Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 1: giá trị lượng giác của các góc từ 0 dên 180

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.92 KB, 13 trang )


Giáo viên: Nguyễn Văn Hòa
Trường THPT Kim Sơn A
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
CẤP TRƯỜNG

KIÓM TRA BÀI Cò
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A và góc B = 30 .
Tính các giá trị lượng giác góc B.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và góc C = 60 .
Tính các giá trị lượng giác góc C.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A .
Tính các giá trị lượng giác góc B.
0
0

§1. Giá trò lượng giác của một góc bất

từ 0
0
đến 180
0
Chương II
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

3- Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

0
0
30
0


45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
sinα
0 1
cosα
1 0
tanα
0 1

cotα

1 0
1
2
2
2
3
2

3
2
2
2
1
2
3
3
3
3
3
3
α
GTLG
2
3
2
1
2
2
0
2
3

2
2

2
1


1−
0
3−
3−
3
3

3
3

1−
1−

Sử dụng máy tính để tính giá trị lượng
giác của một góc
Deg Rad Gra
1 2 3
MODE
1
Bước 1: Chọn hàm :
Bước 2: Tính toán :
cos 120 0’” 0 0’” 0
0’”
=
Kết quả = -0.5
Ta Ên m¸y tÝnh liªn tiÕp nh sau:
VÝ dô: TÝnh cos
0
120


Ho¹t ®éng theo nhãm:
Nhóm 1: Cho . Tính
Nhóm 2: Cho . Tính
Nhóm 3: Cho . Tính
0
5
3
sin =
α
5
4
sin =
α
5
3
cos −=
α
αα
22
1
cossin2 −=P
αα
22
2
cos2sin3 −=P
αα
22
3
cos3sin4 −=P


4. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Kí hiệu:
AOB được gọi là góc giữa hai vectơ và

0
0
0
180≤
Cho hai vectơ và khác .
a
b
0

Từ một điểm O ta vẽ:
aOA =
bOB =
a
b
và .
( )
ba,
B
A
a b⇔ ⊥
r r
( )
b a⊥
r r
Góc AOB sao cho:

a
a
b
b
.
O
( )
0
90, =ba

b) Chú ý
a
b
( ) ( )
abba ,, =
Khi nào góc
giữa hai
vectơ bằng
0
0
?
Khi và
cùng hướng
a
r
b
r
Khi nào góc
giữa hai
vectơ bằng

180
0
?
Khi và
ngược hướng
a
r
b
r
a
b

c)Ví dụ
( )
=CACB,
( )
CBAB,
a)
b) c)
Giải
a)
( )
CACB,
0
50
b)
( )
=CBAB,
0
40

( )
BCAB,
c)
( )
=BCAB,
( )
BCBB ,'
0
140=
A
C
B
50
0
Cho tam giác ABC vuông tại A có
Tính góc giữa hai vectơ sau:
0
50=

C
B’

Ho¹t ®éng theo nhãm:
Cho tam giác ABC đều. Gọi H là trung điểm của BC.
Tính các góc giữa hai vec tơ sau:
Nhóm 1: ;
Nhóm 2: ;
Nhóm 3: ;
),( ABAH
),( BAAH

),( BAAH
),( ACAH
),( ACAH
),( CAAH
),( CAAH
),( HBHA
),( CAAB
B C
A
H

Ho¹t ®éng theo nhãm:
Cho hình vuông ABCD. Tính các giá trị lượng giác
của góc giữa hai vectơ sau:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
),( CBAC
),( BAAH
),( ACAH
),( CAAD
),( CAAH
),( DAAB
A
B
C
D


CỦNG CỐ

- Vận dụng được bảng các giá trị lượng giác
của các góc đặc biệt trong việc giải toán.
- Tìm góc giữa hai vectơ cho trước.
DẶN DÒ
-
Các em về nhà học bài và làm bài
tập bài 2;5;6 sách giáo khoa trang 40.
-
Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
?
?
Hướng dẫn học và làm bài tập ở nhà

CHÂN THàNH cảm ơn
Quý THầY CÔ và các em

×