ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHAN ANH KHÁNH
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CÔNG TÁC
ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ
NHÂN VĂN Ở TRƯỜNG THPT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60.14.05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Đà Nẵng - Năm 2014
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TS. HUỲNH THỊ TAM THANH
PGS.TS. NGUYỄN BẢO HOÀNG THANH
PGS.TS. VÕ NGUYÊN DU
tGiáo D
22 tháng 8
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin -
-
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
nhcho inh
- (KT -
GD
,
p )
GD .
-KL/TW ng
Sáu khóa XI, k
kém ph (PPDH), Phương pháp dạy và học
chậm đổi mới, chưa thực sự phát huy được tính chủ động, sáng tạo
của HS, sinh viên”.
T Kon Tum có - ,
KHXH&NV)
còn
cho HS,
q
PPDH) .
Q
“Biện pháp quản lý đổi mới phương
pháp dạy học các môn Khoa học xã hội và Nhân văn ở trường trung
học phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum” làm
QLGD.
2
2. Mục đích nghiên cứu
pháp QL các môn
KHXH&NV
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
QL các môn KHXH&NV .
3.2. Đối tượng nghiên cứu
BQL các môn KHXH&NV
THPT.
4. Giả thuyết khoa học
-
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
QL các môn
KHXH&NV .
phân tích
các môn KHXH&NV .
QL các môn KHXH&NV
GD .
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
QL
KHXH&NV HT trQL
3
07 tr
T.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận: phân tích,
t.
7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
7.3. Phương pháp xử lý số liệu: kê
8. Cấu trúc luận văn
Ch QL các môn
KHXH&NV
Ch QL các môn
KHXH&NV
Ch 3. B QL
KHXH&NV tr Kon Tum.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP
DẠY HỌC CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1.1. TỔNG QUAN
h
ph[6,Tr.821]
C PPDH t, tác
Phương pháp dạy học truyền thống và đổi mới”
4
Duy Tuyên c xem là khá
.
Các
. Tuy nhiên, QL
môn KHXH&NV .
PPDH các môn
KHXH&NV THPT .
1.2. CÁC KHÁI NIỆM CỦA ĐỀ TÀI
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục, quản lý nhà trƣờng
a. Quản lý
b. Quản lý giáo dục
GD [16, Tr.15].
c. Quản lý nhà trường
QL GV, nhân viên, HS,
HS XH
GD [10, Tr.46].
1.2.2. Quản lý sự thay đổi
a. Khái niệm
QL
[11, Tr.18].
b. Các mô hình quản lý sự thay đổi
c. Quy trình quản lý sự thay đổi
d. Các thành tố tạo ra sự thay đổi
5
* Tầm nhìn: a t chc có th c,
th hin mong mun ca t chc và cng.
* Kỹ năng:
* Động viên:
cách
* Kế hoạch: là
.
* Nguồn lực:
e. Vai trò của chủ thể quản lý trong quản lý sự thay đổi
Là người cổ vũ, “xúc tác” kích thích sự thay đổi
Là người hỗ trợ trong suốt quá trình của sự thay đổi
Là người giải quyết tốt các tình huống xảy ra trong quá trình
thay đổi
Là người liên kết các nguồn lực cho sự thay đổi
Là người duy trì sự ổn định trong sự thay đổi
1.2.3. Đổi mới phƣơng pháp dạy học
a. Phương pháp dạy học
PPDH bao
V và
b. Đổi mới phương pháp dạy học
6
i
trong
Quá trình
y và
[4, Tr.72].
c. Yêu cầu đổi mới PPDH trong trường THPT
1.3. CÁC MÔN KHXH&NV TRONG TRƢỜNG THPT
Theo -
ình GD THPT có các môn
GD công
dân.
XH
1.4. QUẢN LÝ ĐỔI MỚI PPDH CÁC MÔN KHXH&NV
TRONG TRƢỜNG THPT
PPDH các
môn là
,
, - XH ,
7
a, KT - , c
, ,
QL theo
Thay đổi nhận thức
Thay đổi cảm xúc
Thay đổi hành vi
Tiểu kết chƣơng 1
i mi PPDH các môn KHXH&NV c nghiên
cu nhiu chú trng vn dng lý thuyt QL s i.
i mi PPDH các môn KHXH&NV ng THPT là thc
him dy hi hc, phát tri
li hc, chuyn mnh quá trình GD t ch yu trang b kin
thc sang phát trin toàn din c và phm chi hc.
QL là
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP DẠY
HỌC CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Ở TRƢỜNG THPT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
2.1. SƠ LƢỢC TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GD&ĐT TỈNH KON
TUM
2.1.1. Quy mô trƣờng, lớp và chất lƣợng giáo dục
a. Quy mô trường, lớp
Q ng, lp và s ng ít
bing. S lp hc, s ng HS có
8
ng gim nh. Quy mô s HS trên lgim xung liên
tc, t 33,8 HS/lc 2010 - 2011 xung còn 32,6 HS/lp,
c hc 2012 - 2013.
S i dân tc thiu s (DTTS) c t 27,3%
c 2010 - c 2012 - 2013, th hin
s tin b nhiu mt các vùng DTTS, s quan tâm cng và
chính quyn.
b. Chất lượng giáo dục
ng Mm
ng Tiu h ng
THPT hoàn thành vic t ng Tiu hc, 7 trng
ng THPT thc hin l i bit
ch tui t 15 - t 99,34%.
Vi GD cp THPT, v hc lc, t l HS hc lc Kém chim
i 2% và liên tc gic g. T l HS xp
loi hc lc Gic 2012 -
so v
Kt qu xp loi hnh kim, có nhiu tin b rõ rp
loi hc lc. T l HS có hnh kim Trung bình, Yu gim, hnh
kim Tt chim t trng ln nhc.
Cht ng GD HS DTTS, xp loi hc lc có chuyn bin
tích cc, t l HS hc li 4,0% và liên tc gim. T l HS
hc lc Ging gim. T l HS Kt qu
xp loi hnh kim khác bit rõ rp loi hc lc.
Chng GD cp THPT tnh Kon Tum có nhiu tin b rõ
rt, vng chc, c bit chng rèn luyn hnh kim; chng
HS DTTTS còn chênh lch xa so vi mt bng GD THPT ca tnh.
9
2.1.2. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
Chng GV ging dy bc THPT tnh Kon Tum có chuyn
bin tích cng tt Chun ngh nghi
thc chc 2012-2013 có 21,48% GV xp loi Xut sc
gim 4,2% so vc 2010 - 2011, loi Kém gim t 0,32%
xung còn 0,10% và loi Gii
2.1.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và môi trƣờng giáo dục
T l phòng hc kiên c và bán kiên c là 94,8%.
Trong các , ngành GD - i
nhiu mt, thành tu ni bt là tc nâng cao chng GD
toàn din, chng HS các vùng DTT hoàn thin
vt cht và thit b dy hc.
2.2. MÔ TẢ QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT
2.2.1. Mục đích khảo sát
2.2.2. Nội dung khảo sát
2.2.3. Phƣơng pháp khảo sát
2.2.4. Đối tƣợng khảo sát
2.2.5. Tổ chức khảo sát
GV và CBQL: GV các môn KHXH&NV, CBQL là 176.
HS: c lc 2013-2014, s phiu là 350.
2.3. THỰC TRẠNG QL ĐỔI MỚI PPDH CÁC MÔN
KHXH&NV Ở TRƢỜNG THPT TỈNH KON TUM
2.3.1. Xây dựng tầm nhìn
a. Thực trạng nhận thức về sự cần thiết của việc xây dựng
tầm nhìn trong đổi mới PPDH các môn KHXH&NV
10
b. Thực trạng của việc xây dựng tầm nhìn (mục tiêu)
, có 65% CBQL coi xác
và
; , có 47% CBQL Khá, và
. Có GV .
Các
,
. Tuy nhiên, có 47,1% CBQL và 30,7% GV
ý , chú ý
2.3.2. Kỹ năng quản lý
CBQL t chuyn bin v
nhn thc và hành vi GV v i mi PPDH các môn KHXH&NV
vi 82,6% t Tt và công tác tuyên truyn ph bin ch
chính sách ca các cp v i mi PPDH, vt Tt.
Các k
và Trung bình 43,5%.
35,9% ý kin phân vân v k i
mi PPDH; k n ph bin và t chc hong tho
luu tp trung m ng ý lt là 51,7% và 47,7%, s
kii cao lt là 26,1% và 20,9 %.
C
và
11
2.3.3. Nguồn lực tạo ra kết quả trong QL đổi mới PPDH
các môn KHXH&NV
a. Chất lượng đội ngũ CBQL các nhà trường
Theo t u tra, t
chu, t trên chun.
Có 97,4%
QLGD. Tuy nhiên, t
còn các môn KHXH&NV.
b. Chất lượng đội ngũ giáo viên
, 43,5% CBQL
môn KHXH&NV V n
PPDH
trung nâng cao chng GV.
Có 69,4% HS
D
,
HS.
c. Tinh thần, thái độ, khả năng học tập của HS
Kh HS, có 71,7%
n,
PPDH. ,
trong công tác GD.
d. CSVC, phương tiện phục vụ đổi mới PPDH các môn
KHXH&NV
T
. S
12
.
2.3.4. Các hoạt động động viên tạo động lực đổi mới
phƣơng pháp dạy học các môn Khoa học xã hội và Nhân văn
a. Cơ chế chính sách đối với giáo viên
Có 50% ý kin CBQL cho r i vi GV
i mi PPDH các môn KHXH&NV mc Tt - Khá.
Thc trng ch ng THPT g ngun lc tài
chính trong bi cy mnh tit kim theo ch .
b. Khuyến khích sự tham gia của giáo viên, học sinh (HS)
, có h
, 75,6% GV cho
GV
giá
Hành vi
PPDH
cao, rõ ràng
.
c. Sự phối hợp các tổ chức trong nhà trường
môn
môn
2.3.5. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch
Có 73,9% ý kin CBQL cho rng công tác p
13
Tuy nhiên,
bình, có
2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QL ĐỔI MỚI PPDH CÁC
MÔN KHXH&NV Ở TRƢỜNG THPT TỈNH KON TUM
2.4.1. Mặt mạnh
tính các môn
KHXH&NV. qua
2.4.2. Mặt yếu
Công tác
T
gi.
2.4.3. Thời cơ
S
.
còn
XH.
2.4.4. Thách thức
,
các tính
14
lan làm th.
C
Tiểu kết chƣơng 2
V u kin KT- ,
Tum tc nâng cao chng GD, hoàn thin h tng.
Thc trng ging dy các môn KHXH&NV ch yu dng li
truyn th kin thc, dy hc gn vi thc tin, tâm lý GV,
HS còn nng v i phó vi thi c, ngi i mi PPDH.
Thiu tm nhìn dài hn, phc tp
i mi PPDH.
CHƢƠNG 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐỔI MỚI PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC
CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
3.1. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP
3.1.1. Nhu cầu đổi mới quản lý giáo dục trên thế giới và ở
Việt Nam hiện nay
a. Sự thay đổi trong QLGD là tất yếu và là nhu cầu cấp bách
b. Sự thành công của các nước trên thế giới trong việc thực
hiện cải cách GD, QLGD
c. Quan điểm về đổi mới QLGD của Đảng và Nhà nước ta
3.1.2. Lý thuyết quản lý sự thay đổi trong giáo dục
15
3.2. CÁC BIỆN PHÁP QL ĐỔI MỚI PPDH CÁC MÔN
KHXH&NV Ở CÁC TRƢỜNG THPT Ở TỈNH KON TUM
3.2.1. Biện pháp xây dựng tầm nhìn
a. Mục tiêu
Xác
môn KHXH&NV; t
PPDH.
b. Nội dung
* Dạy học hướng vào người học
,
v , phát huy .
* Đổi mới phương pháp dạy của GV phương pháp học của HS
PPDH tích vào v
KHXH&NV vào
cá nhân , -
, , k
.
* Tăng cường mối quan hệ giữa nhà trường và cộng đồng
c. Cách thực hiện
Bước thứ nhất
Bước thứ hai
PPDH các môn KHXH&NV
Bước thứ ba
õ ràng.
16
Bước thứ tư
3.2.2. Biện phát triển nguồn lực
a. Mục tiêu
; b
.
b. Nội dung
* Đối với CBQL:
.
* Đối với GV:
Đổi mới hoạt động bồi dưỡng GV: chú
là thành vi.
Thay đổi nhận thức:
.
Thay đổi cảm xúc: hài lòng và
công
Thay đổi hành vi:
T
Bồi dưỡng lòng nhân ái, thái độ sư phạm cho GV: các
.
* Đối với HS: h
17
* Huy động cộng đồng tham gia chia sẻ nguồn lực:
, c
gia vào
,
c. Cách thực hiện
Thay đổi quan điểm QL chuyên môn:
.
Thay đổi quan niệm về đánh giá chất lượng giờ dạy của GV: chú
, .
Xây dựng môi trường GD thân thiện, tích cực: c
ôn.
Xây dựng môi trường cạnh tranh lành mạnh: HT
Thực hiện phân cấp, đề cao vai trò tự chủ, tự chịu trách
nhiệm của từng GV: trao
Tạo động lực cho người học:
và .
Vận động các lực lượng XH tham gia đổi mới PPDH: huy
các XH tham gia .
Đổi mới cách kiểm tra đánh giá HS:
-
ng
Tổ chức nhiều hoạt động ngoại khoá: t
18
.
Xây dựng, phát huy các nét đẹp của văn hóa học đường: xây
.
Phát huy vai trò của GV chủ nhiệm: C
gi
S.
Tận dụng những trải nghiệm và kiến thức của phụ huynh: phát
vào
các môn KHXH&NV
.
3.2.3. Biện pháp xây dựng kế hoạch và quy trình quản lý
a. Mục tiêu
P ,
dung và i PPDH các môn KHXH&NV.
b. Nội dung
Thứ nhất tham
gia vào
Thứ hai,
c. Cách thực hiện
T chc tho lun kh n pháp trii mi
PPDH ng mình, khuyn khích GV tham gia.
Thc hin tit dm nhm to thành công c th c mt.
Hng cng tham gia vào hoi mi PPDH.
Xây di mi PPDH.
k hoi mi
PPDH nhp theo.
19
3.2.4. Biện pháp về động viên
a. Mục tiêu
Nâng
.
b. Nội dung
T
, QL qua và
và
GV PPDH.
C
c. Cách thực hiện
B. Phân công,
phân nhim GV phù hp vi th mnh tng GV.
X Xây
,
.
3.2.5. Biện pháp phát triển kỹ năng QL sự thay đổi
a. Mục tiêu
và x
PPDH các môn KHXH&NV cho
cho GV.
b. Nội dung
Kỹ năng xác định tầm nhìn và thực hiện kế hoạch thay đổi:
Đối với CBQL: phân tích, , .
20
Đối với GV:
và phát huy , .
Kỹ năng truyền đạt thông tin và kỹ năng giao tiếp:
Đối với CBQL:
các môn KHXH&NV, ,
.
Đối với GV:
R
Kỹ năng làm việc theo nhóm:
Đối với CBQL: ,
và
Đối với GV:
nhóm,
Kỹ năng giải quyết tình huống:
Đối với CBQL:
trong ,
.
Đối với GV:
và hành vi .
c. Cách thực hiện
,
PPDH các môn KHXH&NV.
.
21
3.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BIỆN PHÁP
bó
trong
PPDH các môn KHXH&NV. C
3.4. KHẢO NGHIỆM VỀ TÍNH CẤP THIẾT VÀ TÍNH KHẢ
THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP
ti 176 GV và CBQL.
,
, B
.
.
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3
Tóm li, xut
bi xut 5 bi i mi PPDH các môn
KHXH&NV ng THPT tnh Kon Tum. Các bi c
CBQL và GV thng nht cao v tính cp thit và tính kh thi trong
u kii mi PPDH hin nay.
22
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Về phương diện lý luận, l các
là ,
,
PPDH các môn KHXH&NV.
, giúp HT có
Về phương diện thực tiễn,
các môn
KHXH&NV
KHXH&NV.
P
là PPDH các môn
KHXH&NV mà
Thôn
các
23
, trong
KHXH&NV.
thái
QL.
khác, các l .
,
2. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo
các môn
PPDH các môn KHXH&NV.