NguyÔn ThÞ Thu HiÒn - L¬ng Tµi – B¾c Ninh
I. a. Các đơn vị đo thời
gian .
1 thế kỉ = năm
1 năm = tháng
1 năm = ngày
1 năm nhuận = ngày
Cứ .năm lại có 1 năm nhuận
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 giờ = phút
1 phút = giây
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng
bảy, tháng tám, tháng m&ời, tháng m&ời hai
có 31 ngày.
Tháng t&, tháng sáu, tháng chín, tháng
m&ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận
Thaỷo luaọn
nhoựm ủoõi
Tìm số ngày trong từng tháng ?
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016
I. a. Các đơn vị đo thời
gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m&ời, tháng m&ời hai có
31 ngày.
Tháng t&, tháng sáu, tháng chín, tháng m&ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm r&ỡi = tháng
giờ = 60 phút x = 40 phút
0,5 giờ = phút
216 phút = 3,6 giờ
3
2
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
Một năm r&ỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
216 phút = giờ phút = giờ 216 phút = 3 giờ 36 phút = giờ
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
3
2
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bài 1. !"#$%&'()*+,--+./012""3045"6
78+9:;
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
II. Luyện tập.
Sự kiện lịch sử
< =!>?
>@A$$B*=-C
>@A$B*=-4 D EEE
<,FGH!IJK<$L-1",BMN OD
#P=L=QRS,)H=#+7*<2:
#P=C>4!IJK= TT
!IU<G1V.$ DD
20@A$U%W$#1#(I( D
$F$=-SLJK=$ TDO
L=L=L*,W5X'%S./=G1
,S2
OY
!IM4B1ZW OY
!R5X'%+*I OTY
E
[
[E
[E
[EEE
[ EEE
[
[[
[[
[[
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
II. Luyện tập.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4
3
4
3
4 giờ = 240 phút
2 giờ r&ỡi = 150 phút
giờ = 45 phút
1,4 giờ = 84 phút
phút = 45 giây
4
3
4
3
4 giờ = phút
2 giờ r&ỡi = phút
giờ = phút
1,4 giờ = phút
phút = giây
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút
240 giây = 4 phút
450 giây= 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ
180 phút = giờ
366 phút = . giờ phút
240 giây = phút
450 giây= phút giây
3600 giây = giờ
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
II. Luyện tập.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3
1
4 ngày = giờ
2 ngày 5 giờ = giờ
ngày = giờ
2 thế kỉ = năm
thế kỉ = năm
4
1
3
1
4 ngày = 96 giờ
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
ngày = 8 giờ
2 thế kỉ = 200 năm
thế kỉ = 25 năm
4
1
Thø ba ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2010
III. Cñng cè.
T¹i sao l¹i cã n¨m nhuËn?
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
=L2 L .$ L L
./GLLLCLC$
*G
=LCL"LL'LC
2*G
=L$D*G7)*+
O*G:
!0?
L
Y*G
*G
V\T*G
*G
KG
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
II. Luyện tập.
Bài 1. !"#$%&'()*+,-
-+./012""3045"678+
9:
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút
240 giây = 4 phút
450 giây= 7 phút 30 giây
3600 giây = 1 giờ
4 giờ = 240 phút
2 giờ r'ỡi = 150 phút
giờ = 45 phút
1,4 giờ = 84 phút
phút = 45 giây
4
3
4
3
B*; !"'()*+]^
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3
1
4 ngày = 96 giờ
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
ngày = 8 giờ
2 thế kỉ = 200 năm
thế kỉ = 25 năm
4
1