Câu 1: Những hình thức biểu hiện giá trị của tiền tệ ?
A. Gắn lion với những hình thức thể hiện giá trị của hàng hóa trong các
giai đoạn phát triển khác nhau.
B. Gắn với hình thức kim loại quý nh vàng, bạc mà con ngời sử dụng để
trao đổi hàng hóa.
C. Gắn với sự phát triển của hình thức giá trị từ hình thức giản đơn, hình
thức mở rộng đến hình thức vật ngang giá chung.
D. Gắn với sự phát triển của sản xuất và lu thông hàng hóa từ thấp đến
cao.
Câu 2: Theo khái niệm truyền thống và theo quan điểm của Mác, tiền tệ là
gì?
A. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt làm thớc đo giá trị cho mọi hàng hóa khác
đa ra trao đổi.
B. Tiền tệ là những hàng hóa có giá trị nh vàng, bạc, châu báu mà con
ngời dung để trao đổi với các hàng hóa khác.
C. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò vật ngang giá chung để đo
giá trị hàng hóa và trao đổi mọi hàng hóa, thỏa mãn nhu cầu ngời sở
hữu nó.
D. Tiền tệ là vật mang giá trị và thể hiện giá trị của mọi hàng hóa.
Câu 3: Mỗi đơn vị tiền tệ ( của một nớc ) mang đặc điểm gì ?
A. Mang đặc điểm của tiền tệ của nớc đó và tiêu chuyển giá cả của tiền.
B. Mang đặc điểm là một trọng lợng vàng nguyên chát nhất định do Nhà
nớc quy định.
C. Mang đặc điểm là màu sắc, hình vẽ, kích thớc và chữ viết của mỗi nớc.
D. Mang đặc điểm là kim loại gì : vàng, bạc hay đồng, kẽm.
Câu 4: Giá trị của tiền là gì?
A. Là lợng tiêu hao lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra tiền.
B. Là một lợng vàng nguyên chất nhất định làm đơn vị tiền tệ.
C. Là tiêu chuẩn giá cả của tiền tệ.
D. Là giá trị thể hiện giá trị của hàng hóa đem ra bán.
Câu 5: Khi nào tiền tệ hoàn tất thực hiện vai trò vật ngang giá chung?
A. Khi hàng hóa đã đợc chuyển giao từ tay ngời bán đến tay ngời mua.
B. Khi theo hợp đồng ngời mua đã nhận đợc hàng hóa của ngời bán
chuyển đến.
C. Khi hàng hóa đợc biểu hiện bằng tiền mặt, ngời mua chuyển cho ngời
bán và hàng hóa chuyển từ tay ngời bán cho ngời mua.
D. Khi ngời mua trả tiền trớc cho ngời bán.
Câu 6: Tiền làm phơng tiện dữ trữ giá trị có ý nghĩa gì trong thực hiện chính
sách tiền tệ?
A. Để phòng ngời khi có rủi ro.
B. Để sử dụng khi cần thiết cho nền kinh tế.
C. Để can thiệp vào thị trờng khi tỷ giá hối đoái biến động.
D. Để điều hòa lu thông tiền tệ.
Câu 7: Trong quan hệ mua bán hàng hóa, dịch vụ, khi nào tiền làm phơng
tiện lu thông và khi nào thì tiền làm phơng tiện thanh toán?
A. Khi trả tiền trớc ( ứng trớc ) tiền làm phơng tiện lu thông, khi trả tiền
ngay, tiền làm phơng tiện thanh toán.
B. Khi ngời mua trả tiền ngay cho ngời bán thì lúc đó tiền làm phơng tiện
thanh toán, trong các trờng hợp khác tiền làm phơng tiện lu thông.
C. Khi ngời mua trả tiền ngay cho ngời bán thì tiền đồng thời thực hiện cả
chức năng phơng tiện lu thông và phơng tiện thanh toán còn trong các trờng
hợp nh nộp thuế, trả chậm thì tiền làm phơng tiện thanh toán.
D. Khi mua bán trả tiền ngay, tiền làm phơng tiện lu thông, còn khi trả chậm
nh trả nợ ( mua chịu ), nộp thuế, nộp tiền bảo hiểmthì tiền làm phơng tiện
thanh toán.
Câu 8: Chế độ bản vị bạc và chế độ bản vị vàng có gì khác nhau?
A. Chế độ bản vị bạc là chế độ lu thông tiền tệ lấy bạc làm thớc đo giá trị
còn chế độ bản vị vàng thì lấy vàng làm thớc đo giá trị.
B. Chế độ bản vị vàng là chế độ lu thông tiền tệ lấy vàng làm tiêu chuẩn
giá cả, còn chế độ bản vị bạc thì lấy bạc làm tiêu chuển giá cả.
C. Chế độ bản vị bạc và chế độ bản vị vàng đều lấy tiền thực chất làm th-
ớc đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả, chúng không có gì khác nhau cơ
bản.
D. Chế độ bản vị bạc khác chế độ bản vị vàng ở chỗ: một bên lấy bạc và
một bên lấy vàng làm thớc đo giá trị và tiêu chuẩn giá cả.
Câu 9: Tiền giấy có giá trị hay không, tại sao?
A. Tiền giấy có giá trị vì nó là dấu hiện của giá trị thay thế cho vàng
trong lu thông.
B. Tiền giấy chỉ là dấu hiện của giá trị, dấu hiệu của vàng, bản thân nó
không có giá trị, chỉ đơn thuần thay thế cho vàng.
C. Về bản chất, tiền giấy là dấu hiệu của giá trị, của vàng, bản thân nó
không có giá trị, nhờ lu thông mới có giá trị. Giá trị của tiền giấy
chính là giá trị của vàng mà nó đại diện.
D. Tiền giáy có giá trị vì nó có thể đo lờng đợc giá trị các hàng hóa và
trao đổi với các hàng hóa khác giống h vàng đã trao đổi với hàng hóa
trớc đó.
Câu 10: Ngày nay, tiền do ngân hàng phát hành có ý nghĩa gì?
A. Có thể mua bán bất cứ loại hàng hóa, dịch vụ nào ở trên thị trờng trong
nớc và thế giới.
B. Là giấy nhận nợ của ngân hàng Nhà Nớc và là một tài sản mà ngời có
nó chỉ có thể mang bán hàng hóa và thanh toán các khoản phải trả.
C. Là phơng tiện chi trả thuận tiện cho con ngời và làm phơng tiện tích
lũy, tiết kiệm, để dành cho tơng lai.
D. Là một tài sản lỏng có thể chuyển hóa thành bất cứ tài sản, hàng hóa
nào vào bất cứ lúc nào.
Câu 11: Cho biết những loại nhu cầu tiền tệ trong xã hội?
A. Để mua tự liệu sinh hoạt, học tập, chữa bệnh, đi lại.
B. Giao dịch hàng ngày, cho vay lấy lãi, nộp thuế.
C. Giao dịch, dự phòng và dự trữ.
D. Mua bán máy móc thiết bị, nguyên vật liệu để sản xuất.
Câu 12: Khối tiền M, bao gồm những lợng tiền gì ?
A. M1 bao gồm: tiền trong doanh nghiệp và tiền gửi có kì hạn.
B. M1 bao gồm: tiền giao dịch và tiền gửi không kì hạn.
C. M1 bao gồm: lợng tiền ngoài ngân hàng và tiền gửi không kì hạn,
không kể tiền gửi của Kho bạc Nhà nớc và ngời nớc ngoài.
D. M1 bao gồm: tiền cơ bản và các loại chuẩn tệ.
Câu 13: Khối tiền M2 bao gồm những lợng tiền gì?
A. M2 bao gồm: tiền gửi không kì hạn và tiền gửi có kì hạn.
B. M2 bao gồm: lợng tiền ngoài hệ thống ngân hàng và các loại chuẩn tệ.
C. M2 bao gồm: lợng tiền gửi có kì hạn, lợng tiền gửi không kì han và
các loại chuẩn tệ.
D. M2 bao gồm: M1 + tiền gửi có kì hạn.
Câu 14: Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền
vàng?
A. Vì tiền giấy con ngời có thể in ra với một số lợng bát kì, còn tiền vàng
thì chỉ có giới hạn con ngời phải khai thác vàng và đúc thành tiền vàng
ở một thời điểm là có hạn.
B. Vì tiền giấy là dấu hiệu của giá trị, dấu hiệu của tiền vàng, còn tiền
vàng mới là tiền thực chất, lu thông thừa nó sẽ tự động rút khỏi lu
thông và khi lu thông thiếu nó sẽ tự động vòa lu thông.
C. Vì tiền giấy chỉ là dấu hiệu của tiền vàng, bản thân tiền giấy không có
giá trị. Do đó, khi đã phát hành tiền giấy vào lu thông quá mức, nó
không tự động rút khỏi lu thông mà nằm mãi ở đó sinh ra lạm phát.
D. Vì nếu tiền vàng vợt quá yêu cầu lu thông thì nó sẽ tự động rút khỏi lu
thông và đi vào cất trữ. Còn tiền giấy thì khi đã phát hành quá mức, nó
không tự động rút ra khỏi lu thông.
Câu 15: Có bao nhiêu mức lạm phát khác nhau?
A. Có hai mức lạm phát khác nhau là: lạm phát thờng dới 10% (GDP) và
lạm phát cao, lạm phát 2,3,4 con số.
B. Có ba mức lạm phát là: lạm phát thấp, lạm phát vừa phải và lạm phát
phi mã.
C. Có bốn mức lạm phát là lạm phát thấp, lạm phát vừa phải, lạm phát phi
mã và siêu lạm phát.
D. Có ba mức lạm phát là lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã và siêu lạm
phát.
Câu 16: Trong nền kinh tế, tiền tệ có những vai trò gì?
A. Là phơng tiện trao đổi hàng hóa, thớc đo giá trị, phơng tiện thanh toán,
phơng tiện cất trữ.
B. Là phơng tiện phát triển, mở rộng sản xuất và trao đổi hàng hóa, phục
vụ mục đích của ngời sử dụng tiền, biểu hiện quan hệ xã hội.
C. Là phơng tiện mua bán, hạch toán hiệu quả sản xuất kinh doanh, ph-
ơng tiện cất trữ và thanh toán quốc tế.
D. Là phơng tiện mở rộng và phát triển sản xuất kinh doanh, trao đổi
hàng hóa, làm cho giá trị hàng hóa đợc biểu hiện một cách đơn giản.
Câu 17: Số lợng tiền cần cho lu thông ( Mn- Necessary Money) do nhân tố
nào quyết định?
A. Do giá vàng trong lu thông và khối lợng tiền tệ đang lu thông.
B. Tổng giá cả hàng hóa đã ra lu thông và tốc độ lu thông tiền tệ bình
quân.
C. Tổng giá trị hàng hóa đã vào lu thông và giá trị các công cụ lu thông.
D. Tổng giá cả hàng hóa đã vào lu thông và khối tiền M2.
Câu 18: Lạm phát cầu kéo là gì?
A. Là lạm phát do chi phí sản xuất tăng.
B. Lạm phát do tăng lơng cho ngời lao động.
C. Lạm phát do tăng cầu tiền tệ và thâm hụt ngân sách và nhu cầu hàng
hóa tăng.
D. Lạm phát do tăng nhu cầu tiền tệ để tăng lơng cho công chức nhà nớc
và tăng giá hàng hóa nhằm tăng GDP.
Câu 19: Lạm phát chi phí đẩy hoặc chi phí tăng là gì?
A. Là lạm phát do ngân hàng tăng lãi suất, đã đẩy chi phí lên cao.
B. Là lạm phát do đầu t kém hiệu quả.
C. Là lạm phát do lơng tăng nhanh hơn tăng năng suất lao động.
D. Là lạm phát do chi phí tăng đến mức cung tiền vợt quá cầu về tiền lu
thông.
Câu 20: Sự tác động của lu thông đối với tiền giấy và tiền vàng khác nhau ở
điểm nào?
A. Lu thông chỉ tác động đến tiền giấy mà không tác động đến tiền vàng.
B. Giá trị tiền giấy trong lu thông do lu thông quyết định, tiền vàng thì do
vàng quyết định
C. Vàng có giá trị mới đi vào lu thông, còn tiền giấy thì nhờ lu thông mới
có giá trị.
D. Lu thông chỉ tác động đến tiền vàng mà không tác động đến tiền giấy.
Câu 21: Gọi Ms là số lợng tiền cần cho lu thông
Mn là số lợng tiền đã có trong lu thông.
Công thức nào dới đây biểu hiện lạm phát?
A. Ms/Mn > 1
B. Mn/Ms < 1
C. Ms/Mn >2
D. Ms/Mn <1
Câu 22: Gọi Ms là số lợng tiền cần cho lu thông
Mn là số lợng tiền đã có trong lu thông.
Công thức nào dới đây biểu hiện thiểu phát?
A. Ms/Mn < 1
B. Mn/Ms = 1
C. Ms/Mn > 1
D. Ms/Mn < 2
Câu 23: Số lợng tiền cần cho lu thông bằng tổng giá cả hàng hóa lu thông
chia cho tốc độ lu thông tiền tệ bình quân. Tại sao công thức đó khó thực
hiện:
A. Vì không biết giá cả hàng hóa lu thông.
B. Không tính đợc mắc tăng của khối lợng hàng hóa lu thông.
C. Không tính đợc tổng kim ngạch hàng hóa bán ra là bao nhiêu.
D. Không tính đợc tốc độ bình quân của lu thông tiền tệ.
Câu 24: Ngân hàng Trung ơng quy định lãi suet tái chiết khấu căn cứ vào yếu
tố chủ yếu nào?
A. Lãi suất thị trờng tiền tệ.
B. Nhu cầu chi tiêu của Chính phủ và chính sách tài khóa.
C. Nhu cầu vốn của các ngân hàng thơng mại.
D. Chính sách tiền tệ giai đoạn đó mở rộng hay thắt chặt.
Câu 25. Ngân hàng Trung ơng ứng tiền cho NSNN với thời hạn tối đa là bao
lâu:
A. 2 năm
B. Tối đa không quá 5 năm, trong 5 năm đó NSNN không trả lãi.
C. Tối đa 7 năm, 5 năm đầu không trả lãi.
D. Trong năm ngân sách; trờng hợp đặc biệt do Thứ trởng quyết định.
Câu 26: Trong khối lợng tiền lu thông M1, có bộ phận quan trọng nhất là
Tiền cơ bản. Đó là tiền gì?
A. Là tiền Trung ơng, gồm tiền đang lu thông, hàng hóa, dịch vụ đang
cần chúng để đáp ứng.
B. Là cơ sở tiền, gồm tiền giấy in sẵn trong kho NHTW và tiền trong lu
thông.
C. Là tiền Trung ơng, là cơ sở tiền gồm tiền đang lu thông, kể cả tiền
giấy trong các NHTM.
D. Là tiền cơ bản, gồm tiền trong NHTM và Kho bạc nhà nớc.
Câu 27: Phân tích thành phần M2 trong khối tiền?
A. Là tiền lu hành, tiền trong lu thông.
B. Là tiền do các ngân hàng nắm giữ.
C. Là tiền giao dịch, dự phòng và tiền cất trữ.
D. Là tiền cơ bản, tiền Trung ơng.
Câu 28. Chế độ lu thông tiền tệ là gì?
A. Hàm lợng vàng trong đơn vị tiền tệ.
B. Quy định về in tiền, đúc tiền.
C. Hệ thống các quy định về quản lý, điều hành lu thông tiền tệ.
D. Chế độ bản vị tiền tệ (Monetary Standard).
Câu 29: Những cấu thành cơ bản của chế độ lu thông tiền tệ gồm những gì?
A. Đơn vị tiền tệ và vật đúc tiền.
B. Cơ quan, tổ chức đợc phát hành tiền.
C. Đơn vị tiền tệ, bản vị ( Standard ) tiền tệ, chế độ đúc, phát hành và lu
thông.
D. Chế độ lu thông, phát hành và cơ quan giám sát.
Câu 30: Tiền giấy không có giá trị nội tại. Tại sao chúng lại thực hiện đợc
chức năng phơng tiện lu thông và phơng tiện thanh toán?
A. Vì nhà nớc cỡng bức lu hành.
B. Vì dân chúng thừa nhận chúng có giá trị nh vàng.
C. Vì chúng thay thế đúng và đủ cho vàng; đồng thời do lu thông nên có
giá trị.
D. Vì nhà nớc cỡng bức lu hành nhng dân chúng thừa nhận.
Câu 31: Quy luật lu thông tiền giấy là gì?
A. Càng nhiều tiền giấy thì tốc độ lu thông càng nhanh.
B. Càng nhiều tiền giấy lu thông thì tốc độ lu thông càng chậm.
C. Giá trị đơn vị tiền giấy tỉ lệ thuật với số lợng tiền cần thiết và tỉ lệ
nghịch với số lợng tiền giấy lu thông.
D. Giá trị đơn vị tiền giấy tỉ lệ thuận với số lợng tiền giấy lu thông và tỉ lệ
nghịch với số lợng tiền cần thiết cho lu thông.
Câu 32: Sự quyết định khác nhau của lu thông đối với giá trị tiền giấy và giá
trị tiền vàng nh thế nào?
A. Sự quyết định của lu thông đối với 2 loại tiền là nh nhau.
B. Tiền giấy có giá trị mới vào lu thông, tiền vàng vào lu thông nên có
giá trị.
C. Tiền giấy có giá trị nên lu thông đợc, tiền giấy nhờ lu thông mà có giá
trị.
Câu 33: Tại sao khi đi vào lu thông nhiều hơn mức cần thiết, tiền vàng tự rút
khỏi lu thông, tiền giấy không có khả năng đó?
A. Vì nhà nớc không thực hiện việc rút tiền giấy, chỉ rút tiền vàng.
B. Vì dân chúng a chuộng lu thông tiền giấy hơn tiền vàng.
C. Vì tiền giấy không có khả năng dự trữ giá trị, không có chức năng cất
trữ, tiền vàng có chức năng đó.
D. Vì dân chúng a chuộng hơn tiền giấy nên giữ vàng lại, không đa vào lu
thông.
Câu 34: Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy, không có lạm phát tiền vàng?
A. Tiền vàng giá trị cao, tiền giấy giá trị thấp.
B. Vàng có giá trị thực, tiền giấy có giá trị ảo.
C. Tiền vàng đi vào lu thông một lợng có hạn, tiền giấy vào lu thông khối
lợng không hạn chế.
D. Giá cả hàng hóa do tiền vàng quyết định, giá trị tiền giấy do số lợng
tiền giấy quyết định.
Câu 35: Những nguyên nhân chính của lạm phát là gì?
A. Giá cả hàng hóa tăng, dân chúng mất lòng tin vào tiền giấy.
B. Nhu cầu tiền tăng, gọi là cầu kéo, giá cả nguyên vật liệu tăng, đầu t
kém hiệu quả.
C. Nhu cầu tiền tăng, gọi là lạm phát cầu kéo, lạm phát chi phí tăng
( hoặc Chi phí đẩy), chính trị không ổn định.
D. Tăng cầu do them hụt ngân sách, tăng chi phí quốc phòng, chi khắc
phục hậu quả thiên tai, giá cả hàng hóa tăng, chính trị bất ổn.
Câu 36.: Giảm phát ( thiểu phát ) là gì?
A. Là tỷ lệ lạm phát giảm hàng năm đều đặn.
B. Là tỷ lệ giảm đột ngột, giảm nhiều so với mức lạm phát năm trớc.
C. Là hiện tợng giá cả tiêu ding và dịch vụ giảm thấp liên tục trong một
thời gian nhất định.
D. Là hiện tợng cung lớn hơn cầu về hàng hóa dịch vụ, cầu lớn hơn cung
về tiền tệ.
Câu 37: Nguyên nhân của thiểu phát ( giảm phát ) là gì?
A. Trong lu thông tiền tệ lu chuyển chậm, hàng hóa ứ đọng.
B. Về hàng hóa, dịch vụ cung ứng lớn hơn cầu, về tiền tệ thì cung bé hơn
cầu, thu nhập giảm.
C. Kinh tế phát triển chậm, có xu hớng lâm vào tình trạng khủng hoảng
thừa, sản xuất suy thoái, cạnh tranh kém.
D. Giá cả hàng hóa, dịch vụ có xu hớng giảm liên tục trong thời gian nhất
định, kinh tế phát triển chậm có xu hớng suy thoái.
Câu 38: Khi có lạm phát, để đảm bảo cho ngời gửi tiền có lãi suất thực dơng
(+), ngân hàng tính toán lãi suất danh nghĩa nh thế nào để trả cho ngời gửi
tiền?
A. Lãi suất danh nghĩa phải cao hơn chỉ số lạm phát dự kiến năm sau.
B. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát năm trớc.
C. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát + lãi suất thực.
D. Lãi suất danh nghĩa = tỷ lệ lạm phát + ( lãi suất thực x tỷ lệ lạm phát ).
Câu 39: Tín dụng có những chức năng gì?
A. Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.
B. Tập trung phân phối lại vốn nhàn rỗi trên nguyên tắc hoàn trả đúng
thời hạn, cho vay đúng đối tợng.
C. Tập trung phân phối lại vốn nhàn rỗi trên nguyên tắc hoàn trả, kiểm
soát các hoạt động kinh tế thông qua tiền tệ.
D. Tập trung huy động vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế, cho vay đúng đối
tợng, đúng nguyên tắc, chính sách lãi suất hợp lý.
Câu 40: Công cụ lu thông của tín dụng thơng mại ( công cụ lu thông tín
dụng) quan trọng là loại nào?
A. Séc
B. Các giấy nợ.
C. Thơng phiếu.
D. Các chứng từ có giá trị bằng tiền.
Câu 41: Thơng phiếu có những đặc điểm gì?
A. Đợc thanh toán vô điều kiện, nhanh chóng, thuận lợi.
B. Có đảm bảo của ngân hàng, thanh toán thuận tiện.
C. Trừu tợng, bắt buộc, lu thông.
D. Linh hoạt, thanh khoản cao, thuận tiện.
Câu 42: Chính sách tiền tệ có những mục tiêu nào?
A. Tăng cờng phát triển kinh tế, đảm bảo an ninh quốc phòng.
B. Thúc đẩy tăng trởng kinh tế, chống lạm phát tiền tệ, đảm bảo an ninh
quốc phòng, nâng cao đời sống nhân dân.
C. ổn định tiền tệ, nâng cao sức mua của tiền tệ, thúc đẩy tăng trởng kinh
tế, tăng việc làm cho dân c.
D. ổn định tiền tệ, thúc đẩy kinh tế, đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 43: Trong hệ thống công cụ của chính sách tiền tệ, thì công cụ nào có
phạm vi sâu rộng và phổ biến nhất trong toàn xã hội?
A. Tỷ giá hối đoái.
B. Nghiệp vụ thị trờng mở.
C. Dự trữ bắt buộc.
D. Lãi suất.
Câu 44: Tại sao đề ra nguyên tắc tín dụng có hoàn trả ( vốn và lãi ) đúng hạn
?
A. Không trả đúng hạn, ngân hàng sẽ vỡ kế hoach.
B. Không trả vốn và lãi thì ngân hàng không có vốn để cho vay không có
tiền bù đắp chi phí.
C. Hoàn trả là đặc trng của ngân hàng khác hẳn với cấp phát của tài
chính. Trả đúng hạn để đảm bảo tính kế hoạch của vốn.
D. Ngân hàng đi vay để cho vay nên phải hoàn trả. Không trả thì ngân
hàng không có tiền trả cho ngời gửi.
Câu 45: Tại sao luật ngân hàng của tất cả các nớc đều thừa nhận NHTW là
ngời cho vay cuối cùng ( The Lender of last resort ) ?
A. Các doanh nghiệp vay các NHTM không đủ đến vay NHTW.
B. NHTW là ngời cấp vốn điều lệ cho các NHTM.
C. NHTW bỏ tiền ra mua lại các ngân hàng có nguy cơ phá sản.
D. NHTW chỉ cho các NHTM vay thông qua các nghiệp vụ thuộc công
cụ chính sách tiền tệ.
Câu 46: Tại sao lại đề ra nguyên tắc tín dụng có mục đích đúng đắn?
A. Vì không có mục đích tức là không có kế hoạch nên không đủ thủ tục
vay.
B. Có mục đích đúng đắn mới có hiệu quả kinh tế, mới trả nợ đợc.
C. Mục đích đợc thuyết trình thành dự án nên chính là có dự án vay vốn,
một thủ tục cần.
D. Mục đích là mục tiêu và đối tợng giải ngân, không có đối tợng giải
ngân thì không có vay đợc.
Câu 47: Căn cứ tiêu chí sở hữu vốn thì ngân hàng thơng mại đợc phân thành
những loại nào?
A. Loại có đủ vốn tự có và vốn coi nh tự có.
B. Loại có 1 phần vốn tự có, 1 phần phảiv ay của NHNN và các ngân
hàng khác.
C. Ngân hàng cổ phần, ngân hàng thơng mại của nhà nớc, ngân hàng liên
doanh, ngân hàng nớc ngoài.
D. Ngân hàng thơng mại quốc doanh, ngân hàng đầu t, ngân hàng cổ
phần, ngân hàng liên doanh, ngân hàng hợp tác.
Câu 48: Nghiệp vụ Nợ của Ngân hàng thơng mại là gì?
A. Cho vay
B. Thu tiền gửi.
C. Tạo lập vốn.
D. Cho vay và huy động vốn.
Câu 49: Nghiệp vụ bên Có của Ngân hàng thơng mại là gì?
A. Cho vay
B. Tạo lập vốn
C. Đi vay
D. Sử dụng vốn.
Câu 50: Phân phối lần đầu đợc thực hiện tại đâu?
A. Tại các cơ quan tài chính.
B. Tại các cơ quan quản lý tài chính.
C. Tại khâu cơ sở của hệ thống tài chính ( tài chính doanh nghiệp, tài
chính gia đình ).
D. Tại các công ty, các doanh nghiệp.
Câu 51: Tài chính có những chức năng gì?
A. Phân phối và phân phối lại.
B. Đôn đốc thu, kiểm soát chi.
C. Phân phối tài nguyên và phân phân vốn
D. Phân phối và giám đốc.
Câu 52: Tại sao phải phân phối lại?
A. Phân phối lần đầu không hết, còn d nhiều.
B. Đảm bảo công bằng xã hội, ngời giàu có thu nhập cao phải hỗ trợ cho
ngời nghèo.
C. Để có nguồn tài chính duy trì hoạt động. Không sản xuất, thực hiện
công bằng xã hội.
D. Thực hiện phân công lao động, thúc đẩy lu thông sản xuất phát triển.
Câu 53: Giám đốc tài chính có những đặc điểm gì?
A. Giám đốc phân phối lợi nhuận.
B. Giám đốc cả hiện vật và tiền tệ.
C. Giám đốc thờng xuyên, toàn diện từ khâu sản xuất đến tiêu ding.
D. Giám đốc bằng tiền quá trình tạo lập sử dụng quỹ tiền tệ, giám đốc
toàn diện, thờng xuyên.
Câu 54: Tài chính ra đời khi nào?
A. Thời kỳ công xã nguyên thủy.
B. Thời kỳ có sản xuất hàng hóa.
C. Khi nhà nớc ra đời.
D. Khi nhà nớc và sản xuất hàng hóa ra đời
Câu 55: Đối tợng phân phối tài chính gồm những gì?
A. Toàn bộ tài nguyên quốc gia dới mọi dạng thuế.
B. Toàn bộ sản phẩm xã hội sản xuất ra trong từng thời kỳ.
C. Của cải mới tạo ra ( GDP ), quỹ tích lũy, và của cải chuyển từ nớc
ngoài về nớc.
D. Của cải xã hội mới ( GPD ) và chuyển từ nớc ngoài về cùng với tích
lũy và tài nguyên có thể cho thuê, bán có thời hạn.
Câu 56: Ai là chủ thể phân phối các nguồn tài chính?
A. Chính phủ, Quốc hội.
B. Bộ tài chính, NHNN, các bộ phận sản xuất ra của cải vật chất.
C. Nhà nớc, các tổ chức ngoài nhà nớc, các tổ chức xã hội, già đình và cá
nhân.
D. Các cơ quan quản lý nhà nớc, Chính phủ, Quốc hội, các bộ ngành.
Câu 57: Các khâu tài chính chủ yếu gồm những gì?
A. Bộ Tài chính, NHTW, các cơ quan thuế, các NHTM.
B. Các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm, NHTM.
C. Các tổ chức tín dụng, thuế, hải quan, bảo hiểm, doanh nghiệp, tài
chính gia đình.
D. Ngân sách nhà nớc, tài chính doanh nghiệp, bảo hiểm, tín dụng, tài
chính các tổ chức xã hội và hộ gia đình.
Câu 58: Nhiệm vụ chủ yếu của ngân sách nhà nớc là gì ?
A. Tổ chức các nguồn thu thuế, phí, lệ phí, vay nớc ngoài, vay trong nớc.
B. Huy động, tập trung các nguồn thu, phân phối cho sản xuất kinh
doanh và các lĩnh vực khác.
C. Huy động, tập trung các nguồn thu của nhà nớc, tổ chức phân phối vào
phát triển kinh tế, quản lý xã hội, an ninh quốc phòng, giám đốc kiểm
tra thu- chi.
D. Huy động và tập trung các nguồn thu của nhà nớc, phân phối theo sự
phân cấp của các cấp quản lý, gắn lion ngân sách nhà nớc với mọi lĩnh
vực khác.
Câu 59: Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP) là gì?
A. GDP là tổng sản phẩm xã hội do các ngành sản xuất vật chất tạo ra
trong 1 năm.
B. GDP tức là thu nhập quốc dan là giá trị mới sáng tạo trong 1 năm của
các đơn vị thờng trú.
C. Là tổng giá trị tăng thêm của nền kinh tế do các đơn vị thờng trú tạo ra
trong 1 năm.
D. Là tổng sản phẩm quốc dân của 1 quốc gia trong 1 năm.
Câu 60: Tổng sản phẩm quốc dân là gì? GNP
A. Là tổng giá trị tăng thêm của nền kinh tế do các đơn vị thờng trú tạo ra
trong 1 năm.
B. Là tổng nguồn lực một quốc gia nắm đợc và đợc sử dụng trong 1 năm
C. Là tổng sản phẩm xã hội trừ đi phần khấu hao tài sản cố định.
D. Là toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ đợc tạo ra trong 1 thời kỳ nhất
định.