Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

de thi hoc ki 2 toan 9 hay va hap dan.3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.02 KB, 2 trang )

De so11/lop9/ki2

1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
CÁT TIÊN- LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương
án đúng.
Câu 1.Nếu tam giác ABC vuông tại C và có
2
sin
3
A
=
thì cotgB bằng
A.
5
2
B.
2
5
C.
5
3
D.
3
5
.


Câu 2. S
ố x = − 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.
2
231
x
x−+= 0 B. −
2
2310xx
+
+=
C.
2
10x −= D. 2x
2
+ 3x + 5 = 0.
Câu 3. Độ dài cung
0
90 có bán kính
2
cm là
A.
2
2
π
cm B. 22
π
cm C.
2
2

π
cm D.
1
2
π
cm.
Câu 4.
Số giao điểm của Parapol y = 2x
2
và đường thẳng y = –3x + 1 là bao
nhiêu?
A. 0 B. 1
C. 2 D. nhi
ều hơn 2.
Câu 5. Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = –2 và x – y = 4 có toạ độ là:
A. (2;-2) B. (-4;1) C. (4;0) D. (2;-3).
Câu 6. Từ 7
h
đến 9
h
kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
.

Câu 7. Một mặt cầu có diện tích là 400Π (cm
2
). Bán kính của mặt cầu đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 10cm D. 200cm.
Câu 8. Cho h
ệ phương trình:
2x 3y 1
2x 3y 1


=−



=


(I). Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. Hệ (I) vô nghiệm
B. H
ệ (I) có một nghiệm duy nhất
()
(
)
x;y 2, 3=
C. H
ệ (I) có vô số nghiệm
D. H

ệ (I) có một nghiệm.

De so11/lop9/ki2

2
Câu 9. Nếu 3x3+= thì x bằng bao nhiêu ?
A. 0 B.
6 C. 6 D. 36.
Câu 10. Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình: x
2
– 7x + 6 = 0. Khẳng định nào
sau đây không đúng
?
A. x
1
2
+x
2
2
= 37 B. x
1
+ x
2
= 7 C. x
1
.x

2
= 6 D. x
1
+ x
2
= –7.
Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:
x2y0
2x y 5

=


+
=


A. (4; 2) B. (1; 3) C. (2; 1) D. (1; 2).
Câu 12. Điểm H(1; -2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y = –2x
2
B. y = 2x
2
C.
2
1
2
yx
= D.
2

1
2
yx
=− .
Câu 13.
Cho phương trình 3x
2
− 5x − 7 = 0. Tích hai nghiệm của phương trình là
A.
7
3
− B.
7
3
C.
5
3

D.
5
3
.

Câu 14. Phương trình x
2
− 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là
A.
{−2; −3} B. {1; 6} C. {4; 6} D. {2; 3}.



II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 15.
a) Giải phương trình x
4
+ x
2
– 20 = 0.
b) Giải hệ phương trình



=−
−=+
723
1
yx
yx
.
c) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2
.
Câu 16. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ trồng 120 cây. Hôm làm việc có
hai học sinh phải đi làm việc khác do đó mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm hai
cây so với dự định. Hỏi lúc đầu nhóm có bao nhiêu học sinh (biết mỗi học sinh
trồng số cây là như nhau).
Câu 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai
điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC
(, )
B
AC D


≠ . Hai đoạn thẳng AC
và BD cắt nhau tại E. Vẽ
EF vuông góc với AD tại F.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh rằng
DE DB DF DA
=
.




×