1-1
Giới thiệu môn học tài chính
Giới thiệu môn học tài chính
doanh nghiệp
doanh nghiệp
Mô tả môn học:
Mô tả môn học:
Môn học này giới thiệu cho sinh viên lý
Môn học này giới thiệu cho sinh viên lý
thuyết về quản trị tài chính trong doanh nghiệp. Mục tiêu
thuyết về quản trị tài chính trong doanh nghiệp. Mục tiêu
của môn học là nghiên cứu các vấn đề liên quan tới
của môn học là nghiên cứu các vấn đề liên quan tới
thẩm định dự án đầu tư, lợi suất - rủi ro và định giá tài
thẩm định dự án đầu tư, lợi suất - rủi ro và định giá tài
sản, lý thuyết xác định cơ cấu vốn, quyết định cổ tức.
sản, lý thuyết xác định cơ cấu vốn, quyết định cổ tức.
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng
đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư, biết được
đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư, biết được
phương pháp định giá tài sản, quản trị tài chính ngắn
phương pháp định giá tài sản, quản trị tài chính ngắn
hạn, và quản trị tài chính dài hạn.
hạn, và quản trị tài chính dài hạn.
Số đơn vị học trình: 04
Số đơn vị học trình: 04
1-2
Giới thiệu môn học tài chính
Giới thiệu môn học tài chính
doanh nghiệp
doanh nghiệp
Phương pháp đánh giá:
Phương pháp đánh giá:
Hình thức Tỷ trọng
Điểm chuyên cần Đánh giá sự tham gia
của sinh viên trên lớp
10%
Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra/Dự án/
Thuyết trình
30%
Thi hết môn Trắc nghiệm 60%
1-3
Nội dung môn học tài chính doanh
Nội dung môn học tài chính doanh
nghiệp
nghiệp
Chương 1: Giới thiệu chung về tài chính doanh nghiệp
Chương 1: Giới thiệu chung về tài chính doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích báo cáo tài chính
Chương 2: Phân tích báo cáo tài chính
Chương 3: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư
Chương 3: Phương pháp thẩm định dự án đầu tư
Chương 4: Lợi suất, rủi ro và mô hình định giá tài sản
Chương 4: Lợi suất, rủi ro và mô hình định giá tài sản
Chương 5: Chi phí vốn và cơ cấu vốn
Chương 5: Chi phí vốn và cơ cấu vốn
Chương 6: Chính sách cổ tức
Chương 6: Chính sách cổ tức
Chương 7: Quản lý vốn l
Chương 7: Quản lý vốn l
ư
ư
u
u
động
động
Chương 8: Quản trị tài chính dài hạn
Chương 8: Quản trị tài chính dài hạn
1-4
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
PGS.TS Lưu Thị Hương & PGS.TS Vũ Duy Hào
PGS.TS Lưu Thị Hương & PGS.TS Vũ Duy Hào
(2007),
(2007),
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
, Nhà xuất bản
, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Kinh tế Quốc dân
Eugene F. Brigham and Joel F. Houston,
Eugene F. Brigham and Joel F. Houston,
Fundamentals of Financial Management
Fundamentals of Financial Management
, 11
, 11
th
th
edition.
edition.
Nguyễn Hải Sản (2005),
Nguyễn Hải Sản (2005),
Quản trị tài chính
Quản trị tài chính
doanh nghiệp
doanh nghiệp
, Nhà xuất bản Tài chính
, Nhà xuất bản Tài chính
Ross,Thompson, Christensen, Westerfield and
Ross,Thompson, Christensen, Westerfield and
Jordan, Fundamentals of Corporate Finance,
Jordan, Fundamentals of Corporate Finance,
second edition, McGraw-Hill, Sydney, 2001
second edition, McGraw-Hill, Sydney, 2001
1-5
Chương 1
Chương 1
Giới thiệu chung về tài
Giới thiệu chung về tài
chính doanh nghiệp
chính doanh nghiệp
Sự phát triển của tài chính
Sự phát triển của tài chính
Doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp
Doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp
Nội dung của quản trị tài chính
Nội dung của quản trị tài chính
Vai trò của quản trị tài chính
Vai trò của quản trị tài chính
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin tài chính
Môi trường kinh doanh
Môi trường kinh doanh
Môi trường tài chính
Môi trường tài chính
1-6
Sự phát triển của tài chính
Sự phát triển của tài chính
Tác động của những
Tác động của những
tiến bộ về kỹ thuật
tiến bộ về kỹ thuật
Bãi bỏ các quy định
Bãi bỏ các quy định
(deregulation) trên các
(deregulation) trên các
thị trường tài chính
thị trường tài chính
Xu hướng đổi mới tài
Xu hướng đổi mới tài
chính (Financial
chính (Financial
Innovation)
Innovation)
Xu hướng toàn cầu hoá
Xu hướng toàn cầu hoá
trong hoạt động kinh
trong hoạt động kinh
doanh
doanh
1-7
Doanh thu và Thu nhập từ nước
Doanh thu và Thu nhập từ nước
ngoài của 10 công ty lớn
ngoài của 10 công ty lớn
Công ty
Công ty
% Doanh thu từ
% Doanh thu từ
nước ngoài
nước ngoài
% Thu nhập ròng
% Thu nhập ròng
từ nước ngoài
từ nước ngoài
Coca-Cola
Coca-Cola
60.8
60.8
35.9
35.9
Exxon Mobil
Exxon Mobil
69.4
69.4
60.2
60.2
General Electric
General Electric
32.6
32.6
25.2
25.2
General Motors
General Motors
26.1
26.1
60.6
60.6
IBM
IBM
57.9
57.9
48.4
48.4
JP Morgan Chase &
JP Morgan Chase &
Co.
Co.
35.5
35.5
51.7
51.7
McDonald’s
McDonald’s
63.1
63.1
61.7
61.7
Merck
Merck
18.3
18.3
58.1
58.1
3M
3M
52.9
52.9
47.0
47.0
Sears, Roebuck
Sears, Roebuck
10.5
10.5
7.8
7.8
1-8
Khái niệm doanh nghiệp
Khái niệm doanh nghiệp
Doanh nghiệp là chủ thể kinh tế độc lập, có tư
Doanh nghiệp là chủ thể kinh tế độc lập, có tư
cách pháp nhân, hoạt động kinh doanh trên thị
cách pháp nhân, hoạt động kinh doanh trên thị
trường nhằm tăng giá trị của chủ sở hữu
trường nhằm tăng giá trị của chủ sở hữu
Theo Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày
Theo Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày
29 tháng 11 năm 2005, doanh nghiệp là tổ chức
29 tháng 11 năm 2005, doanh nghiệp là tổ chức
kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
hoạt động kinh doanh.
1-9
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp được hiểu là
Tài chính doanh nghiệp được hiểu là
những quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp
những quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp
với các chủ thể trong nền kinh tế, bao
với các chủ thể trong nền kinh tế, bao
gồm:
gồm:
–
Quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
Quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước
–
Quan hệ giữa doanh nghiệp với thị trường tài
Quan hệ giữa doanh nghiệp với thị trường tài
chính
chính
–
Quan hệ giữa doanh nghiệp với các thị
Quan hệ giữa doanh nghiệp với các thị
trường khác
trường khác
–
Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp
Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp
1-10
Mối quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp
Mối quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp
trong công ty
trong công ty
Quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp (Agency Relationship) là
Quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp (Agency Relationship) là
hợp đồng ràng buộc trong đó một hay nhiều người
hợp đồng ràng buộc trong đó một hay nhiều người
(những người ủy quyền-principal) yêu cầu một người
(những người ủy quyền-principal) yêu cầu một người
khác (người thừa hành-agent) thực hiện một số công
khác (người thừa hành-agent) thực hiện một số công
việc cho họ trong đó có việc ủy thác một số quyền ra
việc cho họ trong đó có việc ủy thác một số quyền ra
quyết định cho người thừa hành.
quyết định cho người thừa hành.
Trong một công ty, quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp tồn tại
Trong một công ty, quan hệ uỷ quyền- tác nghiệp tồn tại
giữa:
giữa:
–
Chủ sở hữu (shareholders) và người điều hành (managers)
Chủ sở hữu (shareholders) và người điều hành (managers)
–
Chủ sở hữu (shareholders) và chủ nợ (creditors)
Chủ sở hữu (shareholders) và chủ nợ (creditors)
1-11
Vấn đề mâu thuẫn giữa chủ sở hữu
Vấn đề mâu thuẫn giữa chủ sở hữu
và người điều hành
và người điều hành
Sự tách rời quyền sở hữu khỏi việc điều hành
Sự tách rời quyền sở hữu khỏi việc điều hành
khiến người giám đốc có xu hướng hành động vì
khiến người giám đốc có xu hướng hành động vì
lợi ích riêng của mình hơn là lợi ích của cổ đông
lợi ích riêng của mình hơn là lợi ích của cổ đông
Các nhân tố sau có thể tác động tới cách hành
Các nhân tố sau có thể tác động tới cách hành
xử của giám đốc:
xử của giám đốc:
–
Chế độ lương thưởng thoả đáng
Chế độ lương thưởng thoả đáng
–
Cơ chế giám sát và kiểm soát chặt chẽ
Cơ chế giám sát và kiểm soát chặt chẽ
–
Nguy cơ bị đào thải
Nguy cơ bị đào thải
–
Nguy cơ bị thôn tính
Nguy cơ bị thôn tính
1-12
Vấn đề mâu thuẫn giữa chủ sở hữu
Vấn đề mâu thuẫn giữa chủ sở hữu
và chủ nợ
và chủ nợ
Chủ sở hữu (thông qua người điều hành)
Chủ sở hữu (thông qua người điều hành)
có thể vì mục đích tối đa hoá giá cổ phiếu
có thể vì mục đích tối đa hoá giá cổ phiếu
mà có quyết định làm thiệt hại cho các chủ
mà có quyết định làm thiệt hại cho các chủ
nợ.
nợ.
Về lâu dài, các quyết định đó có thể sẽ
Về lâu dài, các quyết định đó có thể sẽ
làm tăng chi phí vốn nợ và cuối cùng giá
làm tăng chi phí vốn nợ và cuối cùng giá
cổ phiếu bị sụt giảm.
cổ phiếu bị sụt giảm.
1-13
Mục tiêu tài chính của doanh nghiệp
Mục tiêu tài chính của doanh nghiệp
Mục tiêu tài chính căn bản nhất của công
Mục tiêu tài chính căn bản nhất của công
ty là tối đa hoá của cải cho các cổ đông,
ty là tối đa hoá của cải cho các cổ đông,
tức là tối đa hoá giá trị cổ phiếu của công
tức là tối đa hoá giá trị cổ phiếu của công
ty.
ty.
–
Các công ty có trách nhiệm gì đối với toàn
Các công ty có trách nhiệm gì đối với toàn
xã hội hay không?
xã hội hay không?
–
Việc công ty tìm cách tối đa hoá giá cổ phiếu
Việc công ty tìm cách tối đa hoá giá cổ phiếu
là tốt hay không tốt cho xã hội?
là tốt hay không tốt cho xã hội?
–
Công ty có cần phải hoạt động theo đúng
Công ty có cần phải hoạt động theo đúng
tiêu chuẩn đạo đức hay không?
tiêu chuẩn đạo đức hay không?
1-14
Các yếu tố tác động tới giá cổ phiếu
Các yếu tố tác động tới giá cổ phiếu
Dòng tiền của chủ sở
Dòng tiền của chủ sở
hữu
hữu
Thời gian của dòng
Thời gian của dòng
tiền.
tiền.
Rủi ro của dòng tiền
Rủi ro của dòng tiền
1-15
Các yếu tố tác động tới giá cổ phiếu
Các yếu tố tác động tới giá cổ phiếu
Quy mô và rủi ro của dòng tiền phụ thuộc vào:
Quy mô và rủi ro của dòng tiền phụ thuộc vào:
–
Quyết định tài chính của công ty
Quyết định tài chính của công ty
–
Môi trường bên ngoài
Môi trường bên ngoài
Hoạt động quản trị tài chính nhằm làm tăng dòng
Hoạt động quản trị tài chính nhằm làm tăng dòng
tiền và giảm thiểu rủi ro để tối đa hoá giá trị công
tiền và giảm thiểu rủi ro để tối đa hoá giá trị công
ty.
ty.
∑
=
+
=
+
++
+
+
+
=
n
1t
t
t
n
n
2
2
1
1
.
k)(1
CF
k)(1
CF
k)(1
CF
k)(1
CF
Value
1-16
Các quyết định quản trị tài chính
Các quyết định quản trị tài chính
Nên đầu tư dài hạn vào đâu và bao nhiêu
Nên đầu tư dài hạn vào đâu và bao nhiêu
cho phù hợp với loại hình sản xuất kinh
cho phù hợp với loại hình sản xuất kinh
doanh lựa chọn?
doanh lựa chọn?
Nguồn vốn đầu tư mà doanh nghiệp có
Nguồn vốn đầu tư mà doanh nghiệp có
thể khai thác là nguồn nào?
thể khai thác là nguồn nào?
Quản lý hoạt động tài chính hằng ngày
Quản lý hoạt động tài chính hằng ngày
như thế nào?
như thế nào?
Phân phối lợi nhuận của công ty như thế
Phân phối lợi nhuận của công ty như thế
nào?
nào?
1-17
Nhiệm vụ của nhà quản trị tài chính
Nhiệm vụ của nhà quản trị tài chính
Tối đa hoá giá trị cổ phiếu bằng cách:
Tối đa hoá giá trị cổ phiếu bằng cách:
–
Dự báo và lập kế hoạch tài chính
Dự báo và lập kế hoạch tài chính
–
Ra quyết định đầu tư và tài trợ vốn
Ra quyết định đầu tư và tài trợ vốn
–
Phối hợp và kiểm soát
Phối hợp và kiểm soát
–
Giao dịch trên thị trường tài chính
Giao dịch trên thị trường tài chính
–
Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro
1-18
Bộ máy quản trị tài chính
Bộ máy quản trị tài chính
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Giám đốc sản xuất
và tác nghiệp
Giám đốc tài chính Giám đốc tiếp thị
Phòng tài chính Phòng kế toán
Hoạch định đầu tư vốn
Quản trị tiền mặt
Quan hệ giao dịch với NHTM
và NHĐT
Quản trị các khoản phải thu
Phân chi cổ tức
Phân tích và hoạch định tài chính
Quan hệ với nhà đầu tư
Quan hệ với tổ chức hưu trí
Quản trị bảo hiểm rủi ro
Kế toán chi phí
Quản lý chi phí
Xử lý dữ liệu
Sổ sách kế toán
Báo cáo cho cơ quan nhà nước
Kiểm soat nội bộ
Lập các báo cáo tài chính
Lập kế hoạch tài chính
Lập dự báo tài chính
Phân tích và hoạch định thuế
1-19
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin kế toán
Hệ thống thông tin kế toán
Rút vốn
Mua sắm
tài sản
Trả lương
Dịch vụ
Chi tiền
Chủ doanh
nghiệp
Góp vốn
Tiêu thụ
hàng hoá &
dịch vụ
Thu khác
Thu tiền
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Báo cáo kết
quả kinh doanh
Bảng cân đối
tài sản
1-20
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thông tin phục vụ việc ra quyết định tài chính
Hệ thống thông tin phục vụ việc ra quyết định tài chính
Các báo cáo tài chính
Các tỷ số tài chính
Phân tích tài chính
Thông tin tài chính
Quyết định tài chính
Bảng cân đối tài sản
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Tỷ số thanh khoản
Tỷ số đòn bẩy tài chính
Tỷ số hoạt đông
Tỷ số khả năng sinh lời
Xu hướng
Cơ cấu
Tình hình hoạt động
Tình hình thanh khoản
Đầu tư
Tài trợ
Quản lý
Hệ thống thông tin kế toán
1-21
Môi trường kinh doanh
Môi trường kinh doanh
Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Chính sách thuế và khấu hao
Chính sách thuế và khấu hao
1-22
Các hình thức tổ chức kinh doanh
Các hình thức tổ chức kinh doanh
Cơ sở kinh doanh một chủ (Sole
Cơ sở kinh doanh một chủ (Sole
Proprietorship)
Proprietorship)
Hợp danh (Partnership)
Hợp danh (Partnership)
Công ty (Corporate)
Công ty (Corporate)
1-23
Hình thức cơ sở kinh doanh một
Hình thức cơ sở kinh doanh một
chủ & hợp danh
chủ & hợp danh
Lợi thế
Lợi thế
–
Dễ thành lập
Dễ thành lập
–
Ít bị pháp luật điều chỉnh
Ít bị pháp luật điều chỉnh
–
Không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
Bất lợi
Bất lợi
–
Khó khăn trong việc huy động vốn
Khó khăn trong việc huy động vốn
–
Chịu trách nhiệm vô hạn
Chịu trách nhiệm vô hạn
–
Thời gian hoạt động không dài
Thời gian hoạt động không dài
1-24
Hình thức công ty
Hình thức công ty
Lợi thế
Lợi thế
–
Thời gian hoạt động không giới hạn
Thời gian hoạt động không giới hạn
–
Dễ dàng chuyển đổi quyền sở hữu
Dễ dàng chuyển đổi quyền sở hữu
–
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Chịu trách nhiệm hữu hạn
–
Dễ huy động vốn
Dễ huy động vốn
Bất lợi
Bất lợi
–
Thu nhập bị đánh thuế 2 lần
Thu nhập bị đánh thuế 2 lần
–
Chi phí thành lập và công bố thông tin
Chi phí thành lập và công bố thông tin
1-25
Các loại hình doanh nghiệp ở
Các loại hình doanh nghiệp ở
Việt Nam
Việt Nam
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp hợp danh
Doanh nghiệp hợp danh
Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
Công ty TNHH:
Công ty TNHH:
- Công ty TNHH một thành viên.
- Công ty TNHH một thành viên.
- Công ty TNHH nhiều thành viên
- Công ty TNHH nhiều thành viên
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp nhà nước