Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tong ket tu vung tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 31 trang )




Từ đơn
Từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa
Hiện tượng
chuyển nghĩa
của từ
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Cấp độ khái
quát của nghĩa
từ ngữ
Trường
từ vựng
Sự phát triển
của từ vựng
Từ mượn
Từ Hán Việt
Thuật ngữ
Biệt ngữ
xã hội
Từ vựng
Tæng kÕt vÒ tõ vùng
Trau dåi vèn tõ
Em h·y nh¾c l¹i nh÷ng
®¬n vÞ kiÕn thøc vÒ tõ


vùng ®· tæng kÕt?



Tæng kÕt tõ vùng
I. Tõ tîng h×nh, tõ tîng thanh:
1/ Kh¸i niÖm:
TiÕt 53

Tõ tîng thanh Tõ tîng h×nh
Ào ào
Ngu ngốc
Ngật ngưỡng
Lanh lảnh
Lảo đảo
Lắc lư
Choe chóe
Gập ghềnh
Mệt mỏi
Ư ử
Rũ rượi
Nước non
Hừ hừ
Loảng xoảng
Lướt thướt
Râu ria
Nấu nướng
Khấp khểnh

ghÐp

®¼ng
lËp
M« pháng ©m
thanh cña tù
nhiªn, con ngêi
Gîi t¶ h×nh ¶nh,
ho¹t ®éng, tr¹ng
th¸i cña sù vËt
T×m tõ tîng thanh vµ tõ tîng h×nh råi s¾p xÕp chóng vµo b¶ng

1. Điền từ thớch hp vo ch trng:
* Trống trờng ra chơi
Đồng hồ không ngơi tháng ngày
Lễ đài cờ bay
nói chuyện riêng tây tâm tình
Con tàu lao nhanh
Tiếng gà bình minh ửng hồng
Nghé ọ trâu bớc ra đồng
Đàn lợn trong chuồng đòi ăn
Thác đổ quanh năm
Khi chạy quanh sân nhà trờng
* Nh lng i Nhng mỏi nh lp gi, sau nhng
vn cõy xanh Con ng t un ln nh
kộo di ra, nh ún cho, nh vy gi.
tùng tùng,
phần phật,thỏ thẻ,vun vút,
eo óc,
ủn ỉn,
ầm ầm,huỳnh huỵch,
la tha,

lp lú,
rm rp, khỳc khuu,
Vui
điền
từ
tht tha,
tùng tùng
ủn ỉn
eo óc
phần phật
Thỏ thẻ
ầm ầm
huỳnh huỵch
tớch tc,
tớch tc
vun vút
thp thũ
la tha
lp lú
rm rp
khỳc khuu
2. Điền từ thớch hp vo ch trng:
Tỏc dng ca t tng thanh : gi õm thanh c th, sinh ng,
cú giỏ tr biu cm cao.
Tỏc dng ca t tng hình: gi hỡnh nh c th, sinh ng, cú
giỏ tr biu cm cao.

Nghe ©m thanh ®o¸n tªn loµi vËt
Tu hú


Quạ
Tắc kè
Ve
Chim quốc
Chích choè
Chèo bẻo
Tìm những tên loài vật là
từ tượng thanh khác?
Mèo

ỏm mõy lm m, xỏm nh uụi con súc ni
nhau bay qun sỏt ngn cõy, lờ thờ i mói , bõy gi
c loỏng thoỏng nht dn, thnh thong t quóng,
ó l l ng xa mt bc vỏch trng toỏt.
(Tô Hoài)
lm m
lờ thờ
loỏng thoỏng
l l
Xác định từ tợng
hình trong đoạn văn
trên?
So sánh 2 đoạn văn sau, em có nhận
xét gì?
1. ỏm mõy lm m, xỏm nh uụi con súc ni
nhau bay qun sỏt ngn cõy, lờ thờ i mói , bõy gi
c loỏng thoỏng nht dn, thnh thong t quóng,
ó l l ng xa mt bc vỏch trng toỏt.
2. ỏm mõy lm chm, ch en ch trng, xỏm nh
uụi con súc ni nhau bay qun sỏt ngn cõy, kộo di

dai dng i mói, bõy gi c tha tht, lỳc cú lỳc khụng
nht dn, thnh thong t quóng, ó hin rừ ng xa
mt bc vỏch trng toỏt.
Đoạn văn 1,Miêu tả màu sắc, hình dáng biến đổi của đám mây hiện lên
cụ thể và sống động
Giá trị gợi hình gợi cảm của từ tợng hình

Trình bày miệng đoạn văn ngắn miêu tả trận ma rào, trong
đó có sử dụng từ tợng hình, từ tợng thanh.
(1) Trời đang nắng, bỗng tối sầm lại (2) Sấm ùng
oàng, chớp loang loáng, những đám mây nặng nề trở nớc
từ đâu hối hả bay về. (3) Ma xuống (4) Lúc đầu còn tí
tách, tí tách, sau nặng hạt dần (5) Ma rèo rèo trên sàn,
gõ lộp độp trên phên nứa, mái giại, đập lùng tùng, liên
miên vào tàu lá chuối. (6)Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên
những rãnh nớc sâu.

I. Tõ tîng thanh vµ tõ t
îng h×nh
II. C¸c phÐp tu tõ tõ
vùng

PhépTT
Khái niệm
Ví dụ
So sánh
ẩn dụ

Là đối chiếu sự vật này
với sự vật khác có nét t

ơng đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình gợi cảm
Là gọi tên sự vật, hiện t
ợng này bằng tên sự vật
hiện tợng khác có nét t
ơng đồng với nó nhằm
tăng sức gợi hình gợi cảm.
Trẻ em nh búp
trên cành
Con cò ăn bãi rau
răm
Đắng cay chịu vậy
đãi đằng cùng ai

PhépTT
Khái niệm
VD
Nhân hóa
Hoán dụ
Gọi hoặc tả con vật, cây
cối, đồ vật bằng những từ
ngữ vốn trớc dùng để gọi
hoặc tả con ngời, làm cho
thế giới loài vật trở nên
gần gũi với con ngời.
Hoa cời ngọc thốt
đoan trang
Hoa ghen thua
thắm
Gọi tên sự vật hiện tợng,

khái niệm bằng tên của một
sự vật, hiện tợng, khái
niệm khác có quan hệ gần
gũi với nó nhằm tăng sức
gợi hình gợi cảm.
áo nâu cùng với áo
xanh
Nông thôn cùng với
thị thành đứng lên

Phép TT
Khái niệm
Vi dụ
Nói quá
Là biện pháp tu từ phóng
đại mức độ qui mô, tính
chất của sự vật, hiện tợng
đợc miêu tả để gây ấn t
ợng mạnh, tăng sức biểu
cảm.
Cời vỡ bụng
Nói giảm,
nói tránh
Là b/p TT dùng cách diễn
đạt tế nhị, uyển chuyển,
tránh gây cảm giác đau
buồn,ghê sợ nặng nề, tránh
thô tục, thiếu lịch sự
Bà về năm ấy
làng treo lới


Phép TT
Khái niệm
VD
Điệp
ngữ
Là biệt pháp lặp lại từ
ngữ( Hoặc một câu ) để
làm nổi bật ý, gây cảm
xúc mạnh
Lại đi, lại đi
trời xanh
thêm
Là cách lợi dụng đặc sắc
về âm, nghĩa của từ ngữ để
tạo sắc thái dí dỏm, hài h
ớc làm cho câu văn hấp
dẫn thú vị hơn.
Chữ tài liền với
chữ tai một vần
Chơi
chữ


Phân tích nét độc đáo của những câu thơ sau:
(Trích từ Truyện Kiều của Nguyễn Du)
Bài tập 2b
Trong nh tiếng hạc bay qua
Đục nh tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan nh gió thoảng ngoài,

Tiếng mau sầm sập nh trời đổ ma
Bài tập 2 c
Làn thu thuỷ, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Mội hai nghiêng nớc nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai.


Phân tích nét độc đáo của những câu thơ
sau:
trời đổ m
a
nh
Đục
Tiếng khoan
Tiếng mau sầm
sập
nh
nh
nh
Trong
tiếng hạc bay qua
tiếng suối mới sa nửa
vời
gió thoảng
ngoài,
trong tro, vỳt bay, thng tht.
trm, lng ng, bi ri, suy t
nh nhng, n m mng
nh hi thỳc, gic gió, dn dp

Ly th t nhc
Ly nhc t tỡnh
t ngún n tuyt k ca Kiu.


Phân tích nét độc đáo của những câu thơ
sau:
Làn thu thuỷ, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nớc nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai.
ẩn dụ
Nhân hoá
Nói quá
Hoa ghen
nét xuân sơnLàn thu
thuỷ
liễu hờn
Một hai nghiêng nớc nghiêng
thành

tài sắc tuyệt trần, vẻ đẹp v<ợt ng<ỡng,
không một khuôn mẫu nào có thể ôm trùm.

ẩn dụ
Câu 1. Câu thơ sau của Nguyễn Khoa Điềm (Trích Khúc hát ru những
em bé lớn trên lng mẹ) có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lng.
Nhân

hoá
Hoán dụ.
So sánh
A
B
C
D
Mặt
trời

Con là niềm tin, vừa gần gũi, vừa thiêng liêng, vừa bé bỏng,
vừa to lớn, cao đẹp.

Chơi chữ
Câu 2. Câu thơ sau của Bà Huyện Thanh Quan (Trích Qua Đèo
Ngang) có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia
Điệp từ
Không phải các phơng án
trên
ẩn dụ
A
B
C
D
quốc
quốcgia
gia
Kín đáo bộc lộ tâm trạng nhớ nớc , thơng nhà cũng

nh niềm hoài cổ da diết trong lòng mình.

Câu 3. Câu thơ sau có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sơng hàng tre bát ngát
Viễn Phơng
A. Nói quá
B. Nói giảm nói tránh
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
thă
m

Câu 4. Câu ca dao sau có sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào?
Tiếng đồn cha mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ cắn tiền vỡ đôi
(Ca dao)
A. Nói quá
B. Nói giảm nói tránh
C. Chơi chữ
D. Điệp ngữ

Câu 5. Câu vn sau có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Con sông Đà tuôn dài, tuôn dài nh một áng tóc trữ
tình, đầu tóc, chân tóc ẩn hiện trong mây trời Tây Bắc
bung nở hoa ban hoa gạo tháng hai và cuồn cuộn khói
núi ngời Mèo đốt nơng xuân. (Nguyễn Tuân)
A. So sánh

B. Nhân hoá
C. ẩn dụ
D. Hoán dụ

Thảo luận nhóm
Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong bài thơ Cảnh
khuya (Hồ Chí Minh)
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya nh vẽ ngời cha ngủ
Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà

Phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong bài thơ Cảnh khuya
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Cảnh khuya nh vẽ ngời cha ngủ
Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà
Tiếng suối trong tiếng hát xa
lồng lồng
cha ngủ
Cha ngủ
BPNT từ ng Nét độc đáo
So sánh
Điệp từ
Điệp
ngữ liên
hoàn
bắc cầu
tiếng suối tiếng hát tiếng suối gần gũi
với con ngời, có sức sống trẻ trung Trong

thơ có nhạc
gợi vẻ đẹp của bức tranh nhiều tầng lớp, đ
ờng nét, hình khối của cảnh trăng rừng
Trong thơ có hoạ
nối 2 câu thơ nh 1 bản lề khép mở 2 phía tâm
trạng: niềm say mê cảnh thiên nhiên và nỗi lo
việc nớc tâm hồn thi sĩ và chất chiến sĩ.
Từ so
sánh:
nh
lồng
Cha
ngủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×