Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Thực hành giải toán bằng MTCT ĐS GT 11 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 22 trang )


CASIO
THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN
MTBT CASIO VÀ VINACAL

ễN LI KIN THC C
Hóy vit cỏc cụng thc tớnh s hoỏn v,
chnh hp, t hp.
( )
( )
( )
( )
1 2 1
0
0
n
k
n
k
n
P n n n
n
A k n
n k
n
C
k n k
= =
=

=



! . .
!
!
!
! !
Cho tập A gồm n phần tử
Số hoán vị n phần tử của tập A là:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A là:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A là:
( )
k n


I/ Sử dụng MTBT tính các biểu thức
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL


k k k
n n
n , n! , A , C
     
     

 !" #$ "    %&!'()*+)((

I/ Sử dụng MTBT tính các biểu thức
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL

,-
k k k
n n
n , n! , A , C
( )
x
.
  /01  - 
.
 !"-#$ " /01   %&!'*,))

I/ Sử dụng MTBT tính các biểu thức


'2
k k k
n n
n , n! , A , C
( )
×  /01  34   
×
"

 !2 #$  /01 "  %&!'*,))
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL

I/ Sử dụng MTBT tính các biểu thức



(5
k k k
n n
n , n! , A , C
( )
÷  /01  54   
÷
"

 !2 #$  /01 "  %&!
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL

Lưu ý: Cách viết số chính xác khi tính
các biểu thức có kết quả rất lớn
16
×
!
'
 !67 89:;<=,",,+)")" 
>?#<=&@A#B>#CD&@,",,+)")"
,%DEFG&@H ,",,+)"I )))<= 
Làm thế nào
để viết chính
xác số cần
tính?
Có phải là
20.922.789.890.000?
− =<
.

5B>#J7KL&#:!
#:7$ * /01  
#$78  ,",,+)")"
89:;<=.,
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL

1. Lớp 11/1 có 47
HS. Cần chọn ra
15 bạn bất kỳ đi
thi rung chuông
vàng. Hỏi có tất
cả bao nhiêu
cách chọn?
Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL
II/ Thực hành giải toán
2. Hãy tìm số hạng
không chứa x
trong khai triển
nhị thức (x + 5)
18
ĐS: 3814697265625
ĐS:
751616304549

Luật Chơi
Chia thành 2 đội
+ Mỗi đội được chọn ba lần câu hỏi.
+ Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.

+ Mỗi câu được suy nghĩ trả lời trong 10’’.
TRÒ CHƠI TRÍ TUỆ

Đội 1 Đội 2
L
L
u
u
c
c
k
k
y
y


N
N
u
u
m
m
b
b
e
e
r
r
s
s

!
!
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6

Đáp án
Start
Lấy 2 con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách
lấy là:
B. 1326
C. 450
Đáp án: B
A. 104
D. 2652

Đáp án
Start
11 ĐB của 11 đoàn tham dự Sea games 25 được xếp quanh
một bàn tròn với 11 ghế như nhau. Số cách xếp là:
B. 4457400

C. 3268800
Đáp án: D
A. 39916800
D. 3628800

Đáp án
Start
Gieo một con súc sắc 2 lần. Xác suất để ít
nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm là:
M0,31
50,17
Đáp án: B
20,33
N0,22

Đáp án
Start
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen
lấy ngẫu nhiên 2 quả. Xác suất để lấy được cả 2 quả
trắng là:
B. 0,40
C. 0,33
Đáp án: A
A. 0,30
D. 0,20

Đáp án
Start
Gieo 3 con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất
hiện trên 3 con như nhau là:

B. 0,0046
C. 0,0278
Đáp án: C
A. 0,0556
D. 0,0139

Đáp án
Start
Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất 4
lần. Xác suất để cả 4 lần xuất hiện mặt sấp là:
B. 0,1250
C. 0,0625
Đáp án: C
A. 0,2500
D. 0,3750

Đáp án
Start
Tổng tất cả các hệ số trong khai triển nhị
thức (x
2
+ 2)
10
là:
B. 2048
C. 19683
Đáp án: D
A. 1024
D. 59049


Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL
II/ Thực hành giải toán
Một số bài toán dùng kỹ thuật cao của
MTBT để tính nhanh kết quả
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 18 19 20
+ + + + + +
- .

O 
* P

I&@J7QC#!5 5 + O'
,IK&@A#&@R>S# 4>#747T
O O O O O O
Loại này bấm
máy được
không ta!

Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL
II/ Thực hành giải toán
Một số bài toán dùng kỹ thuật cao của
MTBT để tính nhanh kết quả
( )
- .
O 
* P

I&@J7QC#!5 5 + O'
÷
÷
U:4I! 2V3/2  W  2V3/2    2V3/2  W  O 
2V3/2  ! * /01     2V3/2  W  O    . P
/01   2V3/2  W  . +   2V3/2  W  O ' 
$<7Q78X%8789:;<=XS>EY7,
$ 52V5 &#:%Z$

Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN
TRÊN MTBT CASIO VÀ VINACAL
II/ Thực hành giải toán
Một số bài toán dùng kỹ thuật cao của
MTBT để tính nhanh kết quả
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 18 19 20
+ + + + + +

,IK&@A#&@R>S# 4>#747T
O O O O O O
20
+ + + + + + =
÷


> >

      
  , ) " , 


U:4I!=P+
/01  <>
/K&@A#&@R>S
 2V3/2  W  /
#
01  
<=!
5 5 5
  
5 5 5 5
, 

Tiết 33: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MTBT CASIO
VÀ VINACAL
CỦNG CỐ
( )
( )
x
×
.





     
     


  /01  - 


 !

  /01  34  
-!
2 !
5 !


( )
÷  /01  54   
( )
6
2
13 23 1
2 3 33772562
x x x
x
x A C P x x

+
∈ − − − − + = .¥I !

×