Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bang don vo do thoi gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 15 trang )




C¸c em
häc tèt
Gi¸o viªn : Lª Quý Dòng


Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là :
Chọn đáp án đúng nhất:




a.
c.
b.
d.
V = a + b + c V = a x (b + c)
V = a x a x aV = a x b x c
Start
54321
HÕt giê


Cho một hình lập phương có cạnh là 4 cm :
Có thể tích là :
a. 64 cm
2

b. 64 cm


3
c. 640 cm
2

d. 640 cm
3





Start
54321
HÕt giê


Các đơn vị nào sau đây là các đơn vị đo thời gian :
a. m , dm , cm
b. km
2
, hm
2
, dam
2

c. tấn , tạ , yến
d. giờ , phút , ngày





Start
54321
HÕt giê

I. a. Các đơn vị đo thời
gian
1 thế kỉ = năm
1 năm = tháng
1 năm = ngày
1 năm nhuận = ngày
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 giờ = phút
1 phút = giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng
bảy, tháng tám, tháng m'ời, tháng m'ời hai
có 31 ngày.
Tháng t', tháng sáu, tháng chín, tháng
m'ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Toán
100
12
365
7

60
366
60
24

I. a. Các đơn vị đo thời
gian
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
0,5 giờ =
Một năm r'ỡi =
216 phút =
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Toán
1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
60 phút x 0,5
60 phút x
3
2
3
2

= 40 phút
= 30 phút
- Tháng một, tháng ba , tháng
năm, tháng bảy, tháng tám, tháng
m'ời, tháng m'ời hai có 31 ngày.
- Tháng t', tháng sáu, tháng
chín, tháng m'ời một có 30 ngày.
- Tháng hai có 28 ngày
(vào năm nhuận có 29 ngày ).

I. a. Các đơn vị đo thời
gian
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
216
60
336
216 phút = 3 giờ 36 phút
216
60
3,636

0
0
216 phút = 3,6 giờ
0,5 giờ =
Một năm r'ỡi =
216 phút =
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
= 3,6 giờ
60 phút x = 40 phút
3
2
3
2
= 3 giờ 36 phút
- Tháng một, tháng ba , tháng
năm, tháng bảy, tháng tám, tháng
m'ời, tháng m'ời hai có 31 ngày.
- Tháng t', tháng sáu, tháng
chín, tháng m'ời một có 30 ngày.
- Tháng hai có 28 ngày
(vào năm nhuận có 29 ngày ).

Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Toán
II. luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng'ời đã có những phát minh vĩ đại. Bảng d'
ới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng

phát minh đ'ợc công bố vào thế kỉ nào.

Kính viễn vọng năm 1671 Bút chì năm 1794
Đầu máy xe lửa năm 1804
Xe đạp năm 1869 Ô tô năm 1886 Máy bay năm 1903
Máy tính điện tử năm 1946 Vệ tinh nhân tạo năm 1957

Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng'ời đã có những phát minh vĩ đại. Bảng d'
ới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng
phát minh đ'ợc công bố vào thế kỉ nào.
Sự kiện
Năm
Thế kỉ
Kính viễn vọng
1671
Bút chì
1794
Đầu máy xe lửa
1804
Xe đạp
1869
Ôtô
1886
Máy bay
1903
Máy tính điện tử
1946
Vệ tinh nhân tạo
1957
XVII

XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
II. luyện tập.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = tháng

4 năm 2 tháng = tháng

3 năm r'ỡi = tháng

3 ngày = giờ

0,5 ngày = giờ

3 ngày r'ỡi = giờ

4
3
2
1
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng


4 năm 2 tháng = 50 tháng

3 năm r'ỡi = 42 tháng

3 ngày = 72 giờ

0,5 ngày = 12 giờ

3 ngày r'ỡi = 84 giờ

a. 72 phút = giờ. b 30 giây = phút

270 phút = Giờ 135 giây = .phút
a. 72 phút = 1,2 giờ. b 30 giây = 1,5 phút
270 phút = 4,5 giờ 135 giây = 2,25 phút
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
b. 3 giờ = phút
1,5 giờ = phút
giờ = phút
6phút = giây
phút = giây
1 giờ = giây
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
II. luyện tập.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 1. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đ'ợc công bố vào thế kỉ nào.
số thập phân

I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng
bảy, tháng tám, tháng m&ời, tháng m&ời hai
có 31 ngày.
. Tháng t&, tháng sáu, tháng chín, tháng m&
ời một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
3
2
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm r&ỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
3
2
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.

Trong lịch sử phát triển của loài ng&ời đã
có những phát minh vĩ đại. Bảng d&ới đây cho
biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy
đọc bảng và cho biết từng phát minh đ&ợc công
bố vào thế kỉ nào.
4
3
2
1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm r&ỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày r&ỡi = 84 giờ

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. b. 30 giây = 0,5 phút

270 phút = 4,5 giờ 135 giây = 2,25 phút
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
14




 
5
1
2
34
B C
D E
2 thÕ kØ lµ bao nhiªu n¨m ?
 ……


 !"#
$%&'(#
)*+&
,
-./012 34%-./012 5*6"7-./012 4%-./012 38&-./012 4/9,3*&
A
LuËt ch¬i: :'"
63*+& ;<=
*+&>)!*
+&>,8+?@A
B47=/C@<;
D*+& 3E(
>F&4663
*+&,
824/9G(HI
D .3*+&:J
4"824/9

G(HI3*.
/06,KFFF
LFM)7(I4/9*
+&,F82+N4/
9O3.
G(5*JJ 
E(>

Dặn dò
Dặn dò
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bò bài :
Cộng số đo thời gian trang 131.
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tốn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×