Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
CH NG I : M Đ UƯƠ Ở Ầ
Th c hi n ph ng châm c a tr ng Đ i h c M - Đ a ch t đ giúp sinhự ệ ươ ủ ườ ạ ọ ỏ ị ấ ể
Viên n m ch c lí thuy t, v ng vàng v tay ngh th c t là đi u ki n h t s cắ ắ ế ữ ề ề ự ế ề ệ ế ứ
c n thi t và là yêu c u b t bu c đ i v i m i sinh viên . Sau khi h c xong mônầ ế ầ ắ ộ ố ớ ỗ ọ
Đ a ch t c u t o và đo v b n đ cùng m t s môn h c khác nh : Đ a ch t thuị ấ ấ ạ ẽ ả ồ ộ ố ọ ư ị ấ ỷ
văn - đ a ch t công trình, Th ch h c… Đ c s đ ng ý c a phòng đào t o, bị ấ ạ ọ ượ ự ồ ủ ạ ộ
môn đ a ch t th c hi n t ch c cho sinh viên l p Đ a ch t công trình K51( khoaị ấ ự ệ ổ ứ ớ ị ấ
t i ch c) đi th c t p và đo v b n đ khu v c thành ph L ng S n. Đ t th cạ ứ ự ậ ẽ ả ồ ự ố ạ ơ ợ ự
t p này nh m m c đích: ậ ằ ụ
- C ng c các ki n th c lí thuy t đã h c ủ ố ế ứ ế ọ
- T nh ng ki n th c đã h c v n d ng ra th c đ a, phân tích tài li u th c t ,ừ ữ ế ứ ọ ậ ụ ự ị ệ ự ế
vi t báo cáo ế
- Giúp sinh viên bi t cách t ch c m t đoàn nghiên c u đ a ch t ế ổ ứ ộ ứ ị ấ
Đ đ t đ c m c đích mà đ t th c t p đ ra yêu c u c n đ t ra trong đ tể ạ ượ ụ ợ ự ậ ề ầ ầ ạ ợ
th c t p này là: Đ m b o th c t p theo đúng n i quy, quy ch c a đ t th cự ậ ả ả ự ậ ộ ế ủ ợ ự
t p . Sau khi hoàn thành các l trình m i nhóm ph i vi t báo cáo c a đ t th cậ ộ ỗ ả ế ủ ợ ự
t p, nh t kí nhóm, đ ng th i ph i hoàn thành các lo i b n đ …ậ ậ ồ ờ ả ạ ả ồ
M i cá nhân ph i n m đ c cách vi t báo cáo, bi t thành l p t ng lo i b nỗ ả ắ ượ ế ế ậ ừ ạ ả
đ , sau đ t th c t p ph i n m đ c các thao tác khi đi l trình ồ ợ ự ậ ả ắ ượ ộ
Đ t th c t p di n ra trong 4 tu n b t đ u t ngày 8-10 đ n ngày 4-11 nămợ ự ậ ễ ầ ắ ầ ừ ế
2007 và đ c chia thành 3 giai đo n sau:ượ ạ
Giai đo n 1: T ngày 8-10 đ n ngày 10-10, đây là giai đ an chu n b tạ ừ ế ọ ẩ ị ư
trang ,hành lí, tài li u cùng các gi y t kèm theo. ệ ấ ờ Giai đo n này chúng tôi th cạ ự
hi n t i Hà N i .ệ ạ ộ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 1 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Giai đo n 2: T ngày 10-10 đ n ngày 20-10 , giai đo n này chúng tôi điạ ừ ế ạ
th c t vùng thành ph L ng S n. Chúng tôi đã ti n hành 8 l trình.ự ế ố ạ ơ ế ộ
- L trình 1: Đông Kinh – Kh a L cộ ư ộ
- L trình 2: Đông Kinh – L c Bìnhộ ộ
- L trình 3: Đônh Kinh – B n L ngộ ả ỏ
- L trình 4: Đông Kinh – B n C mộ ả ẩ
- L trình 5: Đông Kinh –Tân Thanh ộ
- L trình 6: Đông Kinh – Nà Chuông – Pò Luôngộ
- L trình 7: Đông Kinh – Khôn Lènhộ
- L trình 8: Đông Kinh – Mai Pha – Bình C mộ ả
Giai đo n 3: t ngày 21-10 đ n 4-11, giai đo n x lí s li u, vi t báo cáoạ ừ ế ạ ử ố ệ ế
t ng k t và b o v k t qu th c t p ổ ế ả ệ ế ả ự ậ
Đ đ t đ c k t qu t t nh t trong đ t th c t p này, đoàn th c t p g mể ạ ượ ế ả ố ấ ợ ự ậ ự ậ ồ
59 thành viên đ c chia làm 12 nhóm, m i nhóm t 5-6 ng i và phân làm 3ượ ỗ ừ ườ
đ i, m i đ i có 4 nhóm, nhóm chúng tôi thu c nhóm 2-đ i 2 g m các thành viênộ ỗ ộ ộ ộ ồ
sau:
1, Ph m Ng c Ph ng (NT)ạ ọ ụ
2, Nguy n Văn Túễ
3, Đ Phi Hùngỗ
4, Nguy n M nh Hùngễ ạ
5, Lê Đình Hùng
6, Vũ H ng Khanhồ
Đoàn th c t p d i s h ng d n c a th y Ph m Nguyên Ph ng,th yự ậ ướ ự ướ ẫ ủ ầ ạ ươ ầ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 2 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Nguy n Qu c Vi t, th y H Văn H i, th y Tr nh H ng Hi p. Sau th i gian làmễ ố ệ ầ ạ ả ầ ị ồ ệ ờ
vi c h t s c kh n tr ng cùng s giúp đ c a các th y và s h t mình c a đoànệ ế ứ ẩ ươ ự ỡ ủ ầ ự ế ủ
th c t p chúng tôi đã hoàn thành đ t th c t p ự ậ ợ ự ậ
B n báo cáo này g m các ch ng m c sau:ả ồ ươ ụ
Ch ng I: M đ u: gi i thi u m c đích yêu c u, c c u, t ch c c a đ tươ ở ầ ớ ệ ụ ầ ơ ấ ổ ứ ủ ợ
th c t p. Ch ng này do sinh viên Ph m Ng c Ph ng vi t. ự ậ ươ ạ ọ ụ ế
Ch ng II: Đ c đi m đ a lí t nhiên, kinh t nhân văn vùnh thành ph L ngươ ặ ể ị ự ế ố ạ
S n: gi i thi u khái quát v các đ c đi m đ a lý, kinh t , t nhiên c a vùngơ ớ ệ ề ặ ể ị ế ự ủ
thành ph L ng S n. Ch ng này do sinh viên Ph m Ng c Ph ng vi t. ố ạ ơ ươ ạ ọ ụ ế
Ch ng III: L ch s nghiên c u đ a ch t vùng thành ph L ng S n. Ch ngươ ị ử ứ ị ấ ố ạ ơ ươ
này do sinh viên Đ Phi Hùng vi t. ỗ ế
Ch ng IV: Đ a t ng: mô t l i các phân v đ a t ng t già đ n tr . Ch ngươ ị ầ ả ạ ị ị ầ ừ ế ẻ ươ
này do sinh viên Nguy n Văn Tú vi t ễ ế
Ch ng V: Ki n t o: trình bày nh ng nét v phân t ng ki n trúc, mô t cácươ ế ạ ữ ề ầ ế ả
y u t đ a ch t và l ch s ki n t o c a vùng thành ph L ng S n. Ch ng nàyế ố ị ấ ị ử ế ạ ủ ố ạ ơ ươ
do sinh viên Vũ H ng Khanh vi tồ ế
Ch ng VI : Đ a m o: mô t chung trình bày s qua các ki u đ a hình và quanươ ị ạ ả ơ ể ị
h gi a đ a hình v i ki n trúc. Ch ng này do sinh viên Lê Đình Hùng vi t. ệ ữ ị ớ ế ươ ế
Ch ng VII: Đ a ch t thu văn - đ a ch t công trình: mô t các ph c h đ aươ ị ấ ỷ ị ấ ả ứ ệ ị
t ng ch a n c và nh h ng c a nó t i ho t đ ng xây d ng, sinh ho t.ầ ứ ướ ả ưở ủ ớ ạ ộ ự ạ
Ch ng này do sinh viên Ph m Ng c Ph ng vi t ươ ạ ọ ụ ế
Ch ng VIII: Khoáng s n: trình bày nh ng đ c đi m khoáng s n trong vùngươ ả ữ ặ ể ả
và quy mô phát tri n. Ch ng này do sinh viên vi t.ể ươ ế
Ch ng IX: L ch s phát tri n đ a ch t vùng thành ph L ng S n: trình bàyươ ị ử ể ị ấ ố ạ ơ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 3 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
l ch s phát tri n đ a ch t trên c s các tài li u nghiên c u t tr c đ n nay.ị ử ể ị ấ ơ ở ệ ứ ừ ướ ế
Ch ng này do sinh viênươ nh vi t.ế
Ch ng X: K t lu n: các k t qu sau đ t th c t p, v n đ còn t n t i và cácươ ế ậ ế ả ợ ự ậ ấ ề ồ ạ
ki n ngh c n thi t. Ch ng này do sinh viên ế ị ầ ế ươ vi t. ế
Chúng tôi xin g i l i cám n chân thành đ n phòng đào t o tr ng Đ iử ờ ơ ế ạ ườ ạ
h c M - Đ a ch t, b môn đ a ch t, các phòng ban, đ c bi t chúng tôi xin c mọ ỏ ị ấ ộ ị ấ ặ ệ ả
đ n các th y H Văn H i, th y Tr nh H ng Hi p, th y Nguy n Qu c Vi t. cácế ầ ạ ả ầ ị ồ ệ ầ ễ ố ệ
cô chú t i c s th c t p L ng S n đã h t lòng giúp đ chúng tôi trong th i gianạ ơ ở ự ậ ạ ơ ế ỡ ờ
th c t p đ đ t th c t p th t s đ t hi u qu cao.ự ậ ể ợ ự ậ ậ ự ạ ệ ả
Nhóm 2 đ i 2 ộ 4 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
CH NG II: ƯƠ Đ C ĐI M Đ A LÝ - KINH T - NHÂN VĂNẶ Ể Ị Ế
I . Đ c đi m đ a lý - t nhiên:ặ ể ị ự
1. V trí đ a lý:ị ị
Vùng nghiên c u kh o sát đ a ch t là thành ph L ng S n n m phía B cứ ả ị ấ ố ạ ơ ằ ở ắ
- Đông B c nắ c ta, cách Hà N i kho ng 156 km theo qu c l I, giáp biên gi iướ ộ ả ố ộ ớ
Trung Qu c 252 km. Di n tích kho ng 81kmố ệ ả
2
. Phía B c giáp Đ ng Đăng, phíaắ ồ
Tây giáp Cao L c, phía Đông và Đông Nam giáp L c Bình.ộ ộ
Trên b n đ Vi t Nam, vùng thành ph L ng s n đ c gi i h n b i cácả ồ ệ ố ạ ơ ượ ớ ạ ớ
to đ sau:ạ ộ
T 106ừ
0
43’20’’ đ n 106ế
0
48’30’’ kinh đ Đôngộ
T 21ừ
0
49’11,4’’ đ n 21ế
0
54’03’’ vĩ đ B cộ ắ
2. Đ a hình:ị
Vùng nghiên c u thành ph L ng S n thu c đ a hình mi n núi có đ caoứ ố ạ ơ ộ ị ề ộ
trung bình th p, xung quanh là làng b n dân t c Tày, Nùng, có đ cao tuy t đ iấ ả ộ ộ ệ ố
t 250-600m, đ nh cao nh t là 587,1m. Thành ph L ng S n n m g n trong m từ ỉ ấ ố ạ ơ ằ ọ ộ
thung lũng có d ng hình thoi, kéo dài phạ ng TB- ĐN v i chi u dày kho ng 6ươ ớ ề ả
km. Trung tâm thung lũng là khu v c Kỳ L a đự ừ ư c m r ng t 3 - 4km còn haiợ ở ộ ừ
đ u thu h p l i ch còn 100 - 200m, b m t thung lũng tầ ẹ ạ ỉ ề ặ ng đ i b ng ph ng vàươ ố ằ ẳ
h i nghiêng v phía Đông Nam. Đ cao tuy t đ i 253,2m (Mai Pha) đ n 278,4mơ ề ộ ệ ố ế
(Hoàng Đ ng). Trong thung lũng có các núi sót đá vôi phân b ch y u phíaồ ố ủ ế ở
Tây Kỳ L a nhừ ư: Tam Thanh, Nh Thanh và n m r i rác nhị ằ ả ư: Chùa Tiên, Đông
Kinh, Phai Lây và đ cao tuy t đ i th ng trên 300m, vách d c đ ng, b m tộ ệ ố ườ ố ứ ề ặ
phân cách hi m tr . Trong các núi đá vôi có phát tri n nhi u hang đ ng Karst v iể ở ể ề ộ ớ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 5 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
kích th c khác nhau t o nên các danh lam th ng c nh nhướ ạ ắ ả ư: Tam Thanh, Nhị
Thanh, Chùa Tiên.
a/ Đ a hình núi th pị ấ
Đ i núi th p chi m di n tích l n nh t trong vùng nghiên c u, phân bồ ấ ế ệ ớ ấ ứ ố
thành t ng d i liên t c ho c d ng các đ i, núi riêng bi t. Xa trung tâm thànhừ ả ụ ặ ở ạ ồ ệ
ph là các dãy đ i, núi th p có đ cao ph bi n t 280m – 450m kéo dài theoố ồ ấ ộ ổ ế ừ
ph ng g n B c Nam. Các đ i th ng có đ nh tròn, s n tho i đ d c t 5-15ươ ầ ắ ồ ườ ỉ ườ ả ộ ố ừ
0
v i đ cao t 280m – 300m. Các núi th p th ng có đ nh nh n, s n d c, đớ ộ ừ ấ ườ ỉ ọ ườ ố ộ
d c t 30 – 35ố ừ
0
. Đ nh cao nh t là đ nh 587,1m phía Tây B c. C u t o nên đ aỉ ấ ỉ ở ắ ấ ạ ị
hình này là các đá tr m tích l c nguyên và magma phun trào. Ph n l n b m tầ ụ ầ ớ ề ặ
các đá b phong hoá m nh và đang ti p t c b phong hoá. Cính nh đ c đi m nàyị ạ ế ụ ị ờ ặ ể
mà v phong hoá đây khá d y t o đi u ki n thu n l i đ th c v t phát tri n.ỏ ở ầ ạ ề ệ ậ ợ ể ự ậ ể
b/ Đ a hình núi đá vôiị
M t trong nh ng đ c tr ng c a đ a hình khu v c thành ph L ng S n làộ ữ ặ ư ủ ị ự ố ạ ơ
đ a hình núi đá vôi. Núi đá vôi đây là nh ng dãy núi không cao ho c n m đ nị ở ữ ặ ằ ơ
l d ng núi sót. M c đ phân c t hay đ chênh cao gi a đ nh núi và đ a hìnhẻ ạ ứ ộ ắ ộ ữ ỉ ị
xung quanh không quá 200m. Vì v y theo cách phân lo i núi thì đ a hình nàyậ ạ ị
ch a tiêu chu n. Tuy nhiên n u dùng thu t ng “ đ i ” thì càng không tiêu chu nư ẩ ế ậ ữ ồ ẩ
v m t b n ch t và hình thái, do đó th ng nh t dùng thu t ng “ núi ” cho ki uề ặ ả ấ ố ấ ậ ữ ể
đ a hình đã nêu. Núi có m c đ t p trung l n khu v c Tam Thanh, Nh Thanh.ị ứ ộ ậ ớ ở ự ị
Các núi đá vôi đây có d ng th p, s n tho i, đ nh núi tai mèo l m ch m. M tở ạ ấ ườ ả ỉ ở ở ộ
s khác có d ng nón nh Đông Kinh, Phai Lây. Trong kh i đá vôi phát tri nố ạ ư ố ể
nhi u hang đ ng, m t s n i có phong c nh đ p nh đ ng Tam Thanh, Nhề ộ ộ ố ơ ả ẹ ư ộ ị
Thanh, Chùa Tiên.
c/ Đ a hình đ ng b ng, thung lũngị ồ ằ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 6 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Đ a hình này phân b trung tâm thành ph và m t s vùng xung quanh.ị ố ở ố ộ ố
V ngu n g c đ a hình này do quá trình hoà tan, bóc mòn và tích t t o nên.ề ồ ố ị ụ ạ
Thung lũng l n nh t là thung lũng thành ph L ng S n và g n phía Nam c a nóớ ấ ố ạ ơ ầ ủ
là Mai Pha. M t s d i phân b d c su i Nasa, su i Kikét và thung lũng Nàộ ố ả ố ọ ố ố
Chuông. Do đ a hình t ng đ i thu n l i nên giao thông thu n ti n, dân c t pị ươ ố ậ ợ ậ ệ ư ậ
trung đông đúc, kinh t t ng đ i phát tri n.ế ươ ố ể
3. Sông su iố
M ng l i sông su i c a thành ph L ng S n phân b t ng đ i đ ngạ ướ ố ủ ố ạ ơ ố ươ ố ồ
đ u khu v c trung tâm . Trong khu v c nghiên c u thì sông Kỳ Cùng là conề ở ự ự ứ
sông l n nh t. Bên c nh đó còn có su i Nasa, Kikét, Kỳ l aớ ấ ạ ố ừ
Sông Kỳ cùng b t ngu n t dãy núi M u S n phía Đông, ch y theoắ ồ ừ ẫ ơ ở ả
h ng ĐB – TN, đ n vùng nghiên c u sông ch y quanh co u n l n r i ch yướ ế ứ ả ố ượ ồ ả
qua Th t Khê và đ vào sông B ng Giang (Cao B ng) r i ch y qua Trung Qu c.ấ ổ ằ ằ ồ ả ố
Sông có chi u d i kho ng 15km, do ch y qua các đ t đá có đ a t ng khác nhauề ả ả ả ấ ị ầ
nên các dòng ch y t ng đ i ph c t p phía Đông và phía Tây vùng nghiênả ươ ố ứ ạ ở
c u. Sông th ng ch y qua các đá cát k t, b t k t, sét k t, riolit r n ch c khóứ ườ ả ế ộ ế ế ắ ắ
hoà tan nên dòng ch y th ng h p, b d c đ ng, dòng ch y xi t, nhi u thácả ườ ẹ ờ ố ứ ả ế ề
gh nh. Đo n ch y qua thành ph L ng S n do đ a hình b ng ph ng, đã d hoàề ạ ả ố ạ ơ ị ằ ẳ ễ
tan nên dòng ch y đ c m r ng, có ch 60 - 80m. Dòng ch y u n khúc quanhả ượ ở ộ ỗ ả ố
co, n c ch y ch m và không sâu. Hai b sông th ng tho i và đ l ra đá g c.ướ ả ậ ờ ườ ả ể ộ ố
Đá g c là các đá vôi, đá l c nguyên, đá phun trào.ố ụ
Trong vùng nghiên c u có 3 su i chính là su i Nasa, su i Lauly, su iứ ố ố ố ố
Kikét. Các su i này có chi u r ng t 5 – 20 m. N c su i nhi u vào mùa m a, ítố ề ộ ừ ướ ố ề ư
vào mùa khô, tuy nhiên lúc nào su i cũng có n c ch y. ố ướ ả
4 . Khí h u:ậ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 7 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Vùng n m trong ph m vi c a đ i khí h u nhi t đ i gió mùa, th i ti t trongằ ạ ủ ớ ậ ệ ớ ờ ế
năm chia làm hai mùa rõ r t: mùa mệ a và mùa khô.ư
Mùa m a b t đ u t tháng 5 đ n tháng 9, nhi t đ trung bình t 26 -28ư ắ ầ ừ ế ệ ộ ừ
0
C
có khi lên t i 38-39ớ
0
C. T ng lổ ng mượ ưa trung bình t 1600 - 1800mm, phân bừ ố
r t không đ ng đ u trong năm.ấ ồ ề
Mùa khô kéo dài tháng 10 đ n tháng 4 năm sau, lế ư ng mợ ưa t 100 - 200mm.ừ
Nhi t đ trung bình t 10- 20ệ ộ ừ
0
C. Trong mùa khô có các đ t gió mùa Đông B cợ ắ
kèm theo m a phùn.ư
5. Giao thông:
Do đi u ki n đ a lý thu n l i mà giao thông vùng L ng S n khá phát tri n.ề ệ ị ậ ợ ạ ơ ể
Trong vùng có c đả ư ng s t và đờ ắ ng b . Đ ng s t ch y t Hà N i đ n L ngườ ộ ườ ắ ạ ừ ộ ế ạ
S n và liên v n v i đ ng s t Trung Qu c (Hà N i – B ng T ng – B c Kinh).ơ ậ ớ ườ ắ ố ộ ằ ườ ắ
Đ ng b có: QL 1A (L ng S n – Hà N i), QL 1B (L ng S n – Thái Nguyên),ườ ộ ạ ơ ộ ạ ơ
QL 4A (L ng S n – Cao B ng), QL 4B (L ng S n – Qu ng Ninh). Ngoài ra cònạ ơ ằ ạ ơ ả
có các đ ng t nh l L c Bình, Th t Khê thu n l i cho VI c phát tri n kinh t .ườ ỉ ộ ộ ấ ậ ợ ệ ể ế
6 .Đ c đi m kinh t :ặ ể ế
Công nghi p L ng S n có ti m năng r t l n nhệ ạ ơ ề ấ ớ ưng ch a đư c khai thác,ượ
ch có m t vài xí nghi p nh l và h u nhỉ ộ ệ ỏ ẻ ầ không có xí nghi p nào c a Trungư ệ ủ
ng. ươ Đáng chú ý là nhà máy xi măng L ng S n, xí nghi p g ch ngói H pạ ơ ệ ạ ợ
Thành.
Nông nghi p phát tri n chệ ể ưa cao vì đi u ki n khí h u và đ a hình trongề ệ ậ ị
vùng không th t s thu n l i và ph ng th c canh tác c a ng i dân v n cònậ ự ậ ợ ươ ứ ủ ườ ẫ
l c h u.ạ ậ
Lâm nghi p kém phát tri n, ph n l n đ i núi v n là đ i tr c do n n pháệ ể ầ ớ ồ ẫ ồ ọ ạ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 8 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
r ng.ừ
Th ng nghi p là ngành kinh t ch y u c a vùng. Trong vùng có m t sươ ệ ế ủ ế ủ ộ ố
m t s c a kh u thông v i Trung Qu c và nhi u ch có lộ ố ử ẩ ớ ố ề ợ ng hàng hoá l n nhượ ớ -
: Đ ng Đăng, Đông Kinh… Tuy nhiên v n còn n n buôn l u hàng hoá qua biênư ồ ẫ ạ ậ
gi i nh hớ ả ư ng không nh đ n n n kinh t c a đ t n c.ở ỏ ế ề ế ủ ấ ướ
II . Đ c đi m nhân văn:ặ ể
1. Dân s , dân cố :ư
Thành ph L ng S n là trung tâm văn hoá, kinh t giáo d c c a t nh v i 5,3ố ạ ơ ế ụ ủ ỉ ớ
v n dân, ch y u là ngạ ủ ế ư i Kinh, ngoài ra còn có c ngờ ả ư i Tày, Nùng chi mờ ế
13% dân s c t nh… Tuy g m nhi u dân t c khác nhau nhố ả ỉ ồ ề ộ ưng h u h t đ ngầ ế ồ
bào có tinh th n đoàn k t, xây d ng.ầ ế ự
2. V ăn hoá, y t , giáo d c:ế ụ
- V văn hoá: Trong vùng có 2 trề ư ng Cao đ ng , 3 trờ ẳ ng c p III và nhi uườ ấ ề
tr ng c p II, c p I. Tuy nhiên t l b h c cao, đ c bi t là tr em dân t c ítườ ấ ấ ỷ ệ ỏ ọ ặ ệ ẻ ộ
ngư i.ờ
- V tín ng ng: Ngề ưỡ i dân ch y u theo Ph t giáo, m t s theo Thiênườ ủ ế ậ ộ ố
chúa giáo.
- V y t : C t nh có 1 b nh VI n đa khoa v i 300 giề ế ả ỉ ệ ệ ớ ư ng b nh, đ i ngũờ ệ ộ
bác s có trình đ và nhi u t m y t n m r i rác trongỹ ộ ề ạ ế ằ ả
III. K t lu n: (thi u)ế ậ ế
Nhóm 2 đ i 2 ộ 9 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
CH NG III: L CH S NGHIÊN C U Đ A CH TƯƠ Ị Ử Ứ Ị Ấ
L ng S n là vùng đ a ch t đ c trạ ơ ị ấ ặ ưng cho c vùng Đông B c Vi t Nam. Doả ắ ệ
v y t nh ng năm đ u c a th k XX nhi u nhà đ a ch t trong nậ ừ ữ ầ ủ ế ỷ ề ị ấ ư c cũng nhớ ư
ngoài nư c đã nghiên c u đ a ch t c a vùng này. Có th chia l ch s nghiên c uớ ứ ị ấ ủ ể ị ử ứ
đ a ch t vùng này thành 3 giai đo n:ị ấ ạ
I . Giai đo n tạ rư c năm 1945:ớ
T cu i th k XIX, VI t Nam đ t dừ ố ế ỉ ệ ặ i ách th ng tr c a th c dân Pháp.ướ ố ị ủ ự
Vào th i gian này, do trình đ hi u bi t và trình đ dân trí c a Vi t Nam cònờ ộ ể ế ộ ủ ệ
kém cho nên công Vi c kh o sát và nghiên c u vùng này là do ng i Pháp ti nệ ả ứ ườ ế
hành.
Năm 1907, nhà đ a ch t ngị ấ ư i Pháp ờ Lantenois đã kh o sát vùng Đông B cả ắ
Vi t Nam và phát hi n ra đá phun trào vùng thành ph L ng S n.ệ ệ ở ố ạ ơ
Năm 1924, nhà đ a ch t ngị ấ i Pháp là Bouret đã có công trình nghiên c uườ ứ
vùng Đông B c VI t Nam và phát hi n ra các đá tr m tích: b t k t, sét k t; tìmắ ệ ệ ầ ộ ế ế
ra các hoá đá b chôn vùi là đá phi n Khôn Làng. ị ế
Năm 1926, Patte đã kháo sát và tìm ra đá phun trào L ng S n, ông đã x pở ạ ơ ế
chúng vào k Trias. ỷ
II . Giai đo n t ạ ừ năm 1945-1954:
Đây là giai đo n nạ ư c ta kháng chi n ch ng Pháp xâm l c, do v y Vi cớ ế ố ượ ậ ệ
nghiên c u đ a ch t nứ ị ấ ở c ta nói chung và vùng Đông B c nói riêng h u nhướ ắ ầ ư
ngưng l i.ạ
Năm 1950 nhà đ a ch t Asarrin, Chelotarop, Bùi Phú M x p bauxit vào tu i Trias.ị ấ ỹ ế ổ
III . Giai đo n tạ ừ năm 1954 đ n nay:ế
Nhóm 2 đ i 2 ộ 10 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Giai đo n này có r t nhi u các công trình nghiên c u c a các nhà đ a ch t :ạ ấ ề ứ ủ ị ấ
Năm 1956, E.Saurin công b công trình nghiên c u Bauxit khu v c Đ ngố ứ ở ự ồ
Đăng
T năm 1956-1965 ch y u là do các nhà đ a ch t VI t Nam nghiên c u vàừ ủ ế ị ấ ệ ứ
l p b n đ đ a ch t mi n B c Vi t Nam t l 1:500.000. Ch biên c a côngậ ả ồ ị ấ ề ắ ệ ỷ ệ ủ ủ
trình này là do A.E.Dopgicop và ông chia các khu v c c a tp L ng S n thành cácự ủ ạ ơ
phân v đ a t ng: ị ị ầ
1.H t ng L ng S n (Tệ ầ ạ ơ
1
ils)
2.Khôn Làng (T
2
akl)
3.H t ng M u S n (Tệ ầ ẫ ơ
3
cms)
Năm 1962, Bùi Phú M , Gazenco và m t s nhà đa ch t khác đã tìm ra bauxit Sài Vũng,ỹ ộ ố ị ấ ở
Đ ng Đăng và x p chúng vào tu i Trias. Trong công trình nghiên c u trùng l Paleozoi thồ ế ổ ứ ỗ ư ng,ợ
Nguy n Văn Liêm (1966) đã x p bauxit khu v c này vào đi p Đ ng Đăng và x p đá vôi khuễ ế ở ự ệ ồ ế ở
v c Tam Thanh, Nh Thanh vào h t ng B c S n (C - Pự ị ệ ầ ắ ơ
2
bs).
Năm 1972, Tr n Văn Tr và m t s nhà đ a ch t khác đã thành l p b n đầ ị ộ ố ị ấ ậ ả ồ
đ a ch t Mi n B c VI t Nam t l 1:1.000.000, trong đó x p đá phun trào ryolitị ấ ề ắ ệ ỷ ệ ế
vào Anizi và tr m tích có hoá đá chân rìu, chân đ u n m trên đá phun trào x pầ ầ ằ ế
vào Ladini. Tr m tích màu đ M u S n đầ ỏ ẫ ơ ư c x p vào tu i Cacni (Tợ ế ổ
3
cms).
T nh ng năm 70 c a th k tr c vùng thành ph L ng S n là đi mừ ữ ủ ế ỷ ướ ố ạ ơ ể
th c t p đ a ch t c a b môn Đ a ch t tr ng ĐH M - Đ a ch t. C t đ a t ngự ậ ị ấ ủ ộ ị ấ ườ ỏ ị ấ ộ ị ầ
trong vùng đ c b môn xác l p nh sau:ượ ộ ậ ư
1. Gi i Paleozoi (PZ):ớ
+H Cacbon - H Pecmi - Th ng dệ ệ ố i - H t ng B c S n (C-Pướ ệ ầ ắ ơ
2
bs)
+H Pecmi -Th ng trên- H t ng Đ ng Đăng (Pệ ố ệ ầ ồ
3
đđ)
Nhóm 2 đ i 2 ộ 11 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
2. Gi i Mesozoi (MZ)ớ
+H Trias - Th ng dệ ố ư i - B c Indi - H t ng L ng S n (Tớ ậ ệ ầ ạ ơ
1
ils )
+H Trias - Th ng dệ ố i - B c Olenec - H t ng Kỳ Cùng (Tướ ậ ệ ầ
1
okc)
+H Trias - Th ng gi a - B c Anizi - H t ng Khôn Làng (Tệ ố ữ ậ ệ ầ
2
akl)
+H Trias - Th ng gi a - B c Ladini - H t ng Nà Khu t (Tệ ố ữ ậ ệ ầ ấ
2
lnk)
+H Trias - Th ng trên - B c Cacni - H t ng M u S n (Tệ ố ậ ệ ầ ẫ ơ
3
cms)
3. Gi i Kainozoi (KZ):ớ
+H Neogen - Th ng Mioxen - H t ng Nà Dệ ố ệ ầ ng (Nươ
1
nd)
+H Đ T (Q) ệ ệ ứ
Theo các tài li u nghiên c u trên, s phân b c a các h t ng thành ph L ngệ ứ ự ố ủ ệ ầ ố ạ
S n có quy lu t khá rõ. Các đá già nh t ph n trung tâm c a thành ph , càng raơ ậ ấ ở ầ ủ ố
xa d n đá càng tr và đ a hình cao d n lên.ầ ẻ ị ầ
VI c đo v b n đ đ a ch t t l 1:200.000 và 1:50.000 c a các nhà Đ a ch tệ ẽ ả ồ ị ấ ỷ ệ ủ ị ấ
thu c C c Đ a ch t và Kh o sát Vi t Nam đã nh n d ng các phân v đ a t ngộ ụ ị ấ ả ệ ậ ạ ị ị ầ
m i là:ớ
H Jura - Th ng trên - H Creta - Th ng dệ ố ệ ố i - H t ng Tam Lung (Jướ ệ ầ
3
-
K
1
tl).
H t ng Creta - Th ng trên - H Pleogen - H t ng Tam Danh (Kệ ầ ố ệ ệ ầ
3
-Etd).
CH NG IV: CÁC PH NG PHÁPƯƠ ƯƠ
Môn h c đ a ch t c u t o theo quan đi m ph bi n trên th gi i đóng vai trò làọ ị ấ ấ ạ ể ổ ế ế ớ
m t b ph n c a “đ a ki n t o h c” do v y đ i t ng nghiên c u c a nó h tộ ộ ậ ủ ị ế ạ ọ ậ ố ượ ứ ủ ế
s c đa d ng trên qui mô t vi c u t o, vi c u trúc t i các c u trúc vĩ mô, c uứ ạ ừ ấ ạ ấ ớ ấ ấ
trúc toàn c u trên qui mô hành tinh. Đ i t ng môn h c còn có s ph c t p thầ ố ượ ọ ự ứ ạ ể
hi n l ch s phát tri n r t lâu dài trong đó chúng đã tr i qua nh ng bi n đ ngệ ị ử ể ấ ả ữ ế ộ
h t s c ph c t p là k t qu c a nhi u quá trình đan sen tác đ ng và r t đa d ng.ế ứ ứ ạ ế ả ủ ề ộ ấ ạ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 12 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
T xa x a đ n nay đã hình thành r t nhi u các ph ng pháp nghiên c u nh mừ ư ế ấ ề ươ ứ ằ
m c đích nghiên c u các c u t o đ a ch t m t cách có hi u qu ph c v nh ngụ ứ ấ ạ ị ấ ộ ệ ả ụ ụ ữ
m c đích: ụ
- Xây d ng hoàn thi n các ki n th c hi u bi t v môn h c.ự ệ ế ứ ể ế ề ọ
- Xây d ng và phát tri n hi u bi t v c trúc đ a t ng khoáng v t và hành tinh,ự ể ể ế ề ấ ị ầ ậ
thi t l p các tài li u v c u trúc đ a ch t các th đ a ch t ph c v kinh t tìmế ậ ệ ề ấ ị ấ ể ị ấ ụ ụ ế
ki m, thăm dò, khai thác khoáng s n và xây d ng các công trình kinh t văn hoáế ả ự ế
xã h i .ộ
Ngày nay đi cùng v i s phát tri n v t b c c a khoa h c công ngh cácớ ự ể ượ ậ ủ ọ ệ
ph ng pháp nghiên c u c u t o đ a ch t và đo v b n đ đ a ch t đã có nh ngươ ứ ấ ạ ị ấ ẽ ả ồ ị ấ ữ
b c ti n m i ng d ng khoa h c công ngh m i đã đem l i s hi u bi t sâuướ ế ớ ứ ụ ọ ệ ớ ạ ự ể ế
s c h n v l ch s phát tri n các c u trúc c u t o đ a ch t. T đó đã mang l iắ ơ ề ị ử ể ấ ấ ạ ị ấ ừ ạ
nh ng ng d ng th c ti n cao, cho đ n ngày nay có th nói h th ng cácữ ứ ụ ự ễ ế ể ệ ố
ph ng pháp nghiên c u c u t o đ a ch t và đo v b n đ đ a ch t t ng đ iươ ứ ấ ạ ị ấ ẽ ả ồ ị ấ ươ ố
hoàn ch nh và chia làm ra các ph ng sau :ỉ ươ
1.Ph ng pháp l trình đ a ch t.ươ ộ ị ấ
Ph ng pháp này khá đ n gi n và cũng đem k t qu t t đây cũng chính làươ ơ ả ế ả ố
ph ng pháp áp d ng ch y u thành ph L ng S n.ươ ụ ủ ế ở ố ạ ơ
* Ph ng pháp nghiên c u các ho t đ ng đ t gãy, u n n p ươ ứ ạ ộ ứ ố ế
* Thi t l p c t đ a tang khu v c ế ậ ộ ị ự
* Chuy n t và v t li u xây d ng.ể ế ậ ệ ự
Có m t s Ph ng pháp đ thi t k l trình chia ra.ộ ố ươ ể ế ế ộ
* L trình ph di n tích ộ ủ ệ
* L trình to tia ộ ả
Ngoài ra còn có nhi u d ng l trình khác nhau ph c v các m c đíchề ạ ộ ụ ụ ụ
khác nhau :Tìm hi u khoáng s n ể ả
Nh ng đoàn đ a ch t có th phân chia thành các nhóm ti n hành đi kh oữ ị ấ ể ế ả
sát th c đ a theo nh ng tuy n l trình c th trong đó có l trình luôn vuông gócự ị ữ ế ộ ụ ể ộ
v i đ ng ph ng c a l p đ t đá. Trong đó l trình đã th c hi n các yêu c u,ớ ườ ươ ủ ớ ấ ộ ự ệ ầ
thao tác quan sát, mô t đo đ c và l y m u, t i các đi m l c a đá các đi mả ạ ấ ẫ ạ ể ộ ủ ể
quan sát c u t o c u trúc c a đ a ch t. ấ ạ ấ ủ ị ấ
D ng c ti n hành m t ph ng pháp khá đ n gi n g m có: Đ a bàn, đ aụ ụ ế ộ ươ ơ ả ồ ị ị
ch t, búa đ a ch t, nh t ký b n đ đ a ch t, bút chì cùng các ph ng pháp phânấ ị ấ ậ ả ồ ị ấ ươ
tích m u, c sinh ph ng pháp l trình đã đem l i nh ng tài li u khá phong phú,ẫ ổ ươ ộ ạ ữ ệ
chính xác c th và t ng đ i đ y đ tin c y đáp ng đ c nhi u yêu c u trongụ ể ươ ố ầ ủ ậ ứ ượ ề ầ
nghiên c u và th c ti n. Ph ng pháp này đ c ng d ng khá r ng rãi đ c bi tứ ự ễ ươ ượ ứ ụ ộ ặ ệ
trong công tác h ng d n gi ng d y b i vì ph ng pháp này mang hi u quướ ẫ ả ạ ở ươ ệ ả
kinh t cao, nó đem l i m t cái nhìn tr c quan rèn luy n ph ng pháp lu n vàế ạ ộ ự ệ ươ ậ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 13 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
ph ng pháp nghiên c u c b n c a m t ng i nghiên c u đ a ch t.vv. Ph ngươ ứ ơ ả ủ ộ ườ ứ ị ấ ươ
pháp này đòi h i s kiên trì cũng nh s b trí h p lý các l trình làm gi m b tỏ ự ư ự ố ợ ộ ả ớ
nh ng khó khăn ph c t p ngoài th c đ a cùng nh các nhu c u đ t ra.ữ ứ ạ ự ị ư ầ ặ
Vi c xây d ng có th theo nguyên t c sau tuỳ theo m c đích và t ngệ ự ể ắ ụ ừ
ph ng pháp nghiên c u ta có th có các l trình khác nhau nh .ươ ứ ể ộ ư
* L trình vuông góc v i đ ng ph ng c a l p đ t đá; nh m nghiên c uộ ớ ườ ươ ủ ớ ấ ằ ứ
nhi u ranh gi i đ a ch t.ề ớ ị ấ
* L trình theo đ ng ph ng c a l p đ t đá : m c đích đu i theo đ ngộ ườ ươ ủ ớ ấ ụ ổ ườ
đ t gãy và đo v đ ng đ t gãy. L trình chuyên đ đ c th c hi n nh m m cứ ẽ ườ ứ ộ ề ượ ự ệ ằ ụ
đích nghiên c u các chuyên đ khác nhau; ứ ề
C u trúc trong ho t đ ng tân ki n t o đây là m t ph ng pháp đ y tri n v ngấ ạ ộ ế ạ ộ ươ ầ ể ọ
trong nghiên c u hình thái c u trúc đ a ch t.ứ ấ ị ấ
Cùng v i s phát tri n Kinh t – Xã h i- Khoa h c - K thu t ngành đ aớ ự ể ế ộ ọ ỹ ậ ị
ch t cũng t ng b c n m b t, ph ng ti n k thu t c a ph ng pháp này sấ ừ ướ ắ ắ ươ ệ ỹ ậ ủ ươ ử
d ng ngày càng ph bi n trong công tác gi ng d y và h c t p trong đ t th c t pụ ổ ế ả ạ ọ ậ ợ ự ậ
này chúng tôi đ c ti p xúc s b các hình nh v tinh c a vùng nghiên c u trênượ ế ơ ộ ả ệ ủ ứ
và tài li u nh v tinh ch p cho vùng L ng S n ta có th th y rõ và c u trúc đ aệ ả ệ ụ ạ ơ ể ấ ấ ị
ch t, t o m t cách tr c quan và th c t d c theo tuy n Cao B ng – L c Bình –ấ ạ ộ ự ự ế ọ ế ằ ộ
Ti n Yên ta th y rõ 1F sâu qui mô l n theo h ng Tây B c- Đông Nam, F nàyế ấ ớ ướ ắ
dài hàng trăm km sâu 20 – 30km, qua nghiên c u ta đã th y chúng bi u hi nứ ấ ể ệ
nhi u l n trong giai đo n t o vi n, t o theo tài li u d c theo su i F sau này cònề ầ ạ ạ ề ạ ệ ọ ố
phát hi n hai h th ng F theo h ng Đông B c – Tây Nam c t qua b m t đ aệ ệ ố ướ ắ ắ ề ặ ị
hình vùng thành ph L ng S n ố ạ ơ
* Khon pit – Chi M n – Quán Cong – Sài Mút.ạ
* Sa Na – Nà Chuông - Đông M – Chi Lăng - Sóng Th ng.ỏ ươ
Nh ng tài li u nh h ng không gian ba chi u k thu t s ch p t v tinhữ ệ ả ưở ề ỹ ậ ố ụ ừ ệ
cung c p nhi u chi ti t hình nh và c u trúc đ a ch t, thung lũng đ a hình s t lún trênấ ề ế ả ấ ị ấ ị ạ
vùng.
2. Ph ng pháp ki n t o v t lýươ ề ạ ậ :
Ki n t o v t lý là m t ph ng pháp nghiên c u còn đ ng đ i m i mề ạ ậ ộ ươ ứ ươ ổ ớ ẻ
đ c bi t là n c. Trong vi c nghành Đ a ch t không còn s quan tâm. ph ngặ ệ ở ướ ệ ị ấ ự ươ
ti n k thu t còn nhi u y u kém và nói chung là có s l c h u v m t so v iệ ỹ ậ ề ế ự ạ ậ ề ặ ớ
th gi i.ế ớ
N i dung và ph ng pháp là d a trên c s phân tích hình th c, tính ch tộ ươ ự ơ ở ứ ấ
tính đ nh h ng và t ng h p các đ c đi m v th đ a ch t, dã phát sinh và hìnhị ướ ổ ợ ặ ể ề ể ị ấ
thành các đ c đi m ki n trúc đ t đó xây d ng lên các ho t đ ng ki n t oặ ể ế ể ừ ự ạ ộ ế ạ
trong l ch s các tr ng h p ki n t o v nhi t trong m i t ng quan và còn đ cị ử ườ ợ ế ạ ề ệ ố ươ ặ
đi m tính ch t c a đá và k t qu thu đ c s cho phép m t cái nhìn khái quátể ấ ủ ế ả ượ ẽ ộ
v các quá trình ho t đ ng ki n t o, ch đ ki n t o đã các th đ a ch t trongề ạ ộ ế ạ ế ộ ế ạ ở ể ị ấ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 14 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
khu v c nghiên c u.ự ứ
3. Ph ng pháp đ a v t lý hi n đ i: ươ ị ậ ệ ạ
Bên c nh các ph ng pháp đ a ch t v t lý truy n th ng( tr ng l c, carotu,ạ ươ ị ấ ậ ề ố ọ ự
truy n th ng ) ngành đ a v t lý còn phát tri n nhi u.Ph ng pháp hi n đ iề ố ị ậ ể ề ươ ệ ạ
nh m ph c v cho nghiên c u c u trúc đ a ch t và đi v đ a ch t. Nhi uằ ụ ụ ứ ấ ị ấ ề ị ấ ề
ph ng pháp đã đ c s d ng hi u qu nh : Ph ng pháp đ a ch n, ph ngươ ượ ử ụ ệ ả ư ươ ị ấ ươ
pháp c đ a t , ph ng pháp đo phóng x và b c x .ổ ị ứ ươ ạ ứ ạ
a. Ph ng pháp đ a ch n:ươ ị ấ
D a vào ph ng pháp đo sóng đ a ch n ng i ta đã v luôn nh ng m t c t đ aự ươ ị ấ ườ ẽ ữ ặ ắ ị
ch t , nh ng c u trúc d i mà không qua ti n hành khoan v i đ chính xác caoấ ữ ấ ướ ế ớ ộ
và nhanh chóng. Nguyên t c c a ph ng pháp và d a trên s đ m b o t c đắ ủ ươ ự ự ả ả ố ộ
truy n sóng đ a ch t khác nhau, th i gian t ng 2 quan h so sánh đ a t ng t iề ị ấ ờ ầ ệ ị ầ ạ
đi m đó.ể
b.Ph ng pháp đ a tươ ị ừ
Là ph ng pháp m i dùng trong nghiên c u phát tri n các c u trúc vàươ ớ ứ ể ấ
th đ a ch t vào các ph n t t tính khi thành th o chúng đ c đ nh h ng theoể ị ấ ầ ử ừ ạ ượ ị ướ
tr ng đ a t . Nghiên c u s di chuy n đ nh h ng y cho phép và đ nh đúngườ ị ừ ứ ự ể ị ướ ấ ị
v n đ ng c a c u trúc đ a ch t th đ a ch t.ậ ộ ủ ấ ị ấ ể ị ấ
c. Ph ng pháp đo b c x :ươ ứ ạ
Có th hi n nay trong nghiên c u đo c u trúc đ a ch t và đo v đ a ch t có r tể ệ ứ ấ ị ấ ẽ ị ấ ấ
nhi u ph ng pháp phong phú trong đi u ki n c a n c ta vi c ti p nh n đangề ươ ề ệ ủ ướ ệ ế ậ
đ c xu th nh ng v n còn nhi u h n ch . Đó là đi u quan tr ng là d a vàoượ ế ư ẫ ề ạ ế ề ọ ự
hoàn c nh c th đã đ c áp d ng ph bi n, đ c áp d ng nhi u m c đ , vàả ụ ể ượ ụ ổ ế ượ ụ ở ề ứ ộ
trên lý thuy t và trong th c hành tuy nhiên nh ng bi u hi n bi t này s là c sế ự ữ ể ệ ế ẽ ơ ở
cho quá trình h c t p và nghiên c u.ọ ậ ứ
4. Ph ng pháp đ a mao:ươ ị
Cũng nh ph ng pháp t o v t lý đ a m o là m t trong nh ng ph ngư ươ ạ ậ ị ạ ộ ữ ươ
pháp t ng đ i m i. ươ ố ớ N i dung c a ph ng pháp là d a trên phân tích nghiênộ ủ ươ ự
c u qua các t o nh . M t phi n c t li n vi c a hình thái tính ch t đ c đi m vàứ ạ ỏ ặ ế ắ ề ủ ấ ặ ể
phân b c a chúng t đó xác l p các đi u ki n ki n t o và hình th c chúng.ố ủ ừ ậ ề ệ ế ạ ứ
Trong th c t nghiên c u đ a ch t nhi u khi g p các đ i t ng ph c t pự ế ứ ị ấ ề ặ ố ượ ứ ạ
gây nhi u khó khăn cho nghiên c u xác đ nh tính ch t c a chúng m t khác d iề ứ ị ấ ủ ặ ướ
tác d ng ngo i c nh phá hu m nh m c u trúc c a th đ a ch t r t khó nghiênụ ạ ả ỷ ạ ẽ ấ ủ ể ị ấ ấ
c u trong nhi u môi tr ng tác đ ng đ a ch t ít nhi u đ l i d u v t trong cácứ ề ườ ộ ị ấ ề ể ạ ấ ế
th đ a ch t đá đó là nh ng thông tin h u ích trong công tác nghiên c u các c uể ị ấ ữ ữ ứ ấ
t o đo v b n đ đ a ch t.ạ ẽ ả ồ ị ấ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 15 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
CH NG V: Đ A T NGƯƠ Ị Ầ
M i mi n có m t l ch s phát tri n đ a ch t ít nhi u khác nhau nên trong m tỗ ề ộ ị ử ể ị ấ ế ộ
kho ng th i gian xác đ nh nào đó hình thành m i mi n m t th đ a ch t mangả ờ ị ở ỗ ề ộ ể ị ấ
nh ng đ c đi m th ch h c và sinh đ a t ng khác v i các th đ a t ng cùng tu iữ ặ ể ạ ọ ị ầ ớ ể ị ầ ổ
phân b các mi n lân c n.ố ở ề ậ
Trên c s kh o sát th c đ a, k t h p v i Vi c tham kh o các tài li u có trơ ở ả ự ị ế ợ ớ ệ ả ệ -
c cho th y khu v c Thành ph L ng S n đã tr i qua l ch s phát tri n lâuướ ấ ự ố ạ ơ ả ị ử ể
dài.Ph n l n các thành t o c đây đã b chìm xu ng sâu do ho t đ ng h võngầ ớ ạ ổ ở ị ố ạ ộ ạ
ki n t o.ế ạ
Hi n nay trên bình đ khu v c t n t i các đá tr m tích phun trào có tu iệ ồ ự ồ ạ ầ ổ
Cacbon đ n Đ t .Các thành t o này đ c x p vào phân v đ a t ng đ a ph ng.ế ệ ứ ạ ượ ế ị ị ấ ị ươ
–Gi i Paleozoi (PZ)ớ
+H cacbon - h pecmi th ng d i – H t ng B c S n (C-Pệ ệ ố ướ ệ ầ ắ ơ
2bs
)
+H pecmi th ng trên – H t ng Đ ng Đăng (Pệ ố ệ ấ ồ
3dd
)
–Gi i Mesozoi (MZ)ớ
+H Trias th ng d i – b c Indi – H t ng L ng S n (Tệ ố ứơ ậ ệ ầ ạ ơ
1i ls
)
+H Trias th ng d i – b c Olengi – H t ng Ki Cùng (Tệ ố ứơ ậ ệ ầ
1o kc
)
+H Trias th ng gi a – b c Anizi – H t ng Khôn Làng (Tệ ố ữ ậ ệ ầ
2a kl
)
+H Trias th ng gi a – b c Ladini – H t ng Nà Khu t (Tệ ố ữ ậ ệ ầ ấ
2l nk
)
+H Trias th ng trên– b c Kacni – H t ng M u S n (Tệ ố ậ ệ ầ ẫ ơ
3k ms
)
+H Jura th ng trên – H Creta – H t ng Tam Lung (Jệ ố ệ ệ ầ
3k tl
)
+ H Jura th ng trên – H Palêogn – H t ng Tam Danh (Kệ ố ệ ệ ầ
2
-E
td
)
–Gi i Kainozoi (KZ)ớ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 16 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
+H Neogen th ng M oen – H t ng Nà D ng (Nệ ố ỹ ệ ầ ươ
1 nd
)
+H Đ t (Q)ệ ệ ứ
S phân b các h t ng Thành Ph L ng S n có quy lu t khá rõ.Ph n trung tâmự ố ệ ầ ố ạ ơ ậ ầ
là H t ng B c S n sau đó xa d n là h t ng Đ ng Đăng,L ng S n,Kỳệ ầ ắ ơ ầ ệ ầ ồ ạ ơ
Cùng,Khôn Làng,Nà Khu t,M u S n.ấ ẫ ơ
I. Gi i Paleozoi (PZ):ớ
1. H Cacbon - H Pecmi - Th ng gi a - H t ng B c S n (C-Pệ ệ ố ữ ệ ầ ắ ơ
2
bs)
H t ng B c S n đệ ầ ắ ơ c nhà đ a ch t Pháp E.Saurin nghiên c u và đ t tênượ ị ấ ứ ặ
năm1956.Đ n năm 1965 nhà đ a ch t ng i Liên Xô A.E Dopjicop trong lo tế ị ấ ườ ạ
b n đ đ a ch t Mi n B c Vi t Nam t l 1:500000 do ông ch biên đã xác đ nhả ồ ị ấ ề ắ ệ ỉ ệ ủ ị
các đá vôi Thành Ph Lang S n có tu i cacbon trung –pecmi s m (Cố ơ ổ ớ
2
-P
1 bs
).Năm
1977 Tr n Văn Tr và m t s tác gi x p đá vôi thành ph L ng S n nói trênầ ị ộ ố ả ế ố ạ ơ
vào lo t B c S n cacbon pecmi s m (C-Pạ ắ ơ ớ
1bs
).Trên b n đ đ a ch t vùng này,hả ồ ị ấ ệ
t ng B c S n có di n phân b khá r ng và có d ng hình qu trám,phinh to ầ ắ ơ ệ ố ộ ạ ả ở
gi a ,thu h p và th t h n hai đ u Tây B c và Đông Nam .ữ ẹ ắ ẳ ở ầ ắ
Nghiên c u m t c t h t ng B c S n t Đông Kinh qua Nh Tamứ ặ ắ ệ ầ ắ ơ ừ ị
Thanh,khu v c Cò Lèng,Vi t Th ng và m t s n i lân c n đ a t ng g m haiự ệ ắ ộ ố ơ ậ ị ầ ồ
ph n:ầ
+ Ph n d i là đá vôi màu xanh xám ,xám sáng,k t tinh y u,khá đ ng nh t.ầ ướ ế ế ồ ấ
+ Ph n trên là đá vôi màu xám sáng,xám đen,c u t o phân l p t v a d n dày.ầ ấ ạ ớ ừ ừ ế
Trong đá vôi có nhi u hoá đá trùng l ,san hô,tay cu n.Cá hoá đá đi n hìnhề ỗ ộ ể
Sumatrina sp,Glopivalvulina sp,Afphanella,Neoschagerina-Verbeekina.
V d ng n m và c u trúc các đá c a h t ng B c S n n m ph n d i cùng c tề ạ ằ ấ ủ ệ ầ ắ ơ ằ ầ ướ ộ
đ a t ng.Vùng nghiên c u chua th y đá nào già h n.Các đá vôi đây th ngị ầ ứ ấ ơ ở ườ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 17 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
n m nghiêng trong c u t o n p u n tho i d ng vung ch o,n p u n g n v i gócằ ấ ạ ế ố ả ạ ả ế ố ắ ớ
d c 20 -40ố
°
căn c vào hoá đá,v trí đ a t ng,liên h so v i các vùng lân c n x pứ ị ị ầ ệ ớ ậ ế
các đá vôi trên vào h t ng B c S n có tu i C-Pở ệ ầ ắ ơ ổ
2bs
.
Chi u dày c a h t ng >700m.ề ủ ệ ầ
2. H Pecmi - Th ng trên - H t ng Đ ng Đăng (Pệ ố ệ ầ ồ
3
đđ)
Năm 1956, nhà đ a ch t ngị ấ ư i Pháp là Saurin đã nghiên c u tr m tích silic,ờ ứ ầ
bauxit, đá vôi L ng S n và đã xác đ nh tu i Pecmi mu n.Sau đó, năm 1962ở ạ ơ ị ổ ộ
Gazenco, Trepotaricop, Bùi Phú M và m t s nhà đ a ch t khác đã nghiên c uỹ ộ ố ị ấ ứ
x p chúng vào Trias s m. Năm 1966, Nguy n Văn Liêm đã nghiên c u và x pế ớ ễ ứ ế
chúng vào h t ng Đ ng Đăng. T năm 1969 đ n nay, các k t qu nghiên c uệ ầ ồ ừ ế ế ả ứ
c a B môn Đ a ch t Trủ ộ ị ấ ng Đ i h c M - Đ a ch t Hà N i đã x p chúng vàoườ ạ ọ ỏ ị ấ ộ ế
h t ng Đ ng Đăng.ệ ầ ồ
Qua kh o sát và lên b n đ th y khu v c phân b c a h t ng không r ngả ả ồ ấ ứ ố ủ ệ ầ ộ
mà ch vi n quanh các thành t o c a h t ng B c S n và r i rác Chùa Tiên,ỉ ề ạ ủ ệ ầ ắ ơ ả ở
Quán Lóng.
Trong h t ng này set k t,b t k t có màu vàng và tính phân l p m ng cóệ ầ ế ộ ế ớ ỏ
ch thì b d i kèm theo đó là Bauxit cũng là s n ph m c a quá trình hoà tan vàỗ ở ờ ả ẩ ủ
l ng đ ng t trên xu ng d i.Các tr m tích này thu c tr m tích l c nguyên,ti pắ ọ ừ ố ướ ầ ộ ầ ụ ế
theo là đá vôi,phi n vôi có màu xám xanh,xám .ế
V thành ph n c a tr m tích h t ng Đ ng Đăng có m t s đ c đi mề ầ ủ ầ ệ ầ ồ ộ ố ặ ể
chính:
M t c t đ a ch t c a h t ng Đ ng Đăng quan sát t t khu v c Quánặ ắ ị ấ ủ ệ ầ ồ ố ở ự
Lóng, Phai Lây và m t s n i khác cho th y t dộ ố ơ ấ ừ i lên trên g m: Ph n dướ ồ ầ ư iớ
ch y u là cu i k t, cát , b t, sét k t, đá silic… có c u t o phân l p t m ngủ ế ộ ế ộ ế ấ ạ ớ ừ ỏ
đ n trung bình. Ph n gi a ch y u là sét k t giàu nhôm, bauxit.Ph n trên là silic,ế ầ ữ ủ ế ế ầ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 18 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
đá vôi phân l p m ng, cát b t k t.ớ ỏ ộ ế
V thành ph n c a tr m tích h t ng Đ ng Đăng có m t s đ c đi m sau:ề ầ ủ ầ ệ ầ ồ ộ ố ặ ể
+ T p dậ i cùng và trên cùng đ u là tr m tích l c nguyên, cát k t, b tướ ề ầ ụ ế ộ
k t, sét k t.ế ế
+ Ph n trên c a t p d i có các l p Bauxit.ầ ủ ậ ướ ớ
+ T p trên ch y u là đá vôi.ậ ủ ế
Đi u này ph n ánh quá trình thay đ i môi tr ng tr m tích và đi u ki n c đ aề ả ỏ ườ ầ ề ệ ổ ị
lý t ng đá trong quá trinh thành t o.Ban đàu m i h võng,tr m tích ven h ,môiướ ạ ớ ạ ầ ồ
tr ng PH th p.Sau đó bi n ti n m nh h n,đáy tr m tích sâu h n,nhi t đ nóngườ ấ ể ế ạ ơ ầ ơ ệ ộ
m h n,tr m tích các s n ph m cacbonat,canxit.Cu i cùng pecmi mu n co hi nẩ ơ ầ ả ẩ ố ộ ệ
t ng bi n lùi,đáy nâng nông d n,tr m tích các s n ph m c h c v n thô l nượ ể ầ ầ ả ẩ ơ ọ ụ ẫ
silic.
V c u trúc,ph n l n h t ng Đ ng Đăng n m cánh n p l i v i nhân làề ấ ầ ớ ệ ầ ồ ằ ở ế ồ ớ
đá già h n thu c h t ng B c S n.M t s n i chúng phát tri n d ng n pơ ộ ệ ầ ắ ơ ộ ố ơ ể ạ ế
l i,n p lõm v i biên đ đ ng không đáng k .ồ ế ớ ộ ứ ể
H t ng Đ ng Đăng (Pệ ầ ồ
3dd
) ph n d i có các hoá đá: Sumatrinaầ ướ
sp,Globivalvulina sp,Palaeofusulina.
Trên c s các hoá đá trong t ng này trong khu v c Thành Ph L ngở ở ầ ự ố ạ
S n,xem set các khu v c xung quanh và căn c vào các thành t o khác già h nơ ự ứ ạ ơ
x p các đá trên vào h t ng Đ ng Đăng có tu i Pecmi mu n.ế ệ ầ ồ ổ ộ
Quan h dệ i là b t ch nh h p trên các đá c a h t ng B c S n. Quan hướ ấ ỉ ợ ủ ệ ầ ắ ơ ệ
trên là quan h ch nh h p trên các đá cát k t, b t k t c a h t ng L ng S n.ệ ỉ ợ ế ộ ế ủ ệ ầ ạ ơ
Chi u dày c a h t ng kho ng 150m.ề ủ ệ ầ ả
II . Gi i Mesozoi (MZ):ớ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 19 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
1. H Trias - Th ng dệ ố i - B c Indi - H t ng L ng S n (Tướ ậ ệ ầ ạ ơ
1
ils):
Đi p L ng S n do Dovjieov xác l p cho các tr m tích l c nguyên.Cha các hoáệ ạ ơ ậ ầ ụ
đá c a h t ng này có:ủ ệ ầ
Ph n trên:Claraia aurita,C.stachei,Koninckites.ầ
Ph n gi a:Claraia kipáiovae,C.retnamica,C.aurita,Lytophiceras.ầ ữ
Ph n d i:Claraiaầ ướ
aurita,C.cf.gervillaeformis,C.Kiparisovae,C.stachei,Lytophiceras sp,Posidonia
sp,Gyromitida,Eumorphotis sp,Koninckité sp.
Tuy nhiên hi n nay x p vào h t ng L ng S n.ệ ế ệ ầ ạ ơ
Qua các l trình kh o sát cùng v i s thu th p tài li u c a các nhóm khácộ ả ớ ự ậ ệ ủ
cho th y ph m vi l ra c a h t ng L ng S n kho ng 9kmấ ạ ộ ủ ệ ầ ạ ơ ả
2
, phân b ven thànhố
ph L ng S n thành các d i kéo dài. D i phía Tây kéo dài kho ng 3,5km, d iố ạ ơ ả ả ả ả
phía Đông kéo dài theo h ng TB - ĐN dài 8km, ph n phía TN thành ph di nướ ầ ố ệ
phân b c a h t ng m r ng, di n tích g n 10 kmố ủ ệ ầ ở ộ ệ ầ
2
.
M t c t quan sát c a h t ng này d c theo tuy n l trình Đông Kinh - B nặ ắ ủ ệ ầ ọ ế ộ ả
l ng và m t s tuy n khác. M t c t bao g m các đá cát k t, b t k t, sét k t cóỏ ộ ố ế ặ ắ ồ ế ộ ế ế
c u t o phân nh p đi n hình. Các l p có chi u dày t vài cm đ n 70-80 cm. C uấ ạ ị ể ớ ề ừ ế ấ
t o g p là c u t o phân l p g n sóng, c u t o phân l p songạ ặ ấ ạ ớ ợ ấ ạ ớ
2
ho c xiênặ
chéo.Quan h dệ i v i h t ng Đ ng Đăng là quan h ch nh h p, đôi n i có b tướ ớ ệ ầ ồ ệ ỉ ợ ơ ấ
ch nh h p c c b . Quan h phía trên là quan h ch nh h p v i h t ng Kỳ Cùng.ỉ ợ ụ ộ ệ ệ ỉ ợ ớ ệ ầ
B dày c a h t ng l n h n 300m.ề ủ ệ ầ ớ ơ
IV.2.2. H Trias - Th ng dệ ố i - B c Olenec - H t ng Kỳ Cùng (Tướ ậ ệ ầ
1
okc):
Do Đoàn Kỳ Th ch xác l p năm 1977 trên c s tách bi t L ng S n doạ ậ ơ ở ệ ạ ơ
A.E Dovjicov xác l p năm 1965 làm hai ph n:ph n d i là h L ngậ ầ ầ ướ ệ ạ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 20 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
S n(Tơ
1ils
),ph n trên là h t ng Kỳ Cùng (Tầ ệ ầ
1o kc
)
Ph m vi phân b c a h t ng Kỳ Cùng kho ng 1kmạ ố ủ ệ ầ ả
2
t o thành hai d iạ ả
kéo dài theo ph ng Tây B c - Đông Nam.ươ ắ
+ D i th nh t n m phía Tây thành ph dài kho ng 6 km.ả ứ ấ ằ ở ố ả
+ D i th hai n m phía Đông thành ph dài kho ng 2, 5 km.ả ứ ằ ở ố ả
M t c t đ a t ng đặ ắ ị ầ c quan sát rõ ràng theo l trình Đông Kinh - Nà Pàn. ượ ộ ở
khu v c B n Nà Pàn c u trúc h t ng g m:ự ả ấ ệ ầ ồ
+Ph n d i h t ng là các đá vôi màu xam sáng,thành ph n ch y u làầ ướ ệ ầ ầ ủ ế
Caco
3
ch a nhi u t p ch t sét.Đá có c u trúc h t m n khá đ ng nh t,phân l pứ ề ậ ấ ấ ạ ị ồ ấ ớ
m ng dày t 1-2 Cm d n 5-7 Cm.ỏ ừ ế
+Ph n gi a c a h t ng l i xu t hi n t p đá vôi phân l p m ng nh ph nầ ữ ủ ệ ầ ạ ấ ệ ậ ớ ỏ ư ầ
d i chi u dày10-15 Cm.Ngoài ra còn phân b các l p cát k t,b t k t,sétướ ề ố ớ ế ộ ế
k t,phân nh p nh trên. ế ị ư
+ Ph n trên h t ng có t p đá vôi dày t 10-20 Cm phân l p,d v phía Tâyầ ệ ầ ậ ừ ớ ổ ề
B c th n m 295/_35°.N m trên t p đá vôi là l p sét k t,b t k t h t m n,màuắ ế ằ ằ ậ ớ ế ộ ế ạ ị
vàng,h ng nâu,có th n m 300/_15°.M t s n i trong h t ng này g p các đáồ ế ằ ộ ố ơ ệ ầ ặ
nh Nodophicerassp,Tritolotes nh Nà Chuông.ư ư ở
H t ng ch nh h p trên các đá c a h t ng L ng S n,n m d i các đáệ ầ ỉ ợ ủ ệ ầ ạ ơ ằ ướ
phun trào xen đá l c nguyên c a h t ng Sông Hi n ch a các hoá đá đ nh tu iụ ủ ệ ầ ế ứ ị ổ
T
2a sh
.
H t n này có các hoá đá :Conodonta,Prosphingites sp,Columbitesệ ầ
sp,Ammonoidea.
Căn c vào hoá đá trong h t ng,vào quan h h t ng và gi i h n xác đ nhứ ệ ầ ệ ệ ầ ớ ạ ị
tu i đ a t ng có tu i Olenxi ,x p vào h t ng Kỳ Cùng.Quan h trên b các phunổ ị ầ ổ ế ệ ầ ệ ị
Nhóm 2 đ i 2 ộ 21 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
trào xen l c nguyên c a h t ng Sông Hi n ph ch nh h p lên trên.ụ ủ ệ ầ ế ủ ỉ ợ
Chi u dày c a h t ng này kho ng 250mề ủ ệ ầ ả
IV.2.3. H Trias - Th ng gi a - B c Anizi - H t ng Khôn Làng (Tệ ố ữ ậ ệ ầ
2
akl):
Năm 1962, Batle x p phun trào đ ng b ng B c B vào h Triat và cũngế ở ồ ằ ắ ộ ệ
trong năm 1962 Boarret g i là mi n Khôn Làng.H t ng Khôn Làng doọ ề ệ ầ
Vaxilepxkaia l p năm 1962 cho tr m tích núi l a c a đ i Khôn làngậ ầ ử ủ ớ
Ph m vi c a h t ng Khôn Làng l ra kho ng 15 kmạ ủ ệ ầ ộ ả
2
, phân b khu v c phíaố ở ự
Tây, phía Đông thành ph . phía Tây di n l kho ng 18 kmố ở ệ ộ ả
2
, phía Đông kéo dài
d ng hình cung h ng v phía Đông.ạ ướ ề
M t c t c a h t ng g m hai ph n:ặ ắ ủ ệ ầ ồ ầ
+ Ph n dầ i ch y u ryolit, tuf, tufit. ướ ủ ế Đá ryolit c u t o kh i, có màu xámấ ạ ố
xanh, xanh l c, r n ch c. ụ ắ ắ
+ Ph n trên ch y u là cát, b t k t, tufit và cu i k t.ầ ủ ế ộ ế ộ ế
C s đ xác đ nh tu i cho các đá phun trào là quan h c a nó v i các đáơ ở ể ị ổ ệ ủ ớ
n m trên và n m dằ ằ i trong vùng.Th y rõ hi n tướ ấ ệ ng xuyên c t gây bi n ch tượ ắ ế ấ
ti p xúc các đá tr m tích c a h t ng L ng S n.V c b n h t ng này n mế ầ ủ ệ ầ ạ ơ ề ơ ả ệ ầ ằ
phía trên h t ng Kỳ Cùng và b h t ng Nà Khu t ph lên. Chi u dày c a hệ ầ ị ệ ầ ấ ủ ề ủ ệ
t ng là kho ng 450m.ầ ả
IV.2.4. H Trias – Th ng gi a - B c Ladini - H t ng Nà Khu t (Tệ ố ữ ậ ệ ầ ấ
2
lnk):
Năm 1964, Proficove đ t tên các tr m tích màu tím là h t ng Nà Khu t.ặ ầ ệ ầ ấ
Năm 1977, Tr n Văn Tr x p chúng vào b c Ladini.ầ ị ế ậ
Năm 1984, Tr n Đăng Tuy t x p các tr m tích nói trên vào h t ng Nàầ ế ế ầ ệ ầ
Khu t.ấ
Theo các nghiên c u c a B môn Đ a ch t Tr ng Đ i h c M - Đ a Ch tứ ủ ộ ị ấ ườ ạ ọ ỏ ị ấ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 22 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
thì các tr m tích l c nguyên cát, b t, sét k t màu vàng, màu tím đ c x p vào hầ ụ ộ ế ượ ế ệ
t ng Nà Khu t. H t ng có di n l kho ng 6, 5 kmầ ấ ệ ầ ệ ộ ả
2
, phân b ch y u phíaố ủ ế ở
Đông B c Thành ph L ng S n. Các đá là cát, b t, sét k t có màu vàng, màu tímắ ố ạ ơ ộ ế
ho c màu nâu đ . M t c t đ c trặ ỏ ặ ắ ặ ng c a h t ng này là tuy n Cao L c - B nư ủ ệ ầ ế ộ ả
C m và Đông Kinh - L c Bình. Các đá đây ph n l n đ v phía Đông, ĐNả ộ ở ầ ớ ổ ề
c u t o phân l p t 20-30cm đ n g n 1m có tính phân nh p khá rõ nét.ấ ạ ớ ừ ế ầ ị
Căn c vào tu i c a các hoá đá trong cát, b t, sét k t c a h t ng nhứ ổ ủ ộ ế ủ ệ ầ chânư
rìu(Castatoria,Myophria), chân đ u xác đ nh các tr m tích đây có tu i Ladini vàầ ị ầ ở ổ
x p vào h t ng Nà Khu t. H t ng có quan h ch nh h p trên h t ng Khônế ệ ầ ấ ệ ầ ệ ỉ ợ ệ ầ
Làng và ch nh h p phía dỉ ợ i v i h t ng M u S n.ướ ớ ệ ầ ẫ ơ
Chi u dày c a h t ng >800mề ủ ệ ầ
IV.2.5. H Trias - Th ng trên - B c Cacni - H t ng M u S n (Tệ ố ậ ệ ầ ẫ ơ
3
cms):
H t ng M u S n đ c Dovjicov xác l p vào năm 1965 h t ng này g mệ ầ ẫ ơ ượ ậ ệ ầ ồ
các đá tr m tích có màu đ ,đ nâu.ầ ỏ ỏ
Ph m vi phân b kho ng 7kmạ ố ả
2
, n m ch y u phía ĐB Thành ph . M tằ ủ ế ở ố ặ
c t quan sát t t nh t là l trình Cao L c - B n C m và Nà Chuông - Còn L t,ắ ố ấ ộ ộ ả ẳ ượ
đ c đi m th ng th y h t ng này là l p dăm k t, s n, cu i k t h t thô phânặ ể ườ ấ ệ ầ ớ ế ạ ộ ế ạ
l p dày màu đ ,đ nâu,sau đó là các t p cát k t,b t k t màu s c t ng t .Ph nớ ỏ ỏ ậ ế ộ ế ắ ươ ự ầ
l n là các đá đ v phía Đông- Đông B c,Đông nam ,góc d c 20-60°ớ ổ ề ắ ố
Trong h t ng th y các hoá đá :Cá giáp,(Gnathestaca),ngành chân kh pệ ầ ấ ớ
thu c l p xác c ng(Crustaceae),Eustheria sp,Pserdosthetia sp.ộ ớ ứ
Tr m tích có m t s đ c đi m phân bi t v i h tâng Nà Khu t nh màuầ ộ ố ặ ể ệ ớ ệ ấ ư
s c s c s h n,đ h t l n h n,đ mài mòn kém h n,phân l p có chi u dày l nắ ặ ỡ ơ ộ ạ ớ ơ ộ ơ ớ ề ớ
h n,lên t i hàng trăm mét,góc d c có th đ t 60-70°,tính phân nh p gi m so v iơ ớ ố ể ạ ị ả ớ
h t ng Nà Khu tệ ầ ấ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 23 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
Quan h trên cho th y h t ng M u S n đ c chuy n ti p t t trên hệ ấ ệ ầ ẫ ơ ượ ể ế ừ ừ ệ
t ng Nà Khu t ch nh h p lên trên h t ng này.Quan h này ngoài vùng nghiênầ ấ ỉ ợ ệ ầ ệ ở
c u b các tr m tích tu i Jura ph b t ch nh h p lên trên ứ ị ầ ổ ủ ấ ỉ ợ
Chi u dày c a h t ng kho ng trên 500m.ề ủ ệ ầ ả
IV.2.VI. H Jura - Th ng trên - H Creta - H t ng Tam Lung (Jệ ố ệ ệ ầ
3
-Ktl):
H t ng Tam Lung đệ ầ ư c các nhà đ a ch t c a C c Đ a ch t xác đ nh khiợ ị ấ ủ ụ ị ấ ị
thành l p b n đ đ a ch t 1: 200.000, 1: 50.000 khu v c L ng S n và đi u traậ ả ồ ị ấ ự ạ ơ ề
đ a ch t đô th nh ng năm 1900 - 2000.ị ấ ị ữ
M t c t đ a t ng khu v c Chi M c, Khau M g m các l p đá cu i k t,ặ ắ ị ầ ở ự ạ ạ ồ ớ ộ ế
v t li u v n núi l a, ryolit porphyr, ryolit đaxit, cát k t h t thô, sét k t, b t k tậ ệ ụ ử ế ạ ế ộ ế
màu vàng, màu xám, màu nâu.
H t ng ph b t ch nh h p lên h t ng Đ ng Đăng, L ng S n, Kỳ Cùng,ệ ầ ủ ấ ỉ ợ ệ ầ ồ ạ ơ
Khôn Làng, Nà Khu t, M u S n và b phun trào bazan h t ng Tam Danh phấ ẫ ơ ị ệ ầ ủ
b t ch nh h p lên trên. Chi u dày h t ng t 350 - 400m.ấ ỉ ợ ề ệ ầ ừ
IV.2.VII. H Creta - Th ng trên - H Paleogen - H t ng Tam Danh (Kệ ố ệ ệ ầ
3
- Etd):
H t ng Tam Danh do các nhà đ a ch t c a C c Đ a ch t xác l p khi đo vệ ầ ị ấ ủ ụ ị ấ ậ ẽ
b n đ đ a ch t vùng L ng S n vào nh ng năm 1990 – 2000.ả ồ ị ấ ạ ơ ữ
H t ng phân b ch y u các B n Lũng Song, Tàng Khâm, Phái Lan, Kéoệ ầ ố ủ ế ở ả
C ng c a xã Hoàng Đ ng, phía TB vùng nghiên c u.ẳ ủ ồ ứ
M t c t đi n hình do Nguy n Kinh Qu c, 1992 mô t g m s n k t tuf,ặ ắ ể ễ ố ả ồ ạ ế
bazan, c u t o vi l h ng, anđezitobazan, bazan d ng c u g c, varyolit, bazan lấ ạ ỗ ổ ạ ầ ố ỗ
h ng, bazan b phong hoá có màu đ tổ ị ỏ i. Đây là thành t o do quá trình phun tràoươ ạ
t d i sâu d ng các vòm nhi t hotspot. Chi u dày c a h t ng kho ng 200m.ừ ướ ạ ệ ề ủ ệ ầ ả
IV.3. Gi i Kainozoi (KZ):ớ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 24 L p ĐCCT - K51ớ
Báo cáo th c t p đ a ch t c u t o ự ậ ị ấ ấ ạ
IV.3.1. H t ng Na Dệ ầ ư ng (Nơ
1
nd)
Năm 1977 Tr n Văn Tr đã nghiên c u và xác l p h t ng này.Di n phânầ ị ứ ậ ệ ầ ệ
b ch y u là phía Đông B c d c theo thung lung Nasa kéo dài t b n Nà D oố ủ ế ắ ọ ừ ả ả
đ n Nà Luôngế
M t c t quan sát t t nh t khu v c công ty gach ngói H p Thành tr m tích hặ ắ ố ấ ở ự ợ ầ ệ
t ng Nà D ng g m hai ph n;ầ ươ ồ ầ
– Ph n d i g m các đá s n cu i k t,b t k t,sét k t các đá ch y u đ vầ ướ ồ ạ ộ ế ộ ế ế ủ ế ổ ề
phía đông,tây,góc d c t 30-50° d n80-90°ố ừ ế
– Ph n trên g m các đá b t k t,sét k t,cát k t,s n k t,phân l p dày không nầ ồ ộ ế ế ế ạ ế ớ ổ
đ nh ị
M t s n i trong h t ng còn d u v t chân cày,cú đinh tu i Mioxen.Tr m tíchộ ố ơ ệ ầ ấ ế ổ ầ
c a h t ng này đ c thành t o trong m t c u trúc đ a ch t là đ a hào ho t đ ngủ ệ ầ ượ ạ ộ ấ ị ấ ị ạ ộ
tách giãn c a đ t gãy Cao B ng – L c Bình –Tiên Yên –Tiên Yên đ a hào cóủ ứ ằ ộ ị
d ng kéo dài.Tr m tích s n ph m v n thô và sét trong quá trình thành t o v n cóạ ầ ả ẩ ụ ạ ẫ
bi đ ng đ t gãy,ph n phía Tây b h th p t o lên d ng ch y,d ng d c đ ngế ộ ứ ầ ị ạ ấ ạ ạ ả ạ ố ứ
c a l p n m trên thành t o sau các đá h t ng Nà D ng.Các đá này khá giàuủ ớ ằ ạ ệ ầ ươ
sét felpat,silic Khi b phong hoá t o thành sét Cao lanh màu vàng tr ng,vàngị ạ ắ
loang,đã dùmg làm g ch p,ngói,v t li u xây d ng.ạ ố ậ ệ ự
Quan h d i ph b t ch nh h p lên tr m tích h t ng Sông Hi n,Nàệ ướ ủ ấ ỉ ợ ầ ệ ầ ế
Khu t,M u S n.ấ ẫ ơ
IV.3.2. H Đ T (Q):ệ ệ ứ
Đ a t ng Đ T phân b phía Nam vùng nghiên c u và d c theo các su iị ầ ệ ứ ố ở ứ ọ ố
NaSa, Kikét, LauLi.
Các thành t o g m cu i, s n, cát, b t, sét và mùn h u c . Đây là các l p b iạ ồ ộ ạ ộ ữ ơ ớ ồ
Nhóm 2 đ i 2 ộ 25 L p ĐCCT - K51ớ