Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

giáo án bồi dưỡng tham khảo thao giảng thi giáo viên giỏi sinh học lớp 9 bài mối quan hệ giữa gen và tính trạng (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 38 trang )

/> *
Bản quyền thuộc THCS Nam Sơn
Tiet 19 Bai 19 Moi quan he giua Gen va tinh trang.ppt

/>1975
Làm bài tập sau: Lựa chọn ý đúng trong các câu sau:
Cõu 1. Tớnh a dng v c thự ca Prụtờin c qui nh bi nhng yu
t no?
a. S lng, thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc axit amin.
b. Cỏc chc nng quan trng ca Prụtờin.
c. Cỏc dng cu trỳc khụng gian ca Prụtờin.
d. C a v c.
Cõu 2. Chc nng khụng cú Prụtờin l:
a. l thnh phn cu trỳc ch yu ca t bo v giỳp bo v c th.
b. cú kh nng t nhõn ụi m bo tớnh c trng v n nh ca nú.
c. biu hin thnh tớnh trng ca c th thụng qua cỏc hot ng sng.
d. l cht xỳc tỏc v iu ho cỏc quỏ trỡnh trao i cht.
/>ADN
ADN
GEN
GEN
GEN
GEN
Nhân tế bào
Nhân tế bào
Khuôn mẫu
Qui định cấu trúc

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
TÍNH TRẠNG


CỦA CƠ THỂ
Qui định

?
?
Biểu hiện
P
R
Ô
T
Ê
I
N
GEN
GEN
mARN
/>Thực hiện: Lê Quốc Thắng
Trung học cơ sở Nam sơn
Bản quyền thuộc THCS Nam Sơn

/>1975
Tiết 19 – Bài 19. Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
1. Vai trò của mARN:
Yªu cÇu: C¸ nh©n ng. cøu th«ng tin SGK/57 kÕt hîp víi kiến thức
đã học về gen, mARN và Prôtêin, tr¶ lêi c©u hái phần :
-
Hãy cho biết cấu trúc không gian và vai trò của nó trong mối quan
hệ giữa gen và prôtêin?
- Cấu trúc không gian: mARN.

- Vai trò của mARN: tổng
hợp chuỗi axit amin (truyền
đạt thông tin về cấu trúc
Prôtêin).
mARN
ADN
mARN
Nhân
Chất
tế bào

/>1975
Tiết 19 – Bài 19. Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
1. Vai trò của mARN:
mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chất tế bào để tổng
hợp chuỗi axit amin (thực chất là xác định trật tự sắp xếp của các axit
amin). Điều đó phản ánh mối quan hệ giữa ARN và prôtêin với nhau.
mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và
prôtêin, có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của
prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.

/>1975
Tiết 19 – Bài 19. Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
1. Vai trò của mARN:
mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin,
có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được
tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
2. Quá trình hình thành chuỗi axit amin (chuỗi polypeptit):

Yªu cÇu: C¸ nh©n quan sát H 19.1, kÕt hîp víi kiến thức đã học về
ARN và Prôtêin, tr¶ lêi c©u hái:
Bản quyền thuộc THCS Nam Sơn
/>2. Quá trình hình thành chuỗi axit amin (chuỗi polypeptit):
Yªu cÇu: C¸ nh©n quan sát H 19.1, kÕt hîp víi kiến thức đã học về
ARN và Prôtêin, tr¶ lêi c©u hái sau:
-
Nơi diễn ra quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (prôtêin)?

Hãy theo dõi quá trình hình thành chuỗi axit amin trong đoạn phim
minh họa sau
-
Có những loại ARN nào tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi axit
amin (prôtêin)?
/>Sơ đồ tổng hợp chuỗi axit amin (Prôtêin)
Bản quyền thuộc /> />Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
RIBÔXÔM
CÁC AXÍT AMIN
A
U
G
Tir
Met
A
U

X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
G G
Ser
U
G G
Thr
Các tARN mang AXÍT AMIN tương ứng
G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U

X
A
G
MÃ MỞ ĐẦU
MÃ KẾT THÚC
mARN (mạch khuôn)
RIBÔXÔM
/>Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau:
Tên axit
amin
Viết
tắt
Tính
chất
Glycine Gly
Không
phân
cực, kỵ
nước
Alanine Ala
Valine Val
Leucine Leu
Isoleucine Ile
Methionine Met
Phenylalanine Phe
Tryptophan Trp
Proline Pro
Tên axit amin
Viết
tắt

Tính chất
Serine Ser
Phân cực,
ưa nước
Threonine Thr
Cysteine Cys
Tyrosine Tyr
Asparagine Asn
Glutamine Gln
Aspartic acid Asp
Tích điện
(axit)
Glutamic acid Glu
Lysine Lys
Tích điện
(bazơ)
Arginine Arg
Histidine His
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
/>G
G
G
G
GG
X

X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir

A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
MÃ MỞ ĐẦU
MÃ KẾT THÚC
mARN (mạch khuôn)
/>G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X

A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly

U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Bản quyền thuộc /> />G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U
X

X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr

/>A
G G
Ser
G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A

U
Val
A
U
G
Tir
X X
A
Gly
U
G G
Thr
A
U
X
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
/>Met
A
U
X
G
G
G
G
GG

X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
G
X
X
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
A
U
X
M
e
t
A
r
g
V
a

l
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
X
A
U
X
G G
Arg
X X
A
Gly
U
G G
Thr
/>G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X

A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U

G G
Thr
T
i
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Arg
Tir
/>G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U
U
AAAA
U
X
A

G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U

G G
Thr
A
G G
Ser
T
i
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Tyr
/>G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X

A
G
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
T

h
r
T
i
r
S
e
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
X
A
U
Tyr
/>G
G
G
G
GG
X
X X X X
U U
U U U

AAAA
U
X
A
G
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly

U
G G
T
h
r
T
i
r
S
e
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
X
A
U
Tyr
Bản quyền thuộc /> />G
G
G
G
GG
X

X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser

X
A
U
T
h
r
T
i
r
S
e
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Tyr
X X
A
Gly
/>G
G
G
G
GG

X
X X X X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G

Ser
T
h
r
T
i
r
S
e
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Tyr
Chuỗi axit amin

/>1975
- Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
 Các loại nuclêôtit ở mARN và tARN liên kết với nhau thành
từng cặp theo NGUYÊN TẮC BỔ SUNG: A – U, G - X và ngược lại.
- Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit của mARN khi
ở trong ribôxôm?
 Tương quan: 3 Nu (mARN)  1 axit amin (Prôtêin).


/>1975
Lµm bµi tËp sau:
1. Sự hình thành chuỗi axit amin diễn ra theo những nguyên tắc nào?
a. Bổ sung. c. Bổ sung và khuôn mẫu.
b. Bán bảo toàn. d. Cả b và c.
2. Cụ thể hoá mối quan hệ giữa Gen (ADN), ARN và Prôtêin theo sơ
đồ sau về số lượng nuclêôtit (Nu) và axit amin:
Nu (gen)  Nu (mARN)  tARN  Axit amin
3 cặp
3
1
1
Điều đó có ý nghĩa gì?
 Trình tự sắp xếp các Nu (mARN) qui định trình tự sắp xếp các
axit amin trong chuỗi polypeptit.
Bổ sung và khuôn mẫu.

/>1975
Tiết 19 – Bài 19. Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng.
I. Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
1. Vai trò của mARN:
2. Quá trình hình thành chuỗi axit amin (chuỗi polypeptit):
Sự hình thành chuỗi axit amin (prôtêin) được thực hiện dựa trên
khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
II. Mối quan hệ giữa Gen và tính trạng:
Yªu cÇu: Quan sát sơ đồ trên và H19.2, thảo luận nhóm, giải thích các
nội dung ở phần  SGK/58:
Gen (1 đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng
1 2
3

×