Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

Tổng hợp bài tập mẫu tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.1 KB, 78 trang )

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
Lần III
Giảng viên hướng dẫn: Diệu Phúc
Sinh viên thực hiện: Nhóm TL 02
Lớp ĐHQT4A2NĐ.
BÀI THẢO LUẬN
STT Tổ, nhóm Công việc Chi chú
1 Nhóm 01 lớn Bài tập 1 - 14 Theo tứ tự từ
tổ số 01 – 12,
mỗi tổ làm
02 bài tập.
2 Nhóm 02 lớn Bài tập 15 - 24
3 Tổ 13, 14 Gộp bài vào Slide
Bảng phân công công việc:
Tên sản phẩm Dư ngày 30/9 Dự kiến sx
quý 4
Dự kiến TT
quý 4
Số kết dư
ngày 31/12
SERINo1 12.000 95.000 80.000 27.000
SERINo2 20.000 120.000 70.000 70.000
SERINo3 12.000 70.000 52.000 30.000
Tỷ lệ kết dư bình quân cuối kỳ so với thực tế sản xuất:

Sản phẩm SERINo1= 5%

Sản phẩm SERINo2 = 8%

Sản phẩm SERINo3 = 5%
Bài 1:


Lập kế hoạch doanh thu tiêu thụ SP năm 2010 cho công ty TNHH Hoàng An:
Tên sản
phẩm
Dư đầu
kỳ
Sản xuất
trong kỳ
Dư cuối
kỳ
Tiêu thụ
trong kỳ
Giá bán
đơn vị
Doanh thu
SERINo1 27.000 450.000 22.500 454.500 12.000 5454.000.000
SERINo2 70.000 250.000 20.000 300.000 15.000 4500.000.000
SERINo3 30.000 300.000 15.000 315.000 7.000 2205.000.000
Cộng 12.159.000.000
Tên sản phẩm Kế hoạch sản xuất Kết dư cuối kỳ
SERINo1 450.000 450.000*5%= 22.500
SERINo2 250.000 250.000*8%=20.000
SERINo3 300.000 300.000*5% = 15.000
Căn cứ vào tỷ lệ này ta tính được số dư cuối kỳ của các loại sản phẩm so với kế
hoạch sản xuất như sau:
Bài 2:
Công ty TNHH Tân Hoàng sản xuất 5 loại sản phẩm như sau:
Tài liệu năm 2010 như sau: (Đơn vị: sản phẩm).
Tên Sản Phẩm Dư ngày 30/9 Dự kiến sx quý 4 Dự kiến tiêu thụ
quý 4
CaseNo1 12.000 60.000 40.000

CaseNo2 20.000 150.000 85.000
CaseNo3 25.000 80.000 50.000
CaseNo4 15.000 60.000 35.000
CaseNo5 20.000 70.000 30.000
Tên sản phẩm Số lượng sản xuất (sp) Giá bán(đ)
CaseNo1 150.000 120.000
CaseNo2 720.000 135.000
CaseNo3 300.000 200.000
CaseNo4 400.000 185.000
CaseNo5 350.000 190.000
Kế hoạch năm 2011
Biết rằng số sản phẩm sản xuất và kết dư cuối kỳ năm
2007,2008,2009 như sau:
Tên sản phẩm Tỷ lệ KDCK
CaseNo1 15%
CaseNo2 9.8%
CaseNo3 8.3%
CaseNo4 10%
CaseNo5 12%
Tên Sản
Phẩm
Dư ngày
30/9
Dự kiến sx
quý 4
Dự kiến tiêu thụ
quý 4
Số kết dư ngày
31/12
CaseNo1 12.000 60.000 40.000 32.000

CaseNo2 20.000 150.000 85.000 85.000
CaseNo3 25.000 80.000 50.000 55.000
CaseNo4 15.000 60.000 35.000 40.000
CaseNo5 20.000 70.000 30.000 60.000
Bài làm:
Từ bảng số liệu 1 ta có bảng số liệu sau:
Tên sản phẩm Số lượng sản xuất
(sp)
Số lượng sản phẩm kết dư cuối kỳ
CaseNo1 150.000 22.500
CaseNo2 720.000 70.560
CaseNo3 300.000 24.900
CaseNo4 400.000 40.000
CaseNo5 350.000 42.000
Căn cứ vào Tỷ lệ kết dư cuối kỳ ta tính được số dư cuối kỳ
của các loại sản phẩm như sau:
Tên sản
phẩm
Dư đầu
kỳ
Sản xuất
trong kỳ
Dư cuối kỳ Tiêu thụ
trong kỳ
Giá bán
đơn vị
Doanh thu
CaseNo1 32.000 150.000 22.500 159.500 120.000 19.140.000.000
CaseNo2 85.000 720.000 70.560 734440 135.000 99.149.400.000
CaseNo3 55.000 300.000 24.900 330100 200.000 66.020.000.000

CaseNo4 40.000 400.000 40.000 400.000 185.000 74.000.000.000
CaseNo5 60.000 350.000 42.000 368.000 190.000 69.920.000.000
Tổng 328.229.400.000
Ta lập kế hoạch doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp
năm 2011 như sau:
Bài 3:
Tài liệu năm 2010 như sau:
Bảng số liệu sản phẩm và kết dư cuối kì của những năm trước 2007,
2008, 2009 như sau:
Căn cứ vào tình hình số liệu trên qua các năm ta tính được tỷ
lệ % số sản phẩm kết dư cuối kỳ so với số sản phẩm sản xuất
ra như sau:
Sp C1
Sp C2
Sp C3
Sp C4
Sp C5
%0
=
%3,11113,0
000.800000.520000.500
000.90000.56000.60
==
++
++
=
%2,17172,0
000.200000.200000.180
000.10000.10000.80
==

++
++
=
%2,12122,0
000.300000.270000.250
000.15000.10000.75
==
++
++
=
%33.33
3
1
000.350000.250000.150
000.15000.125000.110
==
++
++
=
Căn cứ vào tỷ lệ này ta tính được số dư cuối kỳ của các loại sản
phẩm với kế hoạch sản xuất như sau:
Ta lập kế họạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp năm 2011 như sau:
Bài 4:
Bài giải
a) Ta có :
*) Thuế GTGT phải nộp là:
[(1000 – 1000* 4%)-480]* 10% = 48 ( triệu đồng )
DTT = DTTT – Các khoản giảm trừ
= 1000-( 4% * 1000+48) = 912 ( triệu đồng)
Vậy doanh thu thuần của doanh nghiệp là 912 ( triệu đồng)

b) Ta có :
-
Gía vốn : 480 (triệu đồng)
Hàng tồn kho bình quân = (10+20)/2 = 15(triệu đồng)

Số vòng vay hàng tồn kho trong năm là :
480/15= 32 (vòng)
Bài 5: Tài liệu của công ty TNHH Duy Phong quý IV năm N như sau:
1,Doanh thu bán hàng 1.500 triệu trong đó 500 triệu là doanh thu thuộc
diện chịu thuế TTĐB
2,Chi mua vật tư 650 triệu. Thuế đầu vào của phần vật tư là 65 triệu,
trong đó thuế TTĐB là 25 triệu
3,Khấu hao TSCĐ: 35 triệu
4,Tiền lương: 40 triệu
5,Chi khác: 15 triệu
6,Doanh nghiệp phải chịu các khoản thuế sau:
- Thuế suất thuế VAT: 10%
-Thuế suất thuế TTĐB: 75%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế suất: 32%
- Thuế khác trong quý: 10 triệu
Cho biết: Bỏ qua trượt giá, thuế đầu vào có chứng từ hợp lệ
Yêu cầu:
1.Tính tổng thuế phải nộp cho ngân sách nhà nước?
2.Tính lãi của công ty quý IV ?

Bài làm

Tính tổng thuế phải nộp cho ngân hàng nhà nước:

Thuế GTGT


- Số thuế GTGT đầu ra = 650tr*10% = 65 triệu đồng

- Số thuế GTGT nộp quý 4 = số thuế GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu
vào

= 65tr –( 65tr – 25tr) = 25 triệu đồng

Thuế TTĐB

Thu nhập chịu thuế = (1500tr – 500tr) – (650tr +35tr +40tr +15tr) =
260 triệu đồng

Thuế TNDN phải nộp = 260tr * 32% = 83,2 triệu đồng

Tổng thuế phải nộp = thuế GTGT phải nộp + thuế TTĐB + thuế
TNDN phải nộp.

= 25tr +393,75tr +83,2tr = 501,95 (triệu đồng)

Vậy tổng thuế phải nộp ngân sách nhà nước là 501,95 (triệu đồng).

2.Tính lãi của công ty quý IV.

Lợi nhuận = doanh thu – chi phí BH – chi phí QLDN – thuế TNDN
phải nộp.

= 1000tr -30tr -40tr -15tr -83,2tr = 826,8 (triệu đồng)

Lãi = Lợi nhuận – Chi mua vật tư


= 826,8tr- 650tr = 176 800 000 (đồng)

Vậy lãi của công ty quý IV là 176 800 000 (đồng).
Bài 6: Trong kỳ, doanh nghiệp X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
sau:
- nhập khẩu 100.000 Lít bia hơi đã nộp thuế TTĐB 135.000.000 (đồng).
- Xuất kho 80.000 Lít nước bia để sản xuất 250.000 hộp.
- Bán 200.000 hộp bia, giá bán 4950đ/ hộp
- Thuế suất TTĐB của bia hộp là 65%
1. Thuế TTĐB được trừ ở khâu nguyên liệu:
Có thuế TTĐB cho 1 lít bia: 135.000.000:1000.000= 1350đ/Lít
Số bia cần dùng để sản xuất 1 hộp bia:
80.000: 250.000=0,32 (Lít)
Số bia cần dùng cho 200.000 hộp bia:
0,32*200.000=64.000 (Lít)
⇒Số thuế TTĐB được trừ: 1350*64.000=86.400.000
2. Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ:
Giá tính thuế của 1 hộp bia: 4950: 1 + 0,65 = 3000 đ/Lít
⇒ Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ:
(200.000*3000*0,65)- 86.400.000=303.600.000 (đồng).
Bài 7 : Hãy xác định số thuế TNDN phải nộp trong năm ?
1. Doanh thu bán hàng:
Sản phẩm X : = (2.000 * 140.000 -1.600) * 12.000
=1.684.800.000 (đồng)
Sản phẩm Y : = 120.000 * 15.000 = 1.800.000.000 (đồng)
2. Giá thành:

Giá thành đơn vị sp X năm N
Zđvx = 9.000*1,05 = 9.450 (đồng/sp)


Giá thành đơn vị sp Y năm N-1
Zđvy =13.000 *1,03 = 12.621,36 (đồng/sp)

Sản lượng tồn đầu kỳcủa sp Y năm N
Qđk = 120.000+ 8.000 – 125.000 = 3000 (sp)
-
Giá thành toàn bộ sp X:
-
Z =(2.000*9.000)+
(140.000=1.600)*9.450=1.325.880.000(đồng)
-
Z toàn bộ sp Y:
= (3.000*12.621,36)+(117.000*13.000)=1.558.864.080 (đồng)
-
Lợi nhuận trước thuế:
= (1.684.800.000 + 1.800.000.000)-(1.325.880.000 +
1.558.864.080)-165.000.000=435.055.920 (đồng)

Thuế TNDN phải nộp:
435.055.920 * 32% =139.217.894,4(đồng)
Bài 8
Một DN sản xuất sản phẩm thuộc diện chịu thuế TTĐB . Tài liệu
năm N như sau:
- Số sản phẩm sản xuất là 145000sp, tồn đầu năm 200sp, tồm cuối
năm dự kiến 10% số sp sản xuất trong năm.
-
Giá thành sản xuất sản phẩm trong năm N-1 80000đ/sp, năm N
giảm 5% so với năm N-1 . Chi phí bán hàng được tính bằng 4%
giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ

-
Giá bán đã có thuế TTĐB 140000đ/sp , thuế suất TTĐB 40%
Yêu cầu:
1. Tính thuế TTĐB mà DN phải nộp năm N ?
2. Tính tỷ suất lợi nhuận vốn sản xuất năm N ? Biết rằng số vốn
bình quân năm N là 750.000.000đ .

Bài làm:
1.
Qtt = Qđk + Qsx – Qck = 200 + 145000-145000x10% = 130700 sp
Thuế TTĐB sản lượng giá tính thuế thuế suất
DN phải nộp = hàng hóa x đvị x TTĐB
trong năm N tiêu thụ
= 130700 x 140000/(1+40%) x 40% = 5.228.000.000đ
2. Ta có:
Z sxkh = 200x80.000+ ( 145.000-14.500)x76000
= 9.934.000.000 đ
Chi phí QLDN, chi phí bán hàng = 4% x 9.934.000.000
= 397.360.000 đ
Tổng doanh thu bán hàng : 130.700x 100.000= 13.070.000.000 đ
Lợi nhuận = Tổng doanh thu bán hàng – giá thành toàn bộ
= 13.070.000.000 – ( 9.934.000.000+ 397.360.000 )
= 2.738.640.000 đ
Lợi nhuận 2.738.640.000
Tỷ suất lợi nhuận vốn = =
Vốn sử dụng bq 750.000.000
= 3,651

×