Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng nhồi máu cơ tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 21 trang )

NHOÀI MAÙU CÔ TIM
BS. CuTy-Angiang
10/29/14
NMCT TRẢI QUA 3 GIAI ĐOẠN
1.CẤP : vài giờ đầu
2.TIẾN TRIỂN : vài ngày đầu
3.MÃN : vài tuần sau
Để  NMCT cần kết hợp LS + CLS (Troponin,CK, LDH, SGOT …), đồng thời xem
xét sự thay đổi của ST-T , sóng Q, qua 1 loạt ECG đo vào những thời điểm kế tiếp để
thấy được:

T đảo : do thiếu máu cục bộ ( ischemia)

ST chênh lên : tổn thương (injury)

Sóng Q: hoại tử (necrosis)
10/29/14
I. NMCT GIAI ĐOẠN CẤP

ST chênh lên hình vòm
(ở CĐ soi gương : ST chênh xuống)

T cao và rộng

biên độ sóng R

VAT > 0,45S
10/29/14
II. NMCT GIAI ĐOẠN TIẾN TRIỂN

ST chênh lên hình vòm



T đảo, nhọn, đối xứng

Xuất hiện sóng Q hoại tử
QS hoặc QR :
- Xuất hiện ở những CĐ bình thường, không có Q
- Rộng ≥ 0,04S
- Sâu ≥ 4 mm hoặc ≥ ¼ sóng R cùng CĐ
10/29/14
III. NMCT GIAI ĐOẠN MÃN

Sóng Q hoại tử

ST trở lại đẳng điện

Sóng T dương lại
10/29/14
IV. ĐỊNH VỊ NMCT
VÙNG NM CĐ ẢNH HƯỞNG
Vùng trước:

* Trước rộng
• (Extensive Anterior)
•* Trước vách

(Anteroseptal)
•* Trước bên
• (Anterolateral)

* Mỏm(Apical)

V
1
hoặc V
2
V
5
hoặc V
6
I aVL
V
1
V
3

V
4
V
6
I aVL
V
3
V
4

Vùng hoành(Inferior) I , III, aVF
Vùng sau(Posterior) V
1
V
2
V

3
(soi gương)
10/29/14
Hiếm gặp hơn nhưng có thể gặp trong NMCT
1. Thất phải:
-
Dấu hiệu NMCT vùng hoành
-
ST ở V
1
, V
4
R ≥ 1 mm
hoặc
-
ST ở V
1
+ ST V
2
2. Tâm nhó:
-
Dấu hiệu NMCT vùng hoành
-
Dạng bất thường sóng P
-
Loạn nhòp nhó
2. NMCT dưới nội mạc (Subendocardial)
-
ST chênh xuống T(-) ở các CĐ I, II, V
3

V
6
-
LS - CLS gợi ý NMCT cấp
10/29/14
THAÁT
(T)
V
1
V
2
V
3
V
4
V
5
V
6
I
aVL
TRÖÔÙC VAÙCH MOÛM
TRÖÔÙC BEÂN
10/29/14
SÓNG Q CÒN CÓ THỂ GẶP TRONG :
1. PHÌ ĐẠI THẤT (T) HOẶC (P)
2. BỆNH CƠ TIM
3. BLỐC PHÂN NHÁNH
4. NGOÀI TIM : viêm tụy, thuyên tắc phổi …
10/29/14

ST CHÊNH LÊN CÒN GẶP TRONG :

BÌNH THƯỜNG:
Ở nam giới trẻ,û khỏe
Chênh lên , lõm 1 –3 mm, rõ nhất ở V
2

PHÌ ĐẠI THẤT TRÁI + TĂNG GÁNH TÂM TRƯƠNG
Chênh lên , lõm
Có tiêu chuẩn khác của dày thất trái

BLỐC NHÁNH TRÁI :
Chênh lên, lõm , ngược chiều với QRS ở V
1
V
2
V
3

VIÊM MÀNG NGOÀI TIM CẤP
Chênh lên , lan tỏa V
1
V
6
Chênh xuống hỗ tương ở aVR, không có ở aVL
Chênh < 5mm
Đoạn PR chênh xuống

TĂNG K
+

MÁU :
QRS rộng
Sóng T dạng cầu, đỉnh nhọn cao
ST thường chếch xuống

THUYÊN TẮC PHỔI

CƠN ĐAU THẮT NGỰC PRINZMETAL
Các thay đổi ST thoáng qua
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14
10/29/14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×