Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Các công thức lượng giác và phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.88 KB, 23 trang )

27
Chuyên đề 7 LƯNG GIÁC
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
A. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Đơn vò đo góc và cung:
1. Đo
ä:

bẹtgóc
0
1 Góc
180
1
=

2. Radian
: (rad)

ra
d

0
180
π
=


3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng
:

Độ 0


0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0
Radian 0
6
π

4
π

3
π

2

π

3
2
π

4
3
π

6
5
π

π

π
2


II. Góc lượng giác & cung lượng giác
:
1. Đònh nghóa
:











2. Đường tròn lượng giác
:

Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt:
q
AM k2=α+ π


M
π
π
π
π
π
ππ
π
π
π
k
CA
k
C
k
A
+→


+→
+→
+→

2
DB,
k ,
2
2
- D
2k
2
2
B
2k

x
y
(tia gốc)
Z)(k 2),( ∈+=
π
α
kOyOx
+
t
(tia ngọn)
O
α

.

y
x
o
180
O
+

x
y
O
C
A
B
D
x
y
B
α
M
α
(điểm gốc)
+
t
O
A
(điểm ngọn)
π
α
2kAB
+

=
28

III. Đònh nghóa hàm số lượng giác
:

1. Đường tròn lượng giác
:
• A: điểm gốc
• x
'
Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y
'
Oy : trục sin ( trục tung )
• t
'
At : trục tang
• u
'
Bu : trục cotang

2. Đònh nghóa các hàm số lượng giác
:
a. Đònh nghóa
: Trên đường tròn lượng giác cho AM=
α
.
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x
'

Ox vàø y
'
Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t
'
At và u
'
Bu
Ta đònh nghóa:





cos
sin
tan
cot
OP
OQ
A
T
B
U
α
α
α
α
=
=

=
=



b. Các tính chất :

• Với mọi
α
ta có :

1 sin 1 hay sin 1
αα
−≤ ≤ ≤


1 cos 1 hay cos 1
αα
−≤ ≤ ≤



tan xác đinh
2
k
π
α
απ
∀≠ +




cot xác đinh k
α
απ
∀≠


c. Tính tuần hoàn




sin( 2 ) sin
cos( 2 ) cos
tan( ) tan
cot( ) cot
k
k
k
k
α
πα
α
πα
α
πα
απ α
+=
+=

+=
+=

)( Zk



+

x
y
O
C
A
B
D
1
1
1
=
R
1

1

'x
'u
u
t
't

'y
y
t
'u
't
t
x
u
'y
'xO
t
1

Q
B
T
α
M
α
A
P
U
Trục cosin
Trục tang
Trục sin
Trục cotang
+

29
IV. Giá trò các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:

Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trò đặc biệt

-3
-1
-3
/
3
(Điểm gốc)
t
t'
y
y'
x
x'
u
u'
-3
-1
-3
/
3
1
1
-1
-1
-
π
/
2
π

5
π
/6
3
π
/
4
2
π
/
3
-
π
/6
-
π
/
4
-
π
/
3
-1/2
-2
/2
-3
/2
-1/2-2
/
2-3

/
2
3
/
2
2
/
2
1/2
3
/2
2
/2
1/2
A
π
/
3
π
/
4
π
/6
3
/
3
3
B
π
/

2
3
/
3
1
3
O



0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0

Góc

Hslg
0
6
π

4
π

3
π

2
π

3
2
π

4
3
π

6
5
π

π


π
2

sin
α
0
2
1

2
2
2
3
1
2
3

2
2

2
1

0 0
cos
α
1
2
3


2
2
2
1

0
2
1


2
2

2
3


-1 1
tan
α
0
3
3

1
3

kxđ
3−


-1
3
3


0 0
cot
α
kxđ
3

1
3
3
0
3
3

-1
3−

kxđ kxđ


+

30
V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
Đó là các cung :
1.

Cung đối nhau : va
ø
-
α
α
(tổng bằng 0) (Vd:
6
&
6
π
π
− ,…)
2.
Cung bù nhau :
va
ø
-
α
πα
( tổng bằng
π
) (Vd:
6
5
&
6
π
π
,…)


3.
Cung phụ nhau : và
2
π
α
α
− ( tổng bằng
2
π
) (Vd:
3
&
6
π
π
,…)

4.
Cung hơn kém
2
π
: và
2
π
α
α
+ (Vd:
3
2
&

6
π
π
,…)

5.
Cung hơn kém
π
:

α
πα
+
(Vd:
6
7
&
6
π
π
,…)

1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau :


sin( ) sin
tan( )
cos( ) c
tan
cot

o
()
s
cot
α
α
α
α
α
α
α
α
−=−
−=−
−=−
−=

cos( ) cos
t
sin( ) s
an( ) tan
cot( )
i
ot
n
c
π
αα
πα
α

α
π
α
α
α
π
−=

=−
−=−
−=−



3. Cung phụ nhau
: 4. Cung hơn kém
2
π



cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
tan( ) cot
2
cot( ) tan
2
π

α
α
π
α
α
π
α
α
π
α
α
−=
−=
−=
−=

tan
cos( ) sin
2
sin( )
() cot
2
cot(

) ta
s
2
co
2
n

π
α
α
π
α
π
α
α
α
α
π
α
+=−
+
+−
+=−
=
=


5. Cung hơn kém
π
:


tan(
cos( ) cos
sin( ) s
) tan
co

in
t( ) cot
π
α
π
αα
π
α
α
α
α
α
π
+
+=−
+=
+

=
=

Đối cos
Bù sin
Phụ chéo
Hơn kém
2
π

sin bằng cos
cos bằng trừ sin

Hơn kém
π
tang , cotang
31
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản
:

22
cos sin 1
sin
tan =
cos
cos
cot =
sin
αα
α
α
α
α
α
α
+=

2
2
2
2
1

1 tan =
cos
1
1 cot =
sin
tan . cot = 1
α
α
α
α
α
α
+
+


Ví du
ï: Chứng minh rằng:
1.
44 22
cos x sin x 1 2 sin x cos x+=−
2. xxxx
2266
cossin31sincos −=+

Chứng minh

()()
()
22

44 2 2
2
22 22
22
1) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 2 sin x cos x
1 2 sin x cos x
+= +
=+ −
=−


()()
() ()
33
66 2 2
3
22 2222
22
2) cos x sin x cos x sin x
cos x sin x 3 sin x cos x cos x sin x
1 3sin x cos x
+= +
=+ − +
=−

2. Công thức cộng
:



cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos
sin( ) sin .cos sin .cos
tan +tan
tan( + ) =
1 tan .tan
tan tan
tan( ) =
1tan.tan
α
βαβαβ
α
βαβαβ
α
βαββα
α
βαββα
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
+= −
−= +
+= +
−= −




+


Ví du
ï: Chứng minh rằng:

π
αα α
π
αα α
+= −
−= +
1.cos sin 2 cos( )
4
2.cos sin 2 cos( )
4


Chứng minh
32

22
1) cos sin 2 cos sin
22
2 cos cos sin sin
44
2 cos
4
22

2) cos sin 2 cos sin
22
2 cos cos si
4




+ = +










=+








=









=







=
nsin
4
2 cos
4














=+






3. Coõng thửực nhaõn ủoõi:


22
2
2
44
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
cos sin
sin2 2sin .cos
2tan
tan2
1tan











=
=
=
=
=
=




4 Coõng thửực nhaõn ba
:


3
3
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin




=
=



5. Coõng thửực haù baọc
:


22 2
1cos2 1cos2 1cos2
cos ; sin ; tan
221cos2

= = =
+
+



6.Coõng thửực tớnh
sin ,cos ,tg


theo tan
2

=t


2
22 2
2t 1 t 2t

sin ; cos ; tan
1t 1t 1t

= = =
++



2
1cos2
2
cos
+
=

2
1cos2
sin
2

=


2sin
2
1
cossin =
4
cos33cos
cos

3



+
=
4
3sinsin3
sin
3




=

33
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :


[]
[]
[]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1

sin .cos sin( ) sin( )
2
α
βαβαβ
α
βαβαβ
αβ αβ αβ
=++−
=−−+
=++−



8. Công thức biến đổi tổng thành tích :


cos cos 2cos .cos
22
cos cos 2sin .sin
22
sin sin 2sin .cos
22
sin sin 2cos .sin
22
sin( )
tan tan
cos cos
sin( )
tan tan
cos cos

α
βαβ
αβ
α
βαβ
αβ
α
βαβ
αβ
α
βαβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
αβ
+

+=
+

−=−
+−
+=
+−
−=
+
+=


−=




9. Các công thức thường dùng khác
:


cos sin 2 cos( ) 2sin( )
44
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
44
π
π
αα α α
π
π
αα α α
+= −= +
−= +=− −

44
66
cos 4
cos sin
cos 4
c
3

os sin
4
53
8

α+ α=

α+ α=









34
B. PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghóa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
I. Đònh lý cơ bản
: ( Quan trọng )


u = v+k2
sinu=sinv

u = -v+k2
u = v+k2
cosu=cosv u = v + k2
u = -v+k2
tanu=tanv u = v+k (u;v )
2
cotu=cogv u = v+k (u;v k )
k
π
ππ
π
π
π
π
π
π
ππ





⇔⇔±


⇔≠+
⇔≠


( u; v là các biểu thức chứa ẩn và

Zk

)


Ví dụ
: Giải phương trình:
1.
sin3 sin( 2 )
4
x
x
π
=−
2.
4
3
cos)
4
cos(
π
π
=−x

3.
xx 2sin3cos = 4.
44
1
sin cos (3 cos6 )
4

x
xx+=−


Bài giải

2
322
52
4
20 5
4
1) sin3 sin( 2 )
3
3
4
322
2
2
4
4
4
k
xxk
x
xk
xx
xxk
xk
x

k
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
ππ
π
π



=− +
=+
=+




=−⇔ ⇔ ⇔


⎛⎞




=− − +
=+
=+
⎜⎟





⎝⎠



3
xk2
xk2
3
44
2)cos(x ) cos
3
xk2
44
xk2
2
44

ππ

=π+ π

−= +π


ππ

−= ⇔ ⇔

π

ππ

=− + π

−=− +π






k2
3x 2x k2
x
2
10 5
3) cos 3x cos 3x
3x 2x k
sin 2x cos 2x
2
2

2
xk2
2
π

ππ

=− +π
=+




=⇔ = ⇔ ⇔


π
π


=
π
⎛⎞






⎝⎠

−+ + π
=− + π





35

()
44
13cos43cos6
4) sin cos (3 cos6 ) cos6 cos6
444
2
6
cos4 cos 4
42
10 5

642
2
x
x
xx x x x
k
x
xxk
xxk
xk

x
x
ππ
ππ
ππ
π
π
π
+

+=− ⇔ = ⇔= ⇔=

=+

=− +

⇔⇔


=− + +


=



−+


II. Các phương trình lượng giác cơ bản:

1. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m ( Rm


)


* Gpt : sinx = m (1)


Nếu
1m >
thì pt(1) vô nghiệm

Nếu
1m

thì ta đặt m = sin
α
và ta có

x = +k2
(1) sinx=sin
x = ( - )+k2
απ
α
π
απ

⇔⇔





* Gpt : cosx = m (2)


Nếu
1m >
thì pt(2) vô nghiệm

Nếu
1m

thì ta đặt m = cos
β
và ta có

x = +k2
(2) cosx=cos
x = +k2
β
π
β
β
π

⇔⇔





* Gpt: tanx = m (3) ( pt luôn có nghiệm
Rm


)

• Đặt m = tan
γ
thì

(3) tanx = tan x = +k
γ
γπ
⇔⇔


* Gpt: cotx = m (4) ( pt luôn có nghiệm
Rm


)

• Đặt m = cot
δ
thì

(4) cotx = cot x = +k
δ
δπ

⇔⇔












36
Các trường hợp đặc biệt:


sin 1 x = 2
2
sinx = 0 x = k
sin 1 x = 2
2
cos 1 x = 2
cosx = 0 x = + k
2
cos 1 x = 2
x
k
xk
xk

x
k
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
=− ⇔ − +

=⇔ +
=− ⇔ +

=⇔



Ví dụ
:


Giải các phương trình :
1)
=
1
sin2

2
x
2)
2
cos( )
42
x
π
−=−

3)
12cos2sin =+ xx
4) xxx 2cossincos
44
=+



Bài giải:

1
1) sin2 sin2x=sin
26
22
6

22
6
12


5
12
x
xk
x
k
xk
xk
π
π
π
π
π
π
π
π
π
π
=⇔

=+




=−



=+





=+




23
2) cos( ) cos( ) cos
42 4 4
3
2
44

3
2
44
2

2
2
xx
xk
x
k
xk
xk
π

ππ
ππ
π
ππ
π
ππ
π
π
−=− ⇔ −=

−= +




−=− +


=+




=− +


+

x
y

O
C
A
B
D
37

3) sin 2x cos 2x 1 2 cos 2x 1
4
2
cos 2x
42
cos 2x cos
44
2x k2
44

2x k2
44

π
⎛⎞


+=⇔ −=



⎝⎠
π

⎛⎞


⇔−=



⎝⎠
ππ
⎛⎞


⇔−=



⎝⎠
ππ

−=+π




ππ

−=−+π


xk

4

xk
π

=+π









()
44
2
2
3cos4x
4) cos x sin x cos 2x cos 2x
4
3 2 cos 2x 1 4 cos 2x
cos2x 1 0
cos 2x 1

+
+= ⇔ =
⇔+ −=
⇔−=

⇔=
2x k2

xk
⇔=π
⇔=π



Ví duï:
Giaûi caùc phöông trình:
1)
44
1cos sin 2cos2
x
xx+−=
3)
024sin)cos(sin4
44
=−++ xxx

2)
66
sin cos cos4
x
xx+=
4)
33
1
sin .cos cos .sin

4
xx xx

=




Bài giải

44
1) 1 cos sin 2cos2 cos2 1
2 2

xx x x
x
k
xk
π
π
+−= ⇔ =
⇔=
⇔=

V
ậy nghiệm pt là
x
k
π
=



66
53cos4
2) sin cos cos4 cos4
8
cos4 1
4 2

2
x
x
xx x
x
xk
k
x
π
π
+
+=⇔ =
⇔=
⇔=
⇔=

V
ậy nghiệm pt là
2
k
x

π
=
38


44
3) 4(sin x cos x) sin 4x 2 0 3 cos 4x s in4x 2 0
2 cos 4x 1
4
3
cos 4x cos
44

++−=⇔++−=
π
⎛⎞


⇔−=−



⎝⎠
ππ
⎛⎞


⇔−=




⎝⎠
3
4x k2
44

3
4x k2
44
4x k2

4x k2
2
k
x
42

x

ππ
−= +π




ππ

−=− +π




=π+ π



π

=− + π


ππ
=+

π
=−
k
82




π

+



V
ậy nghiệm pt là
k

x
42
k
x
82

ππ
=+



ππ

=− +




(
)
33 22
11
4) sin .cos cos .sin sin cos . cos sin
44
1
sin2x.cos2x
2
sin4x 1

x x xx xx x x−=⇔− −=

⇔− =
⇔=−
4 2
2

82
xk
k
x
π
π
ππ
⇔=−+
⇔=−+

V
ậy nghiệm pt là
82
k
x
π
π
=− +





2. Daïng 2
:


2
2
2
2
sin sin 0
cos cos 0
tan tan 0
cot cot 0
axbxc
axbxc
axbxc
axbxc
++=
++=
++=
++=
(
0a

)
Caùch giaûi:
39

Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta được phương trình :
2
0at bt c
+
+=

(1)
Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x
Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có)




Ví dụ :
1)
2
2cos 5sin 4 0xx+−=
2)
5
cos2 4cos 0
2
xx

+=
3)
0)2
2
cos()cos(sin2
44
=−−+ xxx
π
4) 0
sin22
cos.sin)sin(cos2
66
=


−+
x
xxxx




Bài giải

()
22
2
1) 2cos 5sin 4 0 2 1 sin 5sin 4 0
2sin 5sin 2 0
sin 2 (VN)

1
sin
2

xx x x
xx
x
x
+−=⇔− +−=
⇔−+=
=





=

2
6

5
2
6
xk
xk
π
π
π
π

=+




=+



V
ậy nghiệm pt là
2
6

5
2
6
xk
x
k
π
π
π
π

=+



=+




2
2
5
2) cos2 4cos 0 2(2cos 1) 8cos 5 0
2
4cos 8cos 3 0
3
cos (VN)
2


1
cos
2

xx x x
xx
x
x
−+=⇔ −−+=
⇔−+=

=




=


2
3
xk
π
π
⇔=±+

V
ậy nghiệm pt là 2
3
x

k
π
π
=± +
40

44
2
2
3cos4x
3) 2(sin x cos x) cos( 2x) 0 s in2x 0
22
3 1 2 sin 2x 2 s in2x 0
2sin 2x 2 s in2x 4 0

π+
+−−=⇔ −=
⇔+− − =
⇔+−=
sin2x 1

s in2x 2 (VN)
2x k2
2
x k
4

=




=−


π
⇔=+π
π
⇔=+π

V
ậy nghiệm pt là
xk
4
π
=+π

66
2(cos x sin x) sin x.cos x
4) 0
22sinx
+−
=


Điều kiện:
xk2
2
4
sin x
3

2
xk2
4
π

≠+π


≠⇔

π

≠+π



Khi đó:

()
66
2
2
2(cos x sin x) sin x.cos x 5 3 cos 4x 1
0sin2x0
22sinx 4 2
5 3 1 2 s in 2x 2 s in2x 0
6 sin 2x 2 s in2x 8 0

+− +
=⇔ − =


⇔+ − − =
⇔+−=
sin2x 1

4
s in2x (VN)
3
2x k2
2
x k
4

=




=−


π
⇔=+π
π
⇔=+π

So v
ới điều kiện ta được nghiệm của phương trình (1) là
5
xk2

4
π
=+π
.











41
3. Dạng 3:

cos sin (1) ( a;b 0)
axbxc+= ≠

Cách giải:

• Chia hai vế của phương trình cho
22
ab
+
thì pt

22 22 22

(1) cos sin
abc
xx
ab ab ab
⇔+=
+++
(2)

• Đặt
22 22
b
cos và sin
a
a
ab b
α
α
==
++
với
[
)
0;2
α
π

thì :

22
22

c
(2) cosx.cos + sinx.sin =
a
c
cos(x- ) = (3)
a
b
b
αα
α

+

+

Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x.



Chú ý :

222
Pt acosx + bsinx = c có nghiệm a bc

+≥


Ví dụ : Giải các phương trình :
1)
+=−cos 3sin 1xx

2)
44
4(sin cos ) 3sin4 2xx x
+
+=


Bài giải
131
1) cos 3sin 1 cos sin
22 2
2
cos cos
33
2
2
33

2
2
33

xx x x
x
xk
xk
x
π
π
ππ

π
ππ
π
π
+=−⇔+ =−
⎛⎞
⇔−=
⎜⎟
⎝⎠

−= +




−=− +


=+

2
2
3
k
xk
π
π
π




=− +


V
ậy nghiệm pt là
2
2
3
xk
x
k
π
π
π
π
=+



=− +


42


44
2) 4(sin cos ) 3sin4 2 cos4 3sin4x 1
131
cos4 sin4x

22 2
2
cos 4 cos
33

xx x x
x
x
ππ
++ =⇔+ =−
⇔+ =−
⎛⎞
⇔−=
⎜⎟
⎝⎠
2
42
33

2
42
33
42

42
3

xk
xk
xk

xk
ππ
π
ππ
π
ππ
π
π

−= +




−=− +


=+




=− +

42

12 2
k
x
k

x
ππ
ππ

=+




=− +



V
ậy nghiệm pt là
42
12 2
k
x
k
x
π
π
π
π

=+




=− +



d. Dạng 4
:

22
sin sin .cos cos 0 (a;c 0)axbxxc x++=≠ (1)

Cách giải 1:

p dụng công thức hạ bậc :
22
1cos2 1cos2
sin và cos
22
x
x
xx

+
==

và công thức nhân đôi :
1
sin .cos sin2
2
x
xx= thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3


Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang )

Chia hai vế của pt (1) cho
2
cos
x
ta được pt:

2
tan tan 0axbxc++=

Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải.

Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem
xk
2
π
=

có phải là nghiệm của (1) không?
Ví dụ : Giải phương trình:

031coscos.sin)31(sin3
22
=−+−−+ xxxx


43
d. Dạng 5:

(cos sin ) sin .cos 0ax xbxxc++ += (1)

Cách giải :
• Đặt cos sin 2 cos( ) với - 2 2
4
txx x t
π
=+= − ≤≤
Do
2
2
t1
(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx=
2
xx xx

+=+ ⇒


Thay vào (1) ta được phương trình :

2
1
0
2
t
at b c

++=
(2)


Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2cos( )
4
x
t
π

= tìm x.


Ví dụ : Giải phương trình :

sin2 2 2(sin cos ) 5 0xxx−+−=

Chú ý
: Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0ax xbxxc

++=


Ví dụ : Giải phương trình :

sin2 4(cos sin ) 4
x
xx+−=
4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :
a. Phương pháp 1
: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng
giác cơ bản đã biết
Ví dụ

: Giải phương trình:
1)
0
2
3
2sincossin
44
=−++ xxx

2)
sin3x 3cos3x 2sin2x−=

3)
1
tan x 3
cos x
−=

b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số
Cơ sở của phương pháp là dựa vào các đònh lý sau đây:


A=0
.0
B=0
AB

=⇔



hoặc
A=0
0 B=0
C=0
ABC


=⇔





Ví dụ : Giải các phương trình :
a.
22 2
sin sin 2 sin 3 2xxx++=

b.
3
2sin cos2 cos 0xxx+−=

44
c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ
Một số dấu hiệu nhận biết :
* Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa)
Ví dụ
: Giải các phương trình :
a.
01cos2cos3cos

=

−+ xxx

b.
01cos42coscos4
3
=+−− xxx
* Phương trình có chứa (cos sin ) và sinx.cosx
x

Ví dụ : Giải phương trình : ++ =
33
3
1sin cos sin2x
2
xx
BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
11 7
4sin x
3
sin x 4
sin x
2
⎛⎞
π



+=−




⎛⎞
π
⎝⎠






⎝⎠

2)
()
2 sin x 1 cos2x sin 2x 1 2 cos x++=+

3)
33 22
sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x−= −


Bài giải:
1)
11 7
4sin x

3
sin x 4
sin x
2
⎛⎞
π


+=−




⎛⎞
π
⎝⎠






⎝⎠












45
Bài giải:
2)
()
2 sin x 1 cos2x sin 2x 1 2cos x++=+


Bài giải:
3)
33 22
sin x 3 cos x sin x cos x 3 sin x cos x−= −




Bài 2
: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
()()
22
1sinxcosx 1cosxsinx 1sin2x+++=+

2)
2
2 sin 2x sin 7x 1 sin x+−=
3)

2
xx
sin cos 3 cos x 2
22
⎛⎞


++ =



⎝⎠


Bài giải
1)
()()
22
1sinxcosx 1cosxsinx 1sin2x+++=+



Bài giải:
2)
2
2 sin 2x sin 7x 1 sin x+−=

46

Bài giải:

3)
2
xx
sin cos 3 cos x 2
22
⎛⎞


++ =



⎝⎠




Bài 3: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
()
66
2 cos x sin x sin x cos x
0
22sinx
+−
=


2)
x

cot x sin x 1 tan x tan 4
2
⎛⎞


++ =



⎝⎠

3)
cos 3x cos2x cos x 1 0+−−=


Bài giải
:
1)
()
66
2 cos x sin x sin x cos x
0
22sinx
+−
=



Bài giải:
2)

x
cot x sin x 1 tan x tan 4
2
⎛⎞


++ =



⎝⎠

47


Bài giải:
3) cos 3x cos 2x cos x 1 0+−−=



Bài 4: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
22
cos 3x cos 2x cos x 0−=

2)
1 sin x cos x s in2x+cos2x=0+++
3)
44
3

cos x sin x sin 3x cos x 0
442
ππ
⎛⎞⎛⎞
⎟⎟
⎜⎜
++ − −−=
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝⎠⎝⎠


Bài giải
:
1)
22
cos 3x cos 2x cos x 0−=


Bài giải:

48
2)
1 sin x cos x s in2x+cos2x=0+++


Bài giải:
3)
44

3
cos x sin x sin 3x cos x 0
442
ππ
⎛⎞⎛⎞
⎟⎟
⎜⎜
++ − −−=
⎟⎟
⎜⎜
⎟⎟
⎝⎠⎝⎠




Bài 5
: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
2
cos2x 1
cot x 1 sin x sin2x
1tanx 2
−= + −
+

2)
()
2
5sinx 2 3 1 sinx tan x−= −

3)
()( )
2cosx 1 2 sin x cos x s in2x sin x−+=−


Bài giải:
1)
2
cos 2x 1
cotx 1 sin x s in2x
1tanx 2
−= + −
+

49

Bài giải:
2)
()
2
5sinx 2 3 1 sinx tan x−= −


Bài giải:
3)
()( )
2cosx 1 2 sin x cos x s in2x sin x−+=−




Hết

×