Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 28 trang )

Nhóm 4
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.
Danh sách nhóm:
1.Phạm Quỳnh
2. Nguyễn Mạnh Tuấn
3. Mai Thị Kim Ngân
4. Nguyễn Văn Thành
5. Trần Hoàng Huy
6. Trần Hoàng Bảo Hân
7. Lê Bích Trân
8. Đặng Minh Thắng
9. Hồ Lê Minh Trí
10. Nguyễn Phan Thanh Nguyên
11. Trương Công Tuấn

Được thành lập năm 1976: công ty sữa café miền
Nam

Năm 2003 chuyển đổi thành: công ty cổ phần sữa
Việt Nam.
Công ty cổ phần sữa Việt Nam
VINAMILK

Vinamilk hiện tại có các công ty con và liên kết sau:
1. Cty TNHH một thành viên bò sữa Việt Nam: chăn nuôi bò
sữa
2. Cty TNHH một thành viên Sữa Lam Sơn: SX KD các sản
phẩm về sữa và nước giải khát.
3. Cty TNHH một thành viên Sữa Dielac: SX KD các sản phẩm
từ sữa
4. Cty Cổ phần nguyên liệu thực phẩm Á Châu- Sài Gòn:SX


bột crème dùng cho thực phẩm (chưa hoạt động)
5. Cty TNHH Miraka: SX KD các sản phẩm từ sữa (CHĐ)
6. Cty TNHH một thành viên Đầu tư bất động sản Quốc Tế:
KD Bất động sản.(CHĐ)
Danh mục sản phẩm của Vinamilk bao gồm:

Sản phẩm chủ lực là: sữa đặc, sữa tươi, sữa bột.

Sản phẩm có giá trị cộng thêm như: sữa chua ăn, sữa
chua uống, bột dinh dưỡng.

Kem, phó mát và nước giải khát.


SBU Sữa tươi:
Bảng ma trận EFE Mức quan
trọng
Phân loại Điểm quan
trọng
1. Nguồn cung cấp 0,16 4 0,64
2. Thị trường tiềm năng 0,16 3 0,48
3. Đe dọa sp thay thế 0,06 3 0,18
4. Nhu cầu đa dạng của
khách hàng
0,08 3 0,24
5. Sự cạnh tranh trong ngành 0,13 4 0,52
6. Dân số 0,08 3 0,24
7. Thói quen uống sữa 0,13 3 0,39
8. Cuộc vận động ưu tiên
dùng hàng Việt Nam

0,06 3 0,18
9. Công nghệ 0,08 4 0,32
10. Lạm phát 0,06 3 0,18
Tổng 3,37
Bảng ma trận IFE
Mức độ
Quan trọng Phân loại
Số điểm
quan trọng
Tài chính 0,13 4 0,52
Trình độ quản lí uy tín 0,13 4 0,52
Hệ thống phân phối 0,1 4 0,4
Cơ cấu tồ chức bộ máy 0,1 3 0,3
Mức độ đa dạng sản phẩm 0,08 4 0,32
Kh̉ả năng quản lí nguồn
nguyên liệu
0,1 4 0,4
Hiệu quả marketing 0,1 3 0,3
Hệ thống R&D 0,1 3 0,3
Kh̉ả trăng cạnh tranh về giá 0,1 2 0,2
Thị trường xuất khẩu 0,06 2 0,12
Tổng 1 3,38
Bảng ma trận CPM
Mức
quan
trọng
Vinamilk Dutch Lady Hanoimilk
Phân
loại
Điểm

quan
trọng
PL ĐQT PL ĐQT
1.Uy tín thương hiệu 0,08 4 0,32 4 0,32 2 0,16
2.Hiệu quả quảng cáo –
Marketing
0,11 3 0,33 4 0.44 2 0,22
3.Chất lượng, an toàn vệ sinh
thực phẩm
0,11 4 0,44 3 0,33 3 0,33
4.Mức độ đa dạng sản phẩm 0,08 4 0,32 3 0,24 3 0,24
5.Mạng lưới phân phối 0,11 4 0,44 3 0,33 2 0,22
6.Khả năng cạnh tranh về giá 0,08 2 0,16 4 0,32 3 0,24
7. Phân khúc thị trường 0,08 4 0,32 3 0,24 1 0,08
8. Thị trường xuất khẩu 0,08 2 0,16 4 0,32 1 0,08
9.Khả năng quản lí nguồn
nguyên liệu.
0,11 4 0,44 3 0,33 3 0,33
10.Khả năng tài chính 0,16 4 0,64 4 0,64 2 0,32
Tổng 3,57 3,51 2,22
Bảng ma trận BCG

×