 3x = 0.
Bài 3.164 : Giải phương trình : cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 0.
Bài 3.165 : Giải phương trình : sin x + sin 2x + sin 3x + sin 4x + sin 5x + sin 6x = 0.
Bài 3.166 : Giải phương trình : sin 3x − sin x + sin 2x = 0.
Bài 3.167 : Giải phương trình : cos 10x −cos 8x − cos 6x + 1 = 0.
Bài 3.168 : Giải phương trình : 1 + sin x + cos 3x = cos x + sin 2x + cos 2x.
Bài 3.169 : Giải phương trình : tan x = sin 4x.
Bài 3.170 : Giải phương trình : (2sin x − 1)(2 sin 2x + 1) = 3 − 4cos
2
x.
Bài 3.171 : Giải phương trình : (2sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + 4cos
2
x = 3.
Bài 3.172 : Giải phương trình : (cos x − sin x)cos xsin x = cos xcos 2x.
Bài 3.173 : Giải phương trình : sin
2
x + sin
2
3x = cos
2
2x + cos
2
4x.
Bài 3.174 : Cho phương trình :

sin x cos 4x −sin
2
2x = 4 sin
2
π
4

x
2

7
2
.
Tìm các nghiệm của phương trình thỏa mãn |x − 1| < 3.
Bài 3.175 : Giải phương trình : sin 2x cos 3x = sin 5x cos 6x.
Bài 3.176 : Giải phương trình : sin x + sin 2x + sin 3x = cos x + cos2x + cos 3x.
Bài 3.177 : Giải phương trình : 4sin
3
x + 3cos
3
x −3sin x − sin
2
xcos x = 0.
Bài 3.178 : Giải phương trình : cos
3
xsin
3
x = sin2x + sin x + cos x.
Bài 3.179 : Giải phương trình : cos
2

x + sin
3
x + cos x = 0.
Bài 3.180 : Giải phương trình : cos
3
x + cos
2
x + 2sin x − 2 = 0.
Bài 3.181 : Giải phương trình : sin x + sin
2
x + cos
3
x = 0.
Bài 3.182 : Giải phương trình : 2sin
3
x − sin x = 2cos
3
x − cos x + cos 2x.
Bài 3.183 : Giải phương trình : 4cos
3
x + 3

2sin2x = 8 cos x.
Bài 3.184 : Giải phương trình : sin x + sin
2
x + sin
3
x + sin
4
x = cos x + cos

2
x + cos
3
x + cos
4
x.
Bài 3.185 : Giải phương trình : cos
4
x
2
− sin
4
x
2
= sin 2x.
Bài 3.186 : Giải phương trình : (sin x + 3) sin
4
x
2
− (sin x + 3) sin
2
x
2
+ 1 = 0.
Bài 3.187 : Giải phương trình : 2

2 sin x +
π
4
=

1
sin x
+
1
cos x
.
Bài 3.188 : Giải phương trình :
1
cos x
+
1
sin 2x
=
2
sin 4x
.
Bài 3.189 : Giải phương trình : (sin
6
x + cos
6
x) = 2(sin
8
x + cos
8
x).
Bài 3.190 : Giải phương trình : sin 2x(cot x + tan 2x) = 4 cos
2
x.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 60


CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.191 : Giải phương trình : 2tan x + cot 2x = 2 sin 2x +
1
sin 2x
.
Bài 3.192 : Giải phương trình :
(1 −cos x)
2
+ (1 + cos x)
2
4(1 − sin x)
− tan
2
xsin x =
1
2
(1 + sin x) + tan
2
x.
Bài 3.193 : Giải phương trình : tan
2
x cot
2
2x cot 3x = tan
2
x −cot
2
2x + cot 3x.
Bài 3.194 : Giải phương trình :
sin 3x

3
=
sin 5x
5
.
Bài 3.195 : Giải phương trình :
sin 5x
5sin x
= 1.
Bài 3.196 : Giải phương trình : 2cos 2x −8cos x + 7 =
1
cos x
.
Bài 3.197 : Giải các phương trình sau :
1. sin 6x + sin 2x =
1
2
tan 2x ;
2.
cos
2
(1 + cot x) − 3
sin x −cos x
= 3 cos x ;
3. cos xsin
π
2
+ 6x
+ cos
π

2
− x
sin 6x = cos 6x + cos 4x ;
4.

2
2
sin
π
4
− x
− sin
π
4
− 3x
=
(sin x + cos x)
2
− 2sin
2
x
1 + cot
2
x
;
5. 1 + sin
x
2
sin x − cos
x

2
sin
2
x = 2 cos
2
π
4

x
2
;
6.
cos
2
π
2
− 2x
1 + cos 2x
=
1
cos
2
2x
− 1 ;
7.
5sin x −5 tan x
sin x + tan x
+ 4(1 −cos x) = 0.
Bài 3.198 : Giải phương trình : cos x + cos 3x + 2 cos 5x = 0.
Bài 3.199 : Tìm các nghiệm thuộc khoảng

0;
π
2
của phương trình :
sin
2
4x −cos
2
6x = sin(10, 5π + 10x).
Bài 3.200 : Giải phương trình : cos
6
x − sin
6
x = cos 2x.
Bài 3.201 : Giải phương trình : sin x + cos x = cos 2x.
Bài 3.202 : Giải phương trình : 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
Bài 3.203 : Giải phương trình : sin 2x − cos2x = 3sin x + cos x − 2.
Bài 3.204 : Giải phương trình : 2sin 3x −
1
sin x
= 2 cos 3x +
1
cos x
.
Bài 3.205 : Giải phương trình : cos x cos
x
2
cos
3x
2

− sin xsin
x
2
sin
3x
2
= 0.
Bài 3.206 : Giải phương trình : 3tan 3x + cot2x = 2 tan x +
2
sin 4x
.
Bài 3.207 : Giải các phương trình sau :
a) cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + cos
2
4x =
3
2
;
b) 4 sin 2x −3cos2x = 3(4sin x − 1) ;
c) 2 cos
3
x + cos 2x + sin x = 0 ;
d) sin
3

x +
π
4
=

2 sin x ;
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 61

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
e) 3sin x + 2 cos x = 2 + 3 tan x ;
f) sin x + 2 cos x + cos 2x −2sin x. cos x = 0 ;
g) 3(cot x − cos x) − 5(tan x − sin x) = 2 ;
h) 9sin x + 6 cos x − 3sin 2x + cos 2x = 8 ;
Bài 3.208 : Cho phương trình : sin 3x = m sin x + (4 −2m) sin
2
x.
a) Giải phương trình khi m = 3 ;
b) Tìm m để phương trình có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] ;
Bài 3.209 : Chp phương trình :
m sin x −2
m −2cos x
=
m cos x −2
m − 2sin x
.
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Khi m  0; ±

2, phương tr ình có bao nhiêu nghiệm thuộc [20π;30π].
Bài 3.210 : Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc

0;

4
:
sin 2x + m = sin x + 2m cos x.
Bài 3.211 : Cho phương trình :
(2sin x − 1)(2 cos 2x + 2 sin x + m) = 3 −4 cos
2
x.
Tìm m để phương trình
a) có nhiều hơn 2 nghiệm trong khoảng (0;π) ;
b) có đúng 8 nghiệm thuộc đoạn [0;7] ;
3.5 Phương pháp đánh g iá và phương pháp hàm số
Bài 3.212 : Giải phương trình : (cos 2x −cos 4x)
2
= 6 + 2sin 3x.
Bài 3.213 : Giải phương trình : cos 3x +

2 − cos
2
3x = 2(1 + sin
2
2x).
Bài 3.214 : Giải phương trình : cos
5
x + sin
5
x + cos 2x + sin2x = 1 +

2.

Bài 3.215 : Giải phương trình : 4cos
2
x + 3tan
2
x −4

3 cos x + 2

3 tan x + 4 = 0.
Bài 3.216 : Giải phương trình : 1 −
x
2
2
= cos x.
Bài 3.217 : Giải các phương tr ình sau :
a) sin x + cos x =

2(2 − sin3x) ;
b) tan x + cot x =

2(sin x + cos x) ;
c) cos
13
x + sin
14
x = 1 ;
d) π
|sin

x|

= |cos x| ;
e) sin
3
x + cos
3
x = 2 − sin
4
x ;
f) sin
8
x + cos
8
x = 2(sin
10
x + cos
10
x) +
5
4
cos 2x ;
g) sin
2
x +
1
4
sin
2
3x = sin x. sin
2
3x ;

h) cos 2x − cos 6x + 4(3sin x − 4sin
3
x + 1) = 0 ;
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 62

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
3.6 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức lượng giác
Bài 3.218 : Tìm GTLN, GTNN của hàm số : y = cos x +
1
2
cos 2x.
Bài 3.219 : Tìm GTLN của hàm số : y = sin
3
x −sin
6
x.
Bài 3.220 : Tìm GTNN của :
y =
1 +
1
sin
2
x
2
+
1 +
1
cos
2
x

2
.
Bài 3.221 : Tìm GTNN của hàm số :
y =
sin
2
x +
1
sin
2
x
2
+
cos
2
x +
1
cos
2
x
2
.
Bài 3.222 : Tìm GTLN và GTNN của các hàm số :
a) y =
sin x + 2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
; b) y =
sin x + 2 cos x + 3
2sin x + cos x + 3
;

Bài 3.223 : Cho x, y > 0 và x
2
+ y
2
= 1. Tìm GTLN của P = x
3
+ y
3
.
Bài 3.224 (CĐ-2008) : Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn x
2
+ y
2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P = 2(x
3
+ y
3
) − 3xy.
Bài 3.225 (ĐH-KB2008) : Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: P =
2(x
2
+ 6xy)
1 + 2xy + 2y
2

.
3.7 Lượng giác trong các kì thi tuyển sinh ĐH
Bài 3.226 (CĐ08) : Giải phương trình : sin 3x −

3 cos 3x = 2 sin 2x.
Bài 3.227 (CĐ09) : Giải phương trình : (1 + 2 sin x)
2
cos x = 1 + sin x + cos x.
Bài 3.228 (CĐ10) : Giải phương trình 4 cos
5x
2
cos
3x
2
+ 2(8sin x − 1)cos x = 5.
Bài 3.229 (A02) : Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình :
5
sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2sin 2x
= cos 2x + 3.
Bài 3.230 (A03) : Giải phương trình : cot x −1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin
2
x −
1
2
sin 2x.

Bài 3.231 (A04) : Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện : cos 2A + 2

2 cos B + 2

2cosC = 3. Tính ba góc
của tam giác ABC.
Bài 3.232 (A05) : Giải phương trình : cos
2
3x cos 2x −cos
2
x = 0.
Bài 3.233 (A06) : Giải phương trình :
2
cos
6
x + sin
6
x − sin xcos x

2 −2sin x
= 0.
Bài 3.234 (A07) : Giải phương trình :
1 + sin
2
x cos x + 1 + cos
2
x sin x = 1 + sin 2x.
Bài 3.235 (A08) : Giải phương trình :
1
sin x

+
1
sin x −

2
= 4 sin

4
− x
.
Bài 3.236 (A09) : Giải phương trình :
(1 −2sin x) cos x
(1 + 2sin x)(1 −sin x)
=

3.
Bài 3.237 (A10) : Giải phương trình
(1 + sin x + cos 2x) sin
x +
π
4
1 + tan x
=
1

2
cos x.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 63

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Bài 3.238 (B02) : Giải phương tr ình : sin
2
3x −cos
2
4x = sin
2
5x −cos
2
6x.
Bài 3.239 (B03) : Giải phương tr ình : cot x − tan x + 4sin 2x =
2
sin 2x
.
Bài 3.240 (B04) : Giải phương tr ình : 5sin x − 2 = 3(1 −sin x) tan
2
x.
Bài 3.241 (B05) : Giải phương tr ình : 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
Bài 3.242 (B06) : Giải phương tr ình : cot x + sin x
1 + tan x tan
x
2
= 4.
Bài 3.243 (B07) : Giải phương tr ình : 2sin
2
2x + sin 7x −1 = sin x.
Bài 3.244 (B08) : Giải phương tr ình : sin
3
x −

3 cos

3
x = sin x cos
2
x −

3sin
2
xcos x.
Bài 3.245 (B09) : Giải phương tr ình : sin x + cos xsin2x +

3cos 3x = 2(cos 4x + sin
3
x).
Bài 3.246 (B10) : Giải phương tr ình (sin 2x + cos 2x)cos x + 2cos 2x −sin x = 0.
Bài 3.247 (D02) : Tìm x thuộc đoạn [0; 14] nghiệm đúng phương trình :
cos 3x − 4cos 2x + 3 cos x − 4 = 0.
Bài 3.248 (D03) : Giải phương tr ình : sin
2
x
2

π
4
tan
2
x −cos
2
x
2
= 0.

Bài 3.249 (D04) : Giải phương tr ình : (2cos x − 1)(2 sin x + cos x) = sin 2x −sin x.
Bài 3.250 (D05) : Giải phương tr ình : cos
4
x + sin
4
x + cos
x −
π
4
sin 3x −
π
4

3
2
= 0.
Bài 3.251 (D06) : Giải phương tr ình : cos 3x + cos 2x −cos x −1 = 0.
Bài 3.252 (D07) : Giải phương tr ình :
sin
x
2
+ cos
x
2
2
+

3 cos x = 2.
Bài 3.253 (D08) : Giải phương tr ình : 2sin x(1 + cos 2x) + sin2x = 1 + 2 cos x.
Bài 3.254 (D09) : Giải phương tr ình :


3 cos 5x −2sin 3x cos2x − sin x = 0.
Bài 3.255 (D10) : Giải phương tr ình sin 2x −cos 2x + 3sin x − cos x −1 = 0.
3.8 Bài tập tổng hợp
Bài 3.256 : Xác định m để phương trình :
2
sin
4
x + cos
4
x + cos 4x + 2sin 2x + m = 0
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
π
2
.
Bài 3.257 : Giải phương trình :
sin
4
x + cos
4
x
5sin2x
=
1
2
cot 2x −
1
8sin 2x
.

Bài 3.258 : Giải phương trình : tan
4
x + 1 =
(2 −sin
2
2x)sin 3x
cos
4
x
.
Bài 3.259 : Giải phương trình : tan x + cos x − cos
2
x = sin x
1 + tan x tan
x
2
.
Bài 3.260 : Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng để tam giác ABC đều thì điều kiện cần và đủ là :
cos
2
A
2
+ cos
2
B
2
+ cos
2
C
2

− 2 =
1
4
cos
A − B
2
cos
B − C
2
cos
C − A
2
.
Bài 3.261 : Cho phương trình :
2sin x + cos x + 1
sin x − 2 cos x + 3
= a (1) (a là tham số).
1. Giải phương trình (1) khi a =
1
3
.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 64

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
2. Tìm a để phương trình (1) có nghiệm ?
Bài 3.262 : Giải phương trình :
1
8cos
2
x

= sin x.
Bài 3.263 : Cho tam giác ABC diện tích bằng
3
2
. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB và h
a
, h
b
, h
c
lần lượt là
độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng :
1
a
+
1
b
+
1
c
1
h
a
+
1
h
b
+
1
h

c
≥ 3.
Bài 3.264 : Giải phương trình : 3 −tan x(tan x + 2sin x) + 6cos x = 0.
Bài 3.265 : Giải phương trình : cos 2x + cos x(2 tan
2
x − 1) = 2.
Bài 3.266 : Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng :
4p(p − a) ≤ bc
sin
A
2
sin
B
2
sin
C
2
=
2

3 −3
8
trong đó BC = a, CA = b, AB =
c, p =
a + b + c
2
.
Bài 3.267 : Giải phương trình : 3cos 4x −8cos
6
x + 2cos

2
x + 3 = 0.
Bài 3.268 : Giải phương trình :
(2 −

3)cos x −2 sin
2
x
2

π
4
2cos x − 1
= 1.
Bài 3.269 : Giải phương trình :
cos
2
x(cos x − 1)
sin x + cos x
= 2(1 + sin x).
Bài 3.270 : Cho các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức :
Q = sin
2
A + sin
2
B + sin
2
C
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3.271 : Giải phương trình : cot x = tan x +

2cos 4x
sin 2x
.
Bài 3.272 : Xác định dạng của tam giác ABC, biết rằng :
(p − a)sin
2
A + (p − b)sin
2
B = c. sin A sin B,
trong đó BC = a, CA = b, AB = a, p =
a + b + c
2
.
Bài 3.273 : Tìm nghiệm trên khoảng (0; π) của phương trình :
4sin
2
x
2


3cos2x = 1 + 2 cos
2
x −

4
.
Bài 3.274 : Giải phương trình : 2

2 cos
3

x −
π
4
− 3cos x − sin x = 0.
Bài 3.275 : Giải phương trình : tan
π
2
+ x
− 3tan
2
x =
cos 2x − 1
cos
2
x
.
Bài 3.276 : Giải phương trình : tan

2
− x
+
sin x
1 + cos x
= 2.
Bài 3.277 : Giải phương trình : sin 2x + cos2x + 3sin x − cos x − 2 = 0.
Bài 3.278 : Giải phương trình : cos 3x cos
3
x − sin3xsin
3
x =

2 + 3

2
8
.
Bài 3.279 : Giải phương trình : 2sin
2x −
π
6
+ 4sin x + 1 = 0.
Bài 3.280 : Giải phương trình : cos 2x + (1 + 2cos x)(sin x − cos x) = 0.
Bài 3.281 : Giải phương trình : (2sin
2
x −1)tan
2
2x + 3(2cos
2
x − 1) = 0.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 65

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Bài 3.282 : Giải phương trình : cos
3
x + sin
3
x + 2sin
2
x = 1.
Bài 3.283 : Giải phương trình : 4sin
3

x + 4sin
2
x + 3sin2x + 6cos x = 0.
Bài 3.284 : Giải phương trình : sin 2x + sin x −
1
2sin x

1
sin 2x
= 2 cot 2x.
Bài 3.285 : Giải phương trình : 2cos
2
x + 2

3sin x cos x = 3(sin x +

3 cos x).
Bài 3.286 : Giải phương trình : sin
5x
2

π
4
− cos
x
2

π
4
=


2 cos
3x
2
.
Bài 3.287 : Giải phương trình :
sin 2x
cos x
+
cos 2x
sin x
= tan x − cot x.
Bài 3.288 : Giải phương trình : 2

2 sin x −
π
12
cos x = 1.
Bài 3.289 : Giải phương trình : (1 −tan x)(1 + sin2x) = 1 + tan x.
Bài 3.290 : Giải các phương tr ình sau :
1. tan x +
1
9
cot x =
1
cos
2
x
− 1 − 1;
2. cot x − 1 =

cos 2x
1 + tan x
+ sin
2
x −
1
2
sin 2x;
3.

2 cos
π
4
+ x
sin x
(1 + sin2x) = 1 + cot x;
4. 3cos x − 3sin x − tan xsin x + sin x tan
2
x = 0;
5.
1 −cos 2x
1 + cos 2x
=
1 −cos
3
x
1 − sin
3
x
;

6.
sin 5x
5sin x
= 1;
7. (sin 3x −2sin x)
2cos x −
1
cos x
= 3 tan x;
8.
1

2
cot x +
sin 2x
sin x + cos x
= 2 sin
x +
π
2
;
9. sin
3
x(1 −cot x) + cos
2
x(cos x−sin x) = cos x + sin x;
10. sin x + sin 2x + sin 3x + sin 4x + sin 5x = 0;
11.
sin
3

xsin 3x + cos
3
xcos 3x
tan x +
π
3
tan
π
6
− x
= −
1
8
;
12. sin 4x + 2cos 2x + 4(sin x + cos x) = 1 + cos 4x;
13. cos 5x+ sin 5x+ 2 cos 3x−2 sin 3x −cos x−sin x = 0;
14. cos
2
x +
π
3
+ sin
2
x +
π
6
= 2 sin x −
1
2
;

15. 2(1 + sin x)(tan
2
x + 1) =
cos x − 1
sin x + cos x
;
16. 3sin x + 1 = sin
4
x − cos
4
x;
17. cos
x −
π
4
+ cos x +
π
4
=
1
3
cos 2x −1;
18. 2(sin
8
x − cos
8
x) = cos
2
2x −cos 2x;
19. tan x + tan 2x = −sin 3x cos 2x;

20. 2(sin
4
x + cos
4
x) +

3sin4x = 2;
21. 4cos
3
x + 2sin
3
x = 3 sin x;
22.
sin 3x(2 −sin
2
2x)
cos
4
x
= tan
4
x + 1;
23. sin
5x
2

π
4
− cos
π

4

x
2
=

2 cos
3x
2
;
24. sin
2
x +
(1 + cos 2x)
2
2sin 2x
= 2 cos 2x;
25. sin
3
x(1 + cot x) + cos
3
x(1 + tan x) = 2

sin xcos x;
26. 8cos x + 6 sin x − cos 2x −7 = 0;
27.
sin
3
x
2

− cos
3
x
2
2 + sin x
=
1
3
cos x;
28. 2sin
2
x −
π
4
= 2 sin
2
x − tan x.
Bài 3.291 : Giải các phương tr ình sau :
1. 1 + sin x − cos x − sin 2x + cos2x = 0;
2. sin 4x + 2 = cos 3x + 4sin x + cos x;
3.
1
tan x + cot 2x
=

2(cos x − sin x)
cot x − 1
;
4. 8cos
4

x + 1 = cos 4x + 12sin x;
5.
4cos 3x cos x − 2 cos 4x − 4 cos x + tan
x
2
tan x + 2
2sin x −

3
= 0;
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 66

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC
6. 2 tan x + cot 2x = 2sin 2x +
1
sin 2x
;
7.
sin 3x −4cos
x −
π
6
− 3
sin 3x −1
= 0;
8.
(sin x + cos x)
2
− 2sin
2

x
1 + cot
2
x
=

2
2
sin
π
4
− x
− sin
π
4
− 3x
;
9.
1
tan x + cot 2x
=

2(cos x −sin x)
cot x −1
;
10. 5cos
2x +
π
3
= 4 sin


6
− x
− 9;
11.
sin x + cos x
sin x −cos x
+ 2tan 2x + cos 2x = 0;
12. 2sin
2
x −
π
4
= 2 sin
2
x −tan x;
13. cos x + cos 3x = 1 +

2sin 2x +
π
4
;
14.
1 + cot 2x cot x
cos
2
x
+ 2(sin
4
x + cos

4
x) = 3;
15. cos
2
2x − 2cos
x +

4
sin 3x −
π
4
= 2;
16. 2sin
2
x − sin 2x + sin x + cos x − 1 = 0.
T RẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 67

×