Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề cương lý thuyết ôn thi chi tiết tài chính tín dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.03 KB, 15 trang )

TÀI CHÍNH TÍN D NGỤ
Đ C NG LÝ THUY TỀ ƯƠ Ế

Câu 1 : Nêu khái ni m l m phát và các ch s đ c ch ng c a l m phát.ệ ạ ỉ ố ặ ư ủ ạ

L m phát là s tăng lên m c giá chung liên t c c a n n kinh t trong m tạ ự ứ ụ ủ ề ế ộ
giai đo n nào đó. Trong m i giai đo n có th có giá m t hàng này tăng, m tạ ỗ ạ ể ặ ặ
hàng kia gi m, nh ng n u m c giá chung tăng, ta có l m phát. N u m c giáả ư ế ứ ạ ế ứ
chung gi m, ta có gi m phát.ả ả
Đ đo l ng l m phát, ngu i ta có th dùng hai ch sể ườ ạ ờ ể ỉ ố
1. H s gi m phát GDP (GDP deflator) đ c tính trên c s so sánh giá trệ ố ả ượ ơ ở ị
GDP tính theo giá hi n hành, và GDP tính theo giá kỳ tr c. Nghĩa là đo l ngệ ướ ườ
m c tăng và gi m giá trên t t c các lo i hàng hoá d ch v tính trong GDP.ứ ả ấ ả ạ ị ụ
2. Ch s giá tiêu dùng hay ch s giá c CPI: đ c tính theo bình quân giaỉ ố ỉ ố ả ượ
quy n c a m t nhóm các hàng hoá thi t y u, VN nhóm hàng l ng th c,ề ủ ộ ế ế ở ươ ự
giá vàng, đô la có l có tr ng s l n. Ch s này khôngph n ánh s bi nẽ ọ ố ớ ỉ ố ả ự ế
đ ng giá chung nh ng ph n ánh bi n đ ng giá c nh h ng nhi u nh tộ ư ả ế ộ ả ả ưở ề ấ
đ n đ i s ng, tiêu dùng.ế ờ ố
Khi nói t c đ l m phát, ngu i ta cũng th ng dùng ch s này Khi n n kinhố ộ ạ ờ ườ ỉ ố ề
t có l m phát, n u không do nguyên nhân tác đ ng t n c ngoài, hay m tế ạ ế ộ ừ ướ ộ
thay đ i l n v cung s n ph m, thì nó th hi n c u hàng hoá l n h n cungổ ớ ề ả ẩ ể ệ ầ ớ ơ
hàng hoá. Vi c duy trì c u hàng hoá l n h n cung hàng hoá m t m c đệ ầ ớ ơ ở ộ ứ ộ
v a ph i, do đó, l m phát m c v a ph i, là c n thi t đ kích thích s nừ ả ạ ở ứ ừ ả ầ ế ể ả
xu t, giúp cho vi c tiêu th hàng hoá t t h n, và t o l i nhu n c n thi t choấ ệ ụ ố ơ ạ ợ ậ ầ ế
các dn đ u t nâng cao công ngh , m r ng s n xu t. N u n n kinh t saầ ư ệ ở ộ ả ấ ế ề ế
vào gi m phát, nghĩa là s b th a cung, th a hàng hoá, gây ra tình tr ngả ẽ ị ừ ừ ứ ạ
đình đ n, thua l các doanh nghi p. Đó là tác d ng c a l m phát. T tố ỗ ở ệ ụ ủ ạ ấ
nhiên l m phát quá cao thì l i là m t v n đ .ạ ạ ộ ấ ề
Câu 2 : Nêu b n ch t , ch c năng và vai trò c a ti n tả ấ ứ ủ ề ệ

a. Ngu n g c và b n ch t c a ti n tồ ố ả ấ ủ ề ệ


*Ngu n g c: Ti n t xu t hi n là k t qu c a quá trình phát tri n lâu dàiồ ố ề ệ ấ ệ ế ả ủ ể
c a s n xu t, trao đ i hàng hoá và c a các hình thái giá tr . Có b n hình tháiủ ả ấ ổ ủ ị ố
giá tr phát tri n t th p đ n cao d n đ n s ra đ i c a ti n t :ị ể ừ ấ ế ẫ ế ự ờ ủ ề ệ
+ Hình thái giá tr đ n gi n hay ng u nhiên.ị ơ ả ẫ
+ Hình thái giá tr đ y đ hay m r ng.ị ầ ủ ở ộ
+ Hình thái giá tr chung.ị
+ Hình thái ti n t .ề ệ
*B n ch t: Ti n t là hàng hoá đ c bi t đ c tách ra làm v t ngang giáả ấ ề ệ ặ ệ ượ ậ
chung cho t t c các hàng hoá, là s th hi n chung c a giá tr ; đ ng th i,ấ ả ự ể ệ ủ ị ồ ờ
ti n t bi u hi n m i quan h s n xu t gi a nh ng ng i s n xu t hàngề ệ ể ệ ố ệ ả ấ ữ ữ ườ ả ấ
hoá.
b. Các ch c năng c a ti n tứ ủ ề ệ

B n ch t c a ti n t đ c th hi n qua các ch c năng c a nó. Theo C. Mácả ấ ủ ề ệ ượ ể ệ ứ ủ
ti n tề ệ
có 5 ch c năng:ứ

- Th c đo giá tr .ướ ị Ti n t dùng đ bi u hi n và đo l ng giá tr c a cácề ệ ể ể ệ ườ ị ủ
hàng hoá.
Mu n đo l ng giá tr c a các hàng hoá, b n thân ti n t ph i có giá tr . Vìố ườ ị ủ ả ề ệ ả ị
v y, ti n t làm ch c năng th c đo giá tr ph i là ti n vàng. Đ đo l ngậ ề ệ ứ ướ ị ả ề ể ườ
giá tr hàng hoá không c n thi t ph i là ti n m t mà ch c n so sánh v iị ầ ế ả ề ặ ỉ ầ ớ
l ng vàng nào đó m t cách t ng t ng. S dĩ có th làm đ c nh v y, vìượ ộ ưở ượ ở ể ượ ư ậ
gi a giá tr c a vàng và giá tr c a hàng hoá trong th c t đã có m t t lữ ị ủ ị ủ ự ế ộ ỷ ệ
nh t đ nh. C s c a t l đó là th i gian lao đ ng xã h i c n thi t hao phíấ ị ơ ở ủ ỷ ệ ờ ộ ộ ầ ế
đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá tr hàng hoá đ c bi u hi n b ng ti n g i làể ả ấ ị ượ ể ệ ằ ề ọ
giá c hàng hoá. Do đó, giá c là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá trả ả ứ ể ệ ằ ề ủ ị
hàng hoá. Giá c hàng hoá do các y u t sau đây quy t đ nh:ả ế ố ế ị
+ Giá tr hàng hoá.ị
+ Giá tr c a ti n.ị ủ ề

+ nh h ng c a quan h cung - c u hàng hoá.ả ưở ủ ệ ầ

Đ làm ch c năng th c đo giá tr thì b n thân ti n t cũng ph i đ c đoể ứ ướ ị ả ề ệ ả ượ
l ng.ườ
Do đó, ph i có đ n v đo l ng ti n t . Đ n v đó là m t tr ng l ng nh tả ơ ị ườ ề ệ ơ ị ộ ọ ượ ấ
đ nh c a kim lo i dung làm ti n t . m i n c, đ n v ti n t này có tên g iị ủ ạ ề ệ ở ỗ ướ ơ ị ề ệ ọ
khác nhau. Đ n v ti n t và các ph n chia nh c a nó là tiêu chu n giá c .ơ ị ề ệ ầ ỏ ủ ẩ ả
Tác d ng c a ti n khi dùng làm tiêu chu n giá c không gi ng v i tác d ngụ ủ ề ẩ ả ố ớ ụ
c a nó khi dùng làm th c đo giá tr . Là th c đo giá tr , ti n t đo l ng giáủ ướ ị ướ ị ề ệ ườ
tr c a các hàng hoá khác; là tiêu chu n giá c , ti n t đo l ng b n thânị ủ ẩ ả ề ệ ườ ả
kim lo i dùng làm ti n t . Giá tr c a hàng hoá ti n t thay đ i theo s thayạ ề ệ ị ủ ề ệ ổ ự
đ i c a s l ng lao đ ng c n thi t đ s n xu t ra hàng hoá đó. Giá trổ ủ ố ượ ộ ầ ế ể ả ấ ị
hàng hoá ti n t (vàng) thay đ i không nh h ng gì đ n "ch c năng" tiêuề ệ ổ ả ưở ế ứ
chu n giá c c a nó, m c dù giá tr c a vàng thay đ i nh th nào. Ví d ,ẩ ả ủ ặ ị ủ ổ ư ế ụ
m t USD v n b ng 10 xen.ộ ẫ ằ
- Ph ng ti n l u thông:ươ ệ ư V i ch c năng làm ph ng ti n l u thông,ớ ứ ươ ệ ư
ti n làm môi gi i trong quá trình trao đ i hàng hoá. Đ làm ch c năng l uề ớ ổ ể ứ ư
thông hàng hoá ta ph i có ti n m t. Trao đ i hàng hoá l y ti n làm môi gi iả ề ặ ổ ấ ề ớ
g i là l u thông hàng hoá.ọ ư
Công th c l u thông hàng hoá là: H- T - H, khi ti n làm môi gi i trong trao đ iứ ư ề ớ ổ
hàng hoá đã làm cho hành vi bán và hành vi mua có th tách r i nhau c vể ờ ả ề
th i gian và không gian. S không nh t trí gi a mua và bán ch a đ ng m mờ ự ấ ữ ứ ự ầ
m ng c a kh ng ho ng kinh t .ố ủ ủ ả ế

Trong l u thông, lúc đ u ti n t xu t hi n d i hình th c vàng thoi, b c nén.ư ầ ề ệ ấ ệ ướ ứ ạ
D n d n nó đ c thay th b ng ti n đúc. Trong quá trình l u thông, ti n đúcầ ầ ượ ế ằ ề ư ề
b hao mòn d n và m t m t ph n giá tr c a nó. Nh ng nó v n đ c xã h iị ầ ấ ộ ầ ị ủ ư ẫ ượ ộ
ch p nh n nh ti n đúc đ giá tr .ấ ậ ư ề ủ ị
Nh v y, giá tr th c c a ti n tách r i giá tr danh nghĩa c a nó. S dĩ có tìnhư ậ ị ự ủ ề ờ ị ủ ở
tr ng này vì ti n làm ph ng ti n l u thông ch đóng vai trò ch c lát. Ng iạ ề ươ ệ ư ỉ ố ườ

ta đ i hang l y ti n r i l i dùng nó đ mua hàng mà mình c n. Làm ph ngổ ấ ề ồ ạ ể ầ ươ
ti n l u thông, ti n không nh t thi t ph i có đ giá tr . L i d ng tình hìnhệ ư ề ấ ế ả ủ ị ợ ụ
đó, khi đúc ti n nhà n c tìm cách gi m b t hàm l ng kim lo i c a đ n về ướ ả ớ ượ ạ ủ ơ ị
ti n t . Giá tr th c c a ti n đúc ngày càng th p so v i giá tr danh nghĩaề ệ ị ự ủ ề ấ ớ ị
c a nó. Th c ti n đó d n đ n s ra đ i c a ti n gi y. B n thân ti n gi yủ ự ễ ẫ ế ự ờ ủ ề ấ ả ề ấ
không có giá tr mà ch là d u hi u c a giá tr và đ c công nh n trongị ỉ ấ ệ ủ ị ượ ậ
ph m vi qu c gia.ạ ố

- Ph ng ti n c t tr .ươ ệ ấ ữ Làm ph ng ti n c t tr , t c là ti n đ c rútươ ệ ấ ữ ứ ề ượ
kh i l u thong đi vào c t tr . S dĩ ti n làm đ c ch c năng này là vì: ti n làỏ ư ấ ữ ở ề ượ ứ ề
đ i bi u cho c a c i xã h i d i hình thái giá tr , nên c t tr ti n là m tạ ể ủ ả ộ ướ ị ấ ữ ề ộ
hình th c c t tr c a c i. Đ làm ch c năng ph ng ti n c t tr , ti n ph iứ ấ ữ ủ ả ể ứ ươ ệ ấ ữ ề ả
có đ giá tr , t c là ti n vàng, b c. Ch c năng c t tr làm cho ti n trong l uủ ị ứ ề ạ ứ ấ ữ ề ư
thông thích ng m t cách t phát v i nhu c u ti n c n thi t cho l u thông.ứ ộ ự ớ ầ ề ầ ế ư
N u s n xu t tăng, l ng hàng hoá nhi u thì ti n c t tr đ c đ a vào l uế ả ấ ượ ề ề ấ ữ ượ ư ư
thông. Ng c l i, n u s n xu t gi m, l ng hàng hoá l i ít thì m t ph nượ ạ ế ả ấ ả ượ ạ ộ ầ
ti n vàng rút kh i l u thông đi vào c t tr .ề ỏ ư ấ ữ

- Ph ng ti n thanh toán.ươ ệ Làm ph ng ti n thanh toán, ti n đ c dùngươ ệ ề ượ
đ tr n , n p thu , tr ti n mua ch u hàng Khi s n xu t và trao đ i hàngể ả ợ ộ ế ả ề ị ả ấ ổ
hoá phát tri n đ n trình đ nào đó t t y u n y sinh vi c mua bán ch u. Trongể ế ộ ấ ế ả ệ ị
hình th c giao d ch này tr c tiên ti n làm ch c năng th c đo giá tr đứ ị ướ ề ứ ướ ị ể
đ nh giá c hàng hoá. Nh ng vì là mua bán ch u nên đ n kỳ h n ti n m iị ả ư ị ế ạ ề ớ
đ c đ a vào l u thông đ làm ph ng ti n thanh toán.ượ ư ư ể ươ ệ
S phát tri n c a quan h mua bán ch u này m t m t t o kh năng tr nự ể ủ ệ ị ộ ặ ạ ả ả ợ
b ng cách thanh toán kh u tr l n nhau không dùng ti n m t. M t khác,ằ ấ ừ ẫ ề ặ ặ
trong vi c mua bán ch u ng i mua tr thành con n , ng i bán tr thànhệ ị ườ ở ợ ườ ở
ch n . Khi h th ng ch n và con n phát tri n r ng rãi, đ n kỳ thanhủ ợ ệ ố ủ ợ ợ ể ộ ế
toán, n u m t khâu nào đó không thanh toán đ c s gây khó khăn cho cácế ộ ượ ẽ
khâu khác, phá v h th ng, kh năng kh ng ho ngỡ ệ ố ả ủ ả kinh tế tănglên.


- Ti n t th gi i.ề ệ ế ớ Khi trao đ i hàng hoá v t kh i biên gi i qu c gia thìổ ượ ỏ ớ ố
ti n làm ch c năng ti n t th gi i. V i ch c năng này, ti n ph i có đ giáề ứ ề ệ ế ớ ớ ứ ề ả ủ
tr , ph i tr l i hình thái ban đ u c a nó là vàng. Trong ch c năng này, vàngị ả ở ạ ầ ủ ứ
đ c dùng làm ph ng ti n mua bán hàng, ph ng ti n thanh toán qu c tượ ươ ệ ươ ệ ố ế
và bi u hi n c a c i nói chung c a xã h i.ể ệ ủ ả ủ ộ

Tóm l i: 5 ch c năng c a ti n trong n n kinh t hàng hoá quan h m t thi tạ ứ ủ ề ề ế ệ ậ ế
v i nhau. S phát tri n các ch c năng c a ti n ph n ánh s phát tri n c aớ ự ể ứ ủ ề ả ự ể ủ
s n xu t và l u thông hàng hoá.ả ấ ư
c. Vai trò c a ti n tủ ề ệ
Vai trò c a ti n t trong n n kinh t th tr ng th hi n ba m t:ủ ề ệ ề ế ị ườ ể ệ ở ặ
-Th nh t:ứ ấ
ti n t là ph ng ti n không th thi u đ m r ng và phátề ệ ươ ệ ể ế ể ở ộ
tri n n n kinh t hàng hóa. C.Mác đã ch ra r ng, ng i ta kh ng th ti nể ề ế ỉ ằ ườ ổ ể ế
hàng s n xu t hàng hóa n u nh không có ti n và s v n đ ng c a nó.ả ấ ế ư ề ự ậ ộ ủ
Khi ti n t tham gia trong ch c năng th c đo giá tr và ph ng ti n l uề ệ ứ ướ ị ươ ệ ư
thông là cho vi c đo l ng và bi u hi n giá tr c a hàng hóa tr nên gi nệ ườ ể ệ ị ủ ở ả
đ n, thu n l i và th ng nh t, làm cho s v n đ ng c a hàng hóa trong l uơ ậ ợ ố ấ ự ậ ộ ủ ư
thông ti n hành m t cách trôi ch y. M t khác, khi s d ng ti n trong s nế ộ ả ặ ử ụ ề ả
xu t kinh doanh giúp cho ng i s n xu t có th h ch toán đ c chi phí vàấ ườ ả ấ ể ạ ượ
xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh, th c hi n đ c tích lũy ti n t đị ế ả ả ấ ự ệ ượ ề ệ ể
th c hi n tái s n xu t kinh doanhự ệ ả ấ
Ti n t tr thành công c duy nh t và không th thiêu đ th c hi n yêu c uề ệ ở ụ ấ ể ể ự ệ ầ
quy lu t giá tr . Vì v y, nó là công c không th thi u đ c đ m r ng vàậ ị ậ ụ ể ế ượ ể ở ộ
phát tri n n n kinh t hàng hóa.ể ề ế
-Th hai:ứ
ti n t là ph ng ti n đ th c hi n và m r ng các quan hề ệ ươ ệ ể ự ệ ở ộ ệ
qu c t . Trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa phát tri n chuy n sangố ế ề ệ ủ ề ế ể ể
n n kinh t th tr ng thì ti n t không nh ng là ph ng ti n th c hi n cácề ế ị ườ ề ệ ữ ươ ệ ự ệ

quan h kinh t xã h i trong ph m vi qu c gia mà còn là ph ng ti n quanệ ế ộ ạ ố ươ ệ
tr ng đ th c hi n và m r ng quan h h p tác qu c t .ọ ể ự ệ ở ộ ệ ợ ố ế
Cùng v i ngo i th ng, các quan h thanh toán và tín d ng qu c t , ti n tớ ạ ươ ệ ụ ố ế ề ệ
phát huy vai trò c a mình đ tr thành ph ng ti n cho vi c th c hi n vàủ ể ở ươ ệ ệ ự ệ
m r ng các quan h qu c t , nh t là đ i v i các m i quan h nhi u m tở ộ ệ ố ế ấ ố ớ ố ệ ề ặ
gi a các qu c gia trên th gi i hình thành và phát tri n làm cho xu th h iữ ố ế ớ ể ế ộ
nh p trên các lĩnh v c kinh t xã h i, tài chính, ti n t ngân hàng, h p tácậ ự ế ộ ề ệ ợ
khoa h c k thu t gi a các n c.ọ ỹ ậ ữ ướ
-Th ba:ứ
ti n t là m t công c đ ph c v cho m c đích c a ng i sề ệ ộ ụ ể ụ ụ ụ ủ ườ ử
d ng chúng.ụ
Trong đi u ki n c a n n kinh t hàng hóa phát tri n cao thì h u h t cácề ệ ủ ề ế ể ầ ế
m i quan h kinh t -xã h i đ u đ c ti n t hóa, m i cá nhân, t ch c, cố ệ ế ộ ề ượ ề ệ ọ ổ ứ ơ
quan…đ u không th thoát ly kh i các quan h ti n t . Trong đi u kiênh ti nề ể ỏ ệ ề ệ ề ề
t tr thành công c có quy n l c v n năng x l và gi i t a m i ràng bu cệ ở ụ ề ự ạ ử ả ỏ ố ộ
phát sinh trong n n kinh t xã h i không nh ng trong ph m vi qu c gia màề ế ộ ữ ạ ố
còn ph m vi qu c t . Chính vì v y mà ti n t có th th a mãn m i m c đíchạ ố ế ậ ề ệ ể ỏ ọ ụ
và quy n l i cho nh ng ai đang n m gi ti n t . Ch ng nào còn t n t i n nề ợ ữ ắ ữ ề ệ ừ ồ ạ ề
kinh t hàng hóa và ti n t thì th l c c a đ ng ti n v n còn phát huy s cế ề ệ ế ự ủ ồ ề ẫ ứ
m nh c a nó.ạ ủ

Câu 3 :Ttrình bày v ngân hàng trung ng .ề ươ
1. B n ch t c a ngân hàng trung ngả ấ ủ ươ
Ngân hàng trung ng là ngân hàng phát hành, là n i t p trung cácươ ơ ậ quy nề
l c c a nhi u ngân hàng vào m t ngân hàng, là m t b máy quy n l c toự ủ ề ộ ộ ộ ề ự
l n có kh năng chi ph i c v m t kinh t và chính tr trong n c. Ngânớ ả ố ả ề ặ ế ị ướ
hàng trung ng dù đ c g i v i nhi u tên g i khác nhau nh : NHNH, NHươ ượ ọ ớ ề ọ ư
qu c gia, NH d tr , nh ng đ u th hi n là m t trung tâm tài chính ti n tố ự ữ ư ề ể ệ ộ ề ệ
l n c a qu c gia, đóng vai trò r t l n trong h th ng tín d ng c a NH cácớ ủ ố ấ ớ ệ ố ụ ủ ở
n c.ướ

1. Ch c năng c a ngân hàng trung ngứ ủ ươ
 Phát hành ti n và đi u ti t l u thông ti n tề ề ế ư ề ệ
Đây là ch c năng c b n và quan tr ng nh t c a ngân hàng trung ng.ứ ơ ả ọ ấ ủ ươ
Th c hi n các ch c năng này có nh h ng đ n tình hình l u thông ti n tự ệ ứ ả ưở ế ư ề ệ
c a qu c gia, do đó có th nh đ n m i m t ho t đ ng c a đ i s ng kinhủ ố ể ả ế ọ ặ ạ ộ ủ ờ ố
t xã h iế ộ
 NHTU là ngân hàng c a các ngân hàngủ
Ch c năng này th hi n ch đ i t ng giao d ch ch y u c a NHTU là cácứ ể ệ ở ỗ ố ượ ị ủ ế ủ
ngân hàng th ng m i và các t ch c tín d ng khác c a n n kinh tươ ạ ổ ứ ụ ủ ề ế
 Ngân hàng trung ng là ngân hàng c a nhà n cươ ủ ướ
- Thu c s h u c a nhà n cộ ở ữ ủ ướ
- Ban hành m t các văn b n pháp quy v tín d ng, ti n t , ngo i h i,ộ ả ề ụ ề ệ ạ ố
ngân hàng và th c hi n ki m tra công tác thi hành các văn b n này.ự ệ ể ả
- M tài kho n và các giao d ch v i kho b c NNở ả ị ớ ạ
- T ch c thanh toán gi a kho b c và các ngân hàngổ ứ ữ ạ
- Cung c p tín d ng và t m ng cho ngân sách nhà n c trong nh ngấ ụ ạ ứ ướ ữ
tr ng h p c n thi t.ườ ợ ầ ế
Tóm l i , NHTU đ m nhi m nh ng công vi c thu c ch c năng qu n lý c aạ ả ệ ữ ệ ộ ứ ả ủ
NH, và thay m t chính ph làm đ i di n các t ch c tài chính ti n t qu c tặ ủ ạ ệ ổ ứ ề ệ ố ế
1. Vai trò c a ngân hàng trung ngủ ươ
- Xây d ng k ho ch phát tri n kinh t xã h iự ế ạ ể ế ộ
- Xây d ng và t ch c th c hi n các chính sách ti n t qu c gia, xâyự ổ ứ ự ệ ề ệ ố
d ng chi n l c phát tri n h th ng ngân hàng.ự ế ượ ể ệ ố
- Xây d ng các d án lu t, pháp l nh v ti n t và ho t đ ng ngân hàng,ự ự ậ ệ ề ề ệ ạ ộ
ban hành các văn b n lu t liên quan đ n các ho t ho t đ ng ti n t và ngânả ậ ế ạ ạ ộ ề ệ
hàng.
- C p, thu h i gi y phép thành l p, gi y phép ho t đ ng ngân hàng c aấ ồ ấ ậ ấ ạ ộ ủ
các t ch c tín d ng, các quy t đ nh gi i th , h p , tách các t ch c tínổ ứ ụ ế ị ả ể ợ ổ ứ
d ng.ụ
- Th c hi n thanh tra ki m tra và x lý vi ph m trong ho t đ ng ngânự ệ ể ử ạ ạ ộ

hàng.
- Th c hi n vi c vay, tr n n c ngoài c a các doanh nghi p theo quyự ệ ệ ả ợ ướ ủ ệ
đ nh c a chính phị ủ ủ
- Ch trì l p, theo dõi vi c th c hi n b ng cán cân thanh toán qu c t ,ủ ậ ệ ự ệ ả ố ế
qu n lý ho t đ ng ngo i h i, kinh doanh vàng.ả ạ ộ ạ ố
- Tham gia ký k t các đi u c qu c t v ti n t và ho t đ ng ngânế ề ướ ố ế ề ề ệ ạ ộ
hàng, đ i di n cho chính ph t i các t ch c tài chính, ti n t qu c t khiạ ệ ủ ạ ổ ứ ề ệ ố ế
đ c y quy nượ ủ ề
- T ch c đào t o, b i d ng các nghi p v ngân hàng, t ch c nghiênổ ứ ạ ồ ưỡ ệ ụ ổ ứ
c u khoa h c và công ngh ngân hàng.ứ ọ ệ
- Th c hi n nghi p v phát hành, thu h i và tiêu h y ti n t , t ch c in,ự ệ ệ ụ ồ ủ ề ệ ổ ứ
đúc cà b o qu n vi c chuy n ti nả ả ệ ể ề
- T ch c c p tín d ng và ph ng ti n thanh toán cho n n kinh tổ ứ ấ ụ ươ ệ ề ế
- Ki m soát và qu n lý ngo i h i nhà n c, ki m soát ngo i h i c a cácể ả ạ ố ướ ể ạ ố ủ
t ch c tín d ngổ ứ ụ
- T ch c h th ng thanh toán liên ngân hàngổ ứ ệ ố
- Làm đ i lý và th c hi n các nghi p v ngân hàng cho kho b c nhàạ ự ệ ệ ụ ạ
n c.ướ
Câu 4 : Nêu khái ni m ti n t c a Các Mác và các nhà kinh t h c hi n đ i .ệ ề ệ ủ ế ọ ệ ạ
Ti n t là m t ph m trù kinh t nh ng cũng l i là m t ph m trù l ch s . Sề ệ ộ ạ ế ư ạ ộ ạ ị ử ự
xu t hi n c a ti n t là m t phát minh vĩ đ i c a lo i ng i trong lĩnh v cấ ệ ủ ề ệ ộ ạ ủ ạ ườ ự
kinh t , nó có tác d ng thúc đ y nhanh chóng các ho t đ ng giao l u kinhế ụ ẩ ạ ộ ư
t , làm thay đ i b m t kinh t xã h i.ế ổ ộ ặ ế ộ
V y, ti n t là cái gì? Nó ra đ i t lúc nào?. Đ tìm hi u rõ v ngu n g c raậ ề ệ ờ ừ ể ể ề ồ ố
đ i c a ti n t , có r t nhi u các quan đi m khác nhau.ờ ủ ề ệ ấ ề ể
Trong kinh t chính tr c a các n c ph ng Tây hình thành nên hai tr ngế ị ủ ướ ươ ườ
phái:
M t tru ng phái cho r ng ti n t ra đ i là k t qu t t y u khách quan c aộ ờ ằ ề ệ ờ ế ả ấ ế ủ
quá trình trao đ i hang hóa (Tr ng phái kinh t chính tr h c c đi n nh :ổ ườ ế ị ọ ổ ể ư
Adam Smith, David Ricardo…)

Tr ng phái th hai gi i thích s xu t hi n c a ti n nh là m t s ki n cóườ ứ ả ự ấ ệ ủ ề ư ộ ự ệ
tính ch t tâm ly (nh hai nhà tâm ly h c W.Gherlop và Smondest). H choấ ư ọ ọ
r ng: “Ngu n g c c a ti n t không n m trong quá trình trao đ i hàng hóaằ ồ ố ủ ề ệ ằ ổ
mà do lòng ham mu n hi u bi t và nhu c u làm đ p là b n tính c a đàn bà.ố ể ế ầ ẹ ả ủ
Còn b n tính c a đàn ông l i là danh v ng, và s ham mu n có nhi u ti n”ả ủ ạ ọ ự ố ề ề
L n đ u tiên, C.Mác v n d ng ph ng pháp duy v t bi n ch ng nghiên c uầ ầ ậ ụ ươ ậ ệ ứ ứ
các hi n t ng kinh t . Ông đã nghiên c u s phát tri n c a các hình tháiệ ượ ế ứ ự ể ủ
trao đ i t hình thái trao đ i ng u nhiên đ n quá trình trao đ i hàng hóa sổ ừ ổ ẫ ế ổ ử
d ng ti n t , t đó ông xác đ nh b n ch t c a ti n t cũng nh s ra đ iụ ề ệ ừ ị ả ấ ủ ề ệ ư ự ờ
c a nó.ủ
Theo Mác, trong l ch s phát tri n c a lo i ng i, lúc đ u con ng i s ngị ử ể ủ ạ ườ ầ ườ ố
thành b y đàn, ki m ăn m t cách t nhiên, ch a có chi m h u t nhân,ầ ế ộ ự ư ế ữ ư
ch a có s n xu t và trao đ i hàng hóa nên ch a có ti n t . Tuy nhiên, ngayư ả ấ ổ ư ề ệ
t trong xã h i nguyên th y đã xu t hi n m m móng c a s trao đ i. Lúcừ ộ ủ ấ ệ ầ ủ ự ổ
đ u trao đ i mang tính ch t ng u nhiên và đ c ti n hành tr c ti p v t nàyầ ổ ấ ẫ ượ ế ự ế ậ
l y v t khác. Giá tr (t ng đ i) c a m t v t đ c bi u hi n b i giá tr sấ ậ ị ươ ố ủ ộ ậ ượ ể ệ ở ị ử
d ng c a m t v t khác duy nh t đóng vai trò v t ngang giá.ụ ủ ộ ậ ấ ậ
Khi s phân công lao đ ng xã h i l n th nh t xu t hi n, b l c du m cự ộ ộ ầ ứ ấ ấ ệ ộ ạ ụ
tách kh i toàn kh i b l c, ho t đ ng trao đ i di n ra th ng xuyên h n.ỏ ố ộ ạ ạ ộ ổ ễ ườ ơ
T ng ng v i giai đo n phát tri n này c a trao đ i là hình thái giá tr mươ ứ ớ ạ ể ủ ổ ị ở
r ng. Tham gia trao đ i bây gi không ph i là hai lo i hàng hóa mà là m tộ ổ ờ ả ạ ộ
lo t các lo i hàng hóa khác nhau. Đây là m t b c phát tri n m i, ti n b soạ ạ ộ ướ ể ớ ế ộ
v i hình thái giá tr gi n đ n, song b n thân nó còn b c l m t s thi u sót:ớ ị ả ơ ả ộ ộ ộ ố ế
-Bi u hi n t ng đ i c a giá tr m i hàng hóa ch a đ c hoàn t t, v n cònể ệ ươ ố ủ ị ọ ư ượ ấ ẫ
nhi u hàng hóa làm v t ngang giá.ề ậ
-Các hàng hóa bi u hi n cho giá tr c a m t hàng hóa l i không thu n nh t.ể ệ ị ủ ộ ạ ầ ấ
Phân công lao đ ng xã h i và s n xu t phát tri n thì hình th c trao đ i hàngộ ộ ả ấ ể ứ ổ
hóa tr c ti p ngày càng b c l các nh c đi m c a nó. Các hàng hóa chự ế ộ ộ ượ ể ủ ỉ
đ c trao đ i v i nhau khi nh ng ng i ch c a nó có cùng mu n trao đ i, ượ ổ ớ ữ ườ ủ ủ ố ổ
mu n trùng kh p. Nh v y, cùng v i s phát tri n c a s n xu t thì trao đ iố ớ ư ậ ớ ự ể ủ ả ấ ổ

tr c ti p ngày càng khó khăn và làm cho mâu thu n trong lao đ ng và phânự ế ẫ ộ
hóa lao đ ng xã h i ngày càng tăng. Do đó, t t y u đòi h i ph i có m t thộ ộ ấ ế ỏ ả ộ ứ
hàng hóa đ c bi t đóng vai trò v t ngang giá chung t t ra t t t c các thặ ệ ậ ấ ừ ấ ả ứ
hàng hóa khác và các hàng hóa khác có th trao đ i đ c v i nó, ví d nhể ổ ượ ớ ụ ư
súc v t. Thích ng v i giai đo n phát tri n này c a trao đ i là hình thái giáậ ứ ớ ạ ể ủ ổ
tr chung. Nh ng trong giai đo n này, tác d ng c a v t ngang giá chung v nị ư ạ ụ ủ ậ ẫ
ch a c th t i m t th hàng hóa nào, trong nh ng vùng khác nhau tì cóư ụ ể ạ ộ ứ ữ
nh ng th hàng hóa khác nhau có tác d ng làm v t ngang giá chung.ữ ứ ụ ậ
Cu c phân công lao đ ng xã h i l n th hai xu t hi n, th công nghi p táchộ ộ ộ ầ ứ ấ ệ ủ ệ
kh i nông nghi p làm cho s n xu t hàng hóa phát tri n và th tr ng mỏ ệ ả ấ ể ị ườ ở
r ng. Tình tr ng nhi u hàng hóa có tác d ng v t ngang giá chung phát sinhộ ạ ề ụ ậ
mâu thu n v i nhu c u ngày càng tăng c a th tr ng, th tr ng đòi h iẫ ớ ầ ủ ị ườ ị ườ ỏ
ph i th ng nh t m t v t ngang giá đ n nh t. Khi v t ngang giá chung cả ố ấ ộ ậ ơ ấ ậ ố
đ nh m t lo i hàng hóa thì sinh ra hình thái ti n t . Khi đó, t t c hàng hóaị ở ộ ạ ề ệ ấ ả
đ c bi u hi n giá tr c a nó trong m t th hàng hóa, th hàng hóa đó trượ ể ệ ị ủ ộ ư ứ ở
thành v t ngang giá chung.ậ
Nh v y, ti n t xu t hi n sau m t quá trình phát tri n lâu dài c a trao đ iư ậ ề ệ ấ ệ ộ ể ủ ổ
và c a các hình thài giá tr .ủ ị
Tóm l i, ti n t là m t ph m trù l ch s , nó là s n ph m t phát c a n nạ ề ệ ộ ạ ị ử ả ẩ ự ủ ề
kinh t hàng hóa, s n ph m c a s phát tri n các hình thái giá tr . Đ ng th iế ả ẩ ủ ự ể ị ồ ờ
cũng là s n ph m c a s phát tri n mâu thu n gi a lao đ ng và phân côngả ẩ ủ ự ể ẫ ữ ộ
lao đ ng xã h i trong s n xu t hàng hóa. S ra đ i và phát tri n c a ti n tộ ộ ả ấ ự ờ ể ủ ề ệ
g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a s n xu t và trao đ i hàng hóa.ắ ề ớ ự ờ ể ủ ả ấ ổ
*Khái ni m ti n tệ ề ệ
Sau khi xem xét l ch s hình thành ti n t , bây gi chúng ta sị ử ề ệ ờ ẽ
tìm hi u khái ni m ti n t . M i ng i đ bi t ti n t là m tể ệ ề ệ ọ ườ ề ế ề ệ ộ
thu t ng r t quen thu c trong đ i s ng kinh t xã h i, tuyậ ữ ấ ộ ờ ố ế ộ
nhiên, khó có th tìm ra m t khái ni m th ng nh t v ti n t .ể ộ ệ ố ấ ề ề ệ
Theo Mác,
ti n t là m t th hàng hoá đ c bi t, đ c tách raề ệ ộ ứ ặ ệ ượ

kh i th gi i hàng hoá, dùng đ đo l ng và bi u hi n giá trỏ ế ớ ể ườ ể ệ ị
c a t t c các lo i hàng hoá khác. Nó tr c ti p th hi n laoủ ấ ả ạ ự ế ể ệ
đ ng xã h i và bi u hi n quan h s n xu t gi a nh ng ng iộ ộ ể ệ ệ ả ấ ữ ữ ườ
s n xu t hàng hóaả ấ
.
Theo các nhà kinh t hi n đ i:ế ệ ạ
Ti n đ c đ nh nghĩa là b t cề ượ ị ấ ứ
cái gì đ c ch p nh n chung trong vi c thanh toán đ nh nượ ấ ậ ệ ể ậ
hàng hoá, d ch v ho c trong vi c tr n .ị ụ ặ ệ ả ợ

Câu 5 : Khái ni m ệ c phi u , trái phi u , so sánh gi a c phi u và trái phi u.ổ ế ế ữ ổ ế ế
 C phi uổ ế là ch ng t c p cho các c đông c a m t công ty c ph nứ ừ ấ ổ ủ ộ ổ ầ
đ xác nh n ph n góp v n c a h trong công ty. C phi u có th đ cể ậ ầ ố ủ ọ ổ ế ể ượ
chuy n nh ng. C phi u đ c phát hành bao g m c phi u có ghi tên vàể ượ ổ ế ượ ồ ổ ế
c phi u không ghi tên. C phi u có ghi tên là c phi u c a các sáng l pổ ế ổ ế ổ ế ủ ậ
viên và c a các thành viên h i đ ng qu n tr , ch đ c chuy n nh ng khiủ ộ ồ ả ị ỉ ượ ể ượ
có s đ ng ý c a h i đ ng qu n tr , tr tr ng h p nh ng ng i này đã thôiự ồ ủ ộ ồ ả ị ừ ườ ợ ữ ườ
gi các ch c v đó t 2 năm tr lên. C phi u không ghi tên là c phi u c aữ ứ ụ ừ ở ổ ế ổ ế ủ
các c đông khác, đ c t do chuy n nh ng.ổ ượ ự ể ượ
 Trái phi uế là 1 lo i ch ng khoán ghi nh n hình th c vay n . Tráiạ ứ ậ ứ ợ
phi u khác v i các hình th c vay n khác là chúng có kh năng trao đ i.ế ớ ứ ợ ả ổ
Trong trái phi u, ng i vay n s phát hành m t lo i ch ng ch t ng lai.ế ườ ợ ẽ ộ ạ ứ ỉ ươ
Trái phi u đ c phát hành các th tr ng v n khác nhau b i các t ch cế ượ ở ị ườ ố ở ổ ứ
công c ng nh : các t ch c đa qu c gia, phi chính ph , chính quy n đ aộ ư ổ ứ ố ủ ề ị
ph ng hay công ty.ươ
 Phân bi tệ
- Gi ng nhauố
+ Là hình th c chuy n nh ng c m c , thu ch p, th a kứ ể ượ ầ ố ế ấ ừ ế
+ Đ u đ c h ng chênh l ch giáề ượ ưở ệ
+ Đ u đ c nh n lãi ( c phi u g i là c t c)ề ượ ậ ổ ế ọ ổ ứ

+ Đ u là ph ng ti n thu hút v n c a nhà phát hànhề ươ ệ ố ủ
+ Là ph ng ti n kinh doanh c a các nhà đ u tươ ệ ủ ầ ư
- Khác nhau
C phi uổ ế
+ là ch ng ch góp v n, ng i s h u tr thành c đôngứ ỉ ố ườ ở ữ ở ổ
+ c t c không c đ nh (có 2 lo i c t c là: c t c xác đ nh % và không xácổ ứ ố ị ạ ổ ứ ổ ứ ị
đ nh %, c t c ch đ c tr lãi khi công ty có lãi và c t c th ng là r t ít)ị ổ ứ ỉ ượ ả ổ ứ ườ ấ
+ không có tính th i h n, g n li n v i s t n t i c a công tyờ ạ ắ ề ớ ự ồ ạ ủ
+ có tính r i ro cao h n trái phi uủ ơ ế
+ c đông có quy n tham gia vào ho t đ ng c a công tyổ ề ạ ộ ủ
+ ng i s h u c phi u không đ c rút v n tr c ti pườ ở ữ ổ ế ượ ố ự ế
+ không có tính chuy n thành trái phi uể ế
+ do công ty c ph n phát hànhổ ầ
+ khi công ty phá s n c phi u cũng đ c dùng đ thanh toán các nghĩa vả ổ ế ượ ể ụ
tài chính nh ng sau khi đã thanh toán h t cho ng i s h u trái phi uư ế ườ ở ữ ế
+ c phi u có tính t b n giổ ế ư ả ả
+ c phi u không có tính hoàn tr tr c ti pổ ế ả ự ế
Trái phi uế
+ là ch ng ch ghi nh n n , ng i s h u trái phi u thành ch nứ ỉ ậ ợ ườ ở ữ ế ủ ợ
+ trái phi u có lãi su t (nh n đ c lãi k c khi công ty làm ăn thua l )ế ấ ậ ượ ể ả ỗ
+ ch n không có quy n bi u quy t, không có quy n tham gia vào ho tủ ợ ề ể ế ề ạ
đ ng c a công tyộ ủ
+ có tính th i h n nh t đ nhờ ạ ấ ị
+ ít r i ro h n c phi u, có tính n đ nh v l i nhu nủ ơ ổ ế ổ ị ề ợ ậ
+ đ c thành l p b i công ty TNHH, công ty c ph n nhà n cượ ậ ở ổ ầ ướ
+ khi công ty phá s n, trái phi u đ c u tiên thanh toánả ế ượ ư
Câu 6 : So sánh gi a c phi u th ng và c phi u u đãi .ữ ổ ế ườ ổ ế ư
 C phi u u đãiổ ế ư
- C phi u u đãi là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong m t công ty,ổ ế ư ứ ỉ ậ ề ở ữ ộ
đ ng th i cho phép ng i n m gi lo i c phi u này đ c h ng m t sồ ờ ườ ắ ữ ạ ổ ế ượ ưở ộ ố

quy n l i u tiên h n so v i c đông ph thông. Ng i n m gi c phi u uề ợ ư ơ ớ ổ ổ ườ ắ ữ ổ ế ư
đãi đ c g i là c đông u đãi c a công ty.ượ ọ ổ ư ủ
- Ng i s h u c phi u u đãi đ c tham gia h p Đ i h i đ ng c đông vàườ ở ữ ổ ế ư ượ ọ ạ ộ ồ ổ
đ c b phi u quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng nh t c a công ty, đ cượ ỏ ế ế ị ữ ấ ề ọ ấ ủ ượ
quy n b u c và ng c vào H i đ ng Qu n tr c a công ty.ề ầ ử ứ ử ộ ồ ả ị ủ
- M nh giá c a c phi u u đãi có ý nghĩa h n đ i v i m nh giá c a cệ ủ ổ ế ư ơ ố ớ ệ ủ ổ
phi u ph thông, vì nó là căn c đ tr c t c và là căn c đ hoàn v n khiế ổ ứ ể ả ổ ứ ứ ể ố
thanh lý hay gi i th công ty.ả ể
- Quy n u tiên đ c thanh toán tr c, khi gi i th hay thanh lý công ty,ề ư ượ ướ ả ể
nh ng sau ng i có trái phi u.ư ườ ế
 C phi uổ ế th ngườ
- C phi u th ng là ch ng ch xác nh n quy n s h u c a c đông đ i v iổ ế ườ ứ ỉ ậ ề ở ữ ủ ổ ố ớ
công ty và xác nh n cho phép c đông đ c h ng các quy n l i thôngậ ổ ượ ưở ề ợ
th ng trong công ty.ườ
- Ng i s h u c phi u ph thông đ c tham gia h p Đ i h i đ ng cườ ở ữ ổ ế ổ ượ ọ ạ ộ ồ ổ
đông và đ c b phi u quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng nh t c a côngượ ỏ ế ế ị ữ ấ ề ọ ấ ủ
ty, đ c quy n b u c và ng c vào H i đ ng Qu n tr c a công ty.ượ ề ầ ử ứ ử ộ ồ ả ị ủ
- C phi u c a công ty không có th i h n hoàn tr , vì đây không ph i làổ ế ủ ờ ạ ả ả
kho n n đ i v i công ty.ả ợ ố ớ
- C đông đ c chia ph n giá tr tài s n còn l i khi thanh lý công ty sau khiổ ượ ầ ị ả ạ
công ty đã thanh toán các kho n n và thanh toán cho các c đông u đãi.ả ợ ổ ư
- Đ c quy n u tiên mua c phi u khi công ty phát hành c phi u m i đượ ề ư ổ ế ổ ế ớ ể
tăng v n.ố
Câu 7 : Khái ni m th tr ng v n , ti n t , ch ng khoán liên h v i tình hìnhệ ị ườ ố ề ệ ứ ệ ớ
tài chính Vi t Namệ

Th tr ng v nị ườ ố : là n i di n ra mua bán các công c tài chính dài h n, g mơ ễ ụ ạ ồ
th tr ng cho thuê tài chính, th tr ng th ch p ( th tr ng tín d ng trungị ườ ị ườ ế ấ ị ườ ụ
và dài h n) và th tr ng ch ng khoán.ạ ị ườ ứ


Th tr ng ti n tị ườ ề ệ: là n i di n ra vi c mua/ bán các công c tài chínhơ ễ ệ ụ
ng n h n, g m th tr ng liên ngân hàng, th tr ng h i đoái, và th tr ngắ ạ ồ ị ườ ị ườ ố ị ườ
v y n ng n h nạ ợ ắ ạ

Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ TTCK, theo nghĩa r ng đ c g i là th tr ngộ ượ ọ ị ườ
v n (Capital market). đây các gi y n trung, dài h n (ch ng khoán có th iố Ở ấ ợ ạ ứ ờ
h n trên 1 năm) và các lo i c phi u đ c mua bán.ạ ạ ổ ế ượ
TTCK là th tr ng t o l p và cung ng v n trung, dài h n cho n n kinh t .ị ườ ạ ậ ứ ố ạ ề ế
Các công c TTCK bao g m: c phi u, trái phi u chính ph , trái phi u côngụ ở ồ ổ ế ế ủ ế
ty, trái phi u chính quy n đ a ph ng, các h p đ ng vay th ch p.ế ề ị ươ ợ ồ ế ấ
Các công c trên th tr ng v n th ng có th i h n dài nh trái phi u, cụ ị ườ ố ườ ờ ạ ư ế ổ
phi u… do đó giá c c a nó dao đ ng r ng h n so v i các công c c a thế ả ủ ộ ộ ơ ớ ụ ủ ị
tr ng ti n t . Vì v y, nó đ c coi là nh ng CK có đ r i ro cao h n, và vìườ ề ệ ậ ượ ữ ộ ủ ơ
v y c ch phát hành và l u thông chúng khá ch t ch nh m h n chậ ơ ế ư ặ ẽ ằ ạ ế
nh ng bi n đ ng và thi t h i cho n n kinh tữ ế ộ ệ ạ ề ế
Tình hình tài chính Vi t Nam hi n nayệ ệ
Thi tr ng tai chinh Viêt Nam trong hi n nay có nhi u bi n đ ng do chiù ̀ ̣́ ươ ̣ ệ ề ế ộ ̣
nhiêu tac đông cua nh ng yêu tô quôc tê va trong n c. Nhìn l i n n kinh t̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣́ ̉ ư ươ ạ ề ế
nói chung và th tr ng tài chính Vi t Nam nói riêng se la cân thiêt đê rut rã ̀ ̀ ́ ́ị ườ ệ ̉
nh ng bai hoc bô ich cho cac năm tiêp theo.̃ ̀ ́ ́ ́ư ̣ ̉
Nh ng thành công:ữ
- Trong b i c nh g n nh c th gi i, kê ca nh ng nên kinh tê phat triên ti p̀ ́ ́ố ả ầ ư ả ế ớ ̉ ̉ ữ ̉ ế
t c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng n và ch a kh c ph c xong cu cụ ạ ủ ả ợ ư ắ ụ ộ
kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t toàn c u xu t phát t M nămủ ả ế ầ ấ ừ ỹ
2008, thì n n kinh t Vi t Nam v n ki m soát đ c h u h t các ch tiêu kinhề ế ệ ẫ ể ượ ầ ế ỉ
tê vĩ mô nói chung và thi tr ng tai chinh nói riêng m c ch p nh n đ c.́ ̀ ̀ ̣́ ươ ở ứ ấ ậ ượ
T c đ tăng tín d ng t ng quát xung quanh 25%, đ t m c kỳ v ng; Ch số ộ ụ ổ ạ ứ ọ ỉ ố
ch ng khoán không m t đi m nh các thách th c t ng đe d a t đ u năm,ứ ấ ể ư ứ ừ ọ ừ ầ
VNINDEX v n gi m c xung quanh 500 đi m; Th tr ng bât đông san khá́ẫ ữ ở ứ ể ị ườ ̣ ̉
n đ nh m c không b tr i, s t quá l n; Vôn đăng ky đâu t tr c tiêp n ć ́ ̀ ́ ́ổ ị ở ứ ị ồ ụ ớ ư ự ươ

ngoai đ t 17,2 ti USD, vôn giai ngân tăng 10% so v i 2009 và “ch m” m c k̀ ́ ́ạ ̉ ̉ ơ ạ ứ ỷ
l c đã xác l p 11,5 ti USD năm 2008; Xu t kh u xác l p con s k l c 71,6 tiụ ậ ̉ ấ ẩ ậ ố ỷ ụ ̉
USD; Nh p siêu ch còn 17,3% tông kim ngach hang hoa xuât khâu; Tăng̀ ́ ́ậ ỉ ̉ ̣ ̉
tr ng GDP khá, m c 6,78%. Vi t Nam v n đ ng trong s các n c tăngưở ở ứ ệ ẫ ứ ố ướ
tr ng khá trong khu v c châu Á – vùng kinh t đ u t u c a th gi i;ưở ự ế ầ ầ ủ ế ớ
- H u h t các ch s tăng tr ng c a c 3 ngành công nghi p, nông nghi p,ầ ế ỉ ố ưở ủ ả ệ ệ
d ch v đ u tăng khá so v i năm 2009 (l n l t công nghiêp: 7,7%/5,57%;ị ụ ề ớ ầ ượ ̣
nông nghiêp: 2,78%/3,74% va dich vu: 7,52%/6,64%), kéo theo tăng tr ng̣̀ ̣ ̣ ưở
GDP: 6,78%/5,32% cùng c p so sánh năm 2010/2009 – Nghĩa là, thi tr ng taì ̀ặ ̣ ươ
chinh đã t ng b c đi đúng đ a ch đ kích ho t cho n n kinh t d n h í ừ ướ ị ỉ ể ạ ề ế ầ ồ
ph c sau suy gi m.ụ ả
Cac ngh ch lý và nguyên nhân:́ ị
- Tr c h t, xét trên th tr ng tín d ng.ướ ế ị ườ ụ
Tín d ng t ngân sach nhá ̀ụ ừ
n c tăng quá cao so v i t c đ tăng tín d ng n i t t th tr ng tín d nǵươ ớ ố ộ ụ ộ ệ ừ ị ườ ụ
chính th ng qua h th ng các tô ch c tin dung. B ng ngu n trái phi u r t́ ́ố ệ ố ̉ ư ̣ ằ ồ ế ấ
l n (ch y u hút v n t các ngân hang th ng mai) và r t nhi u u đãi tíǹớ ủ ế ố ừ ươ ̣ ấ ề ư
d ng t ngân sach nha n c cho các đ n v kinh t thu c s h u Nhà n c,́ ̀ ́ụ ừ ươ ơ ị ế ộ ở ữ ướ
nh t là tín d ng “ u đãi đ u t và xu t kh u c a Nhà n c” đã vô hình trungấ ụ ư ầ ư ấ ẩ ủ ướ
làm cho các n l c ch ng l m phát “m t phía” t chính sách ti n t b l cỗ ự ố ạ ộ ừ ề ệ ị ạ
vào m t không gian ch ng l m phát theo ki u “tr ng đánh xuôi, kèn th iộ ố ạ ể ố ổ
ng c”.ượ
- Trong h th ng các tô ch c tin dung,́ ́ệ ố ̉ ư ̣
t c đ tăng tín d ng ngo i tố ộ ụ ạ ệ
l n h nớ ơ
g n g p 2 l n t c đ tăng tín d ng n i t , t c đ tăng tín d ng vàng cũngầ ấ ầ ố ộ ụ ộ ệ ố ộ ụ
r t cao (g n g p 3 l n t c đ tăng tín d ng n i t ) là nh ng ngh ch lý khôngấ ầ ấ ầ ố ộ ụ ộ ệ ữ ị
gi ng n c nao trong khu v c và trên th gi i. H u qu là đa lam tăng tình́ ̀ ̃ ̀ố ươ ự ế ớ ậ ả
tr ng đô la hóa (th m chí vàng hóa) v n đã r t n ng n , nay l i càng ph cạ ậ ố ấ ặ ề ạ ứ
t p thêm.ạ

- S can thi p hành chính b l m d ng khá nhi uự ệ ị ạ ụ ề
, can thi p vàoệ
chính nh ng đi m nh y c m nh t c a c ch th tr ng nh giá c , lãiữ ể ạ ả ấ ủ ơ ế ị ườ ư ả
su t, t giá…, trong khi nh ng can thi p h u d ng khác vào t ng cung, t ngấ ỷ ữ ệ ữ ụ ổ ổ
c u, hay tác đ ng t ngu n vào thi tr ng tai chinh l i r t ít đ c s d ng,̀ ̀ ́ầ ộ ừ ồ ̣ ươ ạ ấ ượ ử ụ
đã ph n ánh khá rõ “s lên ngôi” c a các gi i pháp đ c g i là “tình th ”;ả ự ủ ả ượ ọ ế
th m chí còn đi t tình th này sang tình th khác, làm cho không nh ng Nhàậ ừ ế ế ữ
n c không d n d t đ c th tr ng, mà c th tr ng cũng không d n d tướ ẫ ắ ượ ị ườ ả ị ườ ẫ ắ
đ c doanh nghi p và nhà s n su t. Th m chí nhi u chính sách Nhà n cượ ệ ả ấ ậ ề ướ
đã ch y theo đuôi th tr ng, còn th tr ng thì c nh tranh thi u đ ng ch t,ạ ị ườ ị ườ ạ ế ồ ấ
thi u lành m nh và bóp ngh t s n xu t.ế ạ ẹ ả ấ
- Chênh l ch thu nh p ngày càng doãng raệ ậ .
L ng c a “nh ng ng iươ ủ ữ ườ
có trách nhi m” cao nh t có th g p hàng vài ch c đ n hàng trăm l n soệ ấ ể ấ ụ ế ầ
v i t ng l p nhân viên, ng i lao đ ng s n xu t tr c ti p (trong khi kho ngớ ầ ớ ườ ộ ả ấ ự ế ả
cách t cao nh t đ n th p nh t trong b ng l ng khu v c hành chính nhàừ ấ ế ấ ấ ả ươ ự
n c ch là 10 l n) xu t hi n m i lo i doanh nghiêp thu c m i thànhướ ỉ ầ ấ ệ ở ọ ạ ̣ ộ ọ
ph n kinh t .ầ ế
- Lu t pháp v kinh t th tr ng còn r t y u và thi uậ ề ế ị ườ ấ ế ế ,
làm cho Nhà
n c b b t l c tr c vô s hi n t ng kinh t ng m n m ngoài vòng ki mướ ị ấ ự ướ ố ệ ượ ế ầ ằ ể
soát ho c không thê ki m soát đ c, gây th t thu thu và ô nhi m môiặ ̉ ể ượ ấ ế ễ
tr ng m i lo i doanh nghiêp, thu c m i thành ph n kinh t . Đi n hìnhườ ở ọ ạ ̣ ộ ọ ầ ế ể
v viêc thi u và y u cua lu t pháp trên thi tr ng tai chinh thê hiên trong̀ ̀ ́ề ̣ ế ế ̉ ậ ̣ ươ ̉ ̣
các lĩnh v c ki m soát tình tr ng đô la hóa, pha loãng c phi u, làm giáự ể ạ ổ ế
ch ng khoán, ki m soát giao d ch bât đông san, chi tiêu ngân sach nha n ć ́ ̀ ́ứ ể ị ̣ ̉ ươ
(nh t là tiêu), l p “sân sau” đ đ u t chéo và thanh toán biên m u ch y uấ ậ ể ầ ư ậ ủ ế
b ng ti n m t nh m tr n thu và gian l n giá c … đa làm cho thi tr ng taĩ ̀ ̀ằ ề ặ ằ ố ế ậ ả ̣ ươ
chinh Viêt Nam năm qua có khá nhi u hi n t ng “lo n”: lo n giá vàng, bât́ ̣́ ề ệ ượ ạ ạ
đông san, t giá, lãi su t và tín d ng ngo i t , vi vây vô hình trung cùng các̣̀ ̉ ỷ ấ ụ ạ ệ ̣

m t cân đ i khác, th tr ng tài chính đã góp ph n t o thành t ng l c đ yấ ố ị ườ ầ ạ ổ ự ẩ
ch s giá tiêu dùng lên t i 2 con s : 11,75% so v i tháng 12/2009.ỉ ố ớ ố ớ
-
Nh p siêu tuy có gi m khá v s t ng đ i, song v giá trậ ả ề ố ươ ố ề ị
tuy t đ i v n m c ć ́ệ ố ẫ ở ư ươ cao.
Đó là áp l c l n lên d tr ngo i h i vàự ớ ự ữ ạ ố
t giá. Đó cũng là bi u hi n c a n th ng m i n c ngoài không trongỷ ể ệ ủ ợ ươ ạ ướ
danh m c n tín d ng c a Nhà n c và doanh nghiêp v i n c ngoài.ụ ợ ụ ủ ướ ̣ ớ ướ
- H n 70% giá tr hàng xu t kh u có nguyên li u là hàng nh pơ ị ấ ẩ ệ ậ
kh uẩ
mà t giá liên t c tăng đã đ ng nghĩa v i nh p kh u l m phát, c ngỷ ụ ồ ớ ậ ẩ ạ ộ
h ng v i l m phát trong n c cùng đ y giá hàng nh p kh u cho tiêu dùngưở ớ ạ ướ ẩ ậ ẩ
và nh p kh u cho s n xu t lên cao. Viêc h u nh không có ngành côngậ ẩ ả ấ ̣ ầ ư
nghi p ph tr , không ch làm cho giá tr gia tăng th p, mà còn làm cho n nệ ụ ợ ỉ ị ấ ề
kinh t b chia c t c c b thành nhi u “ti u n n kinh t ” có nh ng c chế ị ắ ụ ộ ề ể ề ế ữ ơ ế
khác nhau c v s n xu t, tiêu th l n ph ng ti n thanh toán ngay trongả ề ả ấ ụ ẫ ươ ệ
cùng m t th tr ng c a qu c gia th ng nh t.ộ ị ườ ủ ố ố ấ
- Đ ng ti n Vi t Nam d ng nh ngày càng quá nh bé v s cồ ề ệ ườ ư ỏ ề ứ
mua
n u nhìn xuyên v l ch s 25 năm qua (t ngày đ i ti n g n nh t làế ề ị ử ừ ổ ề ầ ấ
ngay 14-9-1985), con n u nhìn vào n n kinh t noi chung thì n c ta vân luôǹ ̀ ́ ́ ̃ế ề ế ươ
la nên kinh t bi nh p siêu (tr năm 1992). Nghĩa là, đ ng n i t đã liên t c̀ ̀ ế ̣ ậ ừ ồ ộ ệ ụ
y u đi so v i s c mua bên ngoai mà v n không c i thi n đ c tình tr ng̀ế ớ ứ ẫ ả ệ ượ ạ
nh p siêu. Theo th i báo kinh t Viêt Nam, s 308 ngày 25-12-2010, n u tínhậ ờ ế ̣ ố ế
lũy k ch 7 năm t thang 12/2003 đ n thang 12/2010, CPI c a Vi t Nam đã́ ́ế ỉ ừ ế ủ ệ
tăng 200% (2 l n); Cũng theo ngu n trên, giá vàng tháng 12/2010 đã cao h nầ ồ ơ
giá vàng thang 12/2000 t i 7,3 l n, t c là s c mua c a VND sau 10 năm n ú ớ ầ ứ ứ ủ ế
so v i vàng ch còn 13,7%. Trong khi đó, cu c chi n ti n t gi a các c ngớ ỉ ộ ế ề ệ ữ ườ
qu c, cũng nh cu c chi n n công gi a các qu c gia châu Âu cũng đangố ư ộ ế ợ ữ ố
gây s c ép gi m s c mua c a nhi u đ ng ti n, làm cho thu nh p th c tứ ả ứ ủ ề ồ ề ậ ự ế

c a ng i lao đ ng không ít qu c gia đang b đe d a th c s b i các củ ườ ộ ở ố ị ọ ự ự ở ỗ
máy in ti n quá m c.ề ứ

Câu 8: Nêu b n ch t c a tín d ng ? Vai trò c a tín d ng trong n n kinh t thả ấ ủ ụ ủ ụ ề ế ị
tr ng ?ườ
Cho vay, còn g i làọ tín d ngụ , là vi c m t bên (bên cho vay) cung c pệ ộ ấ
ngu n tài chính cho đ i t ng khác (bên đi vay) trong đó bên đi vay s hoànồ ố ượ ẽ
tr tài chính cho bên cho vay trong m t th i h n th a thu n và th ng kèmả ộ ờ ạ ỏ ậ ườ
theo
lãi su tấ
. Do ho t đ ng này làm phát sinh m t kho nạ ộ ộ ả
nợ
nên bên cho vay
còn g i làọ
ch nủ ợ
, bên đi vay g i làọ
con nợ
. Do đó, Tín d ng ph n ánh m iụ ả ố
quan h gi a hai bên - M t bên là ng i cho vay, và m t bên là ng i đi vay.ệ ữ ộ ườ ộ ườ
Quan h gi a hai bên ràng bu c b i c ch tín d ng, th a thu n th i gianệ ữ ộ ở ơ ế ụ ỏ ậ ờ
cho vay, lãi su t ph i tr , ấ ả ả
Th c ch t, tín d ng là bi u hi n m i quan h kinh t g n li n v i quá trìnhự ấ ụ ể ệ ố ệ ế ắ ề ớ
t o l p và s d ng qu tín d ng nh m m c đích th a mãn nhu c u v n t mạ ậ ử ụ ỹ ụ ằ ụ ỏ ầ ố ạ
th i cho quá trình tái s n xu t và đ i s ng, theo nguyên t c hoàn trờ ả ấ ờ ố ắ ả
.
Tóm l i: B n ch t c a tín d ng là s cho vay gi a ng i có v nạ ả ấ ủ ụ ự ữ ườ ố
và ng i c n v nườ ầ ố
Vai trò
 Tín d ng là công c thúc đ y quá trình tái s n xu t m r ng và gópụ ụ ẩ ả ấ ở ộ
ph n đi u ti t vĩ mô n n kinh t ;ầ ề ế ề ế

 Tín d ng góp ph n thúc đ y quá trình tích t và t p trung v n;ụ ầ ẩ ụ ậ ố
 Tín d ng góp ph n ti t ki m chi phí l u thông xã h i;ụ ầ ế ệ ư ộ
 Tín d ng góp ph n th c hi n chính sách xã h i.ụ ầ ự ệ ộ

Câu 9: Tài chính có
ph i là ti n t không ?ả ề ệ

Tài chính là ti n t vìề ệ
Tài chính là ph m trù kinh t , ph n ánh các quan h phân ph i c a c i xãạ ế ả ệ ố ủ ả
h i d i hình th c giá tr . Phát sinh trong quá trình hình thành, t o l p, phânộ ướ ứ ị ạ ậ
ph i các qu ti n t c a các ch th trong n n kinh t nh m đ t m c tiêuố ỹ ề ệ ủ ủ ể ề ế ằ ạ ụ
c a các ch th m i đi u ki n nh t đ nhủ ủ ể ở ỗ ề ệ ấ ị

B n ch t c a tài chínhả ấ ủ
Là các quan h tài chính trong phân ph i t ng s n ph m xã h i d i hìnhệ ố ổ ả ẩ ộ ướ
th c t ng giá tr , thông qua đó t o l p các qu ti n t nh m đáp ng yêuứ ổ ị ạ ậ ỹ ề ệ ằ ứ
c u tích lũy và tiêu dùng c a các ch th trong n n kinh tầ ủ ủ ể ề ế
Tài chính ph n ánh t ng h p các m i quan h kinh t n y sinh trong quáả ổ ợ ố ệ ế ả
trình phân ph i các ngu n tài chính thông qua vi c t o l p ho c s d ngố ồ ệ ạ ậ ặ ử ụ
các qu ti nỹ ề
S n xu t hàng hóa và ti n tả ấ ề ệ là nhân t mang tính khách quan có ýố
nghĩa quy t đ nhế ị s ra đ i, t n t i và phát tri n c a tài chính; vàự ờ ồ ạ ể ủ Nhà
n cướ là nhân t có ý nghĩaố đ nh h ngị ướ t o đi u ki n t o ra hành lanạ ề ệ ạ
pháp lý và đi u ti t s phát tri n c a tài chính.ề ế ự ể ủ
Câu 10: Trình bày v h th ng ngân sách nhà n c ? Ph ng pháp bù đ pề ệ ố ướ ươ ắ
thâm h t ngân sách nhà n cụ ướ
H th ng ngân sách nhà n cệ ố ướ
H th ng ngân sách nhà n c là t ng th ngân sách c a các c p chínhệ ố ướ ổ ể ủ ấ
quy n nhà n c. T ch c h th ng ngân sách nhà n c ch u tác đ ng vàoề ướ ổ ứ ệ ố ướ ị ộ
ch đ xã h i c a m t n c và phân chia h th ng hành chínhế ộ ộ ủ ộ ướ ệ ố

n c ta h th ng ngân sách chia theo hai c p: ngân sách trung ng vàỞ ướ ệ ố ấ ươ
ngân sáchc a các c p chính quy nủ ấ ề đ a ph ng. H th ng ngân sách n cị ươ ệ ố ướ
ta đ c t ch c và qu n lý th ng nh t theo nguyên t c t p trung dân ch :ượ ổ ứ ả ố ấ ắ ậ ủ
- Tính th ng nh t: đòi h i các khâu trong h th ng ngân sách h p thànhố ấ ỏ ệ ố ợ
m t th th ng nh t, bi u hi n các c p ngân sách có cung ngu n thu, cùngộ ể ố ấ ể ệ ấ ồ
đ nh m c ch tiêu và cùng th c hi n m t quá trình ngân sáchị ứ ỉ ự ệ ộ
- Tính t p trung: ngân sách trung ng gi vai trò ch đ o, t p trung cácậ ươ ữ ủ ạ ậ
ngu n thu l n và các nhi m v quan tr ng. Ngân sách c p d i ch u s chiồ ớ ệ ụ ọ ấ ướ ị ự
ph i c a ngân sách c p trên và đ c tr c p t ngân sách c p trên nh mố ủ ấ ượ ợ ấ ừ ấ ằ
đ m b o cân đ i c a ngân sách c p mìnhả ả ố ủ ấ
- Tính dân ch : d toán và quy t toán ngân sách ph i đ c t ng h p tủ ự ế ả ượ ổ ợ ừ
ngân sách c p d i, đ ng th i m i c p chính quy n có m t ngân sách vàấ ướ ồ ờ ỗ ấ ề ộ
đ c quy n chi ph i ngân sách c p mìnhượ ề ố ấ

Bi n pháp bù đ p thâm h t ngân sách nhà n cệ ắ ụ ướ
V n đ thi u h t ngân sách là m t v n đ l n và khó khăn d i v i nh ngấ ề ế ụ ộ ấ ề ớ ố ớ ữ
nhà lãnh đ o gi a m t bên là phát tri n b n v ng, duy trì đ c t c đ tăngạ ữ ộ ể ề ữ ượ ố ộ
tr ng kinh t v i m t bên là ngu n l c có h n. Đòi h i các nhà lãnh đ oưở ế ớ ộ ồ ự ạ ỏ ạ
ph i l a ch n đ phù h p v i yêu c u phát tri n th c t và s phát tri nả ự ọ ể ợ ớ ầ ể ự ế ự ể
trong t ng lai. T s l a ch n đó h đ a ra m c b i chi "h p lý", b o đ mươ ừ ự ự ọ ọ ư ứ ộ ợ ả ả
nhu c u tài tr cho chi tiêu cũng nh đ u t phát tri n kinh t , đ ng th iầ ợ ư ầ ư ể ế ồ ờ
b o đ m cho n qu c gia m c h p lý. B i chi NSNN đ c hi u m t cáchả ả ợ ố ở ứ ợ ộ ượ ể ộ
chung nh t là s v t tr i v chi tiêu so v i ti n thu đ c trong năm tàiấ ự ượ ộ ề ớ ề ượ
khóa ho c thâm h t NSNN do s c ý c a chính ph t o ra nh m th c hi nặ ụ ự ố ủ ủ ạ ằ ự ệ
chính sách kinh t vĩ mô. Có nhi u cách đ chính ph bù đ p thi u h t ngânế ề ể ủ ắ ế ụ
sách nh tăng thu t thu , phí, l phí; gi m chi ngân sách; vay n trongư ừ ế ệ ả ợ
n c, vay n n c ngoài S d ng ph ng cách nào, ngu n nào tùy thu cướ ợ ướ ử ụ ươ ồ ộ
vào đi u ki n kinh t và chính sách kinh t tài chính trong t ng th i kỳ c aề ệ ế ế ừ ờ ủ
m i qu c gia.ỗ ố
B i chi NSNN tác đ ng đ n kinh t vĩ mô ph thu c nhi u vào các gi i phápộ ộ ế ế ụ ộ ề ả

nh m bù đ p b i chi NSNN. M i gi i pháp bù đ p đ u làm nh h ng đ nằ ắ ộ ỗ ả ắ ề ả ưở ế
cân đ i kinh t vĩ mô. V c b n, các qu c gia trên th gi i th ng s d ngố ế ề ơ ả ố ế ớ ườ ử ụ
các gi i pháp ch y u nh m x lý b i chi NSNN nh sau:ả ủ ế ằ ử ộ ư
Th nh t:ứ ấ Nhà n c phát hành thêm ti n. Vi c x lý b i chi NSNN có thướ ề ệ ử ộ ể
thông qua vi c nhà n c phát hành thêm ti n và đ a ra l u thông. Tuy nhiên,ệ ướ ề ư ư
gi i pháp này s gây ra l m phát n u nhà n c phát hành thêm quá nhi uả ẽ ạ ế ướ ề
ti n đ bù đ p b i chi NSNN. Đ c bi t, khi nguyên nhân b i chi NSNN là doề ể ắ ộ ặ ệ ộ
thi u h t các ngu n v n đ i ng đ đ u t cho phát tri n gây "tăng tr ngế ụ ồ ố ố ứ ể ầ ư ể ưở
nóng" và không cân đ i v i kh năng tài chính c a qu c gia.ố ớ ả ủ ố Nh ng t nămư ừ
1993 không còn đ c áp d ng n a.ượ ụ ữ
Th hai:ứ Vay n c trong và ngoài n c. Đ bù đ p thâm h t NSNN, nhàợ ả ướ ể ắ ụ
n c có th vay n n c ngoài và trong n c. Vi c vay n n c ngoài quáướ ể ợ ướ ướ ệ ợ ướ
nhi u s kéo theo v n đ thu c n c ngoài c v chính tr l n kinh t vàề ẽ ấ ề ộ ướ ả ề ị ẫ ế
làm gi m d tr ngo i h i quá nhi u khi tr n , làm c n d tr qu c gia sả ự ữ ạ ố ề ả ợ ạ ự ữ ố ẽ
d n đ n kh ng ho ng t giá. Vay n trong n c s làm tăng lãi su t, và cáiẫ ế ủ ả ỷ ợ ướ ẽ ấ
vòng n - tr lãi - b i chi s làm tăng m nh các kho n n công chúng và kéoợ ả ộ ẽ ạ ả ợ
theo gánh n ng chi tr c a NSNN cho các th i kỳ sau ặ ả ủ ờ
Th ba:ứ Tăng các kho n thu, đ c bi t là thu . Vi c tăng các kho n thu, đ cả ặ ệ ế ệ ả ặ
bi t là thu có th s bù đ p s thâm h t NSNN và gi m b i chi NSNN. Tuyệ ế ể ẽ ắ ự ụ ả ộ
nhiên, đây không ph i là gi i pháp c b n đ x lý b i chi NSNN, b i vì n uả ả ơ ả ể ử ộ ở ế
tăng thu không h p lý s d n đ n làm giá c hàng hóa tăng gây nh h ngế ợ ẽ ẫ ế ả ả ưở
l n đ n s n xu t và đ i s ng nhân dân, nghiêm tr ng h n s tri t tiêu đ ngớ ế ả ấ ờ ố ọ ơ ẽ ệ ộ
l c c a các doanh nghi p trong các ngành s n xu t kinh doanh và làm m tự ủ ệ ả ấ ấ
đi kh năng c nh tranh c a n n kinh t đ i v i các n c trong khu v c vàả ạ ủ ề ế ố ớ ướ ự
trên th gi i.ế ớ
Th t :ứ ư Tri t đ ti t ki m các kho n đ u t công và chi th ng xuyên tệ ể ế ệ ả ầ ư ườ ừ
NSNN. Đây là m t gi i pháp tuy mang tính tình th , nh ng vô cùng quan tr ngộ ả ế ư ọ
v i m i qu c gia khi x y ra b i chi NSNN và xu t hi n l m phát. Tri t đ ti tớ ỗ ố ả ộ ấ ệ ạ ệ ể ế
ki m các kho n đ u t công có nghĩa là ch đ u t vào nh ng d án mangệ ả ầ ư ỉ ầ ư ữ ự
tính ch đ o, hi u qu nh m t o ra nh ng đ t phá cho s phát tri n kinh tủ ạ ệ ả ằ ạ ữ ộ ự ể ế

- xã h i, đ c bi t nh ng d án ch a ho c không hi u qu thì ph i c t gi m,ộ ặ ệ ữ ự ư ặ ệ ả ả ắ ả
th m chí không đ u t . M t khác, bên c nh vi c tri t đ ti t ki m cácậ ầ ư ặ ạ ệ ệ ể ế ệ
kho n đ u t công, nh ng kho n chi th ng xuyên c a các c quan nhàả ầ ư ữ ả ườ ủ ơ
n c cũng ph i c t gi m n u nh ng kho n chi này không hi u qu và ch aướ ả ắ ả ế ữ ả ệ ả ư
th c s c n thi t.ự ự ầ ế
Th năm:ứ Tăng c ng vai trò qu n lý nhà n c nh m bình n giá c , nườ ả ướ ằ ổ ả ổ
đ nh chính sách vĩ mô và nâng cao hi u qu ho t đ ng trong các khâu c aị ệ ả ạ ộ ủ
n n kinh t . Đ th c hi n vai trò c a mình, nhà n c s d ng m t h th ngề ế ể ự ệ ủ ướ ử ụ ộ ệ ố
chính sách và công c qu n lý vĩ mô đ đi u khi n, tác đ ng vào đ i s ngụ ả ể ề ể ộ ờ ố
kinh t - xã h i, nh m gi i quy t các m i quan h trong n n kinh t cũngế ộ ằ ả ế ố ệ ề ế
nh đ i s ng xã h i, nh t là m i quan h gi a tăng tr ng kinh t và côngư ờ ố ộ ấ ố ệ ữ ưở ế
b ng xã h i, gi a tăng tr ng kinh t v i gi gìn môi tr ng v.v Đ c bi tằ ộ ữ ưở ế ớ ữ ườ ặ ệ
trong đi u ki n hi n nay, khi l m phát là m t v n n n c a các n c trênề ệ ệ ạ ộ ấ ạ ủ ướ
th gi i, v n đ tăng c ng vai trò qu n lý nhà n c đ i v i qu n lý NSNNế ớ ấ ề ườ ả ướ ố ớ ả
nói chung và x lý b i chi NSNN nói riêng có ý nghĩa vô cùng c p thi t.ử ộ ấ ế

×