Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bang don vi do thoi gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 13 trang )




C¸c em
häc tèt
Gi¸o viªn : NguyÔn V¨n
TuÊn


Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là :
Chọn đáp án đúng nhất:




a.
c.
b.
d.
V = a + b + c V = a x (b + c)
V = a x a x aV = a x b x c


Cho một hình lập phương có cạnh là 4 cm :
Có thể tích là :
a. 64 cm
2

b. 64 cm
3
c. 640 cm


2

d. 640 cm
3







Các đơn vị nào sau đây là các đơn vị đo thời gian :
a. m , dm , cm
b. km
2
, hm
2
, dam
2

c. tấn , tạ , yến
d. giờ , phút , ngày





I. a. Các đơn vị đo thời
gian
1 thế kỉ = năm

1 năm = tháng
1 năm = ngày
1 năm nhuận = ngày
1 tuần lễ = ngày
1 ngày = giờ
1 giờ = phút
1 phút = giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng
bảy, tháng tám, tháng m'ời, tháng m'ời hai
có 31 ngày.
Tháng t', tháng sáu, tháng chín, tháng
m'ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận thì những năm nhuận tiếp theo là :
Làm việc
cá nhân
Tìm số ngày trong từng tháng ?
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
2004, 2008, 2012, 2016,

Toán

I. a. Các đơn vị đo thời
gian
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng
7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :
31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng
11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm
nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
Trao đổi
Nhóm 2
0,5 giờ =
Một năm r'ỡi =
216 phút =
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng

60 phút x 0,5 = 30 phút
60 phút x = 40 phút
3
2
3
2

I. a. Các đơn vị đo thời
gian
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng 1, tháng 3 , tháng 5, tháng
7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có :
31 ngày.
Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng
11 có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm
nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ =
216
60
336

216 phút = 3 giờ 36 phút
216
60
3,636
0
0
216 phút = 3,6 giờ
0,5 giờ =
Một năm r'ỡi =
216 phút =
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Toán
1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng
60 phút x 0,5 = 30 phút
3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
60 phút x = 40 phút
3
2
3
2

Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng'ời đã có những phát minh vĩ đại. Bảng d'
ới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng
phát minh đ'ợc công bố vào thế kỉ nào.
Sự kiện
Năm
Thế
kỉ
Kính viễn vọng
1671

Bút chì
1784
Đầu máy xe lửa
1804
Xe đạp
1869
Ôtô
1886
Máy bay
1903
Máy tính điện tử
1946
Vệ tinh nhân tạo
1957
XVII
XVIII
XIX
XIX
XIX
XX
XX
XX
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê ng&ời
Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt ng&ời
Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế
tạo theo thiết kế của ng&ời thợ
đồng hồ Ghinmét)

(phát minh của 2 anh em ng&ời
Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai)
(máy tính điện tử đầu
tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn
Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của ng&ời Liên Xô)
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = tháng

4 năm 2 tháng = tháng

3 năm r'ỡi = tháng

3 ngày = giờ

0,5 ngày = giờ

3 ngày r'ỡi = giờ

4
3
2
1
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng

4 năm 2 tháng = 50 tháng


3 năm r'ỡi = 42 tháng

3 ngày = 72 giờ

0,5 ngày = 12 giờ

3 ngày r'ỡi = 84 giờ

a. 72 phút = giờ. 270 phút = giờa. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
b. 3 giờ = phút
1,5 giờ = phút
giờ = phút
6phút = giây
phút = giây
1 giờ = giây
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
II. luyện tập.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đ'ợc công bố vào thế kỉ nào.

I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng

bảy, tháng tám, tháng m&ời, tháng m&ời hai
có 31 ngày.
. Tháng t&, tháng sáu, tháng chín, tháng m&
ời một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có
29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút
3
2
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm r&ỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng
3
2
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. luyện tập.
Trong lịch sử phát triển của loài ng&ời đã
có những phát minh vĩ đại. Bảng d&ới đây cho
biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy
đọc bảng và cho biết từng phát minh đ&ợc công
bố vào thế kỉ nào.
4

3
2
1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm r&ỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày r&ỡi = 84 giờ

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ
b. 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
giờ = 45 phút
6phút = 360 giây
phút = 30 giây
1 giờ = 3600 giây
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010



 
5
1
2
34
B C
D E

2 thÕ kØ lµ bao nhiªu n¨m ?
 ……


 !"#
$%&'(#
)*+&
,
-./012 345
-./012 367-./012 368
-./012 36/9:;-./012 3<&
A
LuËt ch¬i: ='"
>3*+& 9?@
*+&A)!*
+&A,<+BC7
DE6@/5C?9
F*+& 3G(
AH&E>>3
*+&,
<2E/IJ(KL
F .3*+&=M
E"<2E/I
J(KL3*.
/0>,NHHH
OHP)6(LE/I*
+&,H<2+QE/
IR3.
J(:*MM 
G(A


Dặn dò
Dặn dò
- Về nhà xem lại bài học.
- Chuẩn bò bài :
Cộng số đo thời gian trang 131.
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tốn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×