Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

các bước lập dự toán công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 42 trang )

TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC LẬP DỰ TOÁN
Theo TT04/2010/TT-BXD
(Phương pháp tính theo khối lượng và giá XDCT)



Biên soạn: Đỗ Thị Thu
Bộ môn Kinh tế xây dựng
Khoa kinh tế vận tải
ĐH.GTVT TP.HCM
1``
TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC LẬP DỰ TOÁN
Theo TT04/2010/TT-BXD
(Phương pháp tính theo khối lượng và giá XDCT)
• Sử dụng đơn giá XDCB TP.HCM số DG1299_2008XD (theo QĐ
1299/2008/SXD-QLKTXD, ngày 29/02/2008, định mức
1776/2007/QĐ-BXD ngày 16/08/2007, lương tối thiểu 350.000)
• Công trình là công trình dân dụng 2 bước thiết kế, cấp III, ngoại
thành TP.HCM
• Thời điểm lập dự toán: tháng 06/2011

Trong ví dụ sau đây:
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 2
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính
Khối lượng
I


HM
PHẦN MÓNG


1
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
































BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
Xác định hạng mục
Tìm công việc đầu tiên
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 3
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính
Khối lượng
I
HM
PHẦN MÓNG


1
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422



Móng M1 : (0,6x1,35x0,8)x26 = 16,848




Móng M2 : (1,3x1,3x0,8)x1 = 1,352




Móng M3 : (1,175x1,3x0,8)x1 = 1,222























BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
Tính chi tiết khối
lượng công việc
Tính khối
lượng tổng
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 4
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính
Khối lượng
I
HM
PHẦN MÓNG


1
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422

Móng M1 : (0,6x1,35x0,8)x26 = 16,848





Móng M2 : (1,3x1,3x0,8)x1 = 1,352




Móng M3 : (1,175x1,3x0,8)x1 = 1,222


2

Bê tông lót móng, rộng >250cm, đổ bằng thủ
công, M100, PC30, đá 4x6


















BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
Tìm công việc
tiếp theo
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 5
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính
Khối lượng
I
HM
PHẦN MÓNG


1
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422

Móng M1 : (0,6x1,35x0,8)x26 = 16,848




Móng M2 : (1,3x1,3x0,8)x1 = 1,352





Móng M3 : (1,175x1,3x0,8)x1 = 1,222


2

Bê tông lót móng, rộng >250cm, đổ bằng thủ
công, M100, PC30, đá 4x6
Móng M1 : (0,6x1,35x0,1)x26 = 2,106


2,427


Móng M2 : (1,3x1,3x0,1)x1 = 0,169




Móng M3 : (1,175x1,3x0,1)x1 = 0,1528











BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
Tính chi tiết khối
lượng công việc
Tính khối
lượng tổng
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 6
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính
Khối lượng

HM
PHẦN MÓNG



AB.25313
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422


Móng M1 : (0,6x1,35x0,8)x26 = 16,848





Móng M2 : (1,3x1,3x0,8)x1 = 1,352




Móng M3 : (1,175x1,3x0,8)x1 = 1,222



AF.11121
Bê tông lót móng, rộng >250cm, đổ bằng thủ
công, M100, PC30, đá 4x6
Móng M1 : (0,6x1,35x0,1)x26 = 2,106
m3

2,427


Móng M2 : (1,3x1,3x0,1)x1 = 0,169




Móng M3 : (1,175x1,3x0,1)x1 = 0,1528



















BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
Tìm mã hiệu định mức
hoặc mã hiệu đơn giá
cho các công việc
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 7
Bước 1: Tính khối lượng các công tác
BẢNG TIÊN LƯỢNG
CÔNG TRÌNH: ATA
ST
T
Mã CV
Tên CV & diễn giải
ĐV Tính

Khối lượng
I
HM
PHẦN MÓNG


1
AB.25313
Đào móng bằng máy đào < 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422


Móng M1 : (0,6x1,35x0,8)x26 = 16,848




Móng M2 : (1,3x1,3x0,8)x1 = 1,352




Móng M3 : (1,175x1,3x0,8)x1 = 1,222


2
AF.11121
Bê tông lót móng, rộng >250cm, đổ bằng thủ
công, M100, PC30, đá 4x6

Móng M1 : (0,6x1,35x0,1)x26 = 2,106
m3

2,427


Móng M2 : (1,3x1,3x0,1)x1 = 0,169




Móng M3 : (1,175x1,3x0,1)x1 = 0,1528


Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 8
Bước 2: Áp đơn giá lập dự toán chi tiết
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ATA
Mã CV
Tên CV
ĐV
Tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vật
liệu
Nhân
công

Máy
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
HM 1
PHẦN MÓNG








AB.25313
Đào móng bằng
máy đào < 0, 8m3,
đất C3
100m3
19,422

AF.11121
Bê tông lót móng,
rộng >250cm, đổ
bằng thủ công,
M100, PC30, đá 4x6
m3
2,427










CỘNG





ĐVT: Đồng
Khối lượng các công
việc từ bảng tiên lượng
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 9
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ATA
Mã CV
Tên CV
ĐV
Tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vật

liệu
Nhân
công
Máy
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
HM 1
PHẦN MÓNG








AB.25313
Đào móng bằng
máy đào < 0, 8m3,
đất C3
100m3
19,422

70.659
528.436
AF.11121
Bê tông lót móng,

rộng >250cm, đổ
bằng thủ công,
M100, PC30, đá 4x6
m3
2,427
305.952
42.978
17.260
CỘNG





ĐVT: Đồng
Đơn giá chi tiết của
từng công việc lấy từ
tập đơn giá
Bước 2: Áp đơn giá lập dự toán chi tiết
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 10
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ATA
Mã CV
Tên CV
ĐV
Tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành tiền

Vật
liệu
Nhân
công
Máy
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
HM 1
PHẦN MÓNG








AB.25313
Đào móng bằng
máy đào < 0, 8m3,
đất C3
100m3
19,422

70.659
528.436


1.764.41
10.110.53
AF.11121
Bê tông lót móng,
rộng >250cm, đổ
bằng thủ công,
M100, PC30, đá 4x6
m3
2,427
305.952
42.978
17.260
652.57
134.15
34.09
CỘNG





ĐVT: Đồng
Khối lượng x Đơn giá
= “Thành tiền”
Bước 2: Áp đơn giá lập dự toán chi tiết
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 11
Bước 2: Áp đơn giá lập dự toán chi tiết
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ATA
Mã CV

Tên CV
ĐV
Tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
HM 1
PHẦN MÓNG








AB.25313
Đào móng bằng máy
đào < 0, 8m3, đất

C3
100m3
19,422

70.659
528.436

1.372.339
10.263.284
AF.11121
Bê tông lót móng,
rộng >250cm, đổ
bằng thủ công,
M100, PC30, đá 4x6
m3
2,428
305.952
42.978
17.260
742.790
104.342
41.904
CỘNG





742.790
1.476.681

10.305.188
ĐVT: Đồng
Cộng “thành tiền” của tất cả
các công việc được dự toán
chi tiết của công trình
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 12
Bước 2: Áp đơn giá lập dự toán chi tiết
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT
CÔNG TRÌNH: ATA
Mã CV
Tên CV
ĐV
Tính
Khối
lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
HM 1
PHẦN MÓNG









AB.25313
Đào móng bằng máy
đào < 0, 8m3, đất
C3
100m3
19,422

70.659
528.436

1.372.339
10.263.284
AF.11121
Bê tông lót móng,
rộng >250cm, đổ
bằng thủ công,
M100, PC30, đá 4x6
m3
2,428
305.952
42.978
17.260
742.790

104.342
41.904
CỘNG





742.790
1.476.681
10.305.188
ĐVT: Đồng
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 13
STT
Mã CV
Tên công tác/tên vật tư
ĐV
Tính
Khối lượng
Thi công
Định mức
Vật tư
1
AB.25313
Đào móng chiều rộng <= 20m bằng
máy đào <= 0, 8m3, đất C3
100m3
19,422


















Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
Đưa khối lượng từ bảng
tiên lượng qua
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 14
STT
Mã CV
Tên công tác/tên vật tư
ĐV
Tính
Khối lượng
Thi công
Định mức
Vật tư
1

AB.25313
Đào móng chiều rộng <= 20m bằng
máy đào <= 0, 8m3, đất C3
100m
3
19,422




Nhân công






- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công

1,9400


Máy thi công





- Máy đào <=0,8m3

ca

0,4150


- Máy ủi <=110CV
ca

0,0450
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
Tra tập định mức để xác định
mức hao phí của các thành
phần hao phí (VT, NC, MTC)
cho công việc
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 15
STT
Mã CV
Tên công tác/tên vật tư
ĐV
Tính
Khối lượng
Thi công
Định mức
hệ số
Vật tư
1
AB.25313
Đào móng chiều rộng <= 20m bằng
máy đào <= 0, 8m3, đất C3

100m
3
19,422





Nhân công







- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công

1,9400

37,6787


Máy thi công








- Máy đào <=0,8m3
ca

0,4150

8,0601


- Máy ủi <=110CV
ca

0,0450

0,8740
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Khối lượng thi công x hao phí định mức
= khối lượng “vật tư”
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 16
STT
Mã CV
Tên công tác/tên vật tư
ĐV
Tính
Khối lượng
Thi công
Định
mức

Vật tư
1
AB.25313
Đào móng chiều rộng <= 20m bằng
máy đào <= 0, 8m3, đất C3
100m
3
19,4220




Nhân công






- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công

1,9400
37,6787


Máy thi công







- Máy đào <=0,8m3
ca

0,4150
8,0601


- Máy ủi <=110CV
ca

0,0450
0,8740
2
AF.11121
Bê tông lót móng, rộng >250cm, đổ
bằng thủ công, Vữa M100, PC30, đá
4x6
m3
2,4278




Vật liệu







- Cát vàng hạt to
m3

0,5315
1,2903


- Xi măng PC30
kg

200,8500
487,6236


- Đá 4x6
m3

0,9363
2,2731


- Nước
lít

169,9500
412,6046



Nhân công






- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công

1,1800
2,8648


Máy thi công






- Máy trộn bê tông 250l
ca

0,0950
0,2306


- Máy đầm bàn 1kW

ca

0,0890
0,2161
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Làm tương tự
với tất cả các
công việc
Vật tư đã quy
đổi từ vữa
BT sang cát,
đá, XM,…
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 17
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc
Giá hiện tại
Chênh
lệch
Đơn giá
Thành
tiền
Giá TB
Thành

tiền
04734
Cát vàng hạt to
m3
1,2903
00062
Đá 4x6
m3
2,2731
19590
Nước
lít
412,6046
25048
Xi măng PC30
kg
487,6236


ĐVT: Đồng
Tính tổng hao phí từng loại vật tư bằng cách
cộng tất cả khối lượng vật tư giống nhau
của các công việc khác nhau từ bảng phân
tích vật tư
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 18
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị

Tổng hao
phí
Giá gốc
Giá hiện tại
Chênh
lệch
Đơn giá
Thành
tiền
Giá TB
Thành
tiền
04734
Cát vàng hạt to
m3
1,2903
86.000
110.968
00062
Đá 4x6
m3
2,2731
105.000
238.673
19590
Nước
lít
412,6046
5
2.063

25048
Xi măng PC30
kg
487,6236
802
391.074

Cộng vật liệu:



742.778,3
ĐVT: Đồng
Đơn giá vật
tư trong tập
đơn giá
Tổng hao phí
x Đơn giá gốc
= Thành tiền
theo đơn giá
gốc
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 19
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc

Giá hiện tại
Chênh
lệch
Đơn giá
Thành
tiền
Giá TB
Thành
tiền
04734
Cát vàng hạt to
m3
1,2903
86.000
110.968
103.000
132.904
00062
Đá 4x6
m3
2,2731
105.000
238.673
164.000
372.785
19590
Nước
lít
412,6046
5

2.063
5
2.063
25048
Xi măng PC30
kg
487,6236
802
391.074
1.300
633.911

Cộng vật liệu:



742.778,3

1.141.662
ĐVT: Đồng
Nhập giá vật tư thực tế tại
thời điểm lập dự toán (giá
trước thuế, tới chân công
trường)
Tính thành tiền
theo giá hiện tại
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 20
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Mã VT

Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc
Giá hiện tại
Chênh
lệch
Đơn giá
Thành
tiền
Giá TB
Thành
tiền
04734
Cát vàng hạt to
m3
1,2903
86.000
110.968
103.000
132.904
21.936
00062
Đá 4x6
m3
2,2731
105.000
238.673
164.000

372.785
134.112
19590
Nước
lít
412,6046
5
2.063
5
2.063
0
25048
Xi măng PC30
kg
487,6236
802
391.074
1.300
633.911
242.837

Cộng vật liệu:



742.778,3

1.141.662
398.884
ĐVT: Đồng

Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 21
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc
Giá hiện tại
Chênh
lệch
Đơn giá
Thành
tiền
Giá TB
Thành
tiền
04734
Cát vàng hạt to
m3
1,2903
86.000
110.968
103.000
132.904
21.936
00062
Đá 4x6
m3

2,2731
105.000
238.673
164.000
372.785
134.112
19590
Nước
lít
412,6046
5
2.063
5
2.063
0
25048
Xi măng PC30
kg
487,6236
802
391.074
1.300
633.911
242.837

Cộng vật liệu:



742.778,3


1.141.662
398.884
ĐVT: Đồng
Thành tiền hiện tại – thành tiền
theo giá gốc = chênh lệch
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 22
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
ĐVT: Đồng
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc
Đơn giá
Thành tiền
Nhân công:
N1307
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công
40,5435

Cộng nhân công:


Máy thi công:
M1252
Máy đầm bàn 1kW

ca
0,2161
M1022
Máy đào <=0,8m3
ca
8,0601
M3174
Máy trộn bê tông 250l
ca
0,2306
M2836
Máy ủi <=110CV
ca
0,8740

Cộng Máy:


Tính tổng hao phí
từng loại nhân
công bằng cách
cộng tất cả “khối
lượng” nhân công
giống nhau của
các công việc
khác nhau từ bảng
phân tích vật tư
Tương tự đối với
máy thi công
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 23

BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Bước 3: Lập bảng phân tích vật tư & tổng hợp vật tư
ĐVT: Đồng
Mã VT
Tên vật tư
Đơn vị
Tổng hao
phí
Giá gốc
Đơn giá
Thành tiền
Nhân công:
N1307
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công
40,5435
36.422,0
1.476.674,8

Cộng nhân công:



1.476.674,8
Máy thi công:
M1252
Máy đầm bàn 1kW
ca
0,2161
50.069,0

10.818,6
M1022
Máy đào <=0,8m3
ca
8,0601
1.171.728,0
9.444.280,0
M3174
Máy trộn bê tông 250l
ca
0,2306
134.780,0
31.085,8
M2836
Máy ủi <=110CV
ca
0,8740
937.087,0
819.004,7

Cộng Máy:



10.305.189,1
Đơn giá trong
tập đơn giá
Thành tiền với đơn
giá gốc (chưa điều
chỉnh)

Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 24
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG
Bước 4: Lập bảng tổng hợp chi phí xây dựng
ĐVT: Đồng
ST
T
Khoản mục chi phí

hiệu
Cách tính
Thành tiền
I
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
T

1
Chi phí vật liệu
VL
742.790 + chênh lệch
1.141.662
2
Chi phí nhân công
NC
3
Chi phí máy thi công
M
4
Chi phí trực tiếp khác
TT
II

CHI PHÍ CHUNG
C
III
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
TRƯỚC
TL

+ Chi phí xây dựng trước thuế
G
IV
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GTGT

+ Chi phí xây dựng sau thuế
G
XD

VI
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM
G
XDNT


Tổng cộng
CP vật liệu
trong bảng dự
toán chi tiết
(giá gốc)
Chênh lệch vật
liệu trong bảng

tổng hợp vật tư
Biên soạn: Đỗ Thị Thu, ĐH.GTVT TP.HCM 25

×