Tải bản đầy đủ (.ppt) (186 trang)

Cách khám và giải phẫu siêu âm bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.88 MB, 186 trang )

October 28, 2014
October 28, 2014


1
1
CÁCH KHÁM VÀ
CÁCH KHÁM VÀ
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM BỤNG
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM BỤNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM
October 28, 2014

2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.



Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

3
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I

PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng
.
.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.


Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.


Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

4
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG

Việc khám Siêu âm mà không hỏi bệnh sử cũng như khám lâm sàng có thể đưa đến
những chẩn đoán sai lầm không thể sửa chữa được.

Ví dụ chẩn đoán u nang buồng trứng mà không hỏi về kinh nguyệt của bệnh nhân,
có thể là một chẩn đoán sai khi bệnh nhân chưa hề có kinh.
October 28, 2014

5
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG

Cấu trúc dạng nang thấy được ở vùng hạ vị trong trường hợp này thường là do Ứ
máu trong âm đạo do màng trinh không có lỗ thông (hematocolpos).

Vấn đề là cách điều trị trong hai bệnh lý này hoàn toàn khác nhau (U nang buồng

trứng có khi cần phải mổ bụng, trong khi ứ máu trong âm đạo ta chỉ cần rạch tạo lỗ
thông là đã giải quyết được bệnh).
October 28, 2014

6
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM LÂM SÀNG

Phản ứng thành bụng điển hình khiến cho BS siêu âm phải đi tìm kỹ các dấu hiệu
của bụng ngoại khoa.

Ấn đau tại điểm Murphy cùng với hình ảnh phù nề vách túi mật trên siêu âm có thể
góp phần chẩn đoán Viêm túi mật.

Ấn đau và đè ép không xẹp ruột thừa giúp chẩn đoán Viêm ruột thừa cấp…
October 28, 2014

7
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.


Qui ước quốc tế về hình siêu âm
Qui ước quốc tế về hình siêu âm
.
.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).


Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014


8
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG




QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
-Ở lát cắt ngang thì bên (T) của màn hình
là bên (P) của bệnh nhân và ngược lại bên
(P) của màn hình là bên (T) của bệnh nhân.
-Phía trên của màn hình là phía trước của
bệnh nhân còn phía dưới của màn hình là
phía sau của bệnh nhân.
October 28, 2014

9
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG




QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
QUI ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HÌNH SIÊU ÂM
-Ở lát cắt dọc thì bên (T) của màn hình là
phía đầu của bệnh nhân và ngược lại bên
(P) của màn hình là phía chân của bệnh
nhân.

-Phía trên của màn hình là phía trước của
bệnh nhân còn phía dưới của màn hình là
phía sau của bệnh nhân.
October 28, 2014

10
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.

Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).


Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

11
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG


CÁC MỐC MẠCH MÁU VÀ HỆ MẬT DÙNG CHO CÁC
CÁC MỐC MẠCH MÁU VÀ HỆ MẬT DÙNG CHO CÁC
MẶT CẮT VÙNG BỤNG TRÊN
MẶT CẮT VÙNG BỤNG TRÊN
TM chủ dưới
các TM trên gan
Động mạch chủ bụng
TM thận (T)
Động mạch vành vị
Động mạch thân tạng
Động mạch gan chung

Động mạch lách
Động mạch MTTT
Động mạch thận (T)
TM cửa (T)
TM cửa (P)
Ống mật chủ
Túi mật
TM lách
TMMTTT
TM thận (P)
Động mạch thận (P)
TM cửa
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
October 28, 2014

12
October 28, 2014

13
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).


Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

14
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG



CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ

Bôi gel lên đầu dò.

Đặt đầu dò ở vùng thượng vị, song song với bẹ sườn (P). Bảo bệnh nhân phình
bụng, nín thở.

Tiến hành cắt các mặt cắt số I,II,III.

Để lấy mặt cắt số IV ta đặt đầu dò ở vùng thượng vị, chếch lên trên 15
0
hướng về
bên (T) so với đường ngang bụng.
October 28, 2014

15
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
October 28, 2014

16
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
CÁCH ĐẶT VÀ XOAY ĐẦU DÒ
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.
October 28, 2014

17
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.

Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I
Mặt cắt số I
.
.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh

nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

18
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


MẶT CẮT SỐ I
MẶT CẮT SỐ I
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
October 28, 2014


19
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.


Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

20
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


MẶT CẮT SỐ II
MẶT CẮT SỐ II
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
October 28, 2014

21
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.


Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:

Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

22

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


MẶT CẮT SỐ III
MẶT CẮT SỐ III
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
Rumack CM. Diagnostic Ultrasound. 2nd ed. 1998.
October 28, 2014

23
DÀN BÀI
DÀN BÀI
PHẦN I
PHẦN I

Đại cương:

Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.
Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng.

Qui ước quốc tế về hình siêu âm.
Qui ước quốc tế về hình siêu âm.

Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
Các mốc mạch máu và hệ mật dùng
cho các mặt cắt vùng bụng trên.
cho các mặt cắt vùng bụng trên.

Cách khám siêu âm bụng:


Cách đặt và xoay đầu dò.
Cách đặt và xoay đầu dò.

Mặt cắt số I.
Mặt cắt số I.

Mặt cắt số II.
Mặt cắt số II.

Mặt cắt số III.
Mặt cắt số III.

Mặt cắt số IV.
Mặt cắt số IV.

Mặt cắt liên sườn (P).
Mặt cắt liên sườn (P).

Mặt cắt liên sườn (T).
Mặt cắt liên sườn (T).

Mặt cắt trên đường trung đòn (P).
Mặt cắt trên đường trung đòn (P).

Mặt cắt vai phải-rốn.
Mặt cắt vai phải-rốn.

Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh
Các mặt cắt dọc & ngang thận (bệnh

nhân nằm sấp).
nhân nằm sấp).

Mặt cắt cận giữa (T) và (P).
Mặt cắt cận giữa (T) và (P).

Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nam.

Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.
Các mặt cắt vùng hạ vị Nữ.

Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.
Các mặt cắt ngang vùng bụng hai bên.

Biện luận và kết luận.
Biện luận và kết luận.
October 28, 2014

24
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG


MẶT CẮT SỐ IV
MẶT CẮT SỐ IV
October 28, 2014

25
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG

CÁCH KHÁM SIÊU ÂM BỤNG

Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (T)(bên (P) cao) để cắt mặt cắt liên sườn (P).

Bảo bệnh nhân nằm nghiêng qua (P)(bên (T) cao) để cắt mặt cắt liên sườn (T).

Để đo chiều cao gan ta đặt đầu dò dọc theo đường trung đòn (P).

Khi cần khảo sát OMC thì ta đặt đầu dò theo hướng vai (P)-rốn.

×