Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

bài giảng nghiệp vụ ngân hàng chương 1 giới thiệu hệ thống ngân hàng và tổng quan về nhtm - ths.nguyễn lê hồng vỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 22 trang )

02/08/20 12
1
Giảng viên: ThS. Nguyễn Lê Hồng Vỹ
Điện thoại: 090 99 42444
Email:
/>2 August 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ 1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Chương
Tên chương
Số tiết
1
Giới thiệu hệ thống ngân hàng và tổng
quan về NHTM
8
2
Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM
7
3
Tổng quan về tín dụng ngân hàng
6
4
Tín dụng ngắn hạn của NHTM
7
5
Tín dụng trung, dài hạn của NHTM
7
6
Dịch vụ thanh toán của NHTM
5
7


Hoạt động khác của NHTM
5
Tổng cộng
45
2 August 2012
Nguyễn Lê Hồng Vỹ 2
02/08/20 12
2
Chương 1
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG VÀ TỔNG
QUAN VỀ NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
3
1.1 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Ngân hàng
Trung ương
Ngân hàng chính
sách, phát triển
Ngân hàng
Thương mại
Tại Việt Nam là ngân
hàng Nhà nước VN
Ngân hàng Phát triển VN
NH chính sách Xã hội VN
NHTM nhà nước
NHTM cổ phần
NHTM liên doanh
NHTM của nước ngoài

Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
4
02/08/20 12
3
Ngân hàng
Trung ương
Hai mô hình tổ chức của NHTW:
1. NHTW trực thuộc Chính phủ
2. NHTW trực thuộc Quốc hội
Chức năng của NHTW:
1. Quản lý Nhà nước trong lĩnh vực
tiền tệ - Ngân hàng
2. Thực hiện nghiệp vụ của NHTW
NHTW của Việt Nam là NHNN VN
NHNN VN trực thuộc Chính phủ
1.1 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
5
Phát hành tiền và điều tiết lưu
thông tiền tệ (thông qua 4 kênh):
- Cho vay đối với nền KT thông qua hệ
thống NHTM (người cho vay cuối cùng)
- Cho vay đối với chính phủ
- Phát hành qua thị trường mở (OMO)
- Phát hành tiền qua thị trường hối đoái
Tổ chức hệ thống thanh toán qua NH
Điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
Hoạt động thanh tra, giám sát

Nghiệp vụ
Ngân hàng
Trung ương
1.1 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
6
02/08/20 12
4
Ngân hàng
chính sách,
phát triển
Là công cụ tài chính của CP thực
hiện chính sách tín dụng của NN:
- NH CSXH: Chính sách đối với
người nghèo, nông dân.
- NHPT VN (VDB): chính sách
tín dụng đầu tư và TDXK cho DN
VDB hoạt động không vì mục
đích lợi nhuận, được CP đảm bảo
khả năng thanh toán, tỷ lệ dự trữ
bắt buộc bằng 0%, không tham
gia bảo hiểm tiền gửi.
1.1 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
7
Ngân hàng
Thương mại
Tổ chức trung gian tài chính

Cầu nối tiết kiệm và đầu tư
Trực tiếp kinh doanh tiền tệ
Hoạt động dịch vụ NH
1.1 HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
8
02/08/20 12
5
1.2. TỔNG QUAN VỀ
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
NỘI DUNG
Khái niệm
Chức năng
Phân loại
Ra đời, phát triển
Các nghiệp vụ
Tác động của
Luật các TCTD
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
9
1.2.1. Sự ra đời và phát triển
 NHTM ra đời và phát triển bắt nguồn từ sự phát triển của
hoạt động cho vay nặng lãi đã từng tồn tại trong thời kỳ
phân rã của chế độ công xã nguyên thủy.
 Khoảng 3.500 năm trước công nguyên, các ngôi đền tại xứ
Chaldée (thuộc Irak ngày nay) đã có các hoạt động tương tự
như ngân hàng: tiếp nhận những lễ vật và tài sản do các tín
đồ gửi, rồi cho nông dân vay với lãi suất cao

 Còn ở Ý, chính quyền La Mã tổ chức riêng một đường phố
để làm nơi hội họp cho những người mua bán, trao đổi tiền
bạc và vay nợ. Họ hành nghề trên những chiếc ghế dài được
gọi là “Banco” và đó chính là nguồn gốc của chữ Banque,
Bank để chỉ nghề ngân hàng.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
10
02/08/20 12
6
1.2.1. Sự ra đời và phát triển
 Khi CNTB hình thành và phát triển, cùng với áp lực của
cuộc đấu tranh chống cho vay nặng lãi, các ngân hàng buộc
phải hạ lãi suất cho vay → Chính phủ đã ủng hộ bằng các
đạo luật ban hành quy định lãi suất cho vay tối đa.
 Các nhà tư bản đã liên kết lại thành các hội tín dụng cho vay
lẫn nhau với lãi suất vừa phải Dần dần những hội tín dụng
này đã phát triển thành những ngân hàng TMCP.
 Trải qua quá trình phát triển của các hình thái kinh tế xã hội,
NHTM (Commercial Bank) đã hình thành, tồn tại và phát
triển cùng với sự phát triển của kinh tế hàng hóa.
 Nền kinh tế hàng hóa càng phát triển mạnh → Kinh tế thị
trường → NHTM ngày càng được hoàn thiện.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
11
1.2.2. Khái niệm
Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam số
47/2010/QH12: “Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng
được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng”.

Hoạt động ngân hàng: Là hoạt động kinh doanh tiền tệ
và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận
tiền gửi, sử dụng số tiền này để cấp tín dụng và cung
ứng các dịch vụ thanh toán.
Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng thực hiện
tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh
doanh khác theo quy định nhằm mục tiêu lợi nhuận.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
12
02/08/20 12
7
NHTM là định chế tài chính
trung gian quan trọng trong
nền kinh tế thị trường.
Nhờ hệ thống định chế này
mà các nguồn tiền nhàn rỗi
sẽ được huy động, tạo lập
nguồn vốn tín dụng to lớn để
cho vay phát triển kinh tế.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
13
1.2.2. Khái niệm- Bản chất
 NHTM là đơn vị KD tiền tệ và cung cấp đa dạng
các dịch vụ tài chính tiền tệ đặc trưng là:
 Nhận tiền gửi
 Cấp tín dụng
 Cung ứng các dịch vụ thanh toán
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

2 August 2012
14
1.2.2. Khái niệm- Bản chất
02/08/20 12
8
Là một
loại hình
DN đặc
biệt
Là một tổ
chức trung
gian tài
chính
Họat động
KD trong
lĩnh vực
tiền tệ tín
dụng và
dịch vụ NH
Ngân hàng thương mại
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
15
Chức năng KD
tiền tệ (tạo ra sản
phẩm, dịch vụ NH)
Chức năng trung gian tài chính
(trung gian tín dụng và thanh toán)
Chức năng
tạo tiền

1.2.3. Chức năng của NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
16
02/08/20 12
9
NHTM nhà nước:
100% vốn của nhà
nước
NHTM cổ phần:
Vốn do các cổ đông
đóng góp
Chi nhánh NH nước
ngoài:
vốn của nước ngoài
Ngân hàng liên
doanh: Vốn do các
bên liên doanh góp
Dựa vào hình
thức sở hữu
1.2.4. Phân loại NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
17
Dựa vào chiến lược kinh doanh
Ngân hàng bán
buôn
Ngân hàng bán
lẻ
Ngân hàng

vừa bán buôn
vừa bán lẻ
1.2.4. Phân loại NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
18
02/08/20 12
10
Dựa vào
quan hệ
tổ chức
PGD
Chi nhánh
Hội sở
1.2.4. Phân loại NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
19
Cơ cấu tổ chức của NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
20
Phòng
tổ chức
hành
chính
Sở
giao
dòch
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

Phòng
ngân
quỹ
Kế
toán tài
vụ
vi tính
Tín
dụng và
kinh
doanh
Thanh
toán
quốc tế
Kinh
doanh
ngoại
tệ vàng
Kế
hoạch
pháp
chế
Chi nhánh
tại tỉnh,
thành phố
trực thuộc
TW
Đơn vị GD
tại quận
huyện, thò

xã trực
thuộc tỉnh
Đơn vị
giao
dịch tại
thò trấn
Đơn vị
giao dịch
tại đòa
điểm khác
Phòng
giao
dòch
Ban kiểm soátBan giám đốc
02/08/20 12
11
Hoạt động
1.2.5. Hoạt động chủ yếu của NHTM
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
21
1.2.5.1 Hoạt động huy động vốn
 Nhận tiền gửi :
 Nhận tiền gửi của các tổ chức kinh tế
 Nhận tiền gửi của cá nhân, các tổ chức đoàn thể xã hội
 Nhận tiền gửi của các tổ chức tín dụng
 Phát hành chứng từ có giá
 Phát hành kỳ phiếu NH, chứng chỉ tiền gửi
 Phát hành trái phiếu NH
2 August 2012

22Nguyễn Lê Hồng Vỹ
02/08/20 12
12
 Vay các tổ chức tín dụng khác
 Vay các NH trong nước
 Vay các NH nước ngồi
 Vay NHNN Việt Nam
 Vay tái cấp vốn
 Vay tái chiết khấu
 Vay khác
1.2.5.1 Hoạt động huy động vốn
2 August 2012
23Nguyễn Lê Hồng Vỹ
 Cho vay: Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn để
thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh
doanh , dòch vụ và đời sống.
 Chiết khấu:
Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá ngắn
hạn khác đối với tổ chức, cá nhân.
Tái chiết khấu các thương phiếu và các giấy tờ có
giá ngắn hạn khác đối với các NHTM khác.
 Cho thuê tài chính: được thành lập công ty cho thuê
tài chính theo Nghò đònh của Chính phủ.
1.2.5.2 Hoạt động Tín dụng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
24
02/08/20 12
13
 Bảo lãnh:

- Bảo lãnh vay vốn:
- Bảo lãnh thanh toán
- Bảo lãnh dự thầu
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
- Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm
- Bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước
- Bảo lãnh đối ứng
1.2.5.2 Hoạt động Tín dụng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
25
1.2.5.3 Dịch vụ thanh tốn và ngân quỹ
 Cung ứng các phương tiện thanh toán
Tổ chức hệ thống thanh toán nội bộ và tham gia hệ
thống thanh toán liên ngân hàng trong nước.
Thực hiện dòch vụ thanh toán trong nước cho khách hàng
Thực hiện dòch vụ thanh toán quốc tế khi được NHNN
cho phép.
Các dòch vụ thanh toán khác do NHNN quy đònh
Thực hiện các dòch vụ thu hộ và chi hộ
Thực hiện dịch vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
26
02/08/20 12
14
1.2.5.4 Các hoạt động khác
 Góp vốn và mua cổ phần: NHTM được dùng vốn điều
lệ và quỹ dự trữ để:
Góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp và các

tổ chức tín dụng khác trong nước.
Liên doanh với nước ngoài để thành lập ngân hàng
liên doanh
 Tham gia vào thò trường tiền tệ: mua bán các công cụ
của thò trường tiền tệ.
 Kinh doanh ngoại hối - vàng: được phép trực tiếp kinh
doanh hoặc thành lập công ty trực thuộc để kinh doanh
ngoại tệ và vàng trên thò trường trong nước và quốc tế
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
27
 Ủy thác và nhận ủy thác:
 NHTM được ủy thác, nhận ủy thác làm đại lý trong
các lónh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng.
 Quản lý tài sản, vốn đầu tư của tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước theo hợp đồng ủy thác, đại lý.
 Nhận ủy thác trong di chúc, quản lý tài sản cho
khách hàng đã qua đời, bảo quản các tài sản có giá.
 Là chuyên gia tư vấn tài chính, về đầu tư, về quản lý
tài chính, về thành lập, mua bán, sáp nhập DN.
1.2.5.4 Các hoạt động khác
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
28
02/08/20 12
15
 Cung cấp các dòch vụ bảo hiểm: được thành lập công
ty trực thuộc hoặc liên doanh để kinh doanh bảo hiểm
theo quy đònh của pháp luật.
 Tư vấn tài chính: NHTM được cung ứng các dòch vụ tư

vấn tài chính, tiền tệ cho khách hàng dưới hình thức tư
vấn trực tiếp hoặc thành lập công ty tư vấn trực thuộc NH.
 Kinh doanh bất động sản: Cho vay kinh doanh bất
động sản hoặc thành lập công ty kinh doanh BĐS.
 Bảo quản vật quý giá: thực hiện các dòch vụ bảo quản
vật quý, giấy tờ có giá, cho thuê tủ két, cầm đồ và các
dòch vụ khác có liên quan theo qui đònh của pháp luật.
1.2.5.4 Các hoạt động khác
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
29
 Phân loại các nghiệp vụ NHTM
Nghiệp vụ
ngân hàng
ngoại bảng
NV NH nội bảng:
 NV tài sản Có
 NV tài sản Nợ
Dựa vào bảng
cân đối tài sản
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
30
02/08/20 12
16
Nghiệp vụ ngân hàng nội bảng
 Nghiệp vụ tài sản Nợ
o Tiền gửi khách hàng (tiền gửi thanh toán, tiền gửi
tiết kiệm).
o Tiền gửi các tổ chức tín dụng khác.

o Tiền gửi NHNN và Kho bạc NN.
o Vay các tổ chức tín dụng khác.
o Vay Ngân hàng Nhà nước.
o Vay bằng cách phát hành trái phiếu, kỳ phiếu.
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
31
 Nghiệp vụ tài sản Có
o Cho vay đối với khách hàng.
o Đầu tư chứng khoán.
o Cho vay các tổ chức tín dụng khác.
Nghiệp vụ ngân hàng nội bảng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
32
02/08/20 12
17
 Bảo lãnh tài chính
 Bảo lãnh thương mại
 Giao dịch ngoại hối
 Giao dịch các công cụ tài chính phái sinh trên
thị trường tập trung và phi tập trung.
Nghiệp vụ ngân hàng ngoại bảng
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
33
Dựa vào đối tượng
khách hàng
Nghiệp vụ đối với
Khách hàng cá nhân

Nghiệp vụ đối với
Khách hàng doanh nghiệp
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
34
Phân loại các nghiệp vụ NHTM
02/08/20 12
18
 Tiền gửi cá nhân
 Tiền gửi tiết kiệm
 Thẻ thanh toán
 Thanh toán qua ngân hàng
 Cho vay tiêu dùng
 Cho vay xây dựng, sữa chữa, mua bán bất động sản
 Cho vay trả góp
 Cho vay hộ kinh tế gia đình.
Nghiệp vụ đối với khách hàng cá nhân
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
35
Nghiệp vụ đối với khách hàng DN
o Tiền gửi thanh toán
o Thanh toán không dùng tiền mặt giữa các doanh nghiệp
o Thanh toán quốc tế
o Mua bán ngoại tệ với doanh nghiệp
o Cho vay đối với doanh nghiệp
o Bảo lãnh đối với doanh nghiệp
o Môi giới chứng khoán
o Tư vấn tài chính
Nguyễn Lê Hồng Vỹ

2 August 2012
36
02/08/20 12
19
1.2.6. Tác động của luật các TCTD
đến hoạt động của NHTM
Các quy định về vốn
Các quy định về dự trữ
và bảo đảm an tồn
Các quy định về cho vay
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
37
Các quy định về vốn
STT Loại hình tổ chức tín dụng
Mức vốn pháp đònh áp dụng cho đến năm
2008 2010
1 Ngân hàng thương mại Nhà nước
3.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
2 Ngân hàng thương mại cổ phần
1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
3 Ngân hàng liên doanh
1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
4 Ngân hàng 100% vốn nước ngoài
1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
5 Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
15 triệu USD 15 triệu USD
6 Ngân hàng chính sách
5.000 tỷ đồng 5.000 tỷ đồng
7 Ngân hàng đầu tư

3.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
8 Ngân hàng phát triển
5.000 tỷ đồng 5.000 tỷ đồng
9
Ngân hàng hợp tác
1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng
Mức vốn pháp định của TCTD (Ban hành kèm theo Nghò
đònh 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 của Chính phủ)
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
38
02/08/20 12
20
Khả năng thanh toán =
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu =
Giá trị Tài sản có
có thể thanh toán ngay
Giá trị TSN phải thanh toán
tại một thời điểm
Giá trị Vốn tự có
Giá trị Tài sản có
Các quy định về dự trữ và bảo đảm an toàn
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
39
Các quy định về dự trữ và bảo đảm an toàn
Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử
dụng để cho vay trung dài hạn (Tn)
Tn =
Tỷ lệ tối đa dư nợ cho vay so với số dư tiền gửi (Td)

Td =
GT nguồn vốn ngắn hạn dùng
để cho vay trung dài hạn
Dư nợ cho vay trung dài hạn
Dư nợ cho vay
Số dư tiền gửi
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
40
02/08/20 12
21
Các quy định về cho vay
 Những trường hợp không cho vay
o Thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng GĐ
(GĐ), Phó TGĐ (Phó GĐ) của tổ chức tín dụng.
o Cán bộ, nhân viên của chính tổ chức tín dụng đó thực
hiện nhiệm vụ thẩm định, quyết định cho vay.
o Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản
trị, Ban kiểm soát, Tổng GĐ (GĐ), Phó TGĐ (Phó GĐ)
 NHTM không được chấp nhận bảo lãnh cho các
đối tượng trên.
2 August 2012
41Nguyễn Lê Hồng Vỹ
 Những trường hợp hạn chế cho vay
o Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm
toán tại tổ chức tín dụng cho vay, thanh tra đang thực
hiện thanh tra tại tổ chức tín dụng cho vay, kế toán
trưởng của tổ chức tín dụng cho vay.
o Các cổ đông lớn của tổ chức tín dụng.
o DN có một trong những đối tượng bao gồm thành viên

HĐQT, Ban kiểm soát, Tổng GĐ, Phó TGĐ, người
thẩm định xét duyệt cho vay. Bố, mẹ, vợ, chồng, con
của thành viên HĐQT, Ban kiểm soát, Tổng GĐ, Phó
TGĐ chiếm trên 10% vốn điều lệ của DN đó.
Các quy định về cho vay
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
42
02/08/20 12
22
 Giới hạn cho vay
o Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không
được vượt quá 15% Vốn tự có của ngân hàng. Trừ
trường hợp đối với những khoản cho vay từ các nguồn
vốn ủy thác của Chính phủ, của các tổ chức và cá nhân
o Trường hợp nhu cầu vốn của một KH vượt quá 15%
vốn tự có, NHTM được cho vay hợp vốn theo quy định
của NHNN
o Việc xác định VỐN TỰ CÓ của ngân hàng để làm căn
cứ tính toán giới hạn cho vay được thực hiện theo quy
định của NHNN
Các quy định về cho vay
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
43
1. Nhận xét tính độc lập của NHTW theo 2 mô hình tổ
chức trực thuộc Chính phủ và trực thuộc Quốc hội?
2. NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (OMO)
bằng những hình thức nào và nhằm mục đích gì?
3. Phân biệt sự khác nhau giữa tín dụng đầu tư phát triển

của nhà nước và tín dụng thương mại.
4. Phân biệt sự khác nhau giữa ngân hàng và tổ chức tín
dụng khác? Ví dụ minh họa. Hoạt động ngân hàng
hiện nay chịu sự điều tiết của luật nào?
Câu hỏi ôn tập
Nguyễn Lê Hồng Vỹ
2 August 2012
44

×