MÔ HỌC
MÔ HỌC
I. MÔ HỌC LÀ GÌ?
I. MÔ HỌC LÀ GÌ?
•
Histology
Histology
•
Thuộc giải phẫu học vi thể
Thuộc giải phẫu học vi thể
•
Nghiên cứu tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan của
Nghiên cứu tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan của
động vật và thực vật ở mức độ vi thể, siêu vi thể
động vật và thực vật ở mức độ vi thể, siêu vi thể
giải thích sự phù hợp giữa cấu trúc và chức
giải thích sự phù hợp giữa cấu trúc và chức
năng
năng
•
Y học: nghiên cứu mô học người
Y học: nghiên cứu mô học người
•
Liên quan với các môn học khác: giải phẫu đại
Liên quan với các môn học khác: giải phẫu đại
thể, sinh học tế bào, sinh lý, sinh hóa, giải phẫu
thể, sinh học tế bào, sinh lý, sinh hóa, giải phẫu
bệnh, phôi thai học và đặc biệt là giải phẫu bệnh
bệnh, phôi thai học và đặc biệt là giải phẫu bệnh
•
Bộ môn Mô Phôi giảng dạy và nghiên cứu:
Bộ môn Mô Phôi giảng dạy và nghiên cứu:
–
Mô học (Histology) người.
Mô học (Histology) người.
–
Phôi thai học (Embryology) người.
Phôi thai học (Embryology) người.
•
Môn học: Mô Phôi
Môn học: Mô Phôi
???
???
•
Mô học: Lý thuyết và thực hành
Mô học: Lý thuyết và thực hành
•
Thi???
Thi???
Các cấp độ tổ chức của cơ thể
Các cấp độ tổ chức của cơ thể
•
PHÂN TỬ
PHÂN TỬ
TẾ BÀO + CHẤT NỀN
TẾ BÀO + CHẤT NỀN
MÔ
MÔ
•
NHIỀU MÔ
NHIỀU MÔ
CƠ QUAN
CƠ QUAN
•
NHIỀU CƠ QUAN
NHIỀU CƠ QUAN
HỆ CƠ QUAN
HỆ CƠ QUAN
Cơ thể người có 4 loại mô
Cơ thể người có 4 loại mô
1.
1.
Biểu mô: biểu mô phủ + biểu mô tuyến
Biểu mô: biểu mô phủ + biểu mô tuyến
2.
2.
Mô liên kết:
Mô liên kết:
•
MLK chính thức
MLK chính thức
•
Mô sụn
Mô sụn
•
Mô xương
Mô xương
•
Mô máu và bạch huyết
Mô máu và bạch huyết
3.
3.
Mô cơ.
Mô cơ.
4.
4.
Mô thần kinh.
Mô thần kinh.
Loại mô
Loại mô
Tế bào
Tế bào
Chất
Chất
gian
gian
bào
bào
Chức năng
Chức năng
chính
chính
Biểu mô
Biểu mô
Đa dạng (lát,
Đa dạng (lát,
vuông, trụ…)
vuông, trụ…)
Rất ít
Rất ít
Phủ, lót bề
Phủ, lót bề
mặt và tạo các
mặt và tạo các
loại tuyến chế
loại tuyến chế
tiết
tiết
Mô thần
Mô thần
kinh
kinh
Có nhiều nhánh
Có nhiều nhánh
bào tương dài
bào tương dài
Không
Không
Dẫn truyền
Dẫn truyền
xung thần kinh
xung thần kinh
Mô cơ
Mô cơ
Dài và có thuộc
Dài và có thuộc
tính co rút
tính co rút
Vừa
Vừa
Co rút
Co rút
Mô liên
Mô liên
kết
kết
Tế bào cố định và
Tế bào cố định và
tế bào di động
tế bào di động
Rất
Rất
nhiều
nhiều
Nâng đỡ và
Nâng đỡ và
bảo vệ cơ thể
bảo vệ cơ thể
MỤC TIÊU MÔN HỌC
MỤC TIÊU MÔN HỌC
MÔ HỌC NGƯỜI
MÔ HỌC NGƯỜI
1.
1.
Hiểu được ý nghĩa của môn học.
Hiểu được ý nghĩa của môn học.
2.
2.
Kể được đặc điểm chung và mô tả được cấu tạo vi thể
Kể được đặc điểm chung và mô tả được cấu tạo vi thể
của 4 loại mô.
của 4 loại mô.
3.
3.
Mô tả được cấu tạo mô học cơ bản của các cơ quan
Mô tả được cấu tạo mô học cơ bản của các cơ quan
trong cơ thể.
trong cơ thể.
4.
4.
Xác định được hình ảnh vi thể của các loại tế bào, mô,
Xác định được hình ảnh vi thể của các loại tế bào, mô,
cơ quan.
cơ quan.
BIỂU MÔ
BIỂU MÔ
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này học viên phải nắm được các
vấn đề sau đây:
1. Đặc điểm hình thái của tế bào biểu mô.
2. Đặc điểm cấu tạo của biểu mô.
3. Nhận dạng và phân biệt được các loại biểu mô phủ, biểu
mô tuyến.
4. Mô tả được các kiểu chế tiết của tuyến.
Biểu mô là gì?
Biểu mô là gì?
Biểu mô (BM) là mô bao phủ mặt ngoài hay lót trong
Biểu mô (BM) là mô bao phủ mặt ngoài hay lót trong
lòng các ống, các khoang của cơ thể hoặc tạo nên các
lòng các ống, các khoang của cơ thể hoặc tạo nên các
tuyến chế tiết.
tuyến chế tiết.
Đặc điểm tế bào biểu mô (TBBM)
Đặc điểm tế bào biểu mô (TBBM)
•
Có 3 dạng chính: lát, khối vuông, trụ
Có 3 dạng chính: lát, khối vuông, trụ
•
Nhân thay đổi tùy theo dạng tế bào
Nhân thay đổi tùy theo dạng tế bào
hình cầu, hình
hình cầu, hình
que, hình trứng
que, hình trứng
•
Có những cấu tạo đặc biệt để phù hợp với chức năng: vi
Có những cấu tạo đặc biệt để phù hợp với chức năng: vi
nhung mao, lông chuyển, lông giả, lông roi, nếp gấp đáy
nhung mao, lông chuyển, lông giả, lông roi, nếp gấp đáy
Sơ đồ cấu tạo TB hấp thu ở ruột non
Sơ đồ cấu tạo TB hấp thu ở ruột non
Vi nhung mao
Màng đáy
Đặc điểm cấu tạo của biểu mô:
Đặc điểm cấu tạo của biểu mô:
1. TBBM thường đứng sát nhau, tạo thành lớp và tựa lên
1. TBBM thường đứng sát nhau, tạo thành lớp và tựa lên
màng đáy (màng đáy ngăn cách với mô liên kết)
màng đáy (màng đáy ngăn cách với mô liên kết)
2. Các TB BM liên kết với nhau rất chặt nhờ các hình thức
2. Các TB BM liên kết với nhau rất chặt nhờ các hình thức
liên kết phong phú.
liên kết phong phú.
3. Biểu mô có tính phân cực.
3. Biểu mô có tính phân cực.
4. Trong biểu mô không có mạch máu.
4. Trong biểu mô không có mạch máu.
5. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh (đặc biệt là biểu
5. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh (đặc biệt là biểu
mô phủ).
mô phủ).
Chức năng của biểu mô
Chức năng của biểu mô
Tùy vị trí biểu mô
Tùy vị trí biểu mô
chức năng khác nhau:
chức năng khác nhau:
•
Bảo vệ
Bảo vệ
•
Vận chuyển vật chất xuyên tế bào có chọn lọc
Vận chuyển vật chất xuyên tế bào có chọn lọc
•
Chế tiết: chất nhầy, hormon, enzym…
Chế tiết: chất nhầy, hormon, enzym…
•
Hấp thu
Hấp thu
•
Tiếp nhận giác quan: nụ vị giác, võng mạc của mắt,
Tiếp nhận giác quan: nụ vị giác, võng mạc của mắt,
những TB lông đặc biệt trong tai…
những TB lông đặc biệt trong tai…
Các hình thức liên kết (HTLK) giữa các TBBM
Các hình thức liên kết (HTLK) giữa các TBBM
•
HTLK dính bản hay điểm
HTLK dính bản hay điểm
–
Thể liên kết
Thể liên kết
–
Thể bán liên kết
Thể bán liên kết
•
HTLK ngăn chặn sự thâm nhập qua khoảng gian
HTLK ngăn chặn sự thâm nhập qua khoảng gian
bào giữa các TBBM
bào giữa các TBBM
–
Liên kết chặt
Liên kết chặt
–
Vòng dính
Vòng dính
–
Vòng bịt
Vòng bịt
•
HTLK cho thông nhau
HTLK cho thông nhau
–
Liên kết khe
Liên kết khe
•
Thể mộng
Thể mộng
•
Chất gắn
Chất gắn
Dựa vào đặc điểm cấu tạo và chức
Dựa vào đặc điểm cấu tạo và chức
năng, BM được chia làm 2 loại chính:
năng, BM được chia làm 2 loại chính:
•
Biểu mô phủ
Biểu mô phủ
•
Biểu mô tuyến
Biểu mô tuyến
I. BIỂU MÔ PHỦ
I. BIỂU MÔ PHỦ
•
BM phủ: phủ mặt ngoài hay lót trong lòng các
BM phủ: phủ mặt ngoài hay lót trong lòng các
ống, các khoang của cơ thể.
ống, các khoang của cơ thể.
PHÂN LOẠI BIỂU MÔ PHỦ
PHÂN LOẠI BIỂU MÔ PHỦ
* Dựa vào hình dáng:
* Dựa vào hình dáng:
- Biểu mô lát.
- Biểu mô lát.
- Biểu mô vuông.
- Biểu mô vuông.
- Biểu mô trụ.
- Biểu mô trụ.
* Dựa vào số hàng TB:
* Dựa vào số hàng TB:
- Biểu mô đơn.
- Biểu mô đơn.
- Biểu mô tầng.
- Biểu mô tầng.
CÁC LOẠI BIỂU MÔ PHỦ
CÁC LOẠI BIỂU MÔ PHỦ
1. Biểu mô lát đơn.
1. Biểu mô lát đơn.
2. Biểu mô vuông đơn.
2. Biểu mô vuông đơn.
3. Biểu mô trụ đơn.
3. Biểu mô trụ đơn.
4. Biểu mô lát tầng.
4. Biểu mô lát tầng.
* Sừng hóa
* Sừng hóa
* Không sừng hóa
* Không sừng hóa
5. Biểu mô vuông tầng.
5. Biểu mô vuông tầng.
6. Biểu mô trụ tầng.
6. Biểu mô trụ tầng.
Ngoài ra còn có:
Ngoài ra còn có:
- BM trụ giả tầng có lông chuyển.
- BM trụ giả tầng có lông chuyển.
- BM trung gian (đa dạng giả tầng)
- BM trung gian (đa dạng giả tầng)
1. Biểu mô lát đơn:
1. Biểu mô lát đơn:
•
Lá thành, lá tạng/ PMạc.
Lá thành, lá tạng/ PMạc.
•
Mặt trong m/máu.
Mặt trong m/máu.
•
Tiểu cầu thận…
Tiểu cầu thận…
Biểu mô lát đơn ở tiểu cầu thận
Biểu mô lát đơn ở tiểu cầu thận
Biểu mô lát đơn lợp mặt trong mạch máu
Biểu mô lát đơn lợp mặt trong mạch máu