Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tính nhu cầu vốn lưu động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.97 KB, 26 trang )

NHU C U V N L U Đ NG VÀ Ầ Ố Ư Ộ
XÁC Đ NH H N M C TDỊ Ạ Ứ
TS. ĐÀM MINH Đ CỨ
XÁC Đ NH NHU C U V N L U Ị Ầ Ố Ư
Đ NG Ộ
C A DOANH NGHI PỦ Ệ

Ph ng pháp xác đ nh v n l u đ ng theo quan đi m ươ ị ố ư ộ ể
truy n th ng (trong m i quan h v i vay theo HMTD)ề ố ố ệ ớ

Mô ph ng tình hu ng th c t :ỏ ố ự ế

Th o lu nả ậ
NHU C U V N L U Đ NGẦ Ố Ư Ộ
Nhu cầu Vốn
Thường xuyên
Nhu cầu Vốn
không thường
xuyên
TSDH
TSLĐ tx
Thời gian
Tiền
NHU C U V N L U Đ NGẦ Ố Ư Ộ

Nhu c uầ VLĐ là s ti n c n thi t đ tài tr cho các ố ề ầ ế ể ợ
TSLĐ c a m t DN và th ng tăng lên t l thu n v i ủ ộ ườ ỷ ệ ậ ớ
DT
Tỷ lệ VLĐ
trên DT
=


Phải thu + Tồn kho –Phải trả
Doanh thu
L P K HO CH TI CHNH
Dự báo
hàng bán
Kế hoạch
sản xuất
Báo cáo
thu nhập
kế hoạch
Bảng cân
đối kế
hoạch
Bảng cân đối
kỳ hiện tại
Kế hoạch
tài chính
dài hạn
Ngân sách
tiền mặt
Kế hoạch
mua sắm
TSCĐ
PH NG PHÁP TRUY N ƯƠ Ề
TH NGỐ

Xác đ nh nhu c u VLĐ trên ị ầ
c s Vơ ở
vlđ


Xác đ nh nhu c u VLĐ trên ị ầ
c s Vơ ở
TD
XÁC ĐỊNH HẠN MỨC TÍN DỤNG

Cam k t cho Khách hàng ế
s d ng m t s d t i đa ử ụ ộ ố ư ố
trong m t kho ng th i ộ ả ờ
gian xác đ nhị
CÁCH 1: XÁC Đ NH HMTD D A VÀO Vị ự
VLĐ
Nhu cầu
VLĐ kỳ kế
hoạch
=
∑chi phí – khấu hao
V
VLĐ
Nhu
cầu
vay
VLĐ
=
∑Nhu cầu VLĐ
kỳ kế hoạch
-
Vốn
khác
Vốn tự


-
V N L U Đ NG T ố Ư ộ ự


VL rßng Đ

KÕ ho¹ch ®Çu t vµo TSL Đ
n m nay, dù tÝnh VTC lµ bao ă
nhiªu % ?

KÕ ho¹ch t ng VTC cña ă
KH?

Xem xÐt mèi quan hÖ cña KH víi b¹n
hµng.
Tỷ lệ BQ KH
có khả năng
chiếm dụng
=
Vốn chiếm
dụng
Tổng DT
Vốn lưu động khác
Nợ ngắn hạn: 4
Nợ ngắn hạn: 4
Tài sản lưu động: 5
Tài sản lưu động: 5
Vốn lưu
động ròng
Net working capital

Net working capital
Tµi s¶n cè ®Þnh: 5
Nî ng¾n h¹n
Vèn tù cã
Nî dµi h¹n
Vèn tù cã: 6
XÁC Đ NH HMTD D A VÀO Vị ự
VLĐ

T9/12, cty Đ c Giang g i đ n ICB k ho ch vay VLĐ quý 4ứ ử ế ế ạ

Giá tr v t t hàng hóa trong quý: 14.895,5 tri u đị ậ ư ệ

Chi phí SXKD khác: 655 tri u đệ

DTT Q4: 13.233,5 tri u đệ

TSLĐ
ĐK
= 3720 tri u đệ

TSLĐ
CK
= 4650 tri u đệ

VLĐ
TC
= 2730 tri u đệ

Giá tr TSTC = 2812 tri u đị ệ


Kh năng ngu n v n NH đ cho vay ph ng án trênả ồ ố ủ ươ
Yêu c u: xác đ nh HMTDầ ị
TÍNH TOÁN HMTD
TSLĐ
bq
=
3.720+ 4.650
2
= 4.185 trđ
V
VLĐ
=
13.233,5
4.185
= 3,16 vòng
Nhu cầu VLĐ
kỳ kế hoạch
=
14.895,5 + 655
3,16
= 4.921 triệu đồng
Nhu cầu vay VLĐ = 4.921 – 2.730 = 2.191 triệu đồng
H N M C TN D NG DOANH NGHI P
XY L P

NH14 trong năm 2012 có nhu cầu vay vốn lu động để thi công công
trình đờng cao tốc (công trình đợc đầu t bằng vốn vay WB, khả
năng thanh toán đảm bảo)


Giá trị hợp đồng thi công đã ký kết với chủ đầu t là 40 tỷ đồng

Thời gian thi công trong 2 năm: 2012-2013

Giá trị công trình công ty sẽ thi công trong năm 2012 là 22 tỷ đồng

Doanh thu năm 2012 dự tính là 18 tỷ đồng
Yêu cầu: Anh/chị hãy tính HMTD trong
năm 2009 với Vinaconex là bao nhiêu?
H N M C TN D NG DOANH
NGHI P XY L P
Biết rằng

Chủ đầu t ứng trớc 10% giá trị hợp đồng đã ký

Khấu hao tài sản cố định ớc tính là 1 tỷ đồng

Vốn cơ quan chủ quản hỗ trợ cho vay 1,5 tỷ đồng

Vòng quay vốn lu động năm: 2 vòng

Thuế giá trị gia tăng đợc xác định bằng 5% doanh thu

Lãi định mức 1,2 tỷ đồng
HO T Đ NG THI CÔNG XÂY L Pạ ộ ắ
Vinaconex
Cơ quan quản
lý đường bộ
World Bank
Vietinbank

10%
Đường Quốc lộ X
CV VLĐ
HMTD DOANH NGHI P XÂY L Pệ ắ
CFSX cần thiết = Giá trị thực hiện – VAT- Lãi định mức – Khấu
hao
CFSX cần thiết = 22 – 0,9 – 1,2 - 1 = 18,9 tỷ đồng
Nhu cầu vay = CFSX cần thiết/V
vld
– VTC – Vốn khác
Nhu cầu vay = 18.9/2 – 1.5 – 4 = 3.95 tỷ đồng
CÁCH 3: PH NG PHÁP ƯƠ
VIETINBANK

Các thông s yêu c uố ầ

K thu t tính toánỹ ậ
CÁC THÔNG S YÊU C Uố ầ

S ngày k k ho ch: ố ỳ ế ạ 360

Doanh s c tính:ố ướ 7.200

Lãi đ nh m c:ị ứ 1.080

Kh u hao c tính: ấ ướ 1.200

Giá tr kho n chi m d ng khác: ị ả ế ụ 900

V n t có:ố ự 1.000


B ng cân đ i c tínhả ố ướ

Ti n m t: ề ặ 360

Ph i thu: ả 2.460

Hàng t n kho: ồ 1. 800
XÁC Đ NH HMTDị

Xác đ nh s ngày d tr bình quân c a t ng kho n m c TSLĐị ố ự ữ ủ ừ ả ụ

V = S ngày trong k : s ngày d trố ỳ ố ự ữ
NC VLĐ
tối đa
=
Doanh số phát sinh trong kỳ
V
HMTD = NC VLĐ
tối đa
– VTC và khác
VIETINBANK H NG D N CÁN BƯớ ẫ ộ

B c 1: Tính giá v n hàng bánướ ố

B c 2: Tính vòng quay t ng kho n m c TSLĐướ ừ ả ụ

B c 3: Tính s ngày d tr VLĐ t i đaướ ố ự ữ ố

B c 4: Vòng quay VLĐướ


B c 5: Nhu c u VLĐướ ầ

B c 6: Nhu c u vay VLĐướ ầ
B1: TÍNH GIÁ V N HÀNG BÁN ố
GVHB = DT c tính – Lãi đ nh m c – Kh u haoướ ị ứ ấ
GVHB = 7.200 – 1.800 – 1.200 = 4.920 tri u đệ
B2: TÍNH VÒNG QUAY T NG KHO N ừ ả
M C TSLĐụ
V
TM
=
DT
Tiền mặt
=
7.200
360
= 20 vòng
V
p.thu
=
DT
Phải thu
=
7.200
1.800
= 4 vòng
V
HTK
=

GVHB
HTK
=
4.920
2.460
= 2 vòng
B3: TÍNH S NGÀY D TR VLĐMAXố ự ữ
Số ngày dự
trữ tiền mặt
=
360
20
= 18 ngày
Số ngày dự
tồn kho
=
360
2
= 180 ngày
Số ngày dự
trữ phải thu
=
360
4
= 90 ngày
B4: TÍNH V
VLĐ
V
VLĐ
=

360
Tổng số ngày
dự trữ
=
360
18+180+90
= 1.25
B5&6: NHU C U V N L U Đ NG & ầ ố Ư ộ
HMTD
Nhu cầu
VLĐ
=
GVHB
V
VLĐ
4.920
1.25
=
= 3.936 triệu đ
HMTD
= 3.936 – 1.000 – 900 = 2.036 triệu đ

×