Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Ma trận đề hóa 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.81 KB, 27 trang )

TIẾT 10 KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ 1 LỚP 9A6
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Điều chế SO
2,
H
2
SO
4
1 câu 1 ý 1 câu 2,25đ
Tính chất hóa học của oxit, phân
loại oxit
2 câu 3 ý 1 câu 2,75đ
Tính chất hóa học của axit 2 ý 3ý 3đ
Tính V(đktc) và C
M
4ý 2đ
A. TRẮC NGHIỆM (4đ) I/ Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu : ( 1,5 đ)
1/Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
4
và HCl B. K
2
SO
3
và NaOH


C. K
2
SO
3
và HCl D. K
2
SO
4
và NaOH
2./ Những dãy oxit nào dươi đây tác dụng được với dd KOH
a/ CuO, SO
2
, Na
2
O b/ MgO , CO
2
, FeO c/ P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
d/ NO , CaO , Al
2
O
3

3./ Thể tích dung dòch HCl 2M cần dùng để hoà tan 16g CuO là:

a/ 100ml ; b/ 200ml ; c/ 500ml ; d/400ml
II/ Ghép các số 1, 2, 3, 4, với các chữ cái a,b,c,d sao cho câu đúng : ( 1đ)
1/ oxit bazơ a/ N
2
O
5
; P
2
O
5
; CO
2
; SO
3
2/ Oxit axit b/ CO ; NO;
3/ oxit lưỡng tính c/ CaO ; Fe
2
O
3
; ZnO; Na
2
O
4/ oxit trung tính d/ Al
2
O
3 ;
ZnO
1+ ……… 2+………… 3+………… 4+……………
III/ Có những chất sau :BaO, Al , SO
2

, H
2
SO
4
,CaO, KOH Hãy chọn một trong những chất
trên
điền vào chỗ trống trong các ptpư sau ( 1,5đ )
1/ …………………………. + SO
2
 CaSO
3
2/ CuO + …………………  Cu SO
4
+ H
2
O
3/ ………………… + Na
2
SO
3
 Na
2
SO
4
+ ……………. + H
2
O
4/ ……………………… + H
2
O  Ba(OH)

2
5/ H
2
SO
4
+ ………………  K
2
SO
4
+ H
2
O
6/ …………………. + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
B, Tự luận ( 6đ)
1/ Câu 1(1,5đ): Trình bày các cơng đoạn sản xuất axit sunfuric (Viết các phương trình phản ứng hóa học
xảy ra).
2/ Câu 2(2,5đ): Cho 10,8g nhôm tác dụng vừa đủ với 600ml dung dòch axit clohiđric
a/ Viết PTHH
b/ Tìm thể tích khí thu được ởđktc ?
c/Tìm khối lượng muối nhôm thu được?
b/ Tính nồng độ mol của dung dòch HCl ban đầu?
3/ Câu 3(2đ):
Có 4 bình đựng chất bột màu trắng CaO , Na
2
O, MgO, P
2
O

5
Làm thế nào để nhận biết các
chất trên . Viết PTPỨ nếu có
(Biết NTK: Al = 27; H =1; Cl = 35,5; )
Câu (Bài) đáp án Điểm
A. Trắc nghiệm 4đ
Câu 1,2 1c,2c,3b; 1- c 2 - a 3 - d 4 – b 2,5đ
Câu 3
1-CaO,2- H
2
SO
4
3-H
2
SO
4,
, SO
2;
4- BaO, 5-KOH 6-Al , SO
2
1,5đ
B. Tự luận 6đ
Câu1(1’5đ)

Các cơng đoạn sản xuất axit sunfuric:
+ Sản xuất SO
2
: S + O
2
→ SO

2

+ Sản xuất SO
3
: 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

+ Sản xuất H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O→ H
2
SO
4

Mỗi
phương
trình đúng
được 0,5đ
Câu2(2,5đ) a, Phương trình:
2Al

(r)
+ 6HCl
(dd)
→ 2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
b, n
Al
= 10,8 ;27= 0,4(mol)
Theo phương trình: n
H2
= 0,4x3:2=0,6 (mol)
VH
2
= 0,6. 22,4 = 13,44(lit)
m AlCl
3
=0,4x133,5=53,4(g)
CM
H2SO4
= 1,2:0,6 = 2 M
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3(2đ)
Hòa tan vào nước .nhận MgO khơng tan . Tan khơng hồn tồn có

chât rắn màu trắng là CaO, còn dd trong là Na
2
O,P
2
O
5
,
Dùng q tím nhận NaOH
,
H
3
PO
4

-> Chất ban đầu là Na
2
O,P
2
O
5
,
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2
Na
2
O + H
2
O  2NaOH

P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
10đ

Đề 2 Lớp 9a3
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Điều chế SO
2
1 câu 1đ
Tính chất hóa học của oxit 3 ý 1 ý 2đ
H
2
SO
4
Tính chất hóa học của axit 1 ý 2đ

Nhận biết muối có gốc sunfat 1 câu 2đ
Tính V(đktc) và C
M
2 ý 2đ
Sản xuất axit sunfuric 1 câu 1đ
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
I/ Chọn đáp án đúng và hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu : ( 2 đ)
1, Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
a. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
b. Na
2
SO
3
và KOH
c. Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
d. Na

2
SO
4
và KOH
2, Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với H
2
O
a: CaO ; Fe
2
O
3
; ZnO; Na
2
O b: N
2
O
5
; P
2
O
5
; Fe
2
O
3
; SO
3
c: CaO ,N
2
O

5,
SO
3
, Na
2
O d: CaO ; ZnO; Na
2
O , N
2
O
5
;
3./ Những dãy oxit nào dươi đây tác dụng được với dd HCl
a/ CuO, ZnO, Na
2
O b/ MgO , CO
2
, FeO c/ NO , CaO , Al
2
O
3
d/ Fe
2
O
3
, CO, CO
2
4./ Hoà tan 3,1g Na
2
O vào H

2
O được 500ml dd NaOH. Dung dòch NaOH có nồng độ mol là:
a/ 0,1M ; b/ 0,2 M ; c/ 0,4M ; d/ 0,05 M
II/ Những chất phản ứng được với nhau. Chọn câu đúng trong các câu sau : ( 1đ)
1/ Đồng oxit a/ axit sunfuric đặc
2/ Bạc b/ Natri hiđroxit
3/ lưu huỳnh đi oxit c/ sắt
4/ axit sunfuric loãng d/ Hiđro
1+ ………………. 2+…………………… 3+…………. 4+…………………
III/Ghép một ý đã cho ở cột trái với một ý đă cho ở cột phải để tạo thành câu đúng ( 1đ)
Thí nghiệm Hiện tượng
1. Nhỏ một giọt dung dịch H
2
SO
4

lỗng
lên mẩu giấy
quỳ tím
2. Cho một lá đồng vào 1 ống nghiệm đựng 1ml
dung dịch H
2
SO
4

lỗng
3. Cho một lá đồng vào 1 ống nghiệm đựng 1ml
dung dịch H
2
SO

4
đặc đun nóng nhẹ.
4. Cho một viên kẽm vào 1 ống nghiệm đựng 1ml
dung dịch H
2
SO
4

lỗng
a, kim loại tan dần có khí mùi hắc thốt ra, dung
dịch thu được màu xanh lam.
b, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
c, Có khí bay ra
d, khơng có hiện tượng gì xảy ra.
1+ 2+ 3+ 4+
B. TỰ LUẬN(6Đ)
1/ Hãy thực hiện những biến đổi hoá học sau bằng cách viết và hồn thành những pthh
(ghi điều kiện phản ứng nếu có) ( 2,5đ)
FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 Na
2

SO
4
 BaSO
4
2/ Cho 7,8g hỗn hợp nhơm và nhơm oxit tác dụng vừa đủ với 200ml dung dòch axit sunfuric thu
được 3,36( l )
Khí H
2
ở đktc( 2đ)
a/ Viết PTHH
b/ Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp ban đầu.
c/ tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric tham gia phản ứng
3/Có 3 bình đựng HCl, H
2
SO
4
, K
2
SO
4
. Làm thế nào để nhận biết các chất trên . Viết PTPỨ
nếu có( 1,5đ)
(Biết Al=27,O=16,H=1,S=32)
Câu (Bài) đáp án Điểm
A. Trắc nghiệm 4đ
Câu I 1-a ,2-c , 3-b: 4-b 2đ
Câu II,III d , 2 - a , 3 – b,4-c; III. 1- b , 2 - d , 3 – a,4- c 2đ
B. Tự luận 6đ
Câu 1(2,5đ)
4FeS

2
+ 11O
2
 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

SO
3
+ H
2
O→ H
2
SO
4

H
2
SO
4

+ 2NaOH  Na
2
SO
4
+ H
2
O
Na
2
SO
4
+BaCl
2(dd)
 BaSO
4
+ 2NaCl

Mỗi phương
trình đúng
được 0,5đ
(Viết đủ trạng
thái)
Câu 2 (2đ) a, Phương trình:
2Al
(r)
+ 3H
2
SO
4


(dd)
→ Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2(k)
Al
2
O
3
(r)
+ 3H
2
SO
4

(dd)
→ Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)

b, n
H2
= 3,36:22,4= 0,15(mol) ,
n
Al
= 0,15x2:3= 0,1(mol)
% m
Al
= 0,1x27x100:7,8= 34,6%
%, mAl
2
O
3
= 100%-34,6%=65,4%
m n
Al

=
7,8-2,7= 5,1(g)
nAl
2
O
3=
5,1:102=0,05(mol)
c, Theo phương trình: n H
2
SO
4
=0,15+0,15 = 0,3(mol)
CM H

2
SO
4
= 0,3:0,2=1,5 M
Mỗi pthh
đúng được
0,5đ
b/ 1đ
c/0,5
Câu 3 (1,5đ) Dùng q tím và dd BaCl
2
Nhận biết 1đ
Mỗi pthh 0,5đ
Tiết 20 : KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh được ơn tập và khắc sâu tính chất hóa học của axit, bazơ, muối.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân biệt các chất, kĩ năng viết phương trình, kĩ năng xét các
phản ứng hóa học và giải bài tập tính theo phương trình hóa học.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, lòng u thích mơn học.
B/ Trọng tâm tính chất hóa học của axit bazơ, muối.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ơn ở tiết luyện tập.
HS : Ơn tập các kiến thức theo nội dung tiết luyện tập

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ : ĐỀ 1 LỚP 9 A
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổ
ng
Biết Hiểu Vận dung

TN TL TN TL TN TL
Tính chất hố học của bazơ Câu 4a
(0,5đ)
Tính chất hố học của muối Câu 1
(0,5đ)
0,5đ
Điều chế NaOH Câu 4b
(1đ)

Nhận biết axit, bazơ, muối Câu 2
(0,5đ)
0,5đ
Nhận biết phân bón hóa học Câu 4a
(0,5đ)
0,5đ
Điều kiện xảy ra phản ứng traođổi Câu3
(0,5đ)

Viết phương trình tính chất hóa học của
các hợp chất vơ cơ
Câu 6
(3đ)

Xét khả năng xảy ra phản ứng của các
cặp chất
Câu 5
(0,5đ)
0,5đ
Bài tập tính KL và C
M

, tìm CT Câu 7
(1đ)
Câu 7
(2đ)

5đ 3đ 2đ Tổng : 10đ
A. TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1(0,5đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Nhỏ từ từ 1ml dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dung dịch NaOH. Hiện tượng
nào sau đây xảy ra:
A. Sinh ra chất kết tủa màu nâu B. Sinh ra chất kết tủa màu xanh lơ
C. Khơng có hiện tượng D. Sinh ra chất kết tủa màu trắng
Câu 2(0,5đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Có 3 lọ hố chất mất nhãn đựng 3 chất lỏng khơng màu sau: HCl , H
2
SO
4
, NaOH.
Hố chất nào sau đây dùng để nhận ra 3 lọ hố chất trên:
A: Quỳ tím và dd phenolphtalein B: Quỳ tím và dd AgNO
3
C: Quỳ tím và dd BaCl
2
D: Quỳ tím và dd NaCl
Câu 3(0,5đ): Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào dấu ( ) trong câu sau:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất… (1)
… hoặc chất … (2)…
Câu 4 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu : ( 2đ)

Câu 4a Phân biệt NaOHvà Ca(OH)
2
bằng cách cho chất khí đi qua từng dung dịch(0,5đ)
A/ Hiđro B/ Oxi C/ Hiđroclorua D/ Cacbonđioxit
Câu 4b Điện phân 2000ml dung dịch NaCl 2M (có màng ngăn)Biết hiệu suất quá trình điện
phân là 85% . khối lượng NaOH thu được là (1đ)
A/ 13,6 g B/ 68 g C/ 136g D/ 27,2g
Câu 4c:Loại phân nào dưới đây là phân bón đơn (0,5đ)
A/ KNO
3
B/ NH
4
NO
3
C/ NPK D/ (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 5(0,5đ): Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một.
Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng:
KOH HCl BaCl
2
H
2
SO
4
CuCl
2

Mg(OH)
2
B. TỰ LUẬN(6Đ)
Câu 6(3đ):
Viết các phương trình phản ứng hoá học cho những biến đổi hoá học sau( Ghi đầy đủ trạng thái
của các chất):
1

2 3 4 5 6
Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ FeCl

3
Câu 7(3đ): Cho 42,5 g AgNO
3
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch axit HCl.
a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b, Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
c, Cũng dùng lượng AgNO
3
như trên cho tác dụng vừa đủ với 26 g một muối clorua của một kim
loại có hoá trị II. Xác định công thức hoá học của muối đã dùng.
(Biết:NTK:H =1;Ag =108; O =16;Cl=35,5; N =14; Fe = 56; Ca = 40; Zn =65; Ba =137;Mg =24)
Hết
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HOÁ HỌC 9 A
Câu (Bài) đáp án Điểm
Câu 1 B 0,5đ
Câu 2 C 0,5đ
Câu 3 1: không tan 2: chất khí 1đ
Câu 4a Câu 4bCâu 4c Câu 4a-D Câu 4b-CCâu 4c-B 1,5đ
Bài 5(2đ) Có 4 cặp chất phản ứng với nhau
H
2
SO
4
và KOH; H
2
SO
4
và BaCl
2

;
CuCl
2
và KOH; Mg(OH)
2
và HCl
0,5đ
Mỗi cặp chất được
B: Tự luận
Bài 6(3đ)
t
o
1. 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+
3H
2
O
2. Fe
2
O
3

(r)
+ 6HCl
(dd)



2FeCl
3(dd)
+3
H
2
O
(l)
3. FeCl
3(dd)
+ 3AgNO
3(dd)



Fe(NO
3
)
3(dd)
+3AgCl
(r)
4. Fe(NO
3
)
3 (dd)
+ 3NaOH
(dd)




Fe(OH)
3(r)
+ 2NaNO
3(dd)

5. 2Fe(OH)
3(r)
+ 3H
2
SO
4(dd)


Fe
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 6H
2
O
(l)
6. Fe
2
(SO
4
)
3(dd)

+3 BaCl
2(dd)


3
BaSO
4(r)
+ 2FeCl
3 (dd)

Mỗi phương trình đúng được 0,5đ
Bài 7(3đ) a, Phương trình: HCl
(dd)
+
AgNO
3(dd)


HNO
3(dd)
+AgCl
(r)
b, n
AgNO3
= 0,25(mol)
Theo phương trình n
AgCl
= n
AgNO3
= 0,25

(mol)

m
AgCl
= 0,25. 143,5 = 35,875 (g)
Theo phương trình: n
HCl
= n
AgNO3
=
0,25 (mol)
CM
HCl
= 2,5 M
c, Gọi kim loại là R ta có công thức
muối là RCl
2
, ta có phương trình
RCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl +
R(NO
3
)
2
Theo phương trình n
RCl2
= 1/2.n

AgNO3
=
0,125(mol)

→ M
RCl2
= 208g)Vậy M
R
=137g → R là
Ba Vậy CT: BaCl
2
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
10đ

Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổn
g
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Tính chất hố học của muối Câu
1,4b
(1đ)


Nhận biết axit, bazơ, muối Câu 2
(0,5đ)
0,5đ
Nhận biết phân bón hóa học Câu 4a
(0,5đ)
0,5đ
Tính chất hố học của Bazơ Câu 4c
(0,5đ)
0,5đ
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Câu 3
(0,5đ)

Viết phương trình tính chất hóa học của
các hợp chất vơ cơ
Câu 6
(3đ)

Xét khả năng xảy ra phản ứng của các
cặp chất
Câu
5
(1đ)

Bài tập tính khối lượng và C
M
Câu 7
(3đ)
2,5đ
3đ 1đ 3,đ 3đ Tổng : 10đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ : ĐỀ LỚP 9
A. TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1 (0,5đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Nhỏ từ từ 1ml dung dịch CuSO
4
vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dung dịch KOH. Hiện tượng nào
sau đây xảy ra:
A. Sinh ra chất kết tủa màu trắng B. Sinh ra chất kết tủa đen
C. Khơng có hiện tượng D. Sinh ra chất kết tủa màu xanh lơ
Câu 2 (0,5đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Có 3 lọ hố chất mất nhãn đựng 3 chất lỏng khơng màu sau: HCl K
2
SO
4
NaOH.
Hố chất nào sau đây dùng để nhận ra 3 lọ hố chất trên:
A: dd phenolphtalein B: dd AgNO
3
C: Quỳ tím D: dd BaCl
2
Câu 3 (0,5đ): Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào dấu ( ) trong câu sau:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất… (1)
… hoặc chất … (2)…
Câu 4(1,5đ). Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu :
Câu 4a:Loại phân nào dưới đây là phân bón kép (0,5đ)
a/ (NH
2
)
2
CO b/ NH

4
NO
3
c/ KCl d/ (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 4b:Dung dịch ZnSO
4
bị lẫn tạp chất là CuSO
4
Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch
ZnSO
4
(0,5đ) a/ Zn b/ Fe c/ Al d/ Cu

Câu 4c:Nung 225g Fe(OH)
2
thu được 144g FeO hiệu suất phản ứng là (0,5đ).
a/ 60% b/ 50% c/ 80% d/ 70%

Câu 5(1đ). Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một. Hãy ghi dấu x
nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng:
NaOH HCl BaCl
2
H
2
SO

4
CuCl
2
Fe(OH)
2
B. TỰ LUẬN(6Đ)
Câu 6 (3đ):
Hoàn thành các phản ứng hoá học sau( Ghi đầy đủ trạng thái của các chất):

1

2 3 4 5 6
Fe(OH)
2
→FeCl
2
→ ZnCl
2
→ Zn(OH)
2
→ ZnO

→ Zn SO
4
→ ZnCl
2
Câu 7(3đ): Cho 5 g hỗn hợp muối Na
2
CO
3

và NaCl tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch axit
HCl.thu được 448ml khí(đktc)
a, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng?
b, Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
c, Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối ban đầu
(Biết:NTK: H =1; C= 12; O =16; Cl = 35,5 ; Na = 23)
Hết
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA HOÁ HỌC 9 A
Câu (Bài) đáp án Điểm
A. Trắc nghiệm 4đ
Câu 1 D 0,5đ
Câu 2 C 0,5đ
Câu 3 1: không tan 2: chất khí 1đ
Bài 5(2đ) Có 4 cặp chất phản ứng với nhau H
2
SO
4
và NaOH; H
2
SO
4
và BaCl
2
; CuCl
2
và NaOH; Fe(OH)
2
và HCl


Mỗi cặp chất
được 0,5đ
B: Tự luận
Bài 4(3đ)
1. Fe(OH)
2
+ 2HCl →FeCl
2
+ 2H
2
O
2. FeCl
2
+ Zn → ZnCl
2
+Fe
3. ZnCl
2
+ 2NaOH → Zn(OH)
2
+ 2NaCl


t
o
4. Zn(OH)
2
→ ZnO

+ H

2
O
5. ZnO

+ H
2
SO
4
→ Zn SO
4
+ H
2
O
6.Zn SO
4
+ BaCl
2
→ ZnCl
2
+ BaSO
4

Mỗi phương
trình đúng
được 0,5đ
a, Phương trình: NaCl
(dd
+ HCl
(dd)
phản ứng không xảy ra

Na
2
CO
3(dd)
+ 2HCl
(dd)
 2NaCl
(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)

n
CO2
= 0,448:22,4= 0,02(mol)
Theo phương trình: n
HCl
= 2n
CO2
= 0,04 (mol)
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
CM
HCl
= 0,04:0,02 = 2M

b, Theo phương trình: n
NaCl
= 2n
CO2
= 0,04 (mol)
m
NaCl
= 0,04 x 58,5=23,4g
c, Theo phương trình n
CO2
= n
Na2CO3
= 0,02(mol)
m
Na2CO3
= 0,02 x 106= 2,12g
%m
Na2CO3
= 2,12g x 100:5= 42,4%
%m
NaCl
= 100% - 42,4%=57,6%
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
10đ
Chú ý: Học sinh giải cách khác, đúng đáp số, không sai bản chất hoá học vẫn cho

điểm tối đa.
Tieát 36:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
A/ chuẩn kiến thức, kỉ năng
1. Kiến thức : Học sinh được ôn tập và khắc sâu tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối, kim
loại và dãy hoạt động hóa học của kim loại.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết phương trình, phân biệt các chất, và giải bài tập tính theo phương
trình hóa học, bài tập hỗn hợp và bài tập tăng giảm khối lượng.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, lòng yêu thích môn học.
B. Trọng tâm Tính chất của các loại hợp chất vô vơ, kim loại. mối liên hệ giữa đơn chất và hợp
chất vô cơ, kim lọai.
kĩ năng viết cân bằng phương trình, giải bài tập định tính, định lượng.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV - HS.
GV: Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.
HS : Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP 9
ĐỀ CHẴN
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết Hiểu Vận dung
T
N
TL T
N
TL TN TL
Dãy hoạt động hóa học của
kim loại

Câu 1.a


Tính chất hóa học của axit Câu 1.b
1,5đ
1,5đ
Nhận biết axit, bazơ, muối Câu 2
1,5đ
1,5đ
Kĩ năng viết và cân bằng
phương trình
Câu 3(2,5đ)
Câu 5(a)(0,5đ)

Giải bài tập tăng giảm khối
lượng
Câu 4


Giải bài tập áp dụng các công
thức tính n, V
Câu 5


Kĩ năng giải bài tập tìm công
thức của một chất (Bài tập
tính theo công thức hóa học)
Câu 5(c)



2,5đ 1,5đ 6đ Tổng : 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHẴN
Câu 1(2,5đ):
a, Cho các nguyên tố sau: K; Mg; Cu; Ag; H; Ca
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại giải dần.
b, Trình bày các tính chất hóa học của axit. Viết các phương trình hóa học minh họa.
Câu 2(1,5đ):
Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau:
H
2
SO
4
; NaOH; KCl
Trình bày phương pháp hóa học nhận ra từng chất trong mỗi lọ.
Câu 3( 2,5đ) :
Hoàn thành các phản ứng hoá học sau, ghi rõ trạng thái của các chất:
1. Fe + O
2
>
2 CaO

+ H
2
O >
3. Fe(OH)
2
+ HCl >

4. BaCl
2
+ H
2
SO
4
>
Câu 4( 1đ) :
Nhúng 1 thanh sắt trong dung dịch CuCl
2
, sau một thời gian phản ứng lấy thanh sắt ra, rửa nhẹ
làm khô và cân thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính khối lượng sắt đã phản
ứng với dung dịch CuCl
2
.
Câu 5( 2,5đ):
Cho 9,75g Zn tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch axit HCl.
a, Viết phương trình hoá học.
b, Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc).
c, Cũng dùng lượng axit như trên mang phản ứng vừa đủ với 2,7 g kim loại M hoá trị m.
Biện luận tìm kim loại (Biết kim loại M là một trong các kim loại Al; Zn; Na).
(Biết NTKcủa: Fe = 56; Cu = 64; Al= 27; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; Na= 23)
HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
t
o
Đáp án Điểm
a, K Ca Mg H Cu Ag
Các tính chất hoá học của axit HCl:
- Làm đổi màu giấy quỳ tím thành màu đỏ.
- Tác dụng với oxit bazơ Muối và nớc.

- Tác dụng với bazơ Muối và nớc.
- Tác dụng với kim loại Muối và H
2
- Tác dụng với dung dịch muối.
Viết 4 phản ứng minh học của các tính chất 2,3,4,5.
Kể tên đợc 5 tính
chất, viết đợc 4
phơng trình đợc
1,5đ
- Nhỳng qu tớm ln lt vo 3 ng nghim:
+ Qu tớm chuyn xanh l: NaOH
+ Qu tớm chuyn l: H
2
SO
4

+ ng nghim khụng i mu giy qu l KCl
Nhn ra mi húa
cht c 0,5
1. 3Fe
(r)
+ 2O
2(k)
Fe
3
O
4(r)
2. H
2
O

(l)
+ CaO
(k)
Ca(OH)
2(r)
3. Fe(OH)
2(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)

4. H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ 2HCl
(dd)

Mi ph/tr ỳng
c 0,5
ỳng ht trng

thỏi c 0,5
Fe
(r)
+ CuCl
2(dd)
FeCl
2(dd)
+ Cu
(r)

x mol x mol
Gi s mol Fe phn ng l x mol
Ta cú 64x 56x = 0,8
x = 0,l mol
Khi lng Fe phn ng l: m
Fe
= 56.0,1 = 5,6 (g)
0,25
0,25
0,5
a, Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2(dd)
+ H
2(k)

0,15 mol 0,3mol 0,15 mol

b, n Zn= 0,15(mol)
VH
2
= 0,15.22,4 = 3,36(lit)
c, 2M

+ 2mHCl
(dd)
2MCl
m(dd)
+ mH
2(k)

0,3
m
mol 0,3mol
M
M
= 9m
Bin lun m v M. Giỏ tr m = 3 v M =27 l phự hp.
Vy M l Al
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
P N BIU IM HO LP 9
đề chẵn
Tổng 10đ

Lu ý: Học sinh giải cách khác đúng bản chất hoá học vẫn cho điểm tối đa.
MA TRN KIM TRA HC Kè I
MễN HểA HC - LP 9
CHN
Ni dung kin thc
Cỏc mc nhn bit
Tng
Bit Hiu Vn dung
T
N
TL T
N
TL TN TL
Dóy hot ng húa hc ca
kim loi
Cõu 1.a
1
1
Tớnh cht húa hc ca baz Cõu 1.b
1,5
1,5
Nhn bit axit, baz, mui Cõu 2
1,5
1,5
K nng vit v cõn bng
phng trỡnh
Cõu 3(2,5)
Cõu 5(a)(0,5)
3
Gii bi tp tng gim khi

lng
Cõu 4
1
1
Gii bi tp ỏp dng cỏc
cụng thc tớnh n, V
Cõu 5
1
1
K nng gii bi tp tỡm
cụng thc ca mt cht (Bi
tp tớnh theo cụng thc húa
hc)
Cõu 5(c)
1
1
2,5 1,5 6 Tng : 10
KIM TRA HC K I NM HC MễN HO HC LP 9
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề lẻ
Câu 1(2,5đ):
a, Cho các nguyên tố sau: Fe ; Al ; Ag; H; Mg; K
Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính kim loại tăng dần.
b, Trình bày các tính chất hóa học của bazơ. Viết các phơng trình hóa học minh họa.
Câu 2(1,5đ):
Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau:
HCl ; KOH; NaCl
Trình bày phơng pháp hóa học nhận ra từng chất trong mỗi lọ.
Câu 3(2,5đ):
Hoàn thành các phản ứng hoá học sau, ghi rõ trạng thái của các chất:

1. Na + Cl
2
>
2 SO
2
+ H
2
O >
3. KOH + H
2
SO
4
>
4. Al + HCl >
t
o
Câu 4( 1đ) :
Nhúng 1 thanh sắt trong dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian phản ứng lấy thanh sắt ra, rửa nhẹ
làm khô và cân thì thấy khối lợng thanh sắt tăng thêm 2 gam. Tính khối lợng sắt đã phản ứng với
dung dịch CuSO
4
.
Câu 5( 2,5đ):
Cho 0,48g Mg tác dụng vừa đủ với một lợng dung dịch axit H
2
SO
4
.

a, Viết phơng trình hoá học.
b, Tính thể tích khí hiđro thu đợc ở (đktc).
c, Cũng dùng lợng axit nh trên mang phản ứng vừa đủ với 1,3 g kim loại M hoá trị n. Biện
luận tìm kim loại (Biết kim loại M là một trong các kim loại Al; K; Mg).
(Biết NTKcủa:S =32,O=16,K =39, Fe = 56; Cu = 64; Al= 27; Zn = 65; H = 1;Mg =24; Na=
23)
HS đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
Hết

P N BIU IM HO LP 9
Cõu ỏp ỏn im
Cõu1
(2,5)
a, Ag H Fe Al Mg K
b, Cỏc tớnh cht hoỏ hc ca baz:
- Lm i mu giy qu tớm thnh mu xanh.
- Tỏc dng vi oxit axit Mui v nc.
- Tỏc dng vi axit Mui v nc.
- Baz khụng tan b nhit phõn hu Oxit baz v H
2
O
- Tỏc dng vi dung dch muiMui mi v baz mi.
Vit 4 phn ng minh hc ca cỏc tớnh cht 2,3,4,5.
1
K tờn c 5 tớnh
cht vit 4 phng
trỡnh: 1,5
Cõu2
(1,5)
- Nhỳng qu tớm ln lt vo 3 ng nghim:

+ Qu tớm chuyn xanh l: KOH
+ Qu tớm chuyn l: HCl
+ ng nghim khụng i mu giy qu l NaCl
Nhn ra mi húa
cht c 0,5
Cõu3
(2,5)
1. 2Na
(r)
+ Cl
2(k)
2NaCl
(r)
2 SO
2(k)
+H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)
3. 2KOH
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
K

2
SO
4(dd)
+ 2H
2
O
(l)

4. 2Al
(r)
+ 6HCl
(dd)
2AlCl
3(dd)
+ 3H
2(k)
Mi ph/tr ỳng
c 0,5
ỳng ht trng thỏi
c 0,5
Cõu 4(1) Fe
(r)
+ CuSO
4dd)
FeSO
4(dd)
+ Cu
(r)

x mol x mol

Gi s mol Fe phn ng l x mol
Ta cú 64x 56x = 2
x = 0,25 mol
Ki lng Fe phn ng l: m
Fe
= 56.0,25 = 14 (g)
0,25
0,25
0,5
Câu5(2,5đ) a, Mg
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
→ MgSO
4(dd)
+ H
2(k)

0,02 mol 0,02mol 0,02 mol
b,n
Mg
= 0,02(mol)
VH
2
= 0,02.22,4 = 0,448(lit)
c, 2M

+ nH

2
SO
4(dd)
→ M
2
(SO
4
)
n(dd)
+ nH
2(k)

0,04
n
mol 0,02mol
M
M
= 32,5n
Biện luận n và M. Giá trị n =2 và M = 65 là phù hợp.
Vậy M là Zn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
ĐỀ LẺ
Tæng 10®
Lu ý: Häc sinh gi¶i c¸ch kh¸c ®óng b¶n chÊt ho¸ häc vÉn cho ®iÓm tèi ®a
KIỂM TRA 45'

A: MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về hợp chất hữu cơ, tính
chất hoá học của metan, etilen, axetilen, benzen.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ viết công thức các hợp chất hữu cơ, kĩ năng nhận biết các chất,
kĩ năng viết phương trình và tính theo phương trình hoá học.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
B: CHUẨN BỊ:
Gv: Đề bài.
HS: Ôn tập các bài từ 34 đến 39
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ LỚP 9A
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Phân biệt hợp chất vô cơ, hữu

Câu 1


Viết công thức cấu tạo hợp
chất hữu cơ
Câu 2

Câu 2


Viết phương trình phản ứng của
etilen, metan, benzen

Câu
3(a,b,d)
Câu 3 (c)
0,5đ
2,5đ

Kĩ năng giải bài tập tính theo
phương trình hóa học.
Câu 4 (2đ) 2đ
Nhận biết metan và etilen Câu 4
1,5đ
1,5đ
2đ 5,5đ 2,5đ 10đ
BÀI KIỂM TRA 45' HOÁ HỌC 9
Ngày kiểm tra:
Câu 1(1đ): Cho công thức của các chất sau: C
2
H
4
; Na
2
CO
3
; C
2
H
5
Br; CO
2
; CH

4
O; NaHCO
3
;
C
6
H
12
O
6
.
Những chất nào là hợp chất hữu cơ.
Câu 2(3đ):
a, Viết các công thức cấu tạo dạng mạch thẳng, nhánh(nếu có) của các phân tử sau:
C
3
H
8
CH
3
Br C
2
H
6
O
b, Viết các công thức cấu tạo dạng mạch vòng của các phân tử sau:

C
4
H

8

Câu 3(2,5đ) Viết phương trình phản ứng của các cặp chất sau (ghi đầy đủ trạng thái của các
chất):
a, Đốt cháy CH
4
b, C
6
H
6
và H
2
(xúc tác Ni, t
o
)
c, CH
2
= CH - CH
2
- CH
3
và Br
2
d, C
2
H
4
và Br
2
Câu 4(1,5đ): Có 2 lọ hóa chất mất nhãn đựng 2 khí không màu là metan và etilen. Trình bày

phương pháp hóa học nhận ra mỗi chất trong từng lọ hóa chất trên.
Câu 5(2đ): Cho 4,48 lit hỗn hợp metan (CH
4
) và etilen(C
2
H
4
) sục vào dung dịch brom thấy có 8g
brom tham gia phản ứng.
a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b, Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở đktc.
(Biết NTK: H =1; O =16; C = 12; Br = 80)
Hết
Câu đáp án Điểm
Câu1(1đ) Hợp chất hữu cơ: C
2
H
4
; C
2
H
5
Br; CH
4
O; C
6
H
12
O
6

Mỗi CT đúng được
0,25đ
Câu2
(2đ)
- C
3
H
8
: 1 công thức - CH
3
Br: 1 công thức
- C
2
H
6
O: 2 công thức - C
4
H
8
: 2 công thức
Mỗi công thức
đúng được 0,5đ
Câu3
(2,5đ)
1, CH
4
+ 2O
2
→ CO
2

+ 2H
2
O
2, C
6
H
6
+ 3H
2
→ C
6
H
12
3, CH
2
= CH – CH
2
- CH
3
+ Br
2
→ CH
2
Br -CHBr-CH
2
– CH
3

4, C
2

H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2

Lập mỗi phương
trình đúng được
0,5đ
Trạng thái cả câu
0,5đ
Câu 4
(1,5đ)
Lần lượt dẫn từng khí vào dung dịch brom loãng, khí nào làm brom
mất màu là etilen:
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4

Br
2

- Khí còn lại không làm dung dịch brom mất màu là metan
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(2đ)
C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2

Số mol brom phản ứng là:
n
Br2
= 8/160 = 0,05 mol
Theo ptr: n
C2H4
= n
Br2

= 0,05 mol
V
C2H4
= 0,05 . 22, 4 = 1,12 lit.
V
CH4
= 4,48 – 1,12 = 3,36lit
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ LỚP 9A1
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Phân biệt hợp chất vô cơ,
hữu cơ
Câu 1


Viết công thức cấu tạo hợp
chất hữu cơ
Câu 2

Câu 2



Viết phương trình phản ứng
của etilen, metan, benzen
Câu
3(a,b,d)

Câu 3 (c)
0,5đ
2,5đ
Kĩ năng giải bài tập tính
theo phương trình hóa học.
Câu 4 (2đ) 2đ
Nhận biết metan và etilen Câu 4
1,5đ
1,5đ
2đ 5,5đ 2,5đ 10đ
BÀI KIỂM TRA 45' HOÁ HỌC 9
Ngày kiểm tra:
Câu 1(1đ): Cho công thức của các chất sau: C
5
H
10
; MgCO
3
; C
3
H
7
Cl; CO
2

; C
6
H
12
; KHCO
3
;
C
12
H
22
O
11
. Những chất nào là hợp chất hữu cơ.
Câu 2(2đ):
a, Viết các công thức cấu tạo dạng mạch thẳng, nhánh(nếu có) của các phân tử sau:
C
3
H
6
C
4
H
10
CH
4
O C
2
H
5

Cl
b, Viết các công thức cấu tạo dạng mạch vòng của các phân tử sau: C
3
H
6
; C
4
H
8

Câu 3(2,5đ) Viết phương trình phản ứng của các cặp chất sau:
a, Đốt cháy C
5
H
10
b, C
6
H
6
và H
2
(xúc tác Ni, t
o
)
c, CH
2
= CH – CH
3
và Br
2

d, CH ≡ CH và Br
2
(Tỉ lệ 1: 2 về số mol)
Câu 4(1,5đ): Có 2 lọ hóa chất mất nhãn đựng 2 khí không màu là metan và axetilen. Trình bày
phương pháp hóa học nhận ra mỗi chất trong từng lọ hóa chất trên.
Câu 5(3đ): Cho 2,24 lit hỗn hợp metan và axetilen sục vào dung dịch brom dư thấy có 1,6g
brom tham gia phản ứng.
a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b, Tính thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu, biết các khí đo ở đktc.
c, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn sản phẩn cháy vào dung dịch nước vôi trong
dư, tính khối lượng kết tủa thu được.
(Biết NTK: H =1; O =16; C = 12; Br = 80, Ca=40 )
Hết
Câu đáp án Điểm
Câu1(1
đ)
Hợp chất hữu cơ: C
5
H
10
; C
3
H
7
Cl; C
6
H
12
; C
12

H
22
O
11
Mỗi CT đúng được
0,25đ
Câu2
(2đ)
- C
3
H
6
: 1 công thức - C
4
H
10
: 2 công thức
- C
2
H
5
Cl: 1 công thức - CH
4
O: 1 công thức
- C
3
H
6
: 1 công thức - C
4

H
8
: 2 công thức
Mỗi công thức
đúng được 0,25đ
Câu3
(2,5đ)
1, 2C
5
H
10
+ 15O
2
→ 10CO
2
+ 10H
2
O
2, C
6
H
6
+ 3H
2
→ C
6
H
12
3, CH
2

= CH - CH
3
+ Br
2
→ CH
2
Br -CHBr – CH
3

4, C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2
Br
4

Lập mỗi phương
trình đúng được
0,5đ
Trạng thái cả câu
0,5đ
Câu 4
(1,5đ)
Lần lượt dẫn từng khí vào dung dịch brom loãng, khí nào làm

brom mất màu là axetilen:
C
2
H
2
+ Br
2
→ C
2
H
2
Br
2

- Khí còn lại không làm dung dịch brom mất màu là metan
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(3đ)
C
2
H
2
+ 2Br
2
→ C
2
H
2

Br
4

Số mol brom phản ứng là:
n
Br2
= 1,6/160 = 0,01 mol
Theo ptr: n
C2H2
= 1/2n
Br2
= 0,005 mol
V
C2H2
= 0,005 . 22, 4 = 0,112 lit.
V
CH4
= 2,24 – 0,112 = 2,128lit
c, CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
0,095mol 0,095 mol
2C
2

H
2
+ 5O
2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O
0,005 mol 0,01 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
0,105 mol 0,105 mol
n
CO2
= 0,095 + 0,01 = 0,105 mol
m
CaCO3
= 0,105 . 100 = 10,5 gam
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Tiết 57 KIỂM TRA 45'
A: MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về hợp chất hữu cơ, tính chất hoá học
của rượu etylic, axit axetic, mối quan hệ giữa etylen, rượu etylic và axit axetic.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ viết công thức các hợp chất hữu cơ, kĩ năng nhận biết các chất, kĩ năng viết
phương trình và tính theo phương trình hoá học.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
B: CHUẨN BỊ:
Gv: Đề bài.
HS: Ôn tập các bài từ 44 đến 46
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ LỚP 9
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết Hiểu Vận dung
T
N
TL TN TL TN TL
Độ rượu Câu 1


Viết công thức cấu tạo của rượu Câu 2
1,5đ

1,5đ
Viết phương trình phản ứng thể
hiện tính chất hóa học của rượu
etylic và axit axetic.
Câu 3
1,5đ
Câu 3

2,5đ
Nhận biết rượu etylic và axit axe
tic
Câu 4


Bài tập tìm công thức phân tử
của rượu etylic
Câu 5


2,5đ 4,5đ 3đ 10đ
BÀI KIỂM TRA 45' HOÁ HỌC 9
Ngày kiểm tra: 23 / 3/ 2011 Lớp 9A2
Câu 1(1đ):
Đổ 30ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước được 120ml dung dịch rượu. Tính độ rượu của
dung dịch rượu thu được.
Câu 2(1,5đ):
Viết các công thức cấu tạo khác nhau của rượu có cùng công thức phân tử : C
3
H
8

O
Câu 3(2,5đ) Viết phương trình phản ứng của các trường hợp sau:
a, Đốt cháy C
2
H
5
OH
b, C
2
H
5
OH và K
c, CH
3
COOH và Mg
d, C
2
H
4
và H
2
O (Xúc tác axit)
e, CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
Câu 4(2đ): Có 2 ống nghiệm mất nhãn đựng 2 dung dịch không màu là rượu etylic và axit

axetic. Trình bày 2 phương pháp khác nhau để nhận ra 2 dung dịch trên.
Câu 5(3đ): Đốt cháy 11,5 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 22 gam CO
2
và 13,5 gam
H
2
O.
a, Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b, Xác định công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 46đvc.
(Biết NTK: H =1; O =16; C = 12)
Hết
Câu đáp án Điểm
Câu1(1đ) Độ rượu: Đr = 30.100/120 = 25
0

Câu2(1,5đ) - C
3
H
8
O: 2 công thức rượu Mỗi CT 0,75đ
Câu3
(2,5đ)
a, C
2
H
6
O + 3O
2
→ 2CO
2

+ 3H
2
O
b, 2C
2
H
5
OH + 2K → 2C
2
H
5
OK + H
2
c, 2CH
3
COOH + 2Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
d, C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H

5
OH
e, CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ↔ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Lập mỗi phương
trình đúng được
0,5đ
Câu 4
(2đ)
- Cách 1: Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic
- Cách 2: Đốt nóng, chất cháy được là rượu etylic, không cháy là
axit axetic.
Mỗi cách đúng
được 1đ
Câu 5
(3đ)
a, Đốt A được CO

2
và H
2
O, trong A có C, H có thể có O
n
CO2
= 0,5 mol → n
C
= 0,5 mol → m
C
= 0,5 . 12 = 6(gam)
n
H2O
= 0,75 mol → n
H
=2n
H2O
= 1,5 mol → m
H
= 1,5 (gam)
Ta có mC + mH = 6 + 1,5 = 7,5 (gam) < 11,5 gam. Vậy trong A
chắc chắn có nguyên tố O.
mO = 11,5 – 7,5 = 4 gam → nO = 4/16 = 0,25(mol)
b, Gọi CT chung của A là: (CxHyOz)n
Ta có: x:y:z = 0,5: 1,5 : 0,25 = 2: 6 : 1 → CT là (C
2
H
6
O)n
Vì MA = 46, ta có: (C

2
H
6
O)n = 46
→ 46n = 46 vậy n = 1. CTPT của A là C
2
H
6
O.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’: ĐỀ LỚP 9A
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết
Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Độ rượu Câu 1


Viết công thức cấu tạo của rượu Câu 2
1,5đ
1,5đ

Viết phương trình phản ứng thể
hiện tính chất hóa học của rượu
Câu 3
1,5đ
Câu 3
1,5đ

etylic và axit axetic.
Nhận biết rượu etylic và axit axe
tic
Câu 4


Bài tập tìm công thức phân tử của
rượu etylic, bài tập hiệu suất.
Câu 5
3,5đ
3,5đ
2,5đ 4đ 3,5đ 10đ
BÀI KIỂM TRA 45' HOÁ HỌC 9
Ngày kiểm tra: Lớp
Câu 1(1đ):
Đổ 20ml rượu etylic nguyên chất vào 80 ml nước được dung dịch rượu. Tính độ rượu của dung
dịch rượu thu được.
Câu 2(1,5đ):
Viết các công thức cấu tạo khác nhau của rượu có cùng công thức phân tử : C
3
H
8
O

Câu 3(3đ) Viết phương trình phản ứng của các trường hợp sau:
a, CH
3
COOH và Ca(OH)
2
b, C
2
H
5
OH và K
c, CH
3
COOH và Ba
d, C
2
H
4
và H
2
O (Xúc tác axit)
e, CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
f, CH
3
COOH và Na

2
CO
3
Câu 4(1đ): Có 2 ống nghiệm mất nhãn đựng 2 dung dịch không màu là rượu etylic và axit
axetic. Trình bày 2 phương pháp khác nhau để nhận ra 2 dung dịch trên.
Câu 5(3đ): Đốt cháy 1,38 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 1,344 lit CO
2
(đktc) và
1,62 gam H
2
O.
a, Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b, Xác định công thức phân tử của A biết phân tử khối của A là 46đvc.
c, Cho A tác dụng với CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4 đặc
, đun nóng nhẹ) sau phản ứng thu
được 1,98 gam etyl axetat, tính hiệu suất của phản ứng este hóa.
(Biết NTK: H =1; O =16; C = 12)
Câu đáp án Điểm
Câu1(1đ) Độ rượu: Đr = 20.100/100 = 20
0

Câu2(1,5đ) - C
3
H
8

O: 2 công thức rượu Mỗi CT 0,75đ
Câu3
(2,5đ)
a, 2CH
3
COOH + Ca(OH)
2
→ (CH
3
COO)
2
Ca + 2H
2
O
b, 2C
2
H
5
OH + 2K → 2C
2
H
5
OK + H
2
c, 2CH
3
COOH + 2Ba→ (CH
3
COO)
2

Ba + H
2
d, C
2
H
4
+ H
2
O → C
2
H
5
OH
e, CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ↔ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
f, 2CH
3

COOH + Na
2
CO
3
→ 2CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
Lập mỗi
phương trình
đúng được
0,5đ
Câu 4
(1đ)
- Cách 1: Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic
- Cách 2: Đốt nóng, chất cháy được là rượu etylic, không cháy là
axit axetic.
Mỗi cách
đúng được
0,5đ
Câu 5
(3đ)
a, Đốt A được CO
2
và H
2
O, trong A có C, H có thể có O

n
CO2
= 0,06 mol → n
C
= 0,06 mol → m
C
= 0,72(gam)
n
H2O
= 0,09 mol→n
H
=2n
H2O
=0,18 mol → m
H
= 0,18 (gam)
Ta có mC + mH = 0,72+ 0,18 = 0,9 (gam) < 1,38 gam. Vậy trong A
chắc chắn có nguyên tố O.
mO = 1,38- 0,9 = 0,48gam → nO = 0,03(mol)
b, Gọi CT chung của A là: (CxHyOz)n
Ta có: x:y:z = 0,06: 0,18: 0,03= 2: 6 : 1→ CT là (C
2
H
6
O)n
Vì MA = 46, ta có: (C
2
H
6
O)n = 46

→ 46n = 46 vậy n = 1. CTPT của A là C
2
H
6
O.
c, CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ↔ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Theo phương trình n este = n
C2H6O
= 0,03 mol
→ m este = 2,64 gam. → H = 1,98.100/2,64 = 75%
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tiết 66KIỂM TRA HỌC KÌ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 9 – NĂM
ĐỀ CHẴN
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổng
Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Phân biệt các hợp chất
hữu cơ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Tính chất của các
hidrocacbon (metan,
etilen, axetilen, benzen)
Câu 5
0,5đ
Câu
7:a,b

Câu 1
0,5đ

Tính chất và điều chế

rượu etylic.
Câu 3
0,5đ
Câu 8 c
0,5đ
Câu 8 a,b
2,5đ
3,5đ
Đường glucozơ,
saccarozơ
Câu 4
0,5đ
0,5đ
Tính chất hóa học của
axit axetic
Câu 7:c,d,e
1,5đ
1,5đ
Bài tập viết công thức
cấu tạo các hợp chất hữu

Câu 6


2đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 2,5đ 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
ĐỀ CHẴN
I.TRẮC NGHIỆM (2,5Đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1(0,5đ): Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 khí không màu sau: CH

4
; C
2
H
2
; CO
2
. Hoá chất
nào cho dưới đây có thể dùng để nhận biết các khí trên.
A: dd Ca(OH)
2
và dd HCl B: dd HCl và dd brom
C: dd Ca(OH)
2
và dd brom D: dd HCl và dd NaOH
Câu 2(0,5đ): Hãy chọn dãy các hợp chất gồm toàn hợp chất hữu cơ:
B: C
2
H
2
; C
2
H
6
O; SO
2
; C
6
H
12

O
6
C: C
2
H
2
; Ca(HCO
3
)
2
; CO; C
6
H
6
A: C
2
H
2
; C
2
H
6
O; BaCO
3
; C
6
H
6
D: C
2

H
2
; C
2
H
6
O; C
6
H
12
O
6
; C
6
H
6
Câu 3(0,5đ): Hoá chất nào sau đây khi cho hoá hợp với nước (xúc tác axit) có thể điều chế được
rượu etylic:
A: CH
4
B: C
2
H
2
C: C
2
H
6
D: C
2

H
4
Câu 4(0,5đ): Bệnh nhân phải tiếp đường (Tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó
là loại đường nào trong số các loại đường sau:
A: Saccarozơ B: Glucozơ
C: Đường hoá học D: Đường Fructozơ
Câu 5(0,5đ): Đặc điểm cấu tạo phân tử etilen.
A: Phân tử gồm toàn liên kết đơn B: Phân tử có 1 liên kết đôi
C: Phân tử có 1 liên kết ba D: Phân tử có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
II. TỰ LUẬN(7,5Đ):
Câu 6(2đ):
a, Viết các công thức cấu tạo mạch vòng của các chất có cùng công thức phân tử sau: C
3
H
6
b, Viết các công thức cấu tạo mạch thẳng, nhánh(nếu có) của các chất có cùng công thức phân tử
sau: C
2
H
6
; CH
4
O; C
2
H
5
Br
Câu 7(2,5đ): Hoàn thành các phản ứng hoá học sau:
a, O
2

+ CH
4

b, C
2
H
4
+ Br
2

c, CH
3
COOH + Zn →
d, CH
3
COOH + KOH →
e, CH
3
COOH + C
2
H
5
OH →
Câu 8(3đ): Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O.
a, Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b, Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23.

c, Viết phương trình điều chế A từ C
2
H
4
(Biết: O = 16; C = 12; H = 1)
HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC ĐỀ CHẴN
Câu Nội dung Điểm
I.Trắc
nghiệm(2,5đ
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: D
Câu 4: B Câu 5: B
Mỗi câu đúng
được 0,5đ
t
o
)
II.Tự luận
(7,5đ)
Câu 1(2đ)
+ C
6
H
6
viết được 1 công thức
+ C
2
H
6

viết được 1 công thức
+ CH
4
O viết được 1 công thức
+ C
2
H
5
Br viết được 1 công thức
Mỗi công thức
đúng được
0,5đ
Câu 2(2,5đ)
t
0
a, 2O
2
+ CH
4
→ CO
2
+ 2H
2
O

b, C
2
H
4
+ Br

2
→ C
2
H
4
Br
2
c, 2CH
3
COOH + Zn →(CH
3
COO)
2
Zn + H
2
d, CH
3
COOH + KOH → CH
3
COOK + H
2
O
e, CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ↔ CH
3

COOC
2
H
5
+ H
2
O

H2SO4đ, to

Mỗi phương
trình đúng
được 0,5đ
(Viết đầy đủ
trạng thái các
chất)
Câu 3(3đ) a, Đốt cháy A thu được CO
2
và H
2
O, vậy trong A có C và H có thể
có O.
n
CO2
= 0,4 mol → n
C
= 0,4 (mol) → m
C
= 4,8 (g)
n

H2O
= 0,6mol → n
H
= 1,2(mol) → m
H
= 1,2 (g)
m
C
+ m
H
= 4,8 + 1,2 = 6(gam) < mA
Trong A có 3 nguyên tố C , H và O
b, Gọi CTPT của A là (CxHyOt)n:
m
O
= 9,2 - 6 = 3,2gam
n
O
= 0,2 mol
x: y:t = 0,4: 1,2: 0,2 = 2:6:1
Mà dA/H
2
= 23 → MA = 46gam ta có: (CH
6
O)n = 46 → n = 1.
CTPT : C
2
H
6
O

c, C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Tổng 10đ
Học sinh giải các cách giải khác đúng kết quả, không sau bản chất hoá học vẫn cho điểm tối
đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 9 – NĂM
ĐỀ LẺ
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận biết Tổng

Biết Hiểu Vận dung
TN TL TN TL TN TL
Phân biệt các hợp chất
hữu cơ
Câu 2
0,5đ
0,5đ
Tính chất của các
hidrocacbon (metan,
etilen, axetilen, benzen)
Câu 5
0,5đ
Câu
7:a,b


Tính chất và điều chế Câu 3 Câu 8 c Câu 8 a,b 1đ
rượu etylic. 0,5đ 0,5đ 2,5đ
Đường glucozơ,
saccarozơ, chất béo
Câu
4
0,5đ
0,5đ
Tính chất hóa học của
axit axetic
Câu 1
0,5đ
Câu 7:c,d,e
1,5đ

1,5đ
Bài tập viết công thức
cấu tạo các hợp chất hữu

Câu 6


2đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ 2,5đ 10đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
ĐỀ LẺ
I.TRẮC NGHIỆM (2,5Đ): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1(0,5đ): Có 3 lọ hoá chất mất nhãn đựng 3 chất lỏng không màu sau:CH
3
COOH; KOH,
C
2
H
5
OH. Hoá chất nào cho dưới đây có thể dùng để nhận biết các chất trên:
A: dd HCl B: dd brom
C: Quỳ tím D: dd HCl
Câu 2(0,5đ): Hãy chọn dãy các hợp chất gồm toàn hợp chất hữu cơ:
A: CH
4
; C
2
H
6
O; CaCO

3
; C
12
H
22
O
11
B: C
2
H
4
; C
2
H
6
O; CO; C
6
H
12
O
6
C: C
2
H
4
; C
2
H
6
O; NaHCO

3
; C
12
H
22
O
11
D: CH
4
; CH
4
O; C
2
H
6
O; C
12
H
22
O
11
Câu 3(0,5đ): Hoá chất nào sau đây khi cho lên men có thể điều chế được axit axetic:
A: C
2
H
5
OH B: C
6
H
6

C: C
12
H
22
H
11
D: C
6
H
12
O
6
Câu 4(0,5đ): Phương pháp nào cho dưới đây có thể dùng để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần
áo:
A: Dùng nước muối B: Dùng nước
C: Dùng chất béo D: Dùng xăng
Câu 5(0,5đ): Đặc điểm cấu tạo phân tử axetilen.
A: Phân tử gồm toàn liên kết đơn B: Phân tử có 1 liên kết đôi
C: Phân tử có 1 liên kết ba D: Phân tử có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.
II.TỰ LUẬN (7,5Đ):
Câu 6(2đ)
a, Viết các công thức cấu tạo mạch vòng của các chất có cùng công thức phân tử sau: C
3
H
6
b, Viết các công thức cấu tạo mạch thẳng, nhánh(nếu có) của các chất có cùng công thức phân tử
sau: C
2
H
5

Cl; C
3
H
8;
CH
3
Cl
Câu 7(2,5đ): Hoàn thành các phản ứng hoá học sau:
a, O
2
+ C
2
H
2

t
o

×