Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

phân tích tình hình cho vay có bảo đảm bằng tài sản tại chi nhánh nhno& ptnt quận ngũ hành sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.54 KB, 71 trang )

Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Lời Mở Đầu
Khi cho vay, ngõn hng luụn xỏc nh ngun thu hi n chớnh l thu nhp t
hot ng sn xut kinh doanh ca khỏch hng. Tuy nhiờn, khụng phi mi khỏch
hng vay u bo m cú c nhng khon thu nhp d tớnh t hot ng sn
xut kinh doanh ca mỡnh hon tr n ó vay ca ngõn hng. Trong trng hp
KH khụng tr c n vay ỳng hn thỡ NH gp ri ro v gỏnh chu tn tht v ti
chớnh. hn ch bt thit hi khi gp ri ro t phớa KH, ngõn hng thng ỏp
dng hỡnh thc cho vay cú bo m bng ti sn ca KH.
Mt khỏc tin cho vay ca NH i vi nn kinh t s lm tng khi lng
tin trong lu thụng, tng sc mua ca xó hi, tng khi lng hng hoỏ trờn th
trng. Cho vay cú bo m bng ti sn nhm m bo quan h cõn i tin-
hng.
Vỡ vy, mc dự TSB ch l yu t th yu, nhng trờn quan im an ton v
sinh li ca mt ngõn hng, thỡ nú s l nhõn t giỳp gim bt ri ro cho ngõn
hng khi KH khụng tr c n, nht l trong iu kin hin nay khi m mụi
trng kinh doanh ca cỏc doanh nghip luụn thay i.
Vi nhng lý do trờn, em xin chn ti "Phõn tớch tỡnh hỡnh cho vay cú bo
m bng ti sn ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn". Thụng qua
cỏc s liu v quỏ trỡnh tỡm hiu thc t ti n v, ti s c phõn tớch v tỡnh
hỡnh thc t cho vay cú bo m bng ti sn ca chi nhỏnh, t ú xut mt s
gii phỏp nhm nõng cao hiu qu ca hot ng cho vay ny.
ti gm ba phn chớnh:
- Chng 1: Mt s vn lý lun c bn v bo m tớn dng trong hot
ng cho vay ca ngõn hng.
- Chng 2: Tỡnh hỡnh cho vay cú bo m bng ti sn ti chi nhỏnh
Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Qun Ng Hnh Sn
trong ba nm 2003- 2004- 2005
- Chng 3: Mt s gii phỏp v kin ngh nhm nõng cao hiu qu hot
ng cho vay cú bo m bng ti sn ca ngõn hng
Trang 1


Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Chng 1: Mt s vn lý lun c bn v bo m tớn dng
trong hot ng cho vay ca ngõn hng
1.1.Mt vi nột s lc v ngõn hng v tớn dng ngõn hng
1.1.1.Khỏi nim v chc nng ca ngõn hng
1.1.1.1.Khỏi nim v ngõn hng
Theo lut cỏc TCTD nm 1997 ó nờu ra nh ngha v ngõn hng:
"Ngõn hng l loi hỡnh TCTD c thc hin ton b hot ng ngõn hng v cỏc
dch v cú liờn quan. Theo tớnh cht v mc tiờu hot ng, cỏc loi hỡnh ngõn hng gm
NHTM, NH u t, NH chớnh sỏch, NH hp tỏc v cỏc loi hỡnh NH khỏc.
Cỏc hot ng ca ngõn hng bao gm: hot ng kinh doanh tin t, lm dch v
ngõn hng vi cỏc ni dung nhn tin gi cp tớn dng, cung ng cỏc dch v thanh toỏn
nh thanh toỏn trung gian thu chi h
1.1.1.2.Cỏc chc nng c bn ca ngõn hng
a.Chc nng trung gian ti chớnh: NHTM l cu ni gia cỏc u mi ti chớnh
trong nn kinh t.
- Trung gian gia NHTW vi cỏc t chc, cỏ nhõn trong nn kinh t: Cỏc NH ny
s úng vai trũ chuyn tip cỏc tỏc ng ca chớnh sỏch TT ca NHTW n cỏc cỏ nhõn, t
chc thụng qua hot ng ca mỡnh. Nh vy, nh vo chc nng trung gian ca NH, mi
chớnh sỏch ca NHTW mi i vo thc t.
- Trung gian v tớn dng: trong nn kinh t, ti mt thi im, cú nhng cỏ nhõn t
chc ny tm thi tha vn (do s khụng tng ng v thi gian v quy mụ gia dũng thu
v chi) nhng cng cú nhng cỏ nhõn, t chc khỏc tm thi tha vn (do nhu cu u t
phỏt trin, m rng quy mụ sn xut kinh doanh).
b.Chc nng trung gian thanh toỏn:
Ngõn hng thc hin chc nng trung gian thanh toỏn thụng qua vic cung cp cỏc
phng tin thanh toỏn cho cỏc ch th do nú m nhim hu ht cỏc quan h thanh toỏn
trong nn kinh t. Vỡ th, h thng NH l trung tõm thanh toỏn ca nn kinh t.
Chc nng ny s giỳp y nhanh quỏ trỡnh luõn chuyn vn, gúp phn nõng cao
hiu qu s dng vn ca nn kinh t. Mt khỏc, nú lm cho lng tin mt s dng trong

nn kinh t s ớt i, t ú cỏc chi phớ liờn quan n vic phỏt hnh, iu ho v lu thụng
tin mt s c tit kim giỳp cho NHTW d dng iu tit v thc thi chớnh sỏch TT.
c. Chc nng to tin: Nu NHTW a vo nn kinh t lng tin c s l M,
thụng qua quỏ trỡnh hot ng ca h thng NH s to ra lng tin ln hn khi lng
tin ban u. Nhng õy ch l lng tin o cú c thụng qua chuyn khon qua h
Trang 2
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
thng NH. Ch cú 1 NH thỡ khụng th to ra tin, cỏc mc xớch trong h thng NH phi cú
s liờn kt chc ch vi nhau, nu cú mt mc xớch khõu no ú b lng lo thỡ s b v
n ngay.
1.1.2. Tớn dng ngõn hng
1.1.2.1. Khỏi nim v chc nng ca tớn dng ngõn hng
a. Khỏi nim
Tớn dng ngõn hng l quan h tớn dng trong ú cú ớt nht mt ch th tham gia l
ngõn hng. Trong quan h tớn dng ny, ngõn hng cú th l ngi cho vay v l ngi i
vay. TDNH c cung cp di hỡnh thc tin t, bao gm tin mt v bỳt t.
b. Chc nng
- TDNH thỳc y quỏ trỡnh tp trung v phõn phi cỏc ngun ti chớnh trong nn kinh t
qua cỏc quan h th trng.
- Chc nng to tin: TDNH gúp phn to ra c ch to tin cho h thng ngõn hng.
- Chc nng sinh li: thụng qua hot ng tớn dng, ngõn hng s ỏp ng nhu cu v
vn cho cỏc ch th thiu vn nhm em li li ớch cho c ngõn hng v ngi i
vay.Bng cỏch ú, ng vn a vo hot ng trong nn kinh t c sinh li tt.
- TDNH phn ỏnh tng hp v kim soỏt mi hot ng ca nn kinh t giỳp cho
NHTW cú th cm nhn c trng thỏi ca nn kinh t cú bin phỏp iu chnh phự
hp.
1.1.2.2. Cỏc nguyờn tc ca tớn dng ngõn hng
a. Nguyờn tc hon tr: ngi i vay phi hon tr y n gc v lói ỳng hn
theo tho thun. Nu ngi i vay khụng tr theo ỳng tho thun thỡ ngõn hng s khụng
th cõn i c ngun vn ca mỡnh, t ú s gõy ra rt nhiu tr ngi cho hot ng ca

ngõn hng.
b. Nguyờn tc mc ớch: vay thỡ phi cú mc ớch v m bo s dng vn vay
ỳng mc ớch ó tho thun vi ngõn hng cho vay. Nguyờn tc ny lm c s ngõn
hng ỏnh giỏ tớnh hp phỏp kh thi hiu qu ca vic s dng vn vay cú th thu hi
vn nhanh chúng.
c. Nguyờn tc m bo: vn vay phi c m bo, tc l ngi vay phi chng
minh c s chc chn ca vic tr n gc v lói. Tu thuc vo tng KH v s ỏnh giỏ
ca ngõn hng v KH, m ngõn hng cú th yờu cu KH bo m bng ti sn hay bng uy
tớn.
1.2.S cn thit ca bo m tớn dng trong hot ng cho vay ca ngõn hng
Trong hot ng kinh doanh ca ngõn hng thỡ ri ro v tớn dng l ri ro dn n
tn tht ln nht cho ngõn hng, vỡ vy cn thit phi thc hin cỏc bin phỏp bo m
Trang 3
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
ngha v tr n ca khỏch hng i vay. Cú th núi, vic quy nh phi cú TSB khi i vay
l nhm:
- Gim bt tn tht cho ngõn hng khi khỏch hng khụng thanh toỏn c n cho
ngõn hng.
- TSB l ng lc thỳc y buc khỏch hng phi thc hin ngha v tr n, vỡ nu
khụng, khỏch hng s mt nhng ti sn cú giỏ tr v tn kộm chi phớ nhiu hn.
Ngoi ra, vic ngõn hng nm gi TSB l nhm xỏc nh rừ ti sn m ngõn hng
cú th phong to v bỏn, ng thi nhm thụng bỏo cho cỏc t chc khỏc bit ngõn hng
cú quyn hp phỏp trong vic phỏt mi ti sn nu khỏch hng khụng cú kh nng hon tr
khon vay. Ngõn hng s c xp th t u tiờn v quyn quyt nh i vi ti sn so
vi cỏc ch n khỏc.
1.3. Khỏi nim v bo m tớn dng
1.3.1. Th no l bo m tớn dng
Bo m tớn dng l vic bo v quyn li ca ngi cho vay da trờn c s th
chp, cm c ti sn thuc s hu ca ngi i vay hoc bo lónh ca bờn th ba. õy
chớnh l ngun thu n th hai khi ngun thu n th nht (bao gm doanh thu v li nhun

trong cho vay kinh doanh, thu nhp ca cỏ nhõn trong cho vay tiờu dựng) khụng th thanh
toỏn c n.
1.3.2. Cỏc c trng ca bo m tớn dng
* Giỏ tr ca ti sn m bo phi ln hn ngha v c m bo: Ngha v c
m bo bao gm vn gc, lói (k c lói quỏ hn) v cỏc chi phớ khỏc tr trng hp cỏc
bờn cú tho thun lói v cỏc chi phớ khụng thuc phm vi bo m c thc hin ngha
v.
Vỡ th nu giỏ tr TSB nh hn ngha v c bo m s lm cho ngi i vay d
cú ng c khụng tr n, khi ú NH s b tn tht do khụng th thu hi c ton b n
gc, lói v cỏc chi phớ liờn quan t vic phỏt mi ti sn.
* Ti sn m bo phi cú th trng tiờu th: Mc thanh khon ca ti sn cú
quan h n li ớch ca ngi cho vay. õy l iu kin cn thit NH cú th bỏn hoc
phỏt mi ti sn khi KH khụng tr c n. Khi xem xột iu kin ny cn chỳ ý n cỏc
yu t: mc thụng dng ca TSB trờn th trng hin ti, ti sn ú cú th bỏn c
d dng hay khụng v cỏc chi phớ liờn quan n vic bỏn ti sn.
* Cú y c s phỏp lý ngi cho vay cú quyn u tiờn v x lý ti sn:
TSB phi thuc s hu hp phỏp ca ngi i vay hay ngi bo lónh v c phỏp lut
cho phộp giao dch giỳp cho ngõn hng c quyn u tiờn x lý ti sn nhm thu n
khi ngi vay khụng tr c n.
1.4. Cỏc hỡnh thc bo m tớn dng
Trang 4
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
1.4.1. Th chp ti sn
1.4.1.1. Th no l th chp ti sn
Th chp ti sn l vic bờn i vay dựng ti sn l bt ng sn thuc s hu ca
mỡnh hoc giỏ tr quyn s dng t hp phỏp bo m thc hin ngha v i vi bờn
cho vay.
Bt ng sn l ti sn khụng th di di c: nh , cỏc c s sn xut kinh doanh
nh nh mỏy, khỏch sn, ca hng, nh kho v cỏc ti sn khỏc gn lin vi t. Giỏ tr
quyn s dng t: ú l giỏ tr ca quyn c s dng n nh lõu di cỏc loi t do

Nh nc giao trong trng hp ngi i vay khụng cú quyn s hu i vi t ai.
1.4.1.2. Cỏc ch th tham gia trong hỡnh thc cho vay th chp ti sn
- Bờn th chp: l cỏc cụng ty, xớ nghip, t chc kinh t hoc cỏ nhõn, l ngi s
hu hp phỏp ti sn v chp nhn giao ti sn cho ngõn hng th chp cho khon vay.
- Bờn nhn th chp: l bờn cho vay, ú l cỏc t chc tớn dng, s tip nhn ti sn
th chp bng cỏc chng th s hu do bờn th chp giao. Bờn nhn th chp tm thi l
ngi nm gi quyn nh ot cỏc ti sn th chp cho n khi nú c gii chp.
1.4.2. Cm c ti sn
1.4.2.1. Th no l cm c ti sn
Cm c ti sn l vic bờn i vay giao ti sn l ng sn thuc s hu ca mỡnh
cho bờn cho vay bo m thc hin ngha v tr n.
1.4.2.2. Cỏc loi ti sn cm c thụng dng
- Cm c hng hoỏ: Cỏc loi hng hoỏ thng c cm c ti ngõn hng l:
nguyờn vt liu dựng cho sn xut, hng hoỏ tiờu dựng v xut khu, thit b, mỏy múc,
dõy chuyn sn xut, xe c thụng dng
- Chit khu ký hoỏ phiu:
Ký hoỏ phiu l biờn lai do cụng ty kinh doanh kho phỏt hnh cho ngi ký thỏc hng
hoỏ ti kho ca cụng ty.
Khi ngi ký thỏc hng hoỏ cú nhu cu vn ngn hn, h cú th n ngõn hng xin
vay trờn c s bo m bng hng hoỏ ó ký thỏc ti cụng ty kinh doanh kho. S tin c
vay ch bng mt t l nht ca giỏ tr hng hoỏ, NH gi li mt phn m bo an ton
cho s tin vay. Trng hp cho vay ny c NH gi l chit khu.
KH tỏch ký hoỏ phiu ra khi biờn lai v chuyn giao cho NH bng cỏch bi th.
Nhn c ký hoỏ phiu ó bi th, NH s chit khu v cp cho KH s tin= s tin
thanh toỏn - (lói chit khu + hoa hng phớ). Sau ú, NH s thụng bỏo cho cụng ty kinh
doanh kho h ghi vo danh sỏch theo dừi.
- Bo m bng tin gi:
Trang 5
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Tin gi dựng lm m bo cho khon ng trc ca NH ch yu l tin gi cú k

hn v tit kim, cũn i vi tin gi thanh toỏn khi dựng lm bo m cho NH phi c
chuyn sang mt ti khon phong to.
- Bo m bng vng:
m bo bng vng l hỡnh thc m bo trong cho vay cỏ nhõn. Vng dựng lm m
bo c ký gi v bo qun ti NH. Cỏc NH phi tin hnh vic phõn kim v nh giỏ
vng, lm c s xỏc nh mc vay.
- Cm c cỏc chng khoỏn: Giỏ tr ca cỏc chng khoỏn phn ln c xỏc nh
theo giỏ th trng ch khụng phi theo mnh giỏ ca chỳng. Vỡ vy khi cho vay cm c
bng chng khoỏn, NH phi nghiờn cu mc ri ro ca tng loi chng khoỏn.
Trờn õy l mt s loi hng hoỏ cm c m cỏc NH ỏp dng hin nay, ngoi ra cũn
cú mt s hỡnh thc cm c khỏc c NH cỏc nc phỏt trin s dng nh: Bo m
bng cỏc khon phi thu, bo m bng hp ng nhn thu, bo m bng hp ng bo
him nhõn th.
1.4.3. Bo lónh bng ti sn ca bờn th ba
1.4.3.1. Khỏi nim
Bo lónh bng ti sn ca bờn th ba l vic bờn th ba cam kt vi t chc tớn dng
cho vay v vic s dng ti sn thuc s hu ca mỡnh thc hin ngha v tr n thay
cho khỏch hng vay, nu n hn tr n m khỏch hng vay khụng thc hin hoc thc
hin khụng ỳng ngha v tr n.
1.4.3.2. Phõn loi cỏc hỡnh thc bo lónh
- Bo lónh mt phn hoc ton b ngha v:
+ Bo lónh mt phn ngha v l hỡnh thc bo lónh mt phn s n phi thanh
toỏn cho NH, trong trng hp ny phi ghi rừ s tin bo lónh.
+ Bo lónh ton b ngha v l hỡnh thc bo lónh ton b s n phi thanh toỏn
cho NH.
- Bo lónh riờng bit v bo lónh duy trỡ:
+ Bo lónh riờng bit l hỡnh thc c ỏp dng cho mt s tin vay c th theo
hp ng tớn dng v c hch toỏn riờng trờn ti khon cho vay.
+ Bo lónh duy trỡ l hỡnh thc bo lónh cho mt lot cỏc giao dch v mc bo
lónh theo hn mc ti a.

1.4.3.3. Cỏc ch th liờn quan n hot ng bo lónh
- Ngi bo lónh: l ngi thc hin ngha v thay cho ngi i vay trong trng
hp khon n ỏo hn ngi i vay khụng tr c n.
Trang 6
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
- Ngi nhn bo lónh: l ngi ch n, ngi hng th bo lónh. Trong quan h
tớn dng, ngi nhn bo lónh l cỏc NH cho vay, NH l ngi cú quyn yờu cu ngi i
vay thanh toỏn n khi n hn.
- Ngi c bo lónh: l ngi i vay, ngi cú ngha v phi thanh toỏn n vay
cho NH cho vay.
1.4.4. Bo m bng ti sn hỡnh thnh t vn vay
1.4.4.1. Khỏi nim
Bo m bng ti sn hỡnh thnh t vn vay l vic bờn i vay dựng ti sn ca mỡnh
m giỏ tr ti sn c to nờn bi mt phn hoc ton b khon vay ca t chc tớn dng
m bo cho chớnh khon vay ú.
1.4.4.2. iu kin ca khỏch hng vay: theo ngh nh 178 v bo m tin vay quy nh:
-Uy tớn: KH vay phi l KH cú tớn nhim i vi t chc tớn dng
-Cú kh nng ti chớnh v cú cỏc ngun thu hp phỏp cú kh nng thu hi oc
trong thi hn vay vn.
-Cú d ỏn u t phỏt trin sn xut kinh doanh dch v kh thi, cú kh nng hon
tr n.
-Cú mc vn t cú tham gia vo d ỏn v giỏ tr TSB tin vay bng cỏc bin phỏp
cm c, th chp ti thiu bng 50% tng mc vn u t ca d ỏn.
-Bo him: nu ti sn ú phỏp lut cú quy nh phi mua bo him thỡ KH vay
phi cam kt mua bo him trong sut thi hn vay vn khi ti sn ú c hỡnh thnh v
a vo s dung.
1.4.4.3. Quyn v ngha v ca cỏc bờn liờn quan
-Quyn ca KH: khai thỏc cụng dng, hng hoa li, li tc t ti sn. Cho thuờ,
cho mn nu cú tho thun vi t chc tớn dng.
-Ngha v ca KH: giao cho TCTD bn chớnh giy chng nhn quyn SH ti sn

ú, thụng bỏo cho TCTD v quỏ trỡnh hỡnh thnh v tỡnh trng TSB.
-Quyn ca TCTD: kim tra v yờu cu KH vay cung cp thụng tin kim tra,
giỏm sỏt ti sn. Thu hi n vay trc hn nu KH vay khụng s dng vn vay hỡnh
thnh ti sn nh ó cam kt. X lý ti sn hỡnh thnh t vn vay thu n khi KH vay
khụng thc hin hoc thc hin khụng ỳng ngha v tr n.
1.5. Mt s quy nh v cho vay cú bo m bng ti sn ca h thng Ngõn hng
Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Vit Nam: hot ng cho vay cú bo m bng ti
sn ca h thng NHNo&PTNT da trờn nn tng l ngh nh 178/1999/N-CP ca
Chớnh Ph v bo m tin vay. Tuy nhiờn, bờn cnh ú, NH cng cú nhng quy nh
riờng ca mỡnh.
Trang 7
Luaän vaên toát nghieäp
1.5.1. Tiêu chuẩn tài sản được chấp nhận làm tài sản đảm bảo
-Tài sản thế chấp, cầm cố phải được hình thành trước và độc lập với món vay
-Thuộc sở hữu hợp pháp của bên vay vốn hoặc của người thứ ba bảo lãnh cho bên
vay vốn Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
-Chuyển nhượng, mua bán dễ dàng trên thị trường nơi chi nhánh ngân hàng trực
tiếp cho vay
- Những tài sản dễ kiểm nhận (cân, đong, đo, đếm được) và ngân hàng có điều kiện
kiểm nhận và quản lý được.
-Tài sản không có tranh chấp.
1.5.2. Các loại tài sản dùng để cầm cố, thế chấp
* Tài sản dùng để thế chấp:
- Đất dùng để ở, đất dùng sản xuất nông nghiệp.
- Nhà ở của chủ doanh nghiệp, chủ trang trại có giá trị từ 100 triệu VNĐ trở lên.
- Nhà ở của nhân dân ở khu vực đô thị có giá trị từ 50 triệu VNĐ trở lên.
-Trụ sở văn phòng các tổ chức sản xuất kinh doanh có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở
lên.
- Nhà xưởng, nhà kho, dây chuyền công nghệ, nhà hàng, khách sạn, các công trình
xây dựng phục vụ sản xuất kinh doanh khác nằm trong quy hoạch xây dựng và phát triển

sản xuất kinh doanh của Nhà nước có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên.
- Vườn cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm
* Tài sản cầm cố:
- Vàng, đá quý.
- Chứng chỉ có giá: trong thời hạn thanh toán do Chính Phủ, KBNN, NH phát hành
gồm trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi
- Các loại tài sản có giá trị tối thiểu tại thời điểm cầm cố từ 1 triệu đồng trở lên và
giá trị sử dụng còn 50% trở lên như: máy móc thiết bị, tàu thuyền đánh cá, thiết bị khai
thác thuỷ sản, phương tiện vận tải, ti vi, tủ lạnh, đầu video
1.5.3. Mức vốn cho vay tối đa đối với các hình thức đảm bảo tín dụng
*Đối với cho vay thế chấp: được tính theo công thức sau:
Mức cho vay = Tổng giá trị - Trả lãi tiền vay theo + Dự kiến các khoản chi về
tối đa TSTC thời hạn trong HĐ lãi phạt, chi phí bảo quản,
phát mãi
Trang 8
Luaän vaên toát nghieäp
*Đối với cho vay cầm cố:
Mức cho vay tối đa bằng 50% giá trị vật cầm cố. Nếu giá trị sử dụng của tài sản
còn từ 80% trở lên thì có thể xét cho vay mức tối đa 70% giá trị vật cầm.
Đối với chứng từ có giá : căn cứ vào thời hạn còn lại của chứng từ có giá.
Mức cho vay tối đa = gốc + lãi - lãi phải trả cho NH
trong thời gian xin vay
*Đối với cho vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay:
-Nếu mức vốn tự có tham gia vào dự án đầu tư tối thiểu bằng 30% tổng mức vốn
đầu tư của dự án thì mức cho vay tối đa bằng 70% tổng mức đầu tư.
- Nếu mức vốn tự có cộng với giá trị TSĐB tiền vay (bằng biện pháp cầm cố, thế
chấp, bảo lãnh) bằng 30% tổng mức vốn đầu tư của dự án.
Mức cho vay = Tổng mức vốn - Mức vốn tự có
tối đa đầu tư dự án
- Nếu KH có giá trị TSĐB tiền bằng một trong nhiều biện pháp cầm cố, thế chấp,

bảo lãnh tối thiểu bằng 30% tổng mức vốn đầu tư của dự án.
Mức cho vay tối đa = Tổng mức vốn đầu tư của dự án

Trang 9
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Chng 2: Tỡnh hỡnh cho vay cú bo m bng ti sn ti chi nhỏnh
NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn trong ba nm
2003 2004 - 2005
2.1. Mt s nột chớnh v Chi nhỏnh NHNo & PTNT Qun Ng Hnh Sn
2.1.1. S ra i v phỏt trin ca ngõn hng
NHNo & PTNT Qun Ng Hnh Sn c thnh lp theo quyt nh s 515/Q-
NHNN ngy 16/12/1996 ca tng giỏm c Ngõn hng Nụng nghip v phỏt trin nụng
thụn Vit Nam v thc s i vo hot ng t ngy 1/4/1997.
NHNo & PTNT Qun Ng Hnh Sn thnh lp ch yu l phc v i tng nụng
dõn v cỏc doanh nghip hot ng trong lnh vc nụng nghip, nụng thụn trờn a bn
qun nhm thc hin s nghip xoỏ úi, gim nghốo ca ng b qun giao phú, gúp phn
vo vic y mnh cụng cuc cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ chung ca thnh ph.
Bờn cnh ú chi nhỏnh cũn ỏp ng nhu cu vay vn u t sn xut, kinh doanh ca
mi thnh phn kinh t v cỏ nhõn trong v ngoi a bn qun, khc phc tỡnh trng cho
vay nng lói xy ra thng xuyờn t trc n nay.
Hin nay chi nhỏnh ó m rng thờm hai phũng giao dch ti phng Bc M An v
Non Nc nhm to iu kin thun li cho cỏc loi hỡnh doanh nghip v mi tng lp
dõn c d dng gi tin, vay vn v tip cn cỏc dch v ngõn hng nhanh chúng tin li.
Mc dự mi thnh lp, c s vt cht k thut cha hon chnh, i ng cỏn b cụng
nhõn viờn cũn thiu, nhng bng s ch o ca ban giỏm c cựng vi s n lc ca tng
cỏn b v c s yờu ngnh ngh nờn hot ng kinh doanh khụng ngng tng lờn c v s
lng ln cht lng, nờn dn dn ó to c uy tớn ngy cng cao, m rng th trng
u t, tng kh nng cnh tranh ca ngõn hng vi cỏc ngõn hng khỏc trong qun.
2.1.2. Chc nng v nhim v ch yu ca ngõn hng
* Chc nng: NHNo & PTNT qun Ng Hnh Sn hot ng kinh doanh theo lut cỏc t

chc tớn dng, iu l ca ngõn hng NN & PTNT Vit Nam. Vỡ vy, chc nng ca ngõn
hng l thc hin kinh doanh tin t, tớn dng v dch v ngõn hng i vi mi thnh
phn kinh t, hot ng ca ngõn hng Nụng nghip gn lin vi s phỏt trin kinh t ca
qun.
Trang 10
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
* Nhim v:
-Chp hnh nghiờm chnh cỏc chớnh sỏch ca Nh nc, cỏc quy nh trong ngõn
hng.
-Nhn vn u thỏc t cỏc chng trỡnh ti tr quc gia, nhn tin gi thanh toỏn,
tit kim v phỏt hnh k phiu.
-Tớch lu vn trong quỏ trỡnh hot ng, m bo an ton ti sn ca khỏch hng,
ca Nh nc, gi vng t l an ton vn m bo kh nng thanh toỏn vi khỏch hng
trong phm vi ti sn ca mỡnh.
-Ngoi ra, NHNo & PTNT qun Ng Hnh Sn cũn thc hin cỏc nhim v do
giỏm c s giao dch III iu hnh phõn cp ca NHNo & PTNT Vit Nam.
2.1.3. C cu t chc v b mỏy qun lý
NHNo & PTNT qun Ng Hnh Sn cú c cu t chc nh sau:

S 1: C cu t chc v b mỏy qun lý ca chi nhỏnh NHNo&PTNT
qun Ng Hnh Sn

: Quan h trc tuyn
: Quan h tham mu
Trang 11
Giỏm c
Phú Giỏm c
P.Tớn Dng
P. K Toỏn P. Ngõn Qu
P. Hnh Chớnh

P. Giao dch
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
-ng u chi nhỏnh l Giỏm c:
+ Giỏm c chi nhỏnh chu trỏch nhim v kt qu hot ng kinh doanh ca Ngõn
hng.
+ Giỏm c l ngi quyt nh cao nht v cng l ngi chu trỏch nhim trc
Tng giỏm c NHNo & PTNT v mi hot ng v qun lý kinh doanh ca chi nhỏnh.
+ Giỏm c l ngi truyn t kp thi nhng thụng tin cn thit, nhng vn bn
ch trng chớnh sỏch v huy ng, v cho vay, v lói sut, v phỏp lnh ngõn hng,
nhng quy nh ca ngnh v ca Nh nc cho cỏc phũng ban chc nng qua ú cỏc
phũng thc hin theo ỳng ch .
+ Giỏm c giỏm sỏt ton b cỏc hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh, l ngi trc
tip gii quyt nhng vn cp bỏch nht trong hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh.
-Di quyn giỏm c l Phú giỏm c ph trỏch kinh doanh. Phú giỏm c thay
mt giỏm c iu hnh v mt kinh doanh, chu trỏch nhim cỏ nhõn trc giỏm c v
trc phỏp lut v nhng cụng vic m mỡnh gii quyt khi thay mt giỏm c iu hnh
v cỏc hot ng tin t, tớn dng ngõn hng.
-Phũng tớn dng: gm mt trng phũng, mt phú phũng v ba cỏn b tớn dng.
Phũng cú chc nng giao dch vi khỏch hng vay vn, hng dn khỏch hng lm th
tc, h s xin vay, cú trỏch nhim kim tra quỏ trỡnh s dng vn vay ca khỏch hng
trc, trong v sau khi cho vay cú cỏch gii quyt kp thi, trỏnh gõy thit hi v ri ro
cho ngõn hng.
Phũng tớn dng cú trỏch nhim lp bỏo cỏo, ngoi ra cỏn b tớn dng cú quyn t
chi cho vay i vi cỏc d ỏn khụng cú tớnh kh thi, cú quyn ỡnh ch cho vay, thu hi
vn trc thi hn nu vn vay c khỏch hng s dng khụng ỳng mc dớch, cú quyn
khi kin khỏch hng trc to ỏn kinh t nu lm sai nhng cam kt trong hp ng tớn
dng.
-Phũng k toỏn: gm mt k toỏn trng, mt k toỏn chi tiờu, mt k toỏn tin gi,
mt k toỏn liờn hng v mt k toỏn thanh toỏn. Phũng cú nhim v hch toỏn cỏc nghip
v kinh doanh tin t, cỏc dch v thanh toỏn nh u nhim thu, u nhim chi, thanh toỏn

liờn hng, thanh toỏn bự tr
-Phũng giao dch: thc hin vic m ti khon cho khỏch hng, nhn tin gi ca
khỏch hng, thanh toỏn tin vay, tr lói v tin gi khi n hn, chuyn tin thanh toỏn cho
khỏch hng
-Phũng ngõn qu: cú chc nng thc hin cỏc nghip v v ngõn qu nh qun lý
thu tin mt vi khỏch hng, thc hin kim tra qu tin hng ngy v i chiu khp vi
s liu s sỏch k toỏn.
-Phũng hnh chớnh: cú chc nng qun lý v thc hin cỏc cụng vic ni b, lu tr
cỏc vn bn phỏp lut cú liờn quan n ngõn hng v vn bn nh ch ca Ngõn hng
Trang 12
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Nụng nghip. Ngoi ra cũn tham gia vo vic khỏc nh cụng tỏc kim kờ Phũng k toỏn,
thụng tin tuyờn truyn, mua sm sa cha cỏc ti sn, phũng chỏy cha chỏy ti c quan
2.1.4. c im khỏch hng ca ngõn hng
L mt NH mi thnh lp nờn hu nh hot ng ca NHNo & PTNT qun Ng
Hnh Sn ch dng li vic huy ng v ti tr vn, thc hin dch v thanh toỏn cho
cỏc cỏ nhõn , t chc ang sinh sng v hot ng kinh doanh trờn a bn qun, cũn s
KH ngoi a bn qun ch chim mt t l tng i nh trong tng s KH ca NH.
Bờn cnh ú, ngoi thnh phn dõn c, phn ụng KH ca NH l cỏc n v sn
xut kinh doanh cú quy mụ nh, vn t cú thp, s lng cỏc doanh nghip cú quy mụ ln
cú quan h vi NH cha nhiu (khong 15 doanh nghip).
Nờn chng NH cn cú cỏc bin phỏp thu hỳt KH hn na m rng th phn ca
mỡnh i vi th trng ny, vỡ õy l th trng cú ngun vn hot ng ln, iu ú s
rt cú li cho NH trong vic lm dch v thanh toỏn cng nh thu hỳt vn t cỏc t chc
ny.
2.1.5. Mụi trng kinh doanh ca ngõn hng
2.1.5.1. Tỡnh hỡnh kinh t- xó hi
Nm 2005, tỡnh hỡnh kinh t- xó hi thnh ph Nng cú nhiu chuyn bin tớch
cc, cỏc ch tiờu kinh t tip tc tng trng, c bit l cỏc mt hng ch lc nh: hng
dt may, hng nụng sn, hng thu sn u vt so vi cỏc ch tiờu ra.

Bờn cnh ú, c s h tng ngy cng c nõng cp v phỏt trin lm cho vn u
t trc tip nc ngi u t vo Nng tng cao, ng th hai trong c nc. õy s l
iu kin thun li cho hot ng kinh doanh ca ngõn hng trong hin ti v tng lai.
Trờn phỏt trin chung ú, kinh t qun Ng Hnh Sn ó cú nhng thay i
ỏng k, tc tng trng tip tc c duy trỡ. Tng giỏ tr sn xut cỏc ngnh kinh t
t 268,24 t ng; bng 113,79% k hoch thnh ph; tng 15,23% so vi nm trc,
trong ú giỏ tr ca ngnh sn xut cụng nghip l 105,01 t ng. Cỏc ngnh thng mi,
dch v, du lch cng tng vt mc k hoch c giao.
Tỡnh hỡnh trt t an ton xó hi c bo m n nh ó gúp phn thc hin thng
li nhim v k hoch nm 2005. Cụng tỏc chnh trang ụ th, gii to n bự trờn a bn
qun c m rng v ang tin hnh mt cỏch mnh m ó lm tng nhu cu u t v
nh hng rt ln n tỡnh hỡnh s dng vn ca NH.
Tuy nhiờn,qun Ng Hnh Sn l mt qun cũn nghốo ca thnh ph, quỏ mt na
l kinh t nụng nghip nờn thi tit nng hn, l lt v c bit dch cỳm gia cm, mc dự
ó c y lựi nhng ó nh hng khụng nh n hot ng sn xut nụng nghip cng
nh hot ng kinh t xó hi trờn ton qun, lm cho giỏ tr sn xut nụng nghip thu sn
ch t 45,343 t ng; gim 17,5% so vi nm trc. Chớnh vỡ th, nú ó phn no gõy
Trang 13
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
khú khn cho NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn trong quỏ trỡnh huy ng vn v ti tr
vn cho nn kinh t.
Trong giai on t nm 2006-2010, vi mc tiờu gia tng t trng giỏ tr sn xut
ca cỏc ngnh cụng nghip xõy dng lờn hn 60% trong tng giỏ tr sn xut ca cỏc
ngnh kinh t do qun qun lý, thỡ nhu cu vn ti tr cho cỏc d ỏn u t ca qun trong
thi gian ti s rt ln.
Do ú, vi t cỏch l nh cung ng cỏc dch v tớn dng, thanh toỏn õy cú th s
l c hi tt cho NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn trong vic thu hỳt ngun vn v ỏp
ng mt cỏch kp thi nhu cu vn cho cỏc d ỏn u t ca qun cú th m rng v
tng trng quy mụ tớn dng ca mỡnh, nu nh NH cú chớnh sỏch nõng cao cht lng
hot ng kinh doanh cng nh phỏt trin th phn mt cỏch thớch hp.

2.1.5.2. S cnh tranh ca cỏc ngõn hng trờn a bn
Trờn a bn qun Ng Hnh Sn hin nay cú s hot ng ng thi ca ba ngõn
hng: chi nhỏnh NH ụng , chi nhỏnh NH cụng thng, chi nhỏnh NHNo&PTNT. Cỏc
NH luụn c gng cú th mang n cho KH s an tõm v hi lũng ln nht khi giao dch
vi NH mỡnh.
Vỡ th, cỏc NH ó thi nhau thc hin nhiu bin phỏp cnh tranh nh tng lói sut
huy ng, cỏc chng trỡnh khuyn mi, trỳng thng khi phỏt hnh k phiu, trỏi phiu,
n gin cỏc th tc khi i vay, m th min phớ, nõng cao cht lng dch v, nõng cao
trỡnh chuyờn mụn cho cỏn b NH, ỏp dng khoa hc cụng ngh tiờn tin nhm to iu
kin thun li cho KH trong quỏ trỡnh giao dch, m rng kh nng cung ng dch v NH,
thu hỳt nhiu KH hn v phớa mỡnh.
iu ú ó lm cho th trng dch v NH trờn a bn qun trong thi gian gn õy
sụi ng hn lờn. Cỏc NH ó cú c u th mt vi th trng nh chi nhỏnh NH ụng
thỡ chim th phn ln th trng th, chi nhỏnh NH cụng thng thỡ cú th phn cao
trong vic ti tr vn cho cỏc doanh nghip, t chc kinh t hot ng trong ngnh cụng
nghip, xõy dng, dch v cú quy mụ ln. õy l nhng th trng y tim nng , trong
tng lai s mang cho NH rt nhiu thu nhp.
Trong nhng nm gn õy, NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn ó cú s phong phỳ,
a dng v s lng cỏc sn phm dch v NH, cỏn b NH cú phong cỏch giao dch thõn
thin, ci m, chuyờn mụn nghip v thnh tho luụn mang n s tin tng v hi lũng
cho KH, mc lói sut, mc phớ dch v hp lý c KH chp nhn, cú mng li cung cp
dch v m rng nờn NH ó cú uy tớn ln trong ton qun, to ra c li th cnh tranh so
vi cỏc NH khỏc.
Tuy nhiờn, NH ch cú u th cỏc th trng truyn thng l ti tr vn cho h sn
xut cú quy mụ nh, phc v cho phỏt trin nụng nghip, nụng thụn. Vi nhn thc rừ v
mi quan h gia NH vi KH trong iu kin cnh tranh gay gt nh hin nay, cụng tỏc
nõng cao thng hiu NHNo, thc hin i mi phong cỏch giao dch mt cỏch chuyờn
Trang 14
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
nghip, thc hin tt cụng tỏc Marketing s l iu cn thit nhm gúp phn gia tng th

phn ca NH mt s th trng tim nng, nõng cao nng lc cnh tranh so vi cỏc NH
khỏc trờn cựng a bn cú th nõng cao li nhun trong tng lai.
2.2. Hot ng ca ngõn hng trong ba nm 2003- 2004- 2005
2.2.1. V nghip v huy ng vn
Tng ngun vn ca NH tng dn qua cỏc nm, tớnh n cui nm 2004 l 103.002
triu ng, tng 30% so vi nm 2003 v nm 2005 l 126.995 triu ng; tng 23,3% so
vi nm 2004. Nh vy bỡnh quõn mi nm t 2003 n 2005 tng 2,65%.
Bng 2.1: Tỡnh hỡnh huy ng vn ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn qua
ba nm 2003- 2004- 2005
VT: triu ng
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
Ngun vn huy ng 79.246 103.002 126.995
T l tng trng (%) 51,3% 30,0% 23,3%
Tin gi dõn c
Tin gi TCKT
Tin gi TCTD khỏc
Tin gi kho bc
69.721
9.336
189
0
97.591
5.133
278
0
115.189
11.755
51
0
(Ngun: bỏo cỏo cõn i tng hp nm 2003- 2004 - 2005)

Cú c kt qu ú l nh NH ó cú s a dng hoỏ cỏc hỡnh thc huy ng. Ngoi
nhng hỡnh thc huy ng vn truyn thng, NH cũn a ra nhiu hỡnh thc phong phỳ
khỏc nh: TK lói sut bc thang (trin khai nm 2002), TK gi gúp (trin khai nm 2003),
TK lói tr trc Phỏt hnh nhiu loi k phiu, trỏi phiu NHvi lói sut cao, k hn linh
hot hp dn.
c bit, NH ó i mi phong cỏch phc v, rỳt ngn thi gian trong mi ln giao
dch vi KH, khụng KH ch i lõu, y mnh cỏc hot ng tuyờn truyn, qung cỏo,
khuyn mi nh TK d thng trỳng vng ba ch A, gi vn kt hp cụng tỏc t thin, xó
hi ng thi m rng thờm phũng giao dch n cỏc cm dõn c tp trung to thun
li cho ngi dõn khi giao dch
Cựng vi s tng trng ca cỏc ch tiờu kinh t xó hi thỡ nhu cu vn ca nn
kinh t cng ngy cng gia tng, vỡ vy s gia tng tng ngun vn s l iu kin giỳp
cho chi nhỏnh cú th ti tr vn cho nhu cu ngy cng tng ca cỏc KH, t ú nú s
gúp phn m rng quy mụ hot ngcng nh nõng cao c hiu qu v kt qu kinh
doanh ca chi nhỏnh.
Ngun tin gi huy ng t dõn c khụng ngng gia tng, bỡnh quõn mi nm tng
29%. iu ú chng t tim lc vn trong dõn ngy cng khỏ, tớnh tit kim ca ngi dõn
Trang 15
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
ngy cng cao v ngi dõn cng ó nhỡn thy c li ớch ca cỏc hỡnh thc tit kim
mi ca NH.
Chi nhỏnh ó chỳ trng cỏc hỡnh thc huy ng vn trờn 12 thỏng nhm tng ngun
vn cho vay trung v di hn, vỡ vy lng vn huy ng cú k hn trờn 12 thỏng ó tng
lờn ỏng k. Tớnh n cui nm 2004 l 69.714 triu ng; tng 29,2% so vi nm 2003 v
nm 2005 l 78.648 triu ng; tng 12,8% so vi nm 2004, giỳp cho NH trỏnh c tỡnh
trng phi ly ngun vn huy ng ngn hn (khụng k hn v cú k hn di 12 thỏng)
cho vay trung , di hn d dn n ri ro.
Ngun vn huy ng tng mnh nhng chi phớ cho hot ng ny cũn ln do ch
yu huy ng bng cỏc nghip v truyn thng, huy ng qua ti khon ca cỏc t chc
kinh t v cỏ nhõn hn ch do vn cỏc n v thp, ngi dõn cha cú thúi quen thanh toỏn

bng chuyn khon, m ti khon cỏ nhõn.
Vn huy ng t dõn c, c bit l ngun vn k hn trờn 12 thỏng cú tng nhng
mc tng ca nm sau khụng bng nm trc. Nu nh nm 2004 tng 29,2% so vi nm
2003 nhng sang nm 2005 ch tng 12,8%, do trong thi gian qua th trng bt ng
sn, th trng vng bin ng nhiu, nờn ngi dõn cũn tõm lý u t vo bt ng sn v
vng.
Ngoi ra cũn cú cỏc huy ng khỏc nh trỏi phiu chớnh ph, bu in, bo him,
cụng trỏi giỏo dc ó nh hng n cụng tỏc huy ng vn di hn ca chi nhỏnh.
2.2.2. V nghip v cho vay
Cựng vi vic mng li ca chi nhỏnh trờn a bn qun c m rng, th tc
cho vay khụng ngng ci tin, d n cho vay qua 3 nm t mc tng trng bỡnh quõn
hng nm 54,9%.
Trong tng d n cho vay ca chi nhỏnh, thỡ d n cho vay trung v di hn chim
50% vo nm 2003 nhng n nm 2005, t trng ny ó lờn n trờn 70%, cũn t trng
d n cho vay ngn hn l 46,56% (nm 2003) v ngy cng cú xu hng gim dn.
Ngoi ra chi nhỏnh cng ó ch ng v cú nhiu c gng trong vic gii ngõn kp
thi cỏc ngun vn khc phc hu qu bóo lt, gúp phn giỳp cho ngi dõn b thit hi
nhanh chúng khụi phc sn xut, n nh cuc sng.
Tuy nhiờn, n quỏ hn gia tng mnh nm 2005 (so vi nm 2004) cựng vi s
tng trng ca d n cho vay, kộo theo ú l t l n quỏ hn cng tng t bin, vo
nm 2005 l 4,39%. Do nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau, cú th do ri ro v o c l KH
la o, ri ro v hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip, c bit l ti cỏc
DNNN (riờng nh mỏy úng tu Nng vi mc n quỏ hn l 2.144 triu ng)
Trang 16
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Bng 2.2. Tỡnh hỡnh cho vay ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn qua
ba nm 2003-2004-2005
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
D n
(tr.ng)

T trng
(%)
D n
(tr.ng)
T trng
(%)
D n
(tr.ng)
T trng
(%)
Tng d n cho vay 54.617 100% 110.869 100% 122.104 100%
Trong ú:
+Ngn hn
+Trung, di hn
27.067
27.550
49,56%
50,44%
21.691
89.178
19,56%
80,44%
31.248
90.856
25,59%
74,41%
D n quỏ hn 470 100% 278 100% 5.367 100%
Trong ú:
+Ngn hn
+Trung, di hn

234
236
49,78%
50,21%
158
120
56,83%
43,17%
1.041
4.326
32,31%
67,69%
T l n quỏ han 0,68% - 0,25% - 4,39% -
Trong ú:
+Ngn hn
+Trung, di hn
0,87%
0,85%
-
-
0,73%
0,13%
-
-
3,33%
4,76%
-
-
(Ngun: bỏo cỏo cõn i tng hp nm 2003- 2004 - 2005)
2.2.3. V nghip v thanh toỏn v nghip v kinh doanh ngoi t

*V nghip v thanh toỏn
Vi cỏc cụng c v hỡnh thc thanh toỏn phong phỳ, a dng. Bao gm cỏc dch v
thanh toỏn khụng dựng tin mt cho cỏc t chc cỏ nhõn cú m ti khon ti NH thanh
toỏn cho cỏc nhu cu chi tr bng cỏc cụng c thanh toỏn nh u nhim thu, u nhim chi ,
th thanh toỏn, sộc v dch v chi tr kiu hi thụng qua i lý trc tip cho t chc
chuyn tin nhanh ton cu Western Union
Cựng vi kh nng ng dng cụng ngh thụng tin mt cỏch sõu rng vo hot ng
ngõn hng, cht lng dch v thanh toỏn do NH cung cp cho KH ngy mt nõng lờn c
v thi gian ln chớnh xỏc.
Nh ú khi lng thanh toỏn khụng dựng tin mt qua NH tng trng liờn tc,
doanh s thanh toỏn nm 2004 t 454.655 triu ng; tng 19,18% so vi nm 2003 v
nm 2005 tng 6,89% so vi nm 2004. õy l dch v chim t trng cao nht trong tng
doanh s thanh toỏn.
Trang 17
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Bng 2.3. Doanh s thanh toỏn ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn
qua ba nm 2003- 2004 -2005
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
S tin
(tr.ng)
S tin
(tr.ng)
T.trng
(%)
S tin
(tr.ng)
T.trng
(%)
-Dch v chuyn tin (UNT, UNC,
khỏc)

- Dch v chuyn tin WESTERN
UNION
- Dch v thanh toỏn khỏc
381.474
7.512
462
454.655
2.811
586
19,18%
62,58%
26,84%
485.989
4.423
759
6,89%
57,35%
24,4%
Tng cng 389.448 458.052 17,62% 491.141 7,22%
(Ngun: bỏo cỏo cõn i tng hp nm 2003- 2004 - 2005)
Chớnh s tin ớch trong hot ng dch v thanh toỏn ó thu hỳt c rt nhiu KH
quan h v giao dch vi NH, c bit l cỏc t chc kinh t xó hi cú doanh s thanh toỏn
hng nm ln nh Bo Him Xó Hi qun Ng Hnh Sn, Chi nhỏnh in Khu vc III,
Bu in qun Ng Hnh Sn, trng i hc Kinh t
Bờn cnh ú, nh kh nng thanh toỏn nhanh chúng, tin li v an ton ca dch v
thanh toỏn, cựng vi cỏc hỡnh thc qung cỏo, khuyn mi nh chng trỡnh chi tr kiu
hi tng qu hp dn ó gúp phn thỳc y dch v chi tr kiu hi phỏt trin. Nu nh
trong nm 2004, tng lng kiu hi chuyn v gim 62,58% so vi nm 2003 thỡ sang
nm 2005, tng lng kiu hi chuyn v t 4.423 triu ng, tng 57,35% so vi nm
2004.

* V nghip v kinh doanh ngoi t:
Tng doanh s mua bỏn ngoi t quy i ra USD nm 2004 l 1.939 triu ng.
Riờng trong nm 2005, tng doanh s mua bỏn ngoi t quy i ra USD l 6.853 triu
ng, tng gp 2,5 ln so vi nm 2004. Mt phn do trong nm 2005 lng kiu hi
chuyn v NH gia tng.
Bng 2.4. Tỡnh hỡnh kinh doanh ngoi t ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn
qua ba nm 2003- 2004 -2005
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
S tin
(ngh.ng)
S tin
(ngh.ng)
T.trng
(%)
S tin
(ngh.ng)
T.trng
(%)
- Mua bỏn ngoi t kinh doanh
- Mua bỏn ngoi t t ngun khỏc
1.062.881
8.818
1.927.498
12.393
81,35%
40,54%
6.793.157
59.958
252,43%
383,81%

Tng cng 1.071.699 1.939.891 81,01% 6.853.115 253,27%
(Ngun: bỏo cỏo cõn i tng hp nm 2003- 2004 - 2005)
Trang 18
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
Cỏc loi ngoi t m NH mua bỏn ch yu l USD, EUR, CAD, AUD, trong ú
USD chim t trng cao nht v c NH thc hin nhiu nht trong hot ng kinh
doanh ngoi t ca mỡnh do trong nhng nm qua t giỏ ng USD/ VND khỏ n nh hn
so vi cỏc ng tin khỏc, vỡ vy cú th trỏnh c ri ro t s bin ng ca t giỏ.
2.2.4. Kt qu hot ng kinh doanh
Bng 2.5. Kt qu hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh
Sn qua ba nm 2003- 2004 -2005
Ch tiờu Nm 2003 Nm 2004 Nm 2005
S tin
(tr.ng)
S tin
(tr.ng)
T.trng
(%)
S tin
(tr.ng)
T.trng
(%)
1. Thu t lói v cỏc khon
thu cú tớnh cht lói
2. Chi tr lói
3. Thu nhp lói rũng
4. Thu ngoi lói
5. Chi ngoi lói
6. Li nhun (4+3-5)
6.825

4.382
2.443
405
1.732
1.116
8.972
4.992
3.980
542
2.757
1.765
31,46%
13,92%
62,91%
33,83%
59,18%
58,15%
10.429
9.073
1.356
620
968
1008
16,24%
81,75%
-65,93%
14,39%
-64,89%
-94,33%
(Ngun: bỏo cỏo cõn i tng hp nm 2003- 2004 - 2005)

S liu cho thy kt qu hot ng kinh doanh ca chi nhỏnh trong nm ,l khỏ tớch
cc, thu nhp tng nhanh hn chi phớ, nh ú li nhun tng lờn khỏ nhanh 58,15%.
Mc dự hot ng kinh doanh trong mụi trng cnh tranh gay gt gia cỏc NH
trờn a bn qun nhng vi n lc ca mỡnh, chi nhỏnh ó khụng ngng m rng a bn,
a dng hoỏ cỏc hỡnh thc cp tớn dng nhm y mnh doanh s cho vay. ng thi
nh lm tt cụng tỏc thu n nờn ó gúp phn lm cho ngun thu nhp ca chi nhỏnh ó
tng lờn ỏng k.
Nhng sang nm 2005, do nhiu doanh nghip hot ng sn xut kinh doanh thua
l, tỡnh hỡnh ti chớnh khú khn, KH chm tr gc v lói nờn chi nhỏnh gp khú khn trong
vic thu hi vn gc v lói lm cho khon thu nhp t lói hu nh tng khụng ỏng k,
trong khi ú NH li phi chi tr lói cho cỏc khon huy ng t nhng nm trc nay ó
n hn vi mc lói sut cao lm cho mc tng chi phớ ln gp 5 ln mc tng ca thu
nhp, dn n vic li nhun ca chi nhỏnh trong nm 2005 gim 94,33%.
2.3. Thc trng hot ng cho vay cú bo m bng ti sn ca ngõn hng qua ba
nm 2003 - 2004 - 2005
2.3.1. Mt s nguyờn tc m bo an ton tớn dng ca chi nhỏnh
Chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng Hnh Sn thuc h thng NHTM quc doanh
cú nhim v giỳp Nh nc giỏm sỏt, thm nh tớnh kh thi ca cỏc d ỏn theo cỏc
chng trỡnh phỏt trin kinh t xó hi ca ng v Nh nc, bo m vn cho cỏc
Trang 19
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
chng trỡnh ny. thc hin c vic ny thỡ hot ng tớn dng cú TSB da trờn
cỏc nguyờn tc m bo an ton sau:
- Mc tiờu qun tr ri ro tớn dng cú TSB ca chi nhỏnh cú th xem ú l t l n
quỏ hn m chi nhỏnh t ra nh sau: khng ch t l n quỏ hn trờn tng d n di 3%
khụng k cỏc khon n quỏ hn c Nh nc xem xột cho khoanh n hay xoỏ n theo
chớnh sỏch trong khi thc hin cỏc mc tiờu doanh s cho vay hng nm tng 30%, li
nhun hng nm tng 10%.
- Tt c cỏc khon vay u phi cú TSB (ch tr cỏc khon vay do Chớnh ph ch
nh) d phũng trng hp nờu d ỏn khụng thnh cụng thỡ chi nhỏnh s ly ti sn ca

KH tr n.
- TSB phi cú tớnh kh mi, CBTD khi xem xột TSB phi phõn nh c s
khỏc bit gia giỏ tr th trng, giỏ tr thanh lý v giỏ tr thc t nhm nh giỏ khon vay
cho chớnh xỏc.
+ Giỏ tr th trng: l giỏ bỏn hp lý trờn th trng.
+ Giỏ tr thc t: l giỏ tr phn ỏnh hin trng ca TSB lỳc nh giỏ.
+ Giỏ tr thanh lý: l giỏ ca TSB em li nu phi bỏn chỳng nhanh v khụng cú
s xỳc tin tip th thng c thc hin khi bỏn TSB.
- Ngoi ra phi nm rừ v ngnh ngh, lnh vc cng nh doanh nghip m mỡnh
d nh cho vay, t tỡnh hỡnh hin ti cho n li nhun, ri ro ca ngnh ú trong tng
lai.
- CBTD phi nhn bit c thi im hin ti ca chu k kinh doanh cú th
ỏnh giỏ c kh nng ri ro chc chn phỏt sinh trng tng lai khi iu kin kinh t
thay i.
- u tiờn cho vay i vi cỏc doanh nghip, cỏ nhõn trờn a bn qun, vỡ chi nhỏnh
cú th ó bit rừ hn v kh nng ri ro tht thoỏt khi cho vay i vi nhng KH ny.
2.3.2. Chớnh sỏch qun tr ri ro tớn dng ca chi nhỏnh
nh hng qun tr ri ro tớn dng cú TSB ca chi nhỏnh NHNo&PTNT qun
Ng Hnh Sn th hin tp trung qua chớnh sỏch qun tr ri ro tớn dng ca chi nhỏnh.
Chớnh sỏch qun tr ri ro tớn dng bao gm chớnh sỏch chung v chớnh sỏch c th
2.3.2.1. Chớnh sỏch chung
- S dng ch tiờu "t l n quỏ hn" khng ch ri ro tớn dng, c v s tuyt
i v s tng i.
- nh hng u t vo cỏc ngnh v cỏc thnh phn kinh t cú ri ro thp: b trớ
c cu vn u t theo ngnh kinh t phự hp vi c cu kinh t ca qun Ng Hnh Sn,
u tiờn vn cho ngnh cú ri ro thp, b trớ c cu vn theo thnh phn kinh t theo ch
trng phỏt trin cỏc thnh phn kinh t ca ng v Nh nc.
Trang 20
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
- p dng lói sut cho vay theo mc ri ro, i tng vay cú TSB chc chn

thỡ cho vay lói sut thp, i tng khụng cú TSB chc chn thỡ cho vay theo lói sut
cao.
Lói sut = Lói sut + Chi phớ + Ri ro + Li nhun
cho vay huy ng qun lý d tớnh hp lý
- iu ho cõn i vn cho vay theo cỏc loi k hn trỏnh ri ro.
- S dng rng rói tớn chp theo t, nhúm, hi nụng dõn trong cho vay i vi h
nụng lõm ng nghip nhm rng buc trỏch nhim tớn dng.
2.3.2.2. Chớnh sỏch c th
* Trc khi cho vay
- Phõn tớch v xp loi KH theo nhúm A, B, C tu theo mc ri ro. KH no cú
nng lc ti chớnh kộm xp loi thp, mc cho vay ớt v ngc li.
- Phõn tớch tớnh kh thi ca d ỏn quyt nh lói sut cho vay. D ỏn no cú tớnh
kh thi cao thỡ u ói lói sut.
- Phõn tớch TSB quyt nh mc cho vay v lói sut cho vay: Tỡm hiu cỏc
ti sn lm m bo cú c cỏc thụng tin y v ti sn, xỏc nh kh nng phỏt
mói qua cỏc kờnh trờn th trng.
TSB cú giỏ th trng n nh thỡ ỏp dng t l cho vay trờn giỏ tr TSB cao v
lói sut cho vay thp v ngc li.
* Trong khi cho vay
- Ba thỏng mt ln kim tra, ỏnh giỏ cht lng tng khon cho vay, lit kờ n xu
x lý.
- Dựng kim tra, kim toỏn ni b kim tra h s cho vay, s dng vn vay, hin
trng TSB cú bin phỏp x lý kp thi, nu giỏ tr TSB st gim quỏ mc, yờu cu
KH b sung thờm TSB cho mc bo m ca khon vay.
* Sau khi cho vay
Phi hp vi cỏc c quan chc nng phõn loi n quỏ hn theo nguyờn nhõn
khỏch quan v ch quan x lý cho khoanh n, gión n, xoỏ n. Vi nguyờn nhõn khỏch
quan thỡ cho vay bng vn chớnh sỏch mi c Nh nc ti tr.
Vi nguyờn nhõn ch quan, tu theo trng hp m cho gia hn mt hoc hai k,
nu cú kh phc hi tr n. Mi ri ro u hch toỏn vo chi phớ, ng thi chuyn

sang ti khon ngoi bng tng kt ti sn theo dừi v cú k hoch thu hi.
Nu ỏnh giỏ KH khụng cú kh nng phc hi tr n thỡ s tin hnh phỏt mói
ti sn thu hi.
Trang 21
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
2.3.3. Cỏc nhõn t nh hng n quỏ trỡnh nh giỏ TSB ca chi nhỏnh
nh giỏ TSB l mt yu t mu cht trong vic a ra cỏc quyt nh cho vay.
Vỡ th khi nh giỏ TSB chi nhỏnh thng phi cõn nhc n cỏc yu t sau: kh nng
thanh khon, kh nng khu hao, kh nng th trng v kh nng kim soỏt.
Trong 3 nm qua, chi nhỏnh ó nhn cm c, th chp rt nhiu loi TSB cho
vay.
- Chng t cú giỏ l loi TSB n vay hp dn nht thng c nh giỏ nhanh
nht do nú cú kh nng chuyn hoỏ thnh tin trong thi gian nhanh nht (khi KH khụng
tr n thỡ chi nhỏnh s chuyn CTCG cho t chc phỏt hnh thu n), khụng b mt giỏ
tr theo thi gian (hay kh nng khu hao thp), kh nng kim soỏt cao.
Nhng do Nng th trng mua bỏn li chng t cú giỏ cha phỏt trin sụi
ng nh H Ni v thnh ph H Chớ Minh nờn hu nh cha cú nhiu ngi chp
nhn mua li loi hng hoỏ ny hay núi cỏch khỏc l nú cú kh nng th trng thp. õy
cú th núi l mt nhc im ca CTCG trong thi im hin nay.
- Bt ng sn cú kh nng thanh khon kộm do vic tỏi lp s hu v bỏn ti sn
thng l mt quỏ trỡnh di v liờn quan n nhiu ngi v mt nhiu thi gian trc khi
thu c tin.
Tuy nhiờn nú cú kh nng kim soỏt cao do khi gii ngõn chi nhỏnh s gi giy
chng nhn QSD t v quyn SH ti sn gn lin trờn t, vỡ th TSB s c an ton.
TSB l bt ng sn thỡ kh nng khu hao ph thuc v kh nng th trng
v hai yu t ny ph thuc vo v trớ ca bt ng sn:
+ t v nh trong thnh ph thỡ s cú nhiu ngi sn sng mua, vỡ th giỏ t
luụn mc cao hay núi cỏch khỏc kh nng th trng ln v kh nng khu hao thp, nờn
chi nhỏnh d dng nh giỏ hn so vi t ngoi thnh.
+ Tng t nh vy, t trong ng kit s khú nh giỏ hn t mt tin do kh

nng th trng thp cũn kh nng khu hao cao (giỏ t luụn cú xu hng gim xung).
- V mỏy múc thit b, dõy chuyn sn xut: hu ht cỏc doanh nghip vay vn chi
nhỏnh u l nhng doanh nghip cú vn nh khụng cú iu kin mua sm mi, vỡ th
mỏy múc thit b, dõy chuyn sn xut ch yu l mua li ca cỏc doanh nghip khỏc v cú
thi gian s dng trc ú khỏ lõu nờn khi dựng th chp vay vn ca chi nhỏnh ó
trong tỡnh trng c k, lc hu nờn kh nng khu hao ln v kh nng th trng thp.
Kh nng kim soỏt khụng cao do loi ti sn ny khi cho vay s c li ti
doanh nghip d b mt mỏt h hng, mt khỏc, dõy chuyn sn xut bn thõn nú ó cú
tớnh thanh khon kộm, õy li l loi ti sn phc tp, khi nh giỏ ũi hi phi cú chuyờn
mụn. Vỡ vy i vi loi ti sn ny, CBTD khụng th dnh giỏ c m phi thuờ c quan
thm nh giỏ, v t l cho vay thng khụng cao.
Trang 22
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
- i vi cỏc phng tin vn ti: (nh xe ụ tụ ti, ụ tụ con) l ti sn c nh nờn
nú cú kh nng thanh khon kộm, kh nng khu hao ln, cũn kh nng kim soỏt thp do
chi nhỏnh khụng gi ti sn.
V kh nng th trng, loi phng tin vn ti c sn xut ngoi nc cú kh
nng th trng cao hn i vi loi sn xut trong nc. Vỡ vy m cựng mt loi TSB,
nhng phng tin vn ti c sn xut ngoi nc thng c nh giỏ cao hn
phng tin vn ti sn xut trong nc.
Nh vy, tu thuc vo bn kh nng trờn m chi nhỏnh s nh giỏ TSB cao hay
thp, quỏ trỡnh nh giỏ nhanh hay chm. Tuy nhiờn, trờn õy ch l nhng nhõn t chớnh,
ngoi ra cũn cú mt s nhõn t khỏc nh chi phớ phỏt mói ti sn, chi phớ bo qun, chi phớ
thm nh cng quyt nh mc giỏ ca TSB.
2.3.4. Mt s th tc cn thit khi cho vay cú bo m bng ti sn.
Trỡnh t vay vn ca cỏc hỡnh thc cho vay cú bo m:
* Cho vay cm c:
- Mc ớch vay: hu ht cỏc khon cho vay cm c CTCG m chi nhỏnh thc hin
ch l nhng khon vay ngn hn nhm gii quyt kp thi nhu cu cp thit ca KH.
- CTCG m chi nhỏnh cm c ch yu l: s tit kim cú k hn do NH phỏt hnh,

trỏi phiu NH, trỏi phiu Chớnh ph nh cụng trỏi giỏo dc, trỏi phiu thu li
- Mc lói sut hin nay l: 0,95% / thỏng.
- Th tc cho vay i vi hỡnh thc ny tng i n gin, khi cú nhu cu, KH s
mang CTCG n NH v trỡnh by nhu cu ca mỡnh. Sau khi kim tra tớnh xỏc thc ca
CTCG nh ngun gc, tờn ngi s hu, CBTD s lp hp ng tớn dng v NH tin hnh
gii ngõn cho KH ngay ti bui ú to s tin li cho KH, trỏnh c tỡnh trng lm mt
thi gian ca khỏch, ng thi KH phi chuyn giao cho NH nm gi.
- Thi hn cho vay: phi nh hn thi hn cũn li ca CTCG.
- Mc cho vay ti a m chi nhỏnh ỏp dng: l nh hn tng s tin mnh giỏ vi
lói ca CTCG (n thi im vay) t 500 nghỡn ng n 1 triu ng. iu ny s gi
chõn KH, l ng c KH quay li rỳt tin tr cho chi nhỏnh khi n hn, nu khụng thỡ
NH s rt khú khn trong vic lm th tc x lý CTCG, c bit l cỏc CTCG do cỏc t
chc khỏc phỏt hnh.
- i vi cm c hng hoỏ l nguyờn vt liu: CBTD s tin hnh kim kờ, phõn
loi ti sn v so sỏnh vi hoỏ n xut ri mi nhp vo kho ca NH v NH s gi li hoỏ
n xut. i vi dõy chuyn sn xut, thit b mỏy múc cú tớnh phc tp m CBTD
khụng cú kh nng nh giỏ thỡ s nh c quan nh giỏ ca S Ti chớnh nh giỏ h v
phớ nh giỏ s do KH chu.
Trang 23
Luaän vaên toát nghieäp
+ Hàng hoá cầm cố là xe máy: NH sẽ giữ lại tại kho của mình và sẽ cho vay tối đa
70% giá trị tài sản.
+ Đối với xe có giá trị lớn như xe tải, xe ô tô : NH chỉ xác nhận vào giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện và hợp đồng bảo hiểm, mức cho vay tối đa là 50% giá trị tài
sản.
* Cho vay thế chấp:
Khi có nhu cầu vay vốn, KH sẽ mang bản chính giấy chứng nhận QSD đất và
quyền SH tài sản gắn liền trên đất đến chi nhánh, trình bày về nhu cầu vốn của mình.
CBTD sẽ xem xét tính chất pháp lý về QSD đất và quyền SH tài sản gắn liền trên đất của
chủ sở hữu, đất đó có nằm trong quy hoạch của thành phố hay không? Nếu hợp lệ CBTD

sẽ hẹn ngày đến thẩm định.
Trong quá trình thẩm định, CBTD sẽ kiểm tra diện tích đất, vị trí và hiện trạng của
tài sản gắn liền trên đất có đúng với giấy chứng nhận QSD đất hay không? Nếu có, CBTD
căn cứ vào khung giá đất của Uỷ ban nhân dân thành phố để định giá đất và tài sản gắn
liền trên đất. Mức cho vay tối đa đối với đất là 50% giá trị đất và đối với tài sản gắn liền
trên đất là 70% giá trị tài sản. Tuỳ thuộc vào từng loại đường phố sẽ có một hệ số định giá
riêng.
Sau đó, KH và NH sẽ tiến hành ký kết hợp đồng tín dụng, lập hợp đồng thế chấp và
công chứng hợp đồng thế chấp. NH sẽ giải ngân cho KH đồng thời KH phải giao bản
chính giấy chứng nhận QSD đất và quyền SH tài sản gắn liền trên đất cho NH giữ. Mức lãi
suất cho vay hiện nay mà NH áp dụng là 1,15%/ tháng.
Trong trường hợp cho vay có bảo lãnh của bên thứ ba thì NH cũng sẽ thẩm định đất
và tài sản gắn liền trên đất của chủ thể bảo lãnh và tiến hành định giá để cho vay.
* Cho vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay:
Đối với hình thức vay này, NH chỉ áp dụng đối với những KH lớn và có uy tín với
NH. Trường hợp NH cầm cố tài sản thì mức cho vay tối đa là 75%, còn trường hợp KH
giữ tài sản thì mức cho vay tối đa của NH sẽ là 50%. NH đòi hỏi KH phải có mức vốn tự
có tối thiểu là 35% giá trị tài sản và vốn này bắt buộc gửi vào NH, được phong toả trên
một tài khoản. Tài khoản này sẽ được giải toả cùng với quá trình giải ngân của NH để mua
tài sản.
Khi đến vay vốn NH để mua tài sản, đòi hỏi KH phải mang theo bảng báo giá để
CBTD xem xét, kiểm tra. Trong quá trình giải ngân để mua tài sản phải có sự giám sát của
CBTD để tránh rủi ro cho NH.
2.3.5. Tình hình chung của tín dụng đảm bảo bằng tài sản
2.3.5.1. Về quy mô cho vay
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản là loại hình cho vay truyền thống mà chi nhánh đã
thực hiện từ khi thành lập cho đến nay.
Trang 24
Luaọn vaờn toỏt nghieọp
iu quan trng NH v KH cú th tip cn v thc hin c cỏc quan h vay

vn l KH phi m bo c ba vn c bn, cng l ba iu kin tiờn quyt. Th nht,
tỡnh hỡnh hot ng sn xut, kinh doanh, dch v sn phm v th trng tiờu th sn
phm ca KH. Th hai: tỡnh hỡnh ti chớnh, ngun thu v kh nng hon tr n vay ca
KH. Th ba: vic bo m khon vay. Trong ú, hai iu kin u l iu kin cn, cũn
vic bo m khon vay ch l iu kin . Nhng trong tỡnh hỡnh hin nay khi m mụi
trng kinh doanh khụng thun li, hot ng kinh doanh ca KH thng b ri ro, kh
nng t hon tr n yu kộm. Vỡ vy, m bo an ton cho hot ng ca mỡnh, hu ht
cỏc khon cho vay ca chi nhỏnh u da trờn c s cú bo m bng ti sn. Hay núi
cỏch khỏc, cho vay cú bo m bng ti sn chim t trng ln (khong t 70 n 80%)
trong c cu tớn dng ca chi nhỏnh NHNo& PTNT qun Ng Hnh Sn.
Bng 2.6. Quy mụ cho vay cú bo m bng ti sn ti chi nhỏnh NHNo&PTNT qun Ng
Hnh Sn qua ba nm 2003- 2004 -2005
Ch tiờu Nm 2003
Nm 2004 Nm 2005
S tin
(tr.ng)
S tin
(tr.ng
)
T. trng
(%)
S tin
(tr.ng
)
T. trng
(%)
Doanh s cho vay
90.667 166.064 83,16% 228.469 37,58%
Doanh s thu n
50.232 76.758 52,81% 132.949 73,21%

D n
40.435 89.306 120,86% 95.540 6,98%
Giỏ tr ti sn lm
m bo
65.002 128.240 - 124.128 -
(Ngun: Bỏo cỏo s liu v tớn dng nm 2003- 2004- 2005)
Trong nhng nm qua, khi m tỡnh hỡnh kinh t xó hi ca thnh ph núi chung v
qun Ng Hnh Sn núi riờng cú nhng thay i ỏng k, hu ht cỏc ch tiờu kinh t u
cú s tng trng tt c cỏc ngnh, c bit l vn u t nc ngoi vo thnh ph tng
mnh thỡ nhu cu vn u t c s vt cht, trang thit b hin i nhm m rng quy
mụ sn xut kinh doanh, tng cng nng lc sn xut, nõng cao nng lc cnh tranh ca
cỏc ch th trờn a bn qun cng tng theo.
õy l iu kin thun li chi nhỏnh cú th m rng quy mụ tớn dng u ra ca
mỡnh. Vỡ vy trờn tng trng doanh s cho vay chung thỡ doanh s cho vay cú bo m
bng ti sn ca chi nhỏnh t nm 2003 n nm 2005 cng khụng ngng tng lờn vi
mc tng trng nm sau cao hn nm trc. Nm 2004, nu nh doanh s cho vay cú
bo m bng ti sn m chi nhỏnh thc hin l 166.064 triu ng; tng 83,16% so vi
nm 2003 thỡ nm 2005, vi ch trng tng cng huy ng vn ỏp ng c nhu
cu vn hn na cho nn kinh t, nõng cao cht lng tớn dng, n gin hoỏ th tc cng
nh quy trỡnh cho vay ca mt s hỡnh thc cho vay cú bo m bng ti sn nh gim bt
h s cho vay khi cm c CTCG, thay i phong cỏch phc v mang n s hi lũng cho
Trang 25

×