Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

WB-KT HÓA 8 TIẾT 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.17 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 8 LẦN 1 ( 2010-2011)
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nguyêntử.
Nguyên tố hoá
học
- Biết cấu tạo
nguyên tử gồm
các loại hạt p, e,
n và nguyên tử
trung hòa về
điện.
- Biết nguyên tử
khối của nguyên
tố hóa học.
- Biết KHHH
của 1 số nguyên
tố hóa học
- Hiểu mỗi kí
hiệu hóa học còn
chỉ 1 nguyên tử
của nguyên tử
của nguyên tố
đó.
-Tính nguyên tử
khối → tên


nguyên tố hóa
học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC: 4
SĐ: 2
SC 1/4
SĐ 0,5
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu
4+1/4+1/2
3 điểm= 30.%
2. Đơn chất-
Hợp chất- Phân
tử
Tính phân tử
khối của một
phân tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 1/2
SĐ 0,5
Số câu 1/2
0,5điểm= 5%
3-CTHH – Hoá
trị
- Biết CTHH của
đơn chất chỉ có 1
KHHH

- Biết CTHH của
hợp chất có 2
KHHH trở lên.
- Biết hóa trị của
1 số nguyên tố
và 1 số nhóm
nguyên tử.
- Viết được
CTHH của chất
cụ thể khi biết
tên các nguyên
tố và số nguyên
tử của mỗi
nguyên tố tạo
nên 1 phân tử.
- Nêu được ý
nghĩa của CTHH
- Tính hóa trị của
một nguyên tố.
- Lập CTHH dựa
vào hóa trị

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
SC 2
SĐ 2
SC 2
SĐ 1
SC
1+3/4

SĐ 2,5
SC 1
SĐ 1
Số câu 6+3/4
6,5điểm=65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm 4
40%
Số câu 4
Số điểm 3
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 12
Số điểm 10
100%
Trêng THCS tuÊn Hng
Líp: 8A (31)
Hä vµ tªn: …………………………
KiÓm tra viÕt
M«n Hãa häc
(Thêi gian 45 phót)
Ngµy th¸ng 10 n¨m 2011.
§iÓm Lêi phª
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):

Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, ZnCl
2
, Al
2
O
3
, Ca, NaNO
3
, KOH. Có :
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 3. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt :
A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C
Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC
Câu 5. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO
3
; B. H
3
NO; C. H
2
NO

3
; D. HN
3
O.
Câu 7. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO
4
là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 8. Hóa trị của nhôm là:A. I B. II C. III D. IV
Câu 9. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau:
a. Những chất tạo nên từ hai ………(1)… trở lên được gọi là………(2)……….
b.Những chất có…………(3)……….gồm những nguyên tử cùng loại ………(4)
……… được gọi là đơn chất.
§Ò bµi + bµi lµm:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
Câu 9: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
(1)………………………………… , (2) ………………………. …………….
(3) …………………………………. , (4) ………………………………………
B. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1(3đ):
a. Các cách viết sau: 2Cu, 5K, 2O
2,
3H
2
chỉ ý gì?
b. Cho hợp chất sau : Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O.
Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên.

Câu 2(1đ):
a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl
2
, biết Cl(I)
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và oxi.
Câu 3(1đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×