Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề "Bồi dưỡng HSG máy tính cầm tay".

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.02 KB, 4 trang )



ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH
CASIO QUA MẠNG THÁNG 7 NĂM 2007

I . ĐÁP ÁN
Câu 1 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất biết có 4 số đầu và 4 số cuối
đều là 1.
3
n
ĐS : 4808471
Câu 2 :Tìm một nghiệm dương gần đúng của phương trình

711715
151397 =−+
+x
ĐS : 13,5629
Câu 3 : Tìm n nguyên dương nhỏ nhất biết






+>
<
+
103,1
03,1
1
n


n
n
n
ĐS : n = 174
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của
3
37
ĐS : 0
Câu 5 : Cặp số tự nhiên (x,y) với x nhỏ nhất có 3 chữ số và thoả mãn
phương trình :
xyyx =−
23
ĐS : ( 110 ,1100 )

II. LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 :
Bước 1 :
Ta tìm 4 số cuối của số n thỏa điều kiện có số cuối là 1111
3
n
Dùng máy thử có số cuối cùng là 1 ( ta thử từ số 1 đến số 9 và chọn số có
1 số cuối cùng là 1) .
3
1
Thử tiếp thấy có 2 số cuối cùng là 11 ( số 7 là số trong các số từ số 1 đến
số 9 để có 2 số cuối cùng là 11) .
3
71
Thử tiếp ta có có 3 số cuối cùng là 111 ( số 4 là số trong các từ số 1 đến

số 9 để có 3 số cuối cùng là 111 ) .
3
471
Tiếp tục thử ta được ( số 8 là số trong các từ số 1 đến số 9 để có 4 số
cuối cùng là 1111 ) .
3
8471
( Vì tính trên máy vượt q 10 chữ số hiển thị nên tính trước , rồi
lấy bốn chữ số sau cùng nhân với 8471 hay nhận định = 6,0788606711 x
3
8471
2
8471
3
8471
11
10
, sau dấu phẩy hiển thị 9 số mà có hai số 11 cuối , hay số thiếu chắc chắn là
11)
Suy ra bốn số đuôi là : 8471
Bước 2 :
Ta tìm 4 số đầu của số n thỏa điều kiện có số đầu là 1111
3
n
Tính
14,22311111111
3
=
, tính thử
11212238471

3
=
Thử tiếp
111042231
3
=
( khá lớn )
111192232
3
=
Bây giờ thử tiếp
7,480111101111
3
=
Chọn 480 là bốn số đầu .
Tính tiếp : ( thỏa mãn đề bài )
1111 11114808471
3
=
Câu 2 :
711715
151397 =−+
+x

13
1597
13
71715
−+
=⇔

x

Cách 1 :
13
1597
log
71715
13
−+
=⇒ x

Dùng máy tính : Gán
13
1597
71715
−+
cho A
Ấn tiếp : log A : log 13 ( hay ln A : ln 13 )
Kết quả : x = 13.5629

Cách 2 :
Dùng máy 570MS nhập phương trình
711715
151397 −−+
+x
ấn SHIFT SOLVE .Máy hỏi X ? Ấn 14 =
ấn tiếp SHIFT SOLVE
Kết quả : 13.5629
Câu 3 :
Thử


26,17103,1
4,17603,1
5,20403,1
25,8403,1
4,36903,1
2,1903,1
174
175
180
150
200
100
=
=
=
=
=
=
Kết quả : n = 174
Hay dùng lệnh SOLVE giải phương trình để dò ra giá trị n rồi thử lại .
x
x
=03,1
Câu 4 :
Dùng máy 570MS tính
332221852,337
3
=
ấn tiếp ─ 3,33

Kết quả : ( * )
-3
10 2.22185164 ×
Vậy số chính xác của
3
37
đến số thập phân thứ 9 là
332221851,3
( Nhiều thí sinh không nói lí do chọn
332221851,337
3
=
trong khi lại cho biết
ấn trên máy là
332221852,337
3
=
, vì số 2 cuối cùng có thể là số đã làm
tròn hoặc không làm tròn )
Đặt :
)(332221851,337
3
Rxx ∈+=

Lập phương 2 vế :
Ta có :

(
)
xxx +×××++= 332221851,3(332221851,33332221851,337

33


(
)
(
)
3
33
37332221851,33332221851,337 ×××++=⇔ xx


(
)
037332221851,337332221851,33
3
3
3
=−+×××+⇔ xx

Để tính : ta phải tính trên máy và ghi ra giấy
37332221851,3
3

Tính :
()
3
53
2185110333223332221851 +×=
Hướng dẫn tính trên 570 MS : .Ghi vào máy = 1110355684

3
33322
2
33322
Lấy = 1110355684 × 33322 = , ấn tiếp ─
.Ta được 72102200 suy ra 1110355684 × 33322 =
,
3
33322
13
1069992721.3 ×
13
1069992.3 ×
13
106999272102.3 ×
Lấy 55684 × 33322 để tìm năm số cuối của là 02248
3
33322
Suy ra gồm 14 số là 36999272102248
3
33322
Tính tương tự ta cũng được kết quả của , ,

3
21851
3332221851
2
×
2
3332221851×

Hướng dẫn tính trên 570 ES : Vì dòng máy ES có tính toán bên trong 15 số nên
tính nhanh hơn :
133
1069992721.333322 ×=
ấn tiếp ─ 3.6999 × .Máy hiện : 272102248
13
10
Suy ra kết quả là : 36999272102248 .Các phần khác tính tương tự .

Cuối cùng ta có kết quả của
3
332221851,3
là 36,999999978482581578030558051
Tiếp tục tính trên giấy , ta được
83
109694419491517418421,237332221851,3

×−=−

Dùng máy 570MS để giải phương trình bằng lệnh SOLVE
(
)
0109694419491517418421,237332221851,33
8
3
3
=×−×××+⇔

xx


Cho giá trị đầu là : . Kết quả :
8
10

10
104595326.6

×
Ấn tiếp ─ 6.4 × .Ta được ,
10
10

12
10953260038.5

×
Do đó : kết hợp với ( * )
459532600.6=x
Ta được kết quả của
3
37
đến số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy là
459532603322218516,337
3
=

Vậy chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của
3
37
là số 0 .

Câu 5 :
0
32
=−+ xxyy


32
4xx +=Δ
Ta có :
2
41 xxx
y
+±−
=
( do x nguyên dương )
Viết biểu thức lặp vào máy 570MS
Ấn 99 SHIFT STO X ( Vì đề yêu cầu x nhỏ nhất có ba chữ số nên dò
từ 99 trở đi )
X = X + 1 : ( - X + X ( 1 + 4X )) ÷2 : ( - X - X ( 1 + 4X )) ÷2
Ta được : X = 110 ⇒ Y = 1100



×