Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập chuỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.07 KB, 5 trang )


3
BÀI TẬP CHUỖI SỐ - CHUỖI HÀM
1. Bài 1: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
1
n
n
a




+/. Nếu
1a 
thì
 
2
1

1
n
n
n
aa
S a a a
a

    


+/. Nếu


1a 
thì
1 1 1
n
Sn    

Khi
1a 
thì
lim 0
n
n
a


do đó
lim
1
n
n
a
S
a



Vậy chuỗi hội tụ và có
1
1
n

n
a
a
a






Khi
1a 
thì
lim
n
n
S

 
nên chuỗi phân kỳ và có
1
n
n
a


 


Khi

1a 
thì không tồn tại
lim
n
n
S

nên chuỗi phân kỳ.
2. Bài 2: CMR chuỗi
2
1
1
n
n



hội tụ
Với
n
ta có:
22
11
1
2
n
s
n
    


 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 2 2
1.2 2.3 1 . 2 2 3 1n n n n n
     
              
     

     

Vì dãy tổng riêng bị chặn nên chuỗi hội tụ.
3. Bài 3: CMR chuỗi
1
21
32
n
n
n
n








hội tụ theo dấu hiệu Cauchy

2 1 2

lim lim 1
3 2 3
n
n
nn
n
a
n
 

  


4. Bài 4: Chứng minh rằng chuỗi


2
ln
1
n
nn
phân kỳ.
Hàm số
 
1
ln
fx
xx





; 2,x 
là dương, giảm và
 




2
2
lnlnlim
ln
x
xx
dx
nên
chuỗi đã cho phân kỳ.
5. Bài 5: CMR chuỗi


1
!
n
n
n
n
hội tụ.
Ta có
1

1
1
1
1
lim
1
limlim
1


















e
n
n
n

a
a
n
n
n
n
Do đó chuỗi đã cho hội tụ theo dấu hiệu
D'Alembert.
6. Bài 6: CMR chuỗi
 





1
ln
1
n
n
nn
hội tụ.
Ta có hàm
 
xxxf ln
với
 
1
' 1 0fx
x

  

1x
Do đó
   
nnnnn  ln1ln1
Mặt khác







n
n
nnn
ln
1ln
khi
n
thì
0
ln

n
n

Tức là
 

 nn ln
Vậy dãy
0
ln
1







 nnn
và chuỗi đã cho hội tụ theo dấu hiệu
Leibnitz.

4
7. Bài 7: Xuất phát từ định nghĩa, chứng minh sự hội tụ của các chuỗi
a/.
  




1
1212
1
n
nn
b/.

 




1
3
1
n
nn

a/. Với

Zk
ta có
  










 12
1
12
1

2
1
1212
1
kkkk
Ta viết lần lượt đẳng thức trên với
nk , ,2,1
như sau:

  


























12
1
12
1
2
1
1212
1

5
1
3
1
2
1
5.1
1
3
1
1
2
1
3.1
1
nnnn


Từ đó có
  













1
12
1
1
2
1
1212
1
k
n
nkk
S

2

1
12
1
1
2
1
limlim 








n
S
n

Vậy chuỗi
  




1
1212
1
n
nn

hội tụ.
b/. Xét dãy tổng riêng
 





















n
k
n
nnnkk
S
1

3
1
2
11
3
1
3
1
2
1
1
3
1
3
1

18
11
lim 
n
S

Vậy chuỗi
 




1
3

1
n
nn
hội tụ.
8. Bài 8: Chứng minh chuỗi




1
1
2
n
n
ntg

hội tụ theo dấu hiệu D'Alembert.
Đặt
1
2


n
n
ntga


 
2
1

2
2
1
limlim
1
2
1






n
n
n
n
ntg
tgn
a
a


Vậy chuỗi đã cho hội tụ.
9. Bài 9: Xét sự hội tụ của các chuỗi số sau đây
a/.
 





1
11
1
n
nn
b/.


1
2
sin
n
n


a/. Chuỗi hội tụ vì
 
2
3
1
11
1
n
nn
a
n





b/. Vì
0
2
1
2
sin
lim 


n
n
và chuỗi


1
1
n
phân kỳ nên


1
2
sin
n
n

phân kỳ
10. Bài 10: Tính tổng



1
2
3
2
cos
n
n
n


Từ hệ thức
3
sin1
3
2
cos
2

nn

ta tính được
1
3
2


n
cox
với

kn 3

2
1
3
2


n
cox
với
kn 3
Vậy







1
23
1
13
1
3
1
kkkn
aaaa
7

2
2
2
1
2
2
1
2
1
1
23
1
13
1
3











kkk

11. Bài 11: Xét sự hội tụ đều của các dãy hàm sau


5
a/. Dãy
sin x
n



Ta có
sin
lim 0
x
x
xR
n

  
Do đó
sin
0
x
n

trên
R

1
0; ; ;N n N x R


       

Ta có:
sin 1
0
x
nn

  
Do đó ta có:
sin
0
x
n

trên
R

b/. Dãy
 
n
x
Đặt
 


0 0;1
11
x
ux
x









thì ta có
   
n
n
u x x u x
trên
 
0;1
Với
0
1
2


thì mọi số tự nhiên
n

 
1
0;1
2
n
n

x 
để cho
   
2
0
11
2
2
n n n
u x u x


   


Nghĩa là không tồn tại số
N
để
 
; 0;1n N x   
đều

   
1
2
n
u x u x
Tức là
 
n

ux
không hội tụ đều đến
 
ux

12. Bài 12: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
1
n
n
x





Ta có
 
1
1
n
n
S x x x

   
Nếu
1x 
thì
 
1

1
1
n
n
x
Sx
x




Nếu
1x 
thì
lim 0
n
n
x


nên
 
1
1
1
1;1
1
n
n
xx

x



  



13. Bài 13: Xét sự hội tụ đều của dãy hàm
 
2nn
n
f x x x
trên
 
0;1

*
 
 
n
fx
hội tụ về
0f 
trên
 
0;1

* Chọn
0

1
4



1
; 1,2,
2
n
n
xn
     
0
1
;
4
n n n n n
f x f x f x n

     

Suy ra
 
 
n
fx
không hội tụ đều trên
 
0;1
.

14. Bài 14: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
1
n
n
n
x
x




(1)
*
1
1
n
n
n
x
xa
x
  

không tiến đến
0
nên (1) phân kỳ
*
1
1

1
1 . 1
1
n
n
n
n
a
x
x x x
ax



     

Vậy chuỗi hội tụ tuyệt đối nên (1) hội tụ với
1x 
, tức miền hội tụ của (1) là
 
1;1

15. Bài 15: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
2
n
n
n
x
x tg




(2)
* Với mỗi
0
xR
Ta xét
0
0
1
2
n
n
n
x
x tg




0
1
1
1
00
0
0
1
1

2
2
2
n
n
n
n
n
n
x
tg
a
xx
x
a
x tg





khi
n

Vậy chuỗi hội tụ với
00
1
12
2
xx  


*
0
2x 
Chuỗi phân kỳ.
Vậy (2) có miền hội tụ là
 
2;2

16. Bài 16: Cho
     
1 1,2,
n
n
f x nx x n  
CMR:
   
11
00
lim lim
nn
nn
f x dx f x dx
 




6
Ta thấy

 
 
 
0
n
f x f
trên
 
0;1
Mặt khác
     
1 1 1
0 0 0
1 1
12
n
n
n
nn
f x dx nx x dx n t t dt
nn
      

  


(đpcm)
17. Bài 17: Tính tổng
 
2 3 4


1 2 3 4
x x x x
fx    

Vì chuỗi có bán kính bằng 1 nên nếu
1x 
thì
 
'2
1
1
1
f x x x
x
    


Từ đó
   
ln 1
1
dx
f x x C
x
    



Với

00xC  
Vậy
 
1;1x  

   
ln 1f x x

Chuỗi hội tụ tại
1x 
nên
   
1
1 1 1
lim ln 1 1 1
2 3 4
x
fx

      

Vậy ta có:
 
1
1
1
ln2
n
n
n








18. Bài 18: Khai triển Taylor hàm
   
1
1
f x x
x



Trong đó
 
2
1
0
00
x
ex
x
x












Ta có
 
 
00
k


với
0,1,2, k

 
 
1
1!
1
1
k
k
k
x
x









Do đó
 
 
0 ! 0 !
k
f k k  
Từ đó khai triển Taylor của
 
fx
là:
 
 
 
00
0
1
!1
n
nn
nn
f
S x x x
nx



  



       
1;1 \ 0S x f x x    

19. Bài 19: Tính tổng
46

3.4 5.6
xx
x   

Ta cần tính
   
4 6 3 5
'
1
3.4 5.6 3 5
x x x x
S x x S x        
     
 
22
'' 2 4 6 ' ''
22
'
2


11
; 0 1 1
1
xx
S x x x x S x S x dx dx
xx
dx
x x arctgx C S C
x

         

         



     
2
'
1
2
x
S x S x dx x arctgx dx x arctgxdx        
  
 
 
2
2
1

ln 1
22
x
S x x xarctgx x      

20. Bài 20: Chứng tỏ dãy hàm
 
1
n
fx
nx

hội tụ đều trên mọi


,


,
 
0


nhưng
không hội tụ đều trên
 
0,

Ta có
   

 
1
nn
f x x f x
nx

   
hội tụ đều trên


,


đến
 
0fx
Do đó hội
tụ điểm trên
 
0,
Ta chọn
       
0
0
2
2
1
1
1
1

1
.
n n n n
n
f x f x f x n
x
n
n
n





      






7
Vậy
 
 
n
fx
không hội tụ đều đến hàm
 
0fx


21. Bài 21: Xét tính liên tục đều của tổng chuỗi hàm
1
1
n
x
n







Với mọi

sao cho
01



1 1 1
1
nn
n
nn
x
n n n
  


   
      
   
   
Suy ra
1
1
n
x
n






hội tụ tuyệt đối và đều trên
 
;


. Vì

bất kỳ có thể gần 1 nên tổng chuỗi
hàm đã cho liên tục trên
 
1;1

22. Bài 22: Tính tổng của chuỗi luỹ thừa
23

1.2 2.3 3.4 x x x  

 
23
1.2 2.3 3.4 S x x x x   

   
23
1.2 2.3 3.4 F x S x dx xdx x dx x dx     
   
 
2 3 4 2 2
0
0
2
2 3 1 2 3
C
x x x C x x x
x


          


 
 
 
 
2
0

22
2 2 3
00
1
22
'
0 0 0
11
2
22
1 2 3
1 2 3 2 3
1
11
1
Fx
C
xx
xx
Fx
CC
dx x x dx x x x C
x x x
Fx
C C C
xx
CC
x x x x x x
x


     


          



        





 
 
2
2
1
x
Fx
x



Mặt khác có
 
 
   
'
2

'
23
2
11
x
xx
S x F
xx

  





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×