Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tong ket tu vung Tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.42 KB, 17 trang )



Ng÷ V¨n LỚP 9A

Ngữ văn 9
Tiết 41
TỔNG KẾT
VỀ TỪ VỰNG

CÊu t¹o tõ
Hoµn thµnh s¬ ®å sau:
Tõ ®¬n Tõ phøc
Tõ ghÐp Tõ l¸y

I. Từ đơn và từ phức:
?Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Cho ví dụ. Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn. Từ gồm hai hoặc nhiều
tiếng là từ phức.
?Có mấy loại từ phức? Đó là những loại nào?
Từ phức
Từ ghép Từ láy
?Thế nào là từ ghép? Thế nào là từ láy?
Những từ phức có quan hệ
láy âm giữa các tiếng đ ợc gọi
là từ từ láy.
2. Các loại từ phức:
1. Khái niệm:
3. Bài tập:
3.1 Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, t ơi tốt,
lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đ a đón, nh ờng nhịn,
rơi rụng, mong muốn, lấp lánh.


TL
TL
TL TL
TL
Những từ phức đ ợc tạo ra bằng
cách ghép các tiếng có quan hệ với
nhau về nghĩa đ ợc gọi là từ ghép.
Tổng kết về từ vựngTiết: 41

3.2:Trong các từ láy sau, từ láy nào có sự giảm nghĩa và từ láy
nào có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc?
trăng trắng, xôm xốp, sạch sành sanh,đèm đẹp, sát sàn sạt,
nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhô,
Những từ láy có sự
giảm nghĩa
Những từ láy có sự
tăng nghĩa
I.Từ đơn và từ phức:
2. Các loại từ phức:
1. Khái niệm:
3. Bài tập:
Tiết: 41 Tổng kết về từ vựng

II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
?Thế nào là thành ngữ?
Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa
hoàn chỉnh.
2.1 Trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ nào là thành ngữ, tổ hợp
từ nào là tục ngữ ? Giải thích nghĩa của mỗi thành ngữ, tục ngữ

Thành ngữ Tục ngữ
a.gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b.đánh trống bỏ dùi
c.chó treo mèo đậy d.đ ợc voi đòi tiên e.n ớc mắt cá sấu
2. Bài tập:
?Phân biệt sự khác nhau giữa thành ngữ và tục ngữ.
+ Tục ngữ: th ờng là một câu, thể hiện những kinh nghiệm của
nhân dân về mọi mặt.
+ Thành ngữ: th ờng là một ngữ cố định, biểu thị một ý
nghĩa hoàn chỉnh.
Tiết: 41 Tổng kết về từ vựng

-> hoàn cảnh, môi tr ờng xã hội có ảnh h ởng quan trọng
đến tính cách, đạo đức của con ng ời.
a. gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
b. đánh trống bỏ dùi
-> làm việc không đến nơi đến chốn, bỏ dở, thiếu trách
nhiệm.
c. chó treo mèo đậy
-> muốn giữ gìn thức ăn, với chó phải treo lên, với mèo
phải đậy lại.
d. đ ợc voi đòi tiên
-> tham lam, đ ợc cái này lại muốn cái khác cao hơn.
e. n ớc mắt cá sấu
-> sự thông cảm, th ơng xót giả dối nhằm đánh lừa ng ời
khác.

2.2: Một số thành ngữ có yếu tố chỉ động vật và thực vật.
Thành ngữ có yếu tố chỉ động
vật
Thành ngữ có yếu tố chỉ thực

vật
- ếch ngồi đáy giếng
- đầu voi đuôi chuột
- thả hổ về rừng
- mỡ để miệng mèo
- mèo mả gà đồng
- dây cà ra dây muống
- c ỡi ngựa xem hoa
- cây nhà lá v ờn
- bèo dạt mây trôi
2.3: Tìm hai dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn ch ơng.
Thân em vừa trắng, lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với n ớc non
( Hồ Xuân H ơng, Bánh trôi n ớc)
Một đời đ ợc mấy anh hùng
Bõ chi cá chậu chim lồng mà chơi
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
II.Thành ngữ:
1. Khái niệm:
2. Bài tập:
Tiết: 41 Tổng kết về từ vựng

III. Nghĩa của từ:
1. Khái niệm:
? Nghĩa của từ là gì?
Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan
hệ) mà từ biểu thị.
2. Bài tập:
2.1: Chọn cách hiểu đúng trong những cách hiểu sau đây:
a) Nghĩa của từ mẹ là ng ời phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con.

b.Nghĩa của từ mẹ khác với nghĩa của từ bố ở phần ng ời phụ nữ có
con.
c.Nghĩa của từ mẹ không thay đổi trong hai câu: Mẹ em rất hiền và
Thất bại là mẹ thành công.
d) Nghĩa của từ mẹ không có nghĩa nào chung với nghĩa của từ bà.
2.2: Cách giải thích nào trong hai cách giải thích sau đây là đúng? Vì sao?
Độ l ợng là:
a) đức tính rộng l ợng, dễ thông cảm với ng ời có sai lầm và dễ tha thứ.
b) rộng l ợng, dễ thông cảm với ng ời có sai lầm và dễ tha thứ.
Tiết: 41 Tổng kết về từ vựng

IV.Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ
-Hiện t ợng chuyển nghĩa của từ: là hiện t ợng thay đổi
nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa. Trong từ nhiều
nghĩa có:
+ Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình
thành nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển là nghĩa đ ợc hình thành trên cơ sở của
nghĩa gốc.
1.Khái niệm:
-Từ nhiều nghĩa: là từ có từ hai nghĩa trở lên.
? Thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển
nghĩa của từ?
Tổng kết về từ vựng
Tiết: 41

Trong các câu thơ sau, từ hoa trong
thềm hoa
,
lệ hoa

đ ợc dùng theo
nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Có thể coi đây là hiện t ợng chuyển nghĩa làm
xuất hiện từ nhiều nghĩa đ ợc không? Vì sao?
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một b ớc lệ hoa mấy hàng
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
2. Bài tập:
-> Từ hoa đ ợc dùng theo nghĩa chuyển. Nh ng không thể coi đây là hiện t
ợng nghĩa chuyển làm xuất hiện từ nhiều nghĩa mới vì nghĩa này của từ
hoa chỉ xuất hiện tạm thời trong văn cảnh này, ch a có tính ổn định.
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển nghĩa của từ
1. Khái niệm:
Tiết: 41
Tổng kết về từ vựng

Câu 1: Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
Câu 2: Điền thêm yếu tố vào chỗ trống () để thành ngữ đ ợc trọn vẹn.
a. Lời. .tiếng. B.Một nắng hai.
C. Bách chiến bách D. Sinh lập nghiệp
-.: học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
- : nghe hoặc thấy ng ời ta làm rồi làm theo, chứ không đ ợc ai
trực tiếp dạy bảo.
-.: tìm tòi, hỏi han để học tập.
A. Từ đơn B. Từ phức
Câu 3: Hãy điền các từ:
vào chỗ trống trong những câu d ới đây sao cho phù hợp:
học hỏi,
học tập,
học hành,
học lỏm,

ăn nói s ơng
cơthắng

Câu 4: Giải thích nghĩa của từ chân trong các tr ờng hợp sau:
->Bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời, dùng để đi, đứng
-> Bộ phận d ới cùng của một đồ vật (cái kiềng), có tác dụng đỡ
cho các bộ phận khác.
-> Bộ phận d ới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và bám chặt
vào mặt nền.
b) Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
a) Ông bị đau chân.
c) D ới chân núi, có một đàn bò đang gặm cỏ.
-> nghĩa gốc
-> nghĩa chuyển
-> nghĩa chuyển

1. Bài cũ:
+ Học thuộc các khái niệm về:
Từ đơn, từ phức, thành ngữ, từ nhiều nghĩa và hiện t ợng
chuyển nghĩa của từ.
+ Hoàn thành tất cả các bài tập vào vở.
2. Chuẩn bị bài mới:
- Soạn bài Tổng kết về từ vựng(T2)
- Ôn
lại lí thuyết và làm các bài tập của các phần : Từ đồng âm,
từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấp độ khái quát nghĩa của từ
và tr ờng từ vựng.



Chµo
t¹m
biÖt!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×