Bài tập nhóm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH
___________________________
BÀI TẬP NHÓM
MÔ TẢ LẠI NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
THƯƠNG VỤ XUẤT KHẨU CAO SU
1
Cần Thơ 2012
Nhóm thực hiện: 9B
Đào Văn Bé 4094787
Lê Duy Phương 4094844
Lê Thị Mỹ Linh 4094488
Đoàn Nhật Tân 3072954
Hà Trúc Ly 305149
Nguyễn Thị Thúy Ngọc 4094838
Giáo viên hướng dẫn:
Ths.LÊ TRẦN THIÊN Ý
Bài tập nhóm
PHẦN NỘI DUNG
1.1. QUY TRÌNH XUẤT KHẨU CAO SU
Bước 1: Ký hợp đồng xuất khẩu cao su.
Bước 2: Xin giấy phép xuất khẩu.
Bước 3: Chuẩn bị lô hàng, thu gom ,tập trung thành lô hàng xuất khẩu.
Bước 4: Kiểm tra chất lượng hàng hóa.
Hàng hóa trước khi xuất khẩu phải được kiểm tra kỹ về chất lượng, số
lượng, trọng lượng và bao bì.
Bước 5: Thuê phương tiện vận tải.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng mua bán ngoại thương, việc thuê tàu
chở hàng được dựa vào căn cứ sau:
• Những điều khoản của hợp đồng mua bán ngoại thương
• Đặc điểm của hàng hóa mua bán
• Điều kiện vận tải
Bước 6: Mua bảo hiểm
Bước 7: Làm thủ tục Hải quan
Làm thủ tục hải quan bao gồm các bước chi tiết sau:
a. Khai báo hải quan:
Chủ hàng khai báo các chi tiết về hàng hoá lên tờ khai để cơ quan Hải
Quan kiểm tra hàng hoá theo các thủ tục giấy tờ. Tờ khai Hải Quan phải được
xuất trình cùng với một số chứng từ khác, mà chủ yếu là giấy phép xuất nhập
khẩu, hoá đơn thương mại,bảng kê chi tiết.
b. Xuất trình hàng hóa:
Hàng hoá xuất nhập khẩu phải được sắp xếp trật tự để thuận lợi cho Hải
Quan kiểm tra tại nơi quy định.
c. Thực hiện các quyết định của hải quan:
Sau khi kiểm tra giấy tờ và hàng hoá, Hải Quan sẽ ra quyết định.
Bước 8: Giao hàng
Cao su được xuất khẩu bằng đường biển, khi giao hàng, chủ hàng phải làm các
2
Bài tập nhóm
công việc sau:
• Lập bảng đăng ký hàng chuyên chở với người vận tải để lấy sơ đồ xếp hàng.
• Liên hệ với điều độ cảng để nắm vững ngày giờ làm hàng.
• Đưa hàng vào cảng và xếp hàng lên tàu.
• Lấy biên lai thuyền phó sau đó đổi lấy vận đơn đường biển.
Bước 9: Nhận thanh toán
Theo như hợp đồng, phương thức thanh toán gồm hình thức chuyển tiền( T/T) và
nhờ thu( D/P). Hợp đồng mua bán quy định thanh toán tiền hàng bằng phương
thức nhờ thu thì ngay sau khi giao hàng đơn vị kinh doanh hàng xuất khẩu phải
hoàn thành việc lập chứng từ và xuất trình cho ngân hàng để uỷ thác cho ngân
hàng việc thu đòi tiền.
1.2. KHÁI QUÁT VỀ THƯƠNG VỤ XUẤT KHẨU CAO SU
• Tên và địa chỉ nhà nhập khẩu: SINTEX CHEMICAL CORP; HSIN YI
ROAD, TAIPEI, TAIWAN.
• Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu: HOA THUAN CO., LTD; 266 CO BAC
STR, CO GIANG WARD, DIST 1, HO CHI MINH CITY, VIET NAM.
• Tên hàng: Cao su thiên nhiên SVR10.
• Xuất xứ: Việt Nam
• Tên tàu: EVER POWER VOY: 083B.
• Cảng xếp hàng: HO CHI MINH, VIET NAM
• Cảng dỡ hàng: QINGDAO, TRUNG QUOC
• Số vận đơn: YMLUI490073162
• Số hợp đồng: 73/HT-SC/2009
• Ngày ký hợp đồng: ngày 31, thàng 7, năm 2009
• Ngày tàu rời cảng: Ngày 11, tháng 8, năm 2009
• Ngày dự kiến hàng đến: ngày 23, tháng 8, năm 2009
3
Bài tập nhóm
1.3. NỘI DUNG VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
CAO SU
1.3.1. Điều kiện về tên hàng( Commodity)
• Tên hàng: Cao su thiên nhiên SVR10, tên khoa học Hevea brasiliensis.
• Xuất xứ: Việt Nam
• Nhà sản xuất: HOA THUAN CO., LTD
1.3.2. Điều kiện về phẩm chất( Quality)
126 tấn cao su thiên nhiên SVR10, sản phẩm không có đốm trắng và mùi
hôi. Bảng 1.1 là đặc tính và tiêu chuẩn sản phẩm:
STT Chỉ tiêu Kết quả thủ nghiệm Hạng
1
Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên
rây 45µm, không lớn hơn
0,078 0,08 max
2
Hàm lượng tro, %m/m không
lớn hơn
0,312 0,60 max
3
Hàm lượng chất bay hơi, %m/m
không lớn hơn
0,50 0,80 max
4
Hàm lượng Nitơ, %m/m không
lớn hơn
0,42 0,60 max
5 Độ dẻo đầu( po) không nhỏ hơn 43 30 min
6
Chỉ số duy trì dẻo( PRI) không
nhỏ hơn
65 50 min
7 Chỉ số màu lovibond
Nguồn: Test certificate, HOA THUAN CO., LTD
Tất cả các thử nghiệm trên các mẫu đã nộp được thực hiện theo tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 3769-2004, các phương pháp thử nghiệm tương đương với
ISO249:1995.
1.3.3. Điều kiện về số lượng( Quantity)
• Hàng hóa: NATURAL RUBBER SVR10
4
Bảng 1.1: ĐẶC TÍNH VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
Bài tập nhóm
• Xuất xứ: Việt Nam
• Tên tàu chở hàng: EVER POWER VOY:083B
• Tổng kiện hàng: 3780 Bành( 33.33 kg/ bành)
• Trọng lượng tịnh: 126,000.00 kg
• Tổng trọng lượng: 126,000.00 kg( 126 tấn)
• Số container : 6 container( 630 bành /1 container)
1.3.4. Điều khoản giao hàng( Shipment/delivery)
• Hàng hóa: Cao su thiên nhiên SVR10
• Xuất xứ: Việt Nam
• Tên tàu chở hàng: EVER POWER VOY: 083B
• Tổng trọng lượng: 126,000.00 kg( 126 tấn)
• Tổng số tiền thanh toán: 199.088,00 USD
• Cảng chở hàng: Hồ Chí Minh, Việt Nam
• Cảng dỡ hàng: Qingdao, Trung Quốc
• Thời gian tàu xuất cảng: 11/08/2009
• Thời gian dự kiến đến cảng QINGDAO : 23/08/2009
• Nếu dọc đường cần thay đổi phương tiện vận chuyển, cho phép chuyển
tải.
• Điều kiện giao hàng: CIF QINGDAO, CHINA( Incoterms 2000)
1.3.5. Giá cả( Price)
• Phương pháp qui định giá: Giá cố định
• Đơn vị tiền tệ thanh toán: USD( Đô la Mỹ)
• Đơn giá: 1.580,00 USD/MT CIF QINGDAO, CHINA
• Tổng số tiền thanh toán: 199.080,00 USD( Một trăm chín mươi chin ngàn
không trăm tám mươi đô la chẵn)
5
Gửỉ hàng
Thu
hô
tiền
Ký chấp
nhận hối
phiếu +
lệnh chi
Bài tập nhóm
1.3.6. Thanh toán(Settlement payment)
• Đồng tiền thanh toán: USD( Đô la Mỹ)
• Thời hạn thanh toán:
Trả trước 30% bằng hình thức chuyển tiền( Hình thức điện báo T/T), Phần
còn lại trả ngay bằng hình thức nhờ thu( D/P).
• Hình thức thanh toán:
Gồm có hình thức chuyển tiền( Điện báo T/T) và thanh toán nhờ thu kèm
chứng từ( D/P), bên dưới là sơ đồ 1.1: quy trình thanh toán nhờ thu kèm chứng
từ.
6
Nhà xuất khẩu Nhà nhập khẩu
Bộ chứng từ
+ hối phiếu
Bài tập nhóm
Sơ đồ 1.1: QUY TRÌNH THANH TOÁN NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
Mô tả quy trình:
- Nhà xuất khẩu sau khi giao hàng cho nhà nhập khẩu, nhà xuất khẩu sẽ ký
phát hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu, kèm theo bộ chứng từ gửi đến ngân
hàng nhờ thu để thu hộ tiền.
- Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu sau khi nhận được hối phiếu, bộ chứng
từ kèm theo chỉ thị nhờ thu sẽ gửi đến ngân hàng có tài tài khoản của nhà
nhập khẩu-ngân hàng thu hộ để thu hộ tiền.
- Ngân hàng thu hộ sau khi kiểm tra sẽ giữ lại bộ chứng từ, còn hối phiếu sẽ
gửỉ cho nhà nhập khẩu để yêu cầu thanh toán, kèm theo bản sao hóa đơn
thương mại.
- Nhà nhập khẩu ký chấp nhận hối phiếu ngân hàng sẽ giao bộ chứng từ.
- Ngân hàng thu hộ chuyển giao bộ chứng từ cho nhà nhập khẩu đề nhận
hàng, đồng thời chuyểnn tiền thanh toán về ngân hàng phục vụ nhà xuất
khẩu.
- Ngân hàng phục vụ nhà xuất khẩu sẽ ghi có vào tài khoản của nhà xuất
khẩu và gửi giấy báo hoặc hoàn trả hối phiếu cho nhà xuất khẩu.
• Bộ chứng từ thanh toán:
- Hóa đơn thương mại đã ký( Signed commercial invoice)
- Vận đơn đường biển sạch( Clean B/L)
- Phiếu đóng gói( P/L)
- Giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ( C/O)
- Giấy chứng nhận về số lượng, trọng lượng, chất lượng.
7
Ngân hàng thu hộ
( TAIPEI FUBON COMMERIAL BANK)
Ngân hàng nhờ thu
( UNITED OVERSEAS BANK, HCM)
Điện hoặc mail
Bài tập nhóm
- Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật( Phytosanitary certificate)
- Giấy chứng nhận từ công ty giám định, đánh giá, thử nghiệm và chứng
nhận SGS Việt Nam.
- Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa( Cargo insurance policy)
- Hối phiếu( Bill of exchange)
1.3.7. Bao bì( Packing)
Đóng gói không kiện, mỗi bành cao su được bọc bằng bao PE, kích cỡ của
mỗi bao là 1000 mm x 580 mm có trọng lượng không đáng kể, trong suốt, độ dày
0,03 mm-0,04 mm, điểm nóng chảy không quá 109 0
C
. Quy cách, trọng lượng
tịnh 33,33 kg mỗi bành, 630 bành trong 1 container 20 FT.
1.3.8. Bảo Hiểm( Insurance)
• Người bảo hiểm: CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM
PETROLIMEX( PJICO)
• Người được bảo hiểm: HOA THUAN CO., LTD
• Số bảo hiểm: 09/SGO/KV3/1120/0201
• Ngày bảo hiểm: Ngày 11, tháng 8, năm 2009
• Tên tàu: EVER POWER: 083B
• Loại hợp đồng bảo hiểm: Hợp đồng bảo hiểm chuyến
• Số tiền bảo hiểm: 218.988,00USD( 110% tổng giá trị lô hàng)
• Điều kiện bảo hiểm: A
• Phí bảo hiểm: 262,79 USD( 0,12% số tiền bảo hiểm, cộng với tiền thuế
VAT là 26,28 USD)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
8
Bài tập nhóm
1. TS. Quang Minh Nhật, Lê Trần Thiên Ý, “ Bài giảng NGHIỆP VỤ NGOẠI
THƯƠNG”, Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh.
2. “ Bộ chứng từ xuất nhập khẩu”, Văn bằng 2 – Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ
Chí Minh,
3. “SVR-10”, Công Ty TNHH TM Hòa Thuận,
/>Module=Product&Action=view&catId=268&id=18&Itemid=505
PHỤ LỤC
1. Đặc tính và tiêu chuẩn sản phẩm
9
Bài tập nhóm
Bảng 1: ĐẶC TÍNH VÀ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM
STT Chỉ tiêu Kết quả thử nghiệm Hạng
1
Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên
rây 45µm, không lớn hơn
0,078 0,08 max
2
Hàm lượng tro, %m/m không
lớn hơn
0,312 0,60 max
3
Hàm lượng chất bay hơi, %m/m
không lớn hơn
0,50 0,80 max
4
Hàm lượng Nitơ, %m/m không
lớn hơn
0,42 0,60 max
5 Độ dẻo đầu( po) không nhỏ hơn 43 30 min
6
Chỉ số duy trì dẻo( PRI) không
nhỏ hơn
65 50 min
7 Chỉ số màu lovibond
Nguồn: Test certificate, HOA THUAN CO., LTD
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
10
Bài tập nhóm
Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên hướng dẫn
Ths.Lê Trần Thiên Ý
MỤC LỤC
PHẦN NỘI DUNG
1.1. Quy trình xuất khẩu cao su 1
1.2. Khái quát về thương vụ xuất khẩu cao su 2
1.3.Nội dung và các điều khoản của hợp đồng xuất khẩu cao su 3
11
Bài tập nhóm
1.3.1. Điều kiện về tên hàng( commodity) 3
1.3.2. Điều kiện về phẩm chất( quality) 3
1.3.3. Điều kiện về số lượng( quantity) 4
1.3.4. Điều khoản giao hàng( shipment/delivery) 4
1.3.5. Giá cả( price) 5
1.3.6. Thanh toán(Settlement payment) 5
1.3.7. Bao bì( packing) 7
1.3.8. Bảo hiểm( insurance) 7
12