Xét nghiệm cận lâm sàng
thường được sử dụng trong
các bệnh lý tiêu hóa
ThS BS Quách Trọng Đức
Bộ Môn Nội - Đại Học Y Dược TP HCM
Theo hệ cơ quan
•
Ống tiêu hóa
•
Tuyến tiêu hóa ( gan – mật – tụy)
Đặc điểm của phương pháp thăm dò
•
Chức năng (nhu động, bài tiết, hấp thu … )
•
Hình ảnh (X quang, CT, MRI, Siêu âm. Nội soi)
•
Nguyên nhân (ung thư, viêm, nhiễm …)
Phân nhóm
Phân nhóm
Nội soi tiêu hóa
X quang cản quang ống tiêu hóa
Siêu âm bụng
X quang bụng không chuẩn bị
CT bụng
Cộng hưởng từ
Xét nghiệm hình ảnh học
Xét nghiệm hình ảnh học
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
Nội soi dạ dày – tá tràng
X Quang dạ dày
X Quang dạ dày
Nên nội soi hay quang vị
Nên nội soi hay quang vị
NS
NS
X quang
X quang
Nguyên lý trực tiếp gián tiếp
Viêm, loét nông + + / -
Lấy mẫu mô xét nghiệm + -
Mức độ gây khó chịu +++ +
Bệnh nặng + +++
* Mức độ chính xác của nội soi & quang vị đều tùy thuộc rất
nhiều vào kinh nghiệm của người nhận định kết quả
Các dấu hiệu báo động
Các dấu hiệu báo động
Ói ra máu / đi cầu ra máu
Ói ra thức ăn cũ
Thiếu máu
Sụt cân
Mới khởi phát ở tuổi > 35
Nuốt nghẹn, nuốt đau
Không đáp ứng điều trị thử sau 2-4 tuần
Tái phát sau khi đã điều trị thử
Các dấu hiệu báo động
cần phải thăm dò sớm
Helicobacter pylori
Warren vaø Marshall 1981
![]()
![]()
![]()
Đặc điểm vi trùng học
•
Xoắn khuẩn gram âm vi ái khí
•
Kích thước ngắn từ 0,2 – 0,5 µm
•
Có 4 – 6 chiên mao.
•
Có khả năng sinh Urease mạnh
![]()
Moùc chaọm trong moõi trửụứng nuoõi caỏy
XEÙT NGHIEÄM CHAÅN ÑOAÙN
Cô sôû thöû nghieäm urease nhanh
NH
2
|
C=O
|
NH
2
+H
2
O +H
+
urease
2NH
4
+
+ 2H
2
O+ HCO
3
-
colony
biopsy
![]()
XEÙT NGHIEÄM CHAÅN ÑOAÙN
![]()