Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra nâng cao 12 cực chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.26 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT MĐ : A4-1487
Câu 1 : Công thức phân tử chung của este no, đơn chức, mạch hở là :
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n 1) B. C≥
n
H
2n
O
2
(n 1) C. C≥
n
H
2n
O
2
(n 2) D. C≥
n
H
2n-2
O
2
(n 2) ≥
Câu 2 : Este C
4
H
8


O
2
có gốc rượu là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOCH
3
.
Câu 3: Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH
3
COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu
este khác nhau: A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO
2
và 0,9g H
2
O.
Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. Công thức cấu tạo
của X là: A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 5: Cho este: HCOOCH(CH
3
)

2
. Tên của este là:
A. Isopropyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomiat. D. Isopropyl fomat
Câu 6: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo
ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 7: Dùng hóa chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
A. AgNO
3
/NH

3
. B. Cu(OH)
2
/NaOH C. Dung dịch Br
2
. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 8: Chất béo có X CTPT (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. X tác dụng được với dd Br
2
B. X có phản ứng xà phòng hóa
C. X là chất rắn ở điều kiện thường D. X không tác dụng với Na.
Câu 9: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo glixerin tristearat có chứa
20% tạp chất với dd NaOH(h= 100%) là:
A. 0,184kg B. 0,216kg C. 0,385kg D. 0,125kg
Câu 10: Để trung hòa lượng axit tự do trong 14g một mẫu chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M.Chỉ
số axít của mẫu chất béo trên là: A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 5,5
Câu 11: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng
phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự
sau)? A. Dùng quì tím, dùng AgNO
3

/NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ, dùng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng quì tím.
C. Dùng Na
2
CO
3
thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch AgNO
3

/NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun
nhẹ, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 12: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có hai nhóm OH kề nhau?
A. Dd Br
2
B. dd AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, t
o
thường D. (CH
3
CO)
2
O
Câu 13: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO

3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được
tối đa là : A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 14 : Chất nào sau đây có thể tác dụng với Cu(OH)
2
: (1) Glucozơ ; (2) Saccarozơ ;
(3) Glixerol ; (4) Mantozơ.
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 15: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam
sorbitol với hiệu suất 80% là : A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g
Câu 16 : Tinh bột có phản ứng nào sau đây ?
A. Tác dụng với dd brom B. Tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
C. Tác dụng vớiCu(OH)
2
/OH
-
, t
o
thường D. Tác dụng với dd hồ tinh bột
Câu 17: Cho sơ đồ
C
6
H
6
(benzen)

2
0
Cl (1:1)
Fe,t
+

⎯⎯→
X
0
NaOH,d,du
Pcao,t cao
+

⎯⎯⎯→
Y
dd HCl+

⎯⎯→
Z . Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A.C
6
H
6
Cl
6
, C
6
H
6
OH

6
B.C
6
H
5
Cl C
6
H
5
OH C.C
6
H
4
Cl
2
,C
6
H
4
(OH)
2
D.C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH

Câu 18: Cho sơ đồ sau: C
3
H
6
→ C
3
H
6
Cl
2
→ C
3
H
6
(OH)
2
→ CH
2
(CHO)
2
→ X CH→
4
. X là chất nào
sau đây?
A. OHC-CHO B. CH
2
(COONH
4
)
2

C. CH
2
(COONa)
2
D. CH
3
COONa
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A.
Làm thực phẩm cho con người.
B.
Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất
ancol etylic
Câu 20:
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2

sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 750 B. 550 C. 650 D. 810































KIỂM TRA 1 TIẾT MĐ : A4-2487
Câu 1: Cho sơ đồ sau: C
3
H
6
→ C
3

H
6
Cl
2
→ C
3
H
6
(OH)
2
→ CH
2
(CHO)
2
→ X → CH
4
. X là chất nào
sau đây?
A. OHC-CHO B. CH
2
(COONH
4
)
2
C. CH
2
(COONa)
2
D. CH
3

COONa
Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ. Bằng
phương pháp hoá học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (tiến hành theo đúng trình tự
sau)? A. Dùng quì tím, dùng AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ, dùng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dùng quì tím.
C. Dùng Na
2
CO
3
thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ, dùng dung dịch AgNO

3
/NH
3
D. Dùng natri kim loại, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun
nhẹ, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 3: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo
ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2

H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 4: Khử glucozơ bằng hiđro để tạo sorbitol. Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 1,82 gam
sorbitol với hiệu suất 80% là : A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g
Câu 5: Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH
3
COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu
este khác nhau: A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6: Để trung hòa lượng axit tự do trong 14g một mẫu chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M.Chỉ
số axít của mẫu chất béo trên là: A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 5,5
Câu 7: Cho este: HCOOCH(CH
3
)
2
. Tên của este là:
A. Isopropyl axetat. B. Metyl axetat. C. Propyl fomiat. D. Isopropyl fomat
Câu 8: Dùng hóa chất gì để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat?
A. AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2

/NaOH C. Dung dịch Br
2
. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9 : Este C
4
H
8
O
2
có gốc rượu là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
3

COOCH
3
.
Câu 10: Chất béo có X CTPT (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. X tác dụng được với dd Br
2
B. X có phản ứng xà phòng hóa
C. X là chất rắn ở điều kiện thường D. X không tác dụng với Na.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A.
Làm thực phẩm cho con người.
B.
Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất
ancol etylic
Câu 12: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có hai nhóm OH kề nhau?
A. Dd Br
2
B. dd AgNO
3

/NH
3
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, t
o
thường D. (CH
3
CO)
2
O
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 2,2g CO
2
và 0,9g H
2
O.
Cho 4,4g X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo 4,8g muối. Công thức cấu tạo
của X là: A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
. C. CH

3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 14: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được
tối đa là : A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 15:
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2

sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
được 550 gam kết tủa và dung dịch X.
Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 750 B. 550 C. 650 D. 810
Câu 16 : Chất nào sau đây có thể tác dụng với Cu(OH)
2
: (1) Glucozơ ; (2) Saccarozơ ;
(3) Glixerol ; (4) Mantozơ.
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4

Câu 17 : Tinh bột có phản ứng nào sau đây ?
A. Tác dụng với dd brom B. Tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
C. Tác dụng vớiCu(OH)
2
/OH
-
, t
o
thường D. Tác dụng với dd hồ tinh bột
Câu 18: Công thức phân tử chung của este no, đơn chức, mạch hở là :
A. C
n
H
2n+2
O
2
(n 1) B. C≥
n
H
2n
O
2
(n 1) C. C≥
n
H
2n
O

2
(n 2) D. C≥
n
H
2n-2
O
2
(n 2) ≥
Câu 19: Cho sơ đồ
C
6
H
6
(benzen)
2
0
Cl (1:1)
Fe,t
+

⎯⎯→ X
0
NaOH,d,du
Pcao,t cao
+

⎯⎯⎯→ Y
dd HCl+

⎯⎯→

Z . Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A.C
6
H
6
Cl
6
, C
6
H
6
OH
6
B.C
6
H
5
Cl C
6
H
5
OH C.C
6
H
4
Cl
2
,C
6
H

4
(OH)
2
D.C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH
Câu 20: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo glixerin tristearat có chứa
20% tạp chất với dd NaOH(h= 100%) là:
A. 0,184kg B. 0,216kg C. 0,385kg D. 0,125kg

×