Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TONG KET TU VUNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 22 trang )


C
h
µ
o
m
õ
n
g


Phân biệt từ đơn và từ phức? Từ
láy và từ ghép? Cho ví dụ.

Thế nào là thành ngữ? Cho ví dụ.

Giải thích nghĩa của các thành ngữ
sau:
Nước mắt cá sấu.
Kiểm tra bài cũ

Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
V.Từ đồng âm
1.Khỏi nim:
-Từ đồng âm là nh ng từ giống nhau về âm thanh nh ng nghĩa
khác xa nhau, không liên quan gi với nhau .
2.Bi tp
a.Từ lá trong:
Khi chiếc lá xa cành
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh


Đời vẫn xanh rời rợi.
(Hồ Ngọc Sơn- Gửi em d ới quê làng)
Công viên là lá phổi của thành
phố.
T nhiu ngha
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

b.Từ đ ờng trong:
ờng ra trận mùa này đẹp lắm.
(Phạm tiến duật-Tr ờng Sơn Đông, Tr ờng Sơn Tây)
Ngọt nh đ ờng.

T ng õm
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

Bµ giµ ®i chî cÇu ® «ng
Bãi xem mét quÎ lÊy chång lîi chăng
Thµy bãi gieo quÎ nãi r»ng
Lîi thì cã lîi nh ng răng kh«ng cßn.
TiÕt 44 :Tæng kÕt vÒ tõ v ng
Thø t ngµy 28 th¸ng 10 năm 2009


Bµ cô nãi xong thì mÊt. Nµng hÕt lêi th ¬ng xãt,
phµm viÖc ma chay tÕ lÔ, lo liÖu nh ®èi víi cha
mÑ ®Î mình.
(ChuyÖn ng êi con g¸i Nam X ¬ng)

Qu©n Thanh chèng kh«ng næi, bá ch¹y t¸n

lo¹n, giµy xÐo lªn nhau mµ chÕt.
(Hoµng Lª nhÊt thèng chÝ)
TiÕt 44 :Tæng kÕt vÒ tõ v ng
Thø t ngµy 28 th¸ng 10 năm 2009

VI.Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là nh ng từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ đồng nghĩa có hai loại :
- nh ng từ đồng nghĩa hoàn toàn
- nh ng từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
1.Khái niệm:
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

2.Bài tập: Chọn cách hiểu đúng trong nhng
cách hiểu sau:
a. ồng nghĩa là hiện t ợng chỉ có trong một số
ngôn ng trên thế giới.
b. ồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa
gia hai từ, không có quan hệ đồng nghĩa gia
ba hoặc hơn ba từ.
c. Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có
nghĩa hoàn toàn giống nhau.
d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay
thế nhau đ ợc trong nhiều tr ờng hợp sử dụng.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

Khi ng ời ta đã ngoài 70 xuân thỡ tuổi

tác càng cao sức khỏe càng thấp.
(Hồ Chí Minh)
* xuân:chỉ một mùa trong nm,khoảng thời gian ứng với một
tuổi.
-Lấy 1mùa để chỉ 4 mùa:là phép hoán dụ.(bộ phận chỉ toàn
thể)
-Bốn mùa =1 tuổi là phép so sánh ngang bằng
*Việc thay từ có tác dụng:
-Tránh lặp từ:tuổi.
-hàm ý t ơi đẹp trẻ trung, toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

VII.Từ trái nghĩa
Bẽ bàng mây sớm đèn khuya
Nửa tỡnh nửa cảnh nh chia tấm lòng.
Truyện Kiều.
1.Khái niệm:
Từ trái nghĩa là nhng từ có nghĩa trái ng ợc
nhau xét trên một cơ sở chung nào đó.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ
trái nghĩa khác nhau.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

2.Bài tập: Cho biết trong các cặp từ sau
đây cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa
ông- bà, xấu- đẹp, xa- gần, voi- chuột,
thông minh- l ời, chó- mèo, rộng- hẹp,
giàu- khổ.

Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

Cho các cặp từ trái nghĩa sau:
Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- thấp,
chiến tranh- hòa bỡnh, già- trẻ, nông- sâu,
giàu- nghèo.
Có thể xếp nhng cặp từ này thành hai nhóm:
nhóm 1 nh sống- chết (không sống có nghĩa
là đã chết, không chết có nghĩa là còn sống),
nhóm 2 nh già- trẻ (không già không có nghĩa
là trẻ, không trẻ không có nghĩa là già).
Hãy cho biết mỗi cặp từ trái nghĩa còn lại thuộc
nhóm nào?
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

áp án:
*Cùng nhóm với sống- chết gồm:
Chẵn- lẻ, chiến tranh- hòa bỡnh.
(đối lập)
* Cùng nhóm với già- trẻ gồm:
Yêu- ghét, cao- thấp, nông- sâu,
giàu- nghèo.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

Khóc s«ng bªn lë bªn båi
Bªn lë thì ®ôc bªn båi thì trong.
TiÕt 44 :Tæng kÕt vÒ tõ v ng

Thø t ngµy 28 th¸ng 10 năm 2009


1.Khỏi ni m:

Cấp độ khái quát của nghĩa từ ng là
sự khái quát có mức độ từ nhỏ đến lớn
gia các từ ng.

Nghĩa của một từ ng có thể rộng hơn
hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ng khác.
VIII.Cấp độ khái quát của nghĩa từ ng
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

2.Bi tp: Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo
từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền từ ng
thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ

Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Từ ghép
đẳng lập
Từ ghép
chính phụ
Từ láy
hoàn toàn
Từ láy

bộ phận
Từ láy âm Từ láy vần

IX.Tr ờng từ vựng

Thuyền ta lái gió với buồm trng
L ớt gia mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Dàn đan thế trận l ới vây ging.
(oàn thuyền đánh cá- Huy
Cận)

1.Khỏi ni m:
Trờngtừv ựn g làtập hợ p củanhng
từcóítn hấ tmộtnétchungvềnghĩa.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

2.Bài tập:Vận dụng kiến thức về tr ờng từ
vựng để phân tích sự độc đáo trong cách dùng
từ ở đoạn trích sau:
Chúng lập ra nhiều nhà tù hơn tr ờng học.
Chúng thẳng tay chém giết nhng ng ời yêu
n ớc th ơng nòi của ta. Chúng tắm các cuộc
khởi nghĩa của ta trong nhng bể máu.
(Hồ Chí Minh- Tuyên ngôn độc lập)
-Tắm và bể có chung tr ờng từ vựng là n ớc.
-Tác dụng: khiến cho câu vn có hỡnh ảnh sinh động và có
giá trị tố cáo mạnh mẽ.
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng

Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

Xác định tr ờng từ vựng trong ví dụ sau:

Giá nhng cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật nh hòn
đá, cục thủy tinh hay đầu mẩu gỗ tôi quyết vồ lấy mà
cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỡ nát vụn mới thôi.
(Nhng ngày thơ ấu)

Từ đời nhà Hán đến nay, chúng đã mấy phen c ớp bóc n
ớc ta, giết hại nhân dân, vơ vét của cải, ng ời mỡnh
không thể chịu nổi, ai cũng muốn đuổi chúng đi.
(Hoàng Lê nhất thống chí)
Tiết 44 :Tổng kết về từ v ng
Thứ t ngày 28 tháng 10 nm 2009

TI T 44 Ế
T NG K T T V NGỔ Ế Ừ Ự
V. T NG M:ỪĐỒ Â
VI. T NG NGH AỪĐỒ Ĩ :
VII. T TR I NGH A:Ừ Á Ĩ
VIII. C P KH I QU T NGH A C A T NGẤ ĐỘ Á Á Ĩ Ủ Ừ Ữ
IX. TR NG T V NG:ƯỜ Ừ Ự

Hướng dẫn về nhà:
- Ôn t p l i ki n th c ã h c trong 2 ti t ôn t pậ ạ ế ứ đ ọ ế ậ
- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng trường
từ vựng về trường học.
-
Soạn bài đồng chí:

+ Học thuộc bài thơ
+ Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
+ Sưu tầm những tư liệu về nhà thơ Chính Hữu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×