Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHŨ NGHĨA MÁCLÊNIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.1 KB, 19 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHŨ NGHĨA MÁC-
LÊNIN
( THẦY TIẾN)
1/ Vấn đề cơ bản của triết học là gì ?
b/ Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, giữa tự nhiên và tinh thần, giữa tồn tại
và tư duy.
2/ Tại sao vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức là vấn đề cơ bản của triết học ?
a/ Vì nó tồn tại xuyên suốt lịch sử triết học, khi giải quyết nó mới có thề giải quyết
được các vấn đề khác, đồng thời cách giải quyết nó chi phối cách giải quyết các vấn đề
còn lại.
3/ Chủ nghĩa duy vật tìm cơ sở thống nhhất của thớ giới trong cái gì ?
a/ Tính vật chất của thới giới.
4/ Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào ?
c/ Những năm 40 của thế kỷ XIX.
5/ Chủ nghĩa Mác-LêNin do ai sang lập và phát triển ?
a/ C.Mác, Ph.Ăngghen, Vl Lênin.
6/ Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì ?
e/ Cả b,c,d (b/Triết học cổ điển Đức – c/ Kinh tế chính trị học cổ điển Anh - d/Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh).
7/ Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao ?
c/ Cơ học-vật lý-hóa học-sinh học-xã hội.
8/ Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự
ra đời tư duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những phát minh nào ?
b/ Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết
tiến hóa của Đắcuyn.
9/ Điều kiện kinh tế-xã hội cho sự ra đời chủ nghĩa Mác-Lênin ?
b/Giai cấp vô sản ra đời & trở thành LL chính trị -XH độc lập
10/ Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a/ Chủ nghĩa Mác ra đời vào giữa thế kỹ XIX là một tất yếu lịch sử .
11/V.l Lênin bổ sung và phát triển chủ nghĩa Mác trong hoàn cảnh nào ?
b/ Chủ nghĩa tư bản đã phát triển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.


12/ Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể
của vật chất,coi vật chất có giới hạn tột cùng, đó là đặc điểm chung của hệ thống
triết học nào ?
d/ Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
13/ Định nghĩa về vật chất của Vl. Lênin được nêu trong tác phẩm nào ?
b/ Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán .
14/ Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát đặt tính quan trọng nhất của mọi
dạng vật chất để phân biệt với ý thức, đó là đặt tính gì ?
a/ Thực tại khách quan độc lập với ý thức của con người.
15/ Khẳng định sau đây là đúng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng không thừa
nhận cái gì con người biết được mới là vật chất ?
a/ Đúng.
16/ Khẳng định nào sao đây là đúng ?
1
a/ Định nghĩa về vật chất của Vl. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài
ý thức con người, thong qua các dạng cụ thể.
17/ Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại , phản ánh lại, về
mặt nhận thức luận VL Lênin muốn khẳng định điều gì ?
a/ Cảm giác ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh đúng thới giới khách quan
18/ Trường phái triết học nào cho vận động bao gồm mọi sự biến đổi của vật chất,
là phương thức tồn tại của vật chất ?
b/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
19/ Trường phái triết học nào cho vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối ?
b/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
20/ Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ?
a/ Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất.
21/ Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh ?
a/ Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất là cái vốn có của mọi dạng vật chất.
22/ Luận điểm nào sau đây là chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
?

a/ Có não người, có sự tác động của thới giới vào não người là có sự hình thành và
phát triển ý thức.
23/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ở động vật bậc cao có thể đạt
đến hình thức phản ánh nào ?
b/ Phản ánh tâm lý động vật.
24/ Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
b/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng động vật bậc cao cũng có ý thức.
25/ Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức ?
a/ Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thới
giới vật chất.
26/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra
đời và phát triển ý thức là những điều kiện nào ?
c/ Gồm cả a và b
27/ Nhân tố nào làm con người tách khỏi thới giới động vật ?
b/ Lao động
28/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức
là quá trình nào ?
a/ Tiếp thu sự tác động của thới giới bên ngoài.
29/ Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức ?
c/ Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
30/ Sự khác nhau cơ bản giữ phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của
thới giới vật chất ở chỗ nào ?
b/ Tính sáng tạo, năng động.
31/ Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế
nào ?
c/ Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.
32/ Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu
tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất ?
2
a/ Tri thức

33/Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật
chất và ý thức ?
c/ Ý thức do vật chất quyết định, nhưng có tính độc lập tương đối và tác động đến vật
chất thông qua hoạt động thực tiễn.
34/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức tác động đến đời sống
hiện thực như thế nào ?
b/ Ý thức tác động đến hiện thực thong qua hoạt động thực tiễn.
35/ Quan điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào? Trong nhận thức và hoạt
động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không được lấy mong
muốn chủ quan làm căn cứ.
a/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng
36/ Có bao nhiêu thới giới?
a/ Có 1 thế giới: Thế giới vật chất.
37/ Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào ?
c/ Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến và về sự phát triển.
38/Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối lien hệ giữa các sự vật có
tính chấtgì?
b/ Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
39/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một sự vật trong quá trình
tồn tại và phát triển có một hay nhiều mối lien hệ?
c/ Có vô vàn các mối liên hệ.
40/ Quan điểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3
lĩnh vực hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a/ Quan điểm siêu hình.
41/ Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế nào ?
c/ Phải xem xét tất cả các mối liên hệ đồng thời phân loại được vị trí, vai trò của các
mối liên hệ.
42/ Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
b/ Nguyên lý về mối lien hệ phổ biến.
43/ Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của quan điểm siêu hình về

sự phát triển?
a/ Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm đơn thuần về lượng.
44/ Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào. “Phát triển là quá trình vận
động tiến lên theo con đường xoáy ốc”.
c/ Quan điểm biện chứng.
45/ Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học
nào. “ Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật, quy định sự phát triển của
sự vật”.
c/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
46/ Trong những luận điểm sau đây, đâu là định nghĩa về sự phát triển theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
3
c/ Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản
đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn của các sự vật.
47/ Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào ?
c/ Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn.
48/ Quan điểm phát triển đòi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
b/Xem xét sự chuyển hóa từ trạng thái này sang trạng thái kia
49/ Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa
duy vật biện chứng. Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển,
quan điểm lịch sử cụ thể phải…
b/ Không tách rời nhau.
50/ Các phạm trù: vật chất, ý thức, vận động,mâu thuẫn, bản chất, hiện tượng là
những phạm trù của khoa học nào?
d/ Triết học.
51/ Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giác thường là cái chung. Theo
anh(chị) như vậy là đúng hay sai ?
b/ Sai
52/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là nguyên nhân của
cách mạng vô sản?

d/ Mâu thuẫn giữa các giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
53/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
luận điểm sai?
a/ Mọi cái xuất hiện trước điều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
54/ Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
c/ Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu.
55/ Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất yếu?
c/ Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu.
56/ Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, nghề nghiệp là cái chung tất yếu hay là cái
chung có tính chất ngẫu nhiên?
b/ Cái chung ngẫu nhiên.
57/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng,luận điểm nào sau đây là
đúng?
a/ Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quyết định.
58/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
b/ Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
59/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
c/ Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
60/ Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
a/ Sự có mặt và không có mặt trên thực tế.
61/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
4
c/ Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả
năng.
62/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?

a/ Chất của sự vật được biểu hiện thong qua hoạt động của sự vật.
63/ Giới hạn từ O c đến 100 c được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
a/ Độ.
64/ Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 c được gọi là gì
trong quy luật lượng – chất?
b/ Bước nhảy
65/ Tính quy luật nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó gọi là gì ?
a/ Chất
66/ Tính quy luật nói lên quy mô trình độ phát triển của sự vật được gọi là gì?
b/ Lượng
67/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
b/ Trong giới hạn của của độ, sự thay đổi của lượng đều dẫn đến sự thay đổi về chất
của sự vật.
68/ Theo nghĩa đen của câu ca dao sau:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật ?
b/Quy luật phủ định của phủ định
69/ Trong họat động thực tiễn sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn
trọng quy luật nào ?
c/ Quy luật lượng – chất
70/ Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình đồng hóa và dị hóa trong cơ
thể sống là gì ?
d/ Hai mặt đối lập
71/ Hai mặt đối lập rang buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là gì ?
b/ Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
72/ Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào ?
c/ Vừa thống nhất vừa đấu tranh nhau.
73/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là

đúng ?
c/ Cả a và b
74/ Tôi nói “bông hoa hồng đỏ”. Tôi lại nói “bong hoa hồng không đỏ” để phủ định
câu nói trước của tôi. Đây có phải là phủ định biện chứng không ?
c/ Vừa phải vừa không phải.
75/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điềm nào sau đây là
sai ?
a/ Phủ định biện chứng xóa bỏ cái củ hoàn toàn.
5
76/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điềm nào sau đây là
sai ?
b/ Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật.
77/ Hình thức họat động thực tiễn cơ bản nhất quy định các hình thức hoạt động
khác là hình thức nào sau đây
a/ Hoạt động sản xuất vật chất.
78/ Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của sự vật lên các
giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào ?
d/ Nhận thức cảm tính
79/ Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của các sự
vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào ?
b/ Nhận thức lý tính.
80/ Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trường phái triết học nào. “Từ trực quan
sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con
đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan”.
b/ Lênin, chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 81:Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh nào là thuộc về triết học Mác?
c/ Phát minh ra rằng, đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong xã hội có
giai cấp
Câu 82:Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác phẩm nào?” Chỉ có đem quy
những quan hệ xã hội vào những quan hệ sản xuất, và đem quy những quan hệ sản

xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì người ta mới có được những cơ sở
vững chắc để quan niệm sự phát triền của những hình thái xã hội là một quá trình lịch
sử - tự nhiên”
c. Bệnh ấu trĩ tả khuynh và tính tiểu tư sản
Câu 83 : Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
b. Lực Lượng sản xuất
Câu 84: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta phải:
c. Kết hợp đồng thời xây dựng lực lượng sản xuất với xác lập quan hệ sản xuất
phù hợp
Câu 85: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế dộ tư bản chủ nghĩa
a. Phù hợp với qua trình lịch sử - tự nhiên
Câu 86:Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ Tây âu?
a. Chiếm hữu nô lệ
Câu 87: Yếu tố nào giữ vai trò quyết đình trong tồn tại xã hội?
c. Phương thức sản xuất
Câu 88: Sản xuất vật chất là gì?
b. Sản xuất của cải vật chất
Câu 89: Tư liệu sản xuất bao gốm:
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 90: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện ở:
d. Cả a, b, và c
Câu 91:Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử:
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
6
Câu 92:Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
b. Công cụ lao động
Câu 93:Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định
a. Quan hệ sỡ hữu tư liệu sản xuất
Câu 94:Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là
d. Phương thức sản xuất

Câu 95:Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển.Sự biến đổi
đó bao giờ cũng bắt đầu từ:
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
Câu 96:Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triền của
xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triền của lực
lượng sản xuất
Câu 97:Trong sự nghiệp xây dựngt của CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến
hành:
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng
quan hệ sản xuất mới phù hợp
Câu 98: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thường
tầng
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần xã hội
Câu 99: Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội là phạm trù được áp dụng
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử
Câu 100: C.Mác viết:” Tôi coi sự phát triền của hình thái kinh tế - xã hội là một quá
trình lịch sử - tự nhiên: theo nghĩa:
b. Sự phát triển của hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của
xã hội
Câu 101: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kình tế nhiều thành phần nước ta
hiện nay:
a. Sự vận động đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình
độ của lực lượng sản xuất
Câu 102: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bảo hợp
thành:
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 103:Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay là:
b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
Câu 104: Quan hệ sản xuất bao gồm:

c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu 105: Cách víêt nào sau đây là đúng
a. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 106: Cở sở hạ tầng của xã hội là
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
Câu 107: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm
7
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền và những thiết chế xã hội
tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị … được hình thành trên cở sở hạ tầng
nhất định
Câu 108: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã
hội mới là:
a. Năng suất lao động
Câu 109: Trong các đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
Câu 110: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ hình thái kinh tế - xã hội nào
b. Chiếm hữu nô lệ
Câu 111: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 112: Đầu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm
a. Phát triển sản xuất
Câu 113: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
Câu 114: Trong các hình thức đầu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình
thức đấu tranh cao nhất:
a. Đấu tranh chính trị
Câu 115: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai
cấp
Câu 116: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô

sản trong thời kỳ quá độ
d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
Câu 117: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội sau đây, nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Câu 118: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối cùng của đấu tranh giai cấp trong
lịch sử là đúng
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xóa bỏ giai cấp
Câu 119: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành động chính trị trong xã hội
a. Kinh tế
Câu 120: Sự ra đời và tồi tại của nhà nước
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
Câu 121: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang
tay giai cấp cách mạng
Câu 122: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội
b. Nguyên nhân kinh tế
Câu 123: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là
b. Thời cơ cách mạng
Câu 124: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội
8
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao
hơn
Câu 125: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất có nhân tố chủ quan trong cách mạng vô
sản là
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
Câu 126: Thực chất của cách mạng xã hội là
c. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao
Câu 127: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chấtb con người trong các phương án
sau

c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt.Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối quan hệ
xã hội
Câu 128: Bản chất của con người được quyết định bời
a. Các mối quan hệ xã hội
Câu 129: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản
d. Cả a và c
Câu 130: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là
b. Quần chúng nhân dân
Câu 131: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là
b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 132: Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng
ta là
b. Phép biện chứng duy vật
Câu 133: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội
d. Cả a, b và d
Câu 134: Vai trò của mặt xã hội trong con người
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với động vật
Câu 135: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của cơ sở hạ tầng theo cách
a. Chủ động
Câu 136: Theo quan điểm mácxít thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đếu bắt
nguồn từ
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 137: Theo C.Mác và Ph.Ăng ghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư
liệu sản xuất phụ thuộc vào
d. Trình độ phát triền của lực lượng sản xuất
Câu 138:Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây là đúng
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động vào tự nhiên làm biến đổi
tự nhiên
Câu 139: Hiều vấn đề “ bỏ qua” chế dộ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là

đúng
a. Là “sự phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập địa vị thống trị của quan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 140: Thực chất của lịch sử xã hội loài người là
9
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
Câu 141: Ý nghĩa xã hội không phụ thuộc vào tồi tại xã hội một cách thụ động mà có
tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
Câu 142: Đặc điểm của ý thức xã hội thong thường
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hằng ngày và rất phong phú sinh động
Câu 143: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn người có quan điểm trái
ngược nhau
Câu 144: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu
Câu 145: :Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sử nhân loại: theo C.Mác là
d. Phương thức sản xuất
Câu 146: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã hội
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 147: Điều kiện cơ bản để ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
b. Hoạt động thực tiễn của con người
Câu 148: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Là kết quả của trình độ xã hội hoá cao của lực lượng sản xuất
Câu 149: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội được
khái quát trong quy luật nào
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng
tầng
Câu 150: Trong các hình thái ý thức xã hội sau, hình thái ý thức xã hội nào tác động
đến kình tế một cách trực tiếp

c. Ý thức pháp quyền
Câu 151: Kinh tế hàng hoá xuất hiện và hình thành dựa trên
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
Câu 152:Hàng hóa là:
a. Sản phẩm lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
Câu 153: Giá trị của hang hoá được quyết định bởi
c. Sự hao phí lao động của con người
Câu 154: Quy luật giá trị có tác dụng
d. (c) và (b)
Câu 155: Tư bản là
d. Giá trị mang lai giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làn thuê
Câu 156:Tiền lương của tư bản chủ nghĩa là
d. Giá trị sức lao động
Câu 157: Lợi nhuận
d. Hiệu số giữa giá trị hang hoá và chi phí sản xuất
Câu 158:Sản xuất hàng hóa tồn tại
d. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa
những người sản xuất
Câu 159: Phân phối theo lao động là
10
d. Trả công lao động theo năng suất lao động
160: Kinh tế chính trị là:
c. Khoa học về sự lựa chọn những nguồn tài nguyên hiếm hoi có thể được sử
dụng để sản xuất ra nhiều loại hang hoá và phân phối cho tiêu dung hiện nay và trong
tương lai của những người và những nhóm người trong xã hội
161.Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào trong quá trình sản xuất xã hội ?
a. Sản xuất và tiêu dùng
162. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở
b/Hao phí thời gian lao động của người sản xuất hàng hóa
163. Kinh tế nhà nước bao gồm những bộ phận nào ?

d./ b và c
164. Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN , thành phần kinh tế nào đóng
vai trò chủ đạo ?
c./ Kinh tế nhà nước
165. Hình thức phân phối thu thập trongnền kinh tế nước ta hiện nay gồm có :
d./ Phân phối theo kết quả lao động và hiệu quả kinh tế , theo mức đóng góp
các nguồn lực khác vào SXKD, phân phối thông qua phúc lợi XH.
166. Chiến lược Công nghiệp hóa , hiện đại hóa của nước ta hiện nay là
a./ Chiến lược công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu đồng thời thay thế nhập
khẩu có chọn lọc
167. Hãy kể tên các loại hình sở hữu cơ bản ở nước ta ?
a./ Sở hữu tòan dân , sở hữu tập thể , sở hữu tư nhân , sở hữu hỗn hợp
168. ĐH IX của Đảng ta xác định nến kinh tế nước ta có mấy thành phần kinh tế ?
a./ 3 thành phần
169. ĐH X của Đảng ta xác định nến kinh tế nước ta có mấy thành phần kinh tế ?
b. /5 thành phần
170. Các bộ phận : đất đai, tài nguyên , ngân sách nhà nước , dự trữ quốc gia , các quỹ
của nhà nước và bộ phận kinh doanh có vốn của nhà nước liên doanh với nước ngoài
thuộc thành phần kinh tế nào ở nước ta ?
d/. Kinh tế quốc doanh
171. Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất XHCN là
c./ Thúc đẩy lực lượng SX phát triển , cải thiện đời sống, thực hiện công bằng
XH
172. ĐH ĐCSVN lần thứ IX xác định mô hình kinht ế khái quát trong thời kỳ quá độ
ở nước ta là :
c/. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
173. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi :
c/. Lao động trừu tượng của người sản xuất hang hóa kết tinh trong hàng hóa
174. Giá trị thặng dư là gì ?
c./ 1 bộ phận của giá trị mới thừa ra ngoài giá trị sức lao động do người lao

động làm thuê tạo ra
175. Sức lao động trở thành hang hóa khi :
c./ Có phương thức sản xuất TBCN xuất hiện
176. Chế độ sở hữu công cộng ( công hữu ) ở nước ta gồm có :
11
c./ Kinh tế nhà nước , kinh tế tạp thể và phần kinh tế nhà nước và phần kinh tế
tập thể trong các đơn vị liên doanh hỗn hợp
177. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là :
c/. C.Mác và Ăng-ghen và v.l. LêNin
178. Giá cả hàng hóa là gì ?
a/. Giá trị của hàng hóa
179. Tiền tệ là :
b/ Phương tiện lưu thông trong việc trao đổi hàng hóa
180. Qui luật giá trị là :
b. Qui luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
181. Giữa lao động và sức lao động thì :
b. Sức lao động là hàng hóa
182. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định
183. Nền kinh tế tri thức được xem là :
d. 1 nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
184. Quá trình tái sản xuất xã hội là 1 thể thống nhất gồm có :
c. 4 khâu : sản xuất , phân phối , trao đổi và tiêu dùng
185. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là :
d. Kinh tế nhà nước , kinh tế tập thể , kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
186. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của nhà nước ta là :
d. Việt Nam sẵn sàng là bạn , là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng
quốc tế
187. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế nước ta là :
c. nội lực là chính , ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu

188. Kinh tế thị trường là :
d. Thành tựu của nền văn minh nhân loại và không đối lập với CNXH
189. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm :
b. Sức lao động , đối tượng lao động và tư liệu lao động
190. Hai mặt của nền sản xuất xã hội là :
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
191. Sản phẩm hàng hóa mang 2 thuộc tính là do lao động sản xuất hàng hóa có
tính 2 mặt :
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
192. Giá trị cá biệt của hàng hóa do :
b/ Hao phí lao động cá biệt của nhà sản xuất quyết định
193. Giá cả thị trường của hàng hóa chịu tác động bởi :
b/Cung và cầu về hành hóa
194. Cặp phạm trù nào sau đây thuộc lý luậ tái sản xuất xã hội :
d. Cả a , b và c
195. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để vạch ra
c. Bản chất của quá trình sản xuất giá trị thặng dư
196. Khái niệm nào sau đây về lợi nhận là đúng :
c. Lợi nhuận là giá trị thặng dư khi được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
12
197. Phạm trù lợi nhuận bình quân phản ánh :
b/ Các hình thái thu nhập ko lao động trong CNTBđều có nguồn gốc từ giá
trị
198. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất là :
b. Mặt cơ bản của QHSX
199. Sở hữu tập thể là :
d. Là hình thức sở hữu chung của những người lao động trực tiếp
200. Quan hệ sở hữu do :
b. Nhà nước quyết định
201. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn nhau là do :

d. Cả a , b và c
202. Có mấy hình thức địa tô cơ bản trong chế độ phong kiến :
c. 3 loại
203. Cuộc đại phân công lao động XH lần thứ 3 là :
d. Sự phân công lao động theo lứa tuổi và giới tính
204. Sản xuất hàng hóa TBCN là :
d. Nền sản xuất dựa trên cơ sở chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột
lao động làm thuê
205. Lao động trừu tượng :
d. Là phạm trù riêng của CNTB
206. Lượng giá trị XH của hàng hóa được quyết định bởi :
c. thời gian lao động XH cần thiết
207. yếu tố căn bản quyết định đến giá cả hàng hóa là :
d. Giá trị của hàng hóa
109. Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa :
c. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động XH cần thiết , tỷ lệ nghịch với năng
suất lao động
208. Chức năng cơ bản nhất của tiền là :
c. Thước đo giá trị
209. Lao động cụ thể :
c. Tạo ra giá trị hàng hóa
210. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau là do :
d/. Cả a và b
211. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN ở nước Anh bặt đầu từ :
a/. Các ngành công nghiệp chế tạo
212. CN tư bản ra đời khi :
d/. Xuất hiện giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
213. Tiến trình cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh được bắt đầu từ :
d./ Ngành chế tạo cơ khí
214. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa:

b. Mâu thuẫn giữa giá trị với giá trị sử dụng
215. Tư bản bất biến trong quá trình sản xuất:
c. Không thay đổi về lượng
13
216.Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh :
d/Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
217. Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải :
a/Tăng năng suất lao động trong ngành SX tư liệu SX, để SX tư liệu sinh
hoạt
218. Tiền lương danh nghĩa :
c/Là giá cả sức lao động
219. Điều kiện dể tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa :
c. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước
220. Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản :
a. Làm tăng tổng tư bản XH
221. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm :
b/ c + v
222. So sánh về bản chất giữa giá trị thặng dư với lợi nhuận :
b. Giá trị thặng dư và lợi nhận khác nhau về bản chất
223. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ dẫn đến :
d. cả a và c
224. Cạnh tranh giữa các ngành sẽ dẫn đến :
a. Hình thành lợi nhau bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các
ngành
225. Giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả san xuất là do :
c. Sự hình thành chi phí sản xuất TBCN
226. Giá cả sản xuất bao gồm :
a. Chi phí sản xuất + lợi nhuận
227. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tỷ suất lợi nhận
c. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhận

228. Qui luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn TBCN tự do cạnh tranh
là :
a. Qui luật lợi nhuận
229. Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp dưới CNTB
c. Là 1 phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
230. Chi phí lưu thông của Tư bản thương nghiệp bao gồm
a. Chi phí vận chuyển , chi phí bao bì , chi phí bảo quản
231. Nguồn gốc lợi tức của tư bản cho vay :
c. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay
232. Tỷ suất lợi tức là :
a. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
233. Nguồn gốc của địa tô tư bản :
c. Là tiền đi thuê đất
234. Địa tô chênh lệch 1 là :
b. Do ruộng đất có vị trí thuận lợi
235. Địa tô chênh lệch II là:
c. Là địa tô thu được nhờ đầu tư thâm canh
236. Địa tô tuyệt đối là:
14
b. Là địa tô chỉ thu được trên những loại ruộng đất xấu
237. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
c. Lợi nhuận độc quyền cao
238. Cơ chế điều tiết kinh tế của CNTB độc quyền NN là:
a. Thị trường cạnh tranh, độc quyền tư nhân và điều tiết của nhà nước
239. Phạm trù nào là phạm trù cơ bản nhất của CNXH khoa học
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp CN
240. Trong các phạm trù sao? Phạm trù nào không thuộc CNXH khoa học:
c. Nền dân chủ XHCN
241/ Đâu là nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành
khoa học?

b/ Chỉ ra được những ĐK, con đường, hình thức và phương pháp xây dựng
CNXH.
242/ Ai viết câu “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy, đó là sứ mệnh lịch
sữ thế giới của giai cấp vô sản hiện đại”
b. Ph Ăngghen
243/ Câu “ Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mac là ở chỗ nó làm sáng rõ cai
trò lịch sữ thế giới của giai cấp vô sản, là người xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa” là của ai?
c. C Mac và Ph Ăngghen
244/ Cống hiến vĩ đại nào của C. Mac trong lĩnh vực CNXHKH?
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
245/ Cống hiến vĩ đại nào sau đây là của Mac/
d. Cả a,b và c
246/ Mac và Ănghen đã dựa vào phát kiến vĩ đại nào để luận chứng về sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân?
C/Chủ nghĩa duy vật lịch sữ và học thuyết giá trị thặng dư
247/ Sứ mệnh lịch sữ của GCCN do những điều kiện khách quan nào quy định?
c/Địa vị kinh tế XH và đặc điểm chính trị XH của GCCN
248/ C Mac và Ph Ăngghen còn gọi GCCN là:
d/ Cả a, b và c
249/ Xét về phương thức lao động, GCCN mang thuộc tính cơ bản nào sau đây?
c/Là những người LĐ trực tiếp hay gián tiếp vận hành máy móc có tính chất
công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
250/ Xét về địa vị trong hệ thống quan hệ sản xuấtTBCN, GCCN là:
c/Giai cấp không có TLSX, buộc phải bán sức LĐ cho nhà TB để kiếm sống
251/ Điền từ còn thiếu vào chổ trống: Giai cấp công nhân là giai cấp đại biểu cho
LLSX tiên tiến và………… hiện đại
d. Phương thức sản xuất
252/ Nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết định nhất đảm bảo cho GCCN
hoàn thành được sứ mệnh lịch sử của mình?

a. Đảng cộng sản
15
253/ Điền cụm từ nào dưới đây vào chổ trống: Đảng cộng sản là….chiến đấu, bộ
tham mưu chính trị của GCCN, đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của GCCN, đại
biểu cho lợi ích của GCCN và toàn thể của nhân dân lao động
b. đội tiên phong
254/ Điền cụm từ nào dưới đây vào chổ trống: GCCN là cơ sở….của đảng cộng
sản?
d. giai cấp
255/ Ai viết câu” Tất cả giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát
triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”
d. Ph Ăngghen
256/ Ph Ăngghen đã đánh giá “ Nhờ hai phát kiến vĩ đại này đã đưa CNXH trở
thành một khoa học” Đó là hai phát kiến vĩ đại nào?
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
257/ Đặc trưng nào đã khiến cho GCCN trở thành giai cấp vô sản
a. GC không có TLSX, phải bán sức lao động cho nhà TB để kiếm sống
258/ Theo quan điểm của mac và ăngghen. Việc thực hiện sứ mệnh của GCCN
cần phải trãi qua mấy bước?
a. hai
259/ Điền từ nào dưới đây vào chổ trống” lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn
nhân loại là………là người lao động” (V I lênin
c. Công nhân
260/ Cách mạng XHCN bao gồm cả hai thời kỳ: cách mạng về chính trị với nội
dung chính là thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản và tiếp theo là thời kỳ
GCCN và nhân dân lao động sử dụng nhà nước của mình để cải tạo xã hội củ về
mọi mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, tưởng…. xây dựng xã hội mới về mọi mặt
nhằm thực hiện thắng lợi CNXH và CNCS. Theo định nghĩa này, cách mạng
XHCN được hiểu theo nghĩa nào?

a. nghĩa rộng
261/ Cách mạng XHCN được hiểu là cách mạng chính trị được kết thúc bằng
việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền,
thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản- nhà nước của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động. định nghĩa này nói đến cách mạng XHCN theo nghĩa nào?
b. nghĩa hẹp
262/ Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng XHCN là:
a. Mâu thuẩn giữa LLSX và QHSX trong CNTB
263/ Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc CM XHCN là :
c. Sự trưởng thành của GCCN, đặc biệt là khi nó đã có đảng tiên phong
lãnh đạo
264/ Tiến trình cách mạng XHCN trãi qua trãi qua mấy giai đoạn
a/. hai
265/ Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của CM XHCN là gì?
b/Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
266/ Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của CM XHCN là gì?
16
b/Giải phóng con người giải phóng XH
267/ CM XHCN đầu tiên trên thế giới nổ ra và giành thắng lợi ở đâu?
c. Nga
268/ CM XHCN do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo
c/Giai CấpCông Nhân
269/ động lực của cách mạng XHCN là
d/ giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tiểu tư sản
270/ động lực chủ yếu của cách mang XHCN là:
a. GCCNhân
271/ Động lực to lớn trong CM XHCN là:
b. Giai cấp nông dân
272/ Theo C.Mac Ph .anghen và V I Lênin hình thái KT XH cộng sản chủ nghĩa
phát triển qua mấy thời kỳ?

b. Ba
273/ Hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
d/Từ khi đảng cộng sản ra đời cho đến khi xây dựng xong CNXH
274/ Trong các luận điểm sau đây luận điểm nào không đúng?
b/Công nghiệp hóa XHCN là tất yếu đối với mọi nước tiến lên CNXH
275/CNXH trên thế giới đã ra đời từ những nước ở trình độ nào?
c/ Nước TBCN trung bình và nước chưa qua CNTB
276/ Ai đã gọi thời kỳ quá độ là những cơn đau đẻ kéo dài?
d. V.I. Lênin
277/ Theo lý luận của chủ nghĩa Mac Lênin có mấy loại hình quá độ lên CNXH?
a. Hai
278/ Ai là người đầu tiên đưa CNXH từ lý luận trở thành CNXH hiện thực?
c. V.I. Lênin
279/ Cơ sở vật chất kỷ thuật của chủ nghĩa xã hội là:
c. nền đại công nghiệp
280/ Nguyên tắc phân phối cơ bản nhất trong xã hội XHCN là nguyên tắc nào?
a. Phân phối theo lao động
281/ Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là một tất yếu đối với
d/Tất cả các nước tiến lên CNXH
282/ Nhiệm vụ trọng tâm trên lĩnh vực kinh tế trong thời kỳ quá độ tiến lên
CNXH ở những nước chưa qua CNTB là nhiệm vụ nào?
b/Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
283/ Theo nguyên tắc của nó, dân chủ là gì?
a. là quyền lực của nhân dân
284/ Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
d. Từ khi có nhà nước tư sản
285/ Trong lịch sử có mấy hình thức dân chủ?
b. Ba
286/ Giai cấp nào đã sử dụng khái niệm dân chủ sớm nhất để gắn với tên nhà
nước của mình?

a. Giai cấp chủ nô
17
287/ Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện ở nội dung nào sau đây?
c/Là sự lãnh đạo chính trị của GCCN thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động
288/ Trong các chế độ Chiếm hữu nô lệ, Phong kiến, tư bản chủ nghĩa, vì sao
đông đảo quần chúng lao động không thực hiện được quyền lực của mình?
b. Vì không làm chủ TLSX
289/ Đặc trưng nổi bật của nhà nước XHCN là:
c/Là một kiểu nhà nước đặc biệt” nhà nước không còn nguyên nghĩa” là “
nữa nhà nước”
290/ Nhà nước dân chủ đầu tiên trong lịch sữ là nhà nước nào?
b. Nhà nước dân chủ chủ nô
291/ Nền dân chủ XHCN đầu tiên trên thế giới được thiết lập ở đâu?
d. Nga
292/ Chức năng chủ yếu cơ bản của nhà nước XHCN là
c/Tổ chức, xây dựng toàn diện xã hội mới
293/ Trong hệ thống chính trị XHCN, tổ chức chính trị nào cơ bản nhất?
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
294/ Điền từ nào dưới đây vào chổ trống: Nhà nước XHCN vừa mang bản chất
giai cấp công nhân vừa mang tính…(b) rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
b. Nhân dân
295/ So với các nền dân chủtrong lịch sử, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ
bản nào?
c/Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
296/ Từ khi có chế độ dân chủ thì dân chủ luôn tồn tại với tư cách là:
a. Phạm trù chính trị
297/ Bản chất của nhà nước XHCN là:
c/Vừa mang bản chất GCCN vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính dân
tộc sâu sắc

298/ Nhà nước XHCN quản lý mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Hiến pháp, pháp luật
299/ Nội dung cốt lõi, giữ vai trò chủ đạo, quyết định phương hướng phát triển
của nền văn hóa XHCN là:
a. Hệ tưởng của GCCN- Chủ nghĩa Mác Lênin
300/ Quan hệ nào là quan hệ cơ bản của gia đình?
d./ Cà a, b và c
301/ Trong quá trình chỉ đạo thực tiễn xây dựng CNXH ở nước Nga, Lênin chỉ
ra ba kẻ thù của CNXH là gì?
a. Bệnh kiêu ngạo cộng sản, nạn mù chử và nạn hối lộ
302/ Ai đề ra “cương lĩnh dân tộc” của chủ nghĩa Mac Lênin?
b. V.I. Lênin
303/ Quyền nào sau đây là quyền thiêng liêng của dân tộc?
a. Quyền bình đẳng giửa các dân tộc
304/ Trong một quốc gia có nhiều dân tộc thì thực hiện vấn đề nào sau đây được
coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tộc thực sự bình đẳng?
18
a. Khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế văn hóa
305/ Ai là người đã phát hiện ra hai xu hướng khách quan của sự phát triển các
dân tộc?
b. V.I. Lênin
306/ Chủ tịch Hồ Chí Minh có nói: Nước Việt nam là một, dân tộc việt nam là
một, đồng bào các dân tộc đều là anh em ruột thịt, là con cháu một nhà. Hai từ
“dân tộc” trong câu nói của Bác được dùng ở nghĩa nào?
c. cả nghĩa thứ nhất và nghĩa thứ hai
307/ Chủ tịch Hồ chí minh có nói: nước Việt nam là một, dân tộc việt nam là
môt. Từ “dân tộc” trong câu nói của Bác được dùng ở nghĩa nào?
b. nghĩa thứ hai
308/ Điền từ còn thiếu vào chổ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ
của mỗi dân tộc, quyền tự quyết định… phát triển kinh tế , chính trị XH của

dân tộc mình
c. Con đường
309/ Cơ sở lý luận của chính sách dân tộc của các đảng cộng sản và nhà nước
XHCN là:
b/“ Cương lĩnh dân tộc” của chủ nghĩa Mac Lênin
310/ Trong các nội dung sau nội dung nào được coi là tư tưởng cơ bản trong “
Cương lĩnh dân tộc” của chủ nghĩa Mac Lênin?
b/Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
311/ Ai viết câu “ Vô sản tất cả các nước đoàn kết lại”
a. C. Mac va Ph. Ăngghen
312/ Ai viết câu “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”
d. Hồ chí Minh
313/ Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
d. Hồ chí Minh
19

×