Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

một số phép biến đổi đọc đáo giải pt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.21 KB, 4 trang )

Đại sơ cấp

1
Phương trình và hệ phương trình
A.Vấn đề lý thuyết
I/Các phép biến đổi
-Cộng trừ nhân chia lỹ thừa
-Liên hợp
ab
ab
ab
-
-=
+

33
33
22
3
ab
ab
aabb
-
-=
++

-Hằng đẳng thức
333222
()()3
abcabcabcabbccaabc
++=++++ +



3333
()3()()()
abcabcabbcca
++=++++++

2
()()()
xaxbxabxab
++=+++


II/Dạng chuẩn
-Phương trình bậc 2:
2
0
axbxc
++=

PP: Tính
2
4
bac
D=-
và sẽ có
2
b
x
a
-±D

=

VD:
2222
2320(13)220
xxyxyyxyxyy
+ +=Û+-+-=
. Thấy
222
(13)4(22)(1)
yyyy
=+

Từ đây ta có
2 h 1
xyxy
==-

-Phương trình đẳng cấp
22
0
axbxycy
++=

PP: Chia cho
2
y
sẽ quay về bậc 2 với
/
txy

=

VD:
2
22
xyxxy
+=+. Hãy nhìn mà xem, VT và VP đều thuần bậc 1 => Bình phương có đẳng cấp bậc 2

-Hệ phương trình kiểu đối xứng II
PP: Trừ 2 phương trình cho nhau sẽ có nhân tử (x-y)
VD.
22
22
23527
46514
xyxy
xyxy
ì
+=-+
ï
í
+=++
ï
î
. Lấy (2)=(1)*2 sẽ được nhân tử (x-y)

-Hệ đối xứng loại I
PP: Đặt S=x+y và P=xy ta sẽ quy bài toán về ẩn SP
VD:
333

()3030
35335
xyxySP
xySSP
+==
ìì
Û
íí
+=-=
îî


-Phương trình đối xứng
PP: Chứng minh x=y bằng đánh giá hoặc phân tích đa thức ra nhân tử
VD:
3322
()(1)0
aabbabaabbab
+=+Û ++=Û=

3333
33
()
()
()
abtm
aabbabaabbL
abaabbL
=
é

ê
+=+Û>Þ+>+
ê
ê
<Þ+<+
ë

III/Phương pháp chung
-Sử dụng các biến đổi
-Sử dụng ẩn phụ è Đưa về các dạng chuẩn hoặc phương trình tích, hệ dễ giải.
-Sử dụng BĐT. èTa đi chứng minh
VTaVP
³³
hoặc
xm
=
là nghiệm duy nhất

IV/Khai thác và áp dụng các phương pháp trong giải toán
1. Biến đổi trong giải toán
a/ Bài toán đã biết nghiệm.(pp: Đưa về phương trình tích)
Đại sơ cấp

2
VD1.
2
(612)210
xxxx
-+++£


Dùng fx ta có x=2. Và để tạo ra nhân tử x-2 ta làm như sau
2322
1
(612)210(6128)(22)0(2)(2)0
22
xxxxxxxxxx
x
æö
-+++£Û-+-++-£Û +£
ç÷
++
èø

VD2.
2
748773210
xxx
+++-=

Bấm máy đi cho x=0,1428571429. Đừng bao giờ nghĩ đây là nghiệm vô tỷ mà hãy bấm vào máy
0,142857142857142857 sẽ được con 1/7. Xong rồi còn gì
( )
2
7
48777320(71)70
732
PTxxxxx
x
æö
Û+-++-=Û-++=

ç÷
++
èø

VD3.
22
1(2)22
xxxxx
+-=+-+

Tiếp tục bấm bạn sẽ có nghiệm x1=3,828427125 haizz. Đây thì quả thật là nghiệm vô tỷ rồi nhưng đừng vội bỏ
cuộc, ở bước shift + stove lúc nãy bạn bấm số mấy ? nếu bấm số dương rồi thì giờ bấm số âm ta sẽ có nghiệm
nữa x2=-1,828427125. Tiếp tục tính đi sẽ có x1x2=-7 và x1+x2=2. è Nhân tử
2
27
xx


(
)
222
2
2
27(2)223(27)10
223
x
PTxxxxxxx
xx
æö
+

Û =+-+-Û =
ç÷
-++
èø

VD4.
32
236390
xxxx
+=

Có x=2 ngon rồi
( )
322
6
2366330(2)30
633
xxxxxx
x
æö
+ =Û =
ç÷
-+
èø

Bấm cái trong ngoặc kia giờ ra nghiệm nữa cũng x=2. Đến đâu có 3 hướng giải
·
22
6
30(3)(633)6

633
xxx
x
=Û +=
-+

2
x
³

· Quay lại
( )
322
6
1632480(1)20
163
xxxxxxx
xx
æö
+ + +=Û-++=
ç÷
++-
èø

· Liên hợp tiếp
2
6
410
633
x

x
+=
-+


*** Một số kĩ năng trong biến đổi liên hợp
VD5.
2
3
2112144
xxx
-+=-

Đặt
3
44
tx
=-
(cho đỡ công vik thôi)
2
3
2
12
2112144(3)250
2
xxxxx
tt
æö
-+=-Û =
ç÷

++
èø

Hướng 1 biểu diển tiếp
2
1
253
2
xt
-=+
thì rồi cm pt bậc 5 vô nghiệm (hay lắm cứ làm đi các bạn)
Hướng 2 sáng tạo hơn đi
2
12
3251
2
xx
tt
>Þ->>
++
rồi tương tự ……
VD6.
4323
341(1)
xxx
-=-+
Nhìn con vế phải mà liên hợp ngay thì ….
64242
222
22

3333
(34)340
11
xxxxx
xxxxx
tttt
++++
-=-Û-+=
++++
. (Rất khó làm tiếp)
Chẳng dại gì mà ta không liên hợp cụm khác cho dễ cho bậc thấp xuống

( )( )
(
)
222
432343222
2
21
341(1)341121
11
xxx
xxxxxxxx
x
-+++
-=-+Û-=-++++=
++

Đại sơ cấp


3
(
)
( )
2
22
2
22
2
2
2
1152
212
34030
3
11
611
xx
xx
xxx
x
x
-+++
+++
æö
Þ-+=Û-+=
ç÷
èø
++
++


b/Dùng hệ số bất định để “mò” nghiệm
VD1.
432
36530
xxxx
-+-+=


43222432
3653()()()()()
xxxxxaxbxcxdxacxacbdxadbcxbd
-+-+=++++=++++++++

Đồng nhất hệ số có
3
6
5
3
ac
acbd
addc
bd
+=-
æ
ç
++=
ç
ç
+=-

ç
=
è
Ta được
1
1
2
3
a
b
c
d
=-
æ
ç
=
ç
ç
=-
ç
=
è

Sẽ phân tích thành (
2
1
xx
-+
)(
2

23
xx
-+
)=0
VD2.
22
1(2)22
xxxxx
+-=+-+

Thay cho việc bấm máy như trên ta vẫn có cách giải thích hợp lý và toán học hơn cho nhân tử
2
27
xx




.
Ta chọn m,n sao cho:
è m=0 và n=3.

c/Các phép biến đổi thông thường
VD1.
222
324254
xxxxxx
+++++=++

Dễ lắm rồi nhưng nhớ cho tôi cần xét các khoảng

1
x
³-

4
x
£-

VD2.
22
41221
xxxxx
-+=-++

(
)
(
)
(21)(21)(21)21212111210
xxxxxxxxxx-++=-++Û+ + =Þ

VD3. a/
33
3 23 2
20022003x62002x7x32001xx3 = + +-

b/
Xem HĐT

333222

()()3
abcabcabcabbccaabc
++=++++ + và
3333
()3()()()
abcabcabbcca
++=++++++


d/Đưa về luỹ thừa cùng bậc
Ghi nhớ thật rõ 2 HĐT đơn giản
222
()2
ababab
+=++

33322
()33
abababab
+=+++

VD1.
a/
323
1810820090(6)1793
xxxx+++=Û+=
b/
(
)
3

323
3
51248640(4)4
xxxxx
+++=Û+=-

VD2.
42
283
xxx
=++

22
42422
283(2)83
44
mm
xxxxmxmxx
=++Û++=++++
. Để có dạng chính phương cần
2
16(2)30
4
m
m
æö
-++=
ç÷
èø
.Máy tính có m=2. Vậy thì

222
(1)(22)
xx+=+

Đại sơ cấp

4
Bằng kĩ thuật tương tự ta có thể giải pt
(
)
2
22
4151004835(23)3358
xxxxx =+Û+=++

×