BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ
Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THỤY
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI
Niên khóa: 2009 – 2013
Tháng 06/2013
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ
Tc gi
TRẦN THỊ THỤY
Khóa luận được đệ trình để đp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Qun lý môi trường và du lịch sinh thái
Gio viên hưng dn
TH.S HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
Thng 06 năm 2013
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa: MÔI TRƯNG & TÀI NGUYÊN
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI
H và tên SV: TRẦN THỊ THỤY M s SV: 09157183
Kho hc: 2009 - 2013 Lp: DH09DL
1. Tên đề tài: “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long
Hà”.
2. Nội dung KLTN: Sinh viên phi thực hiện những yêu cầu sau:
Kho st và đnh gi hiện trạng môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
Đnh gi công tc qun lý môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
Đề xuất các gii pháp gim thiểu ô nhiễm, ci thiện chất lượng môi trường và
nâng cao hiệu qu công tác qun lý môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ tháng 03/2013; Kết thúc: tháng 05/2013.
4. H tên GVHD: ThS: HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
Nội dung và yêu cầu ca KLTN đ được thông qua Khoa và Bộ môn.
Ngày … thng ….năm 2013 Ngày…. thng ….năm 2013
Ban Ch nhiệm Khoa Gio viên hưng dn
ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP. HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnhphúc
i
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cm ơn chân thành đến Ban Gim Hiệu cùng quý thầy cô trường
Đại Hc Nông Lâm TP.HCM, quý thầy cô Khoa Môi Trường và Tài Nguyên đ truyền
đạt những kiến thức quý bu, kinh nghiệm sng lành mạnh và dìu dắt cho em từ lúc
em bưc vào đời sinh viên. Để hôm nay em có được một hành trang vững vàng và
niềm tin cho tương lai ca mình.
Em xin được gửi lời cm ơn sâu sắc ti Cô Hoàng Thị Mỹ Hương - người đ
truyền dạy cho em những kiến thức chuyên ngành và hưng dn em trong thời gian
thực hiện và hoàn thành bài khóa luận này.
Em xin gửi lời cm ơn đến anh Lương Hồng Sắc - Gim đc Nhà my, cùng anh
Nguyễn Ngc Dũng – Ca trưởng và cc anh chị làm việc tại Nhà máy đ tận tình
hưng dn em trong sut qu trình thực tập tại Nhà my CBCS Long Hà.
Con xin gửi lời biết ơn sâu sắc ti gia đình thân yêu đ ng hộ và giúp đỡ con về
mi mặt.
Xin chân thành cm ơn tất c mi người. Chúc mi người thành công trong cuộc
sng!
TP.HCM, Ngày 30 thng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Thụy
ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà”
được thực hiện tại Nhà máy trong khong thời gian từ thng 03 đến thng 05 năm
2013.
Đề tài tập trung vào việc vận dụng lý thuyết kiểm soát ô nhiễm môi trường công
nghiệp nhằm đề xuất các gii pháp khng chế và khắc phục các vấn đề môi trường còn
ô nhiễm tại Nhà my. Đồng thời đề ra xây dựng hệ thng xử lý thích hợp để kiểm soát
ô nhiễm phù hợp, nhằm nâng cao chất lượng môi trường, đm bo sức khỏe cho công
nhân và tăng hiệu qu sn xuất.
Đề tài gồm 6 chương:
Chương mở đầu: Đặt vấn đề, xc định mục tiêu, nội dung nghiên cứu, phương
pháp nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu, gii hạn nghiên cứu cho đề tài.
Chương 1: Tổng quan về tài liệu
Chương 2: Nội dung và phương php nghiên cứu, thể hiện cách thức, phương
pháp thu thập, xử lý, phân tích và đnh gi cc tài liệu, dữ liệu.
Chương 3: Đnh gi hiện trạng môi trường và các biện pháp qun lý môi trường
đ p dụng tại Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà.
Chương 4: Các vấn đề môi trường còn tồn đng và đề xuất các gii pháp kiểm
soát ô nhiễm môi trường phù hợp vi điều kiện ca Nhà máy Chế biến Cao su
Long Hà.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị, tổng hợp các kết qu đ đạt được đồng thời đề
xuất khắc phục các hạn chế ca khóa luận.
iii
MỤC LỤC
LI CẢM ƠN i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ii
MỤC LỤC iii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ix
DANH MỤC CÁC HÌNH x
DANH MỤC CÁC BẢNG xi
Chương 1
MỞ ĐẦU 1
1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1
2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI 2
3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 2
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 2
5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
6. GIỚI HẠN ĐỀ TÀI 3
Chương 1 4
TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM 4
1.1.1. Khái niệm 4
1.1.2. Mục tiêu 4
1.1.3. Quy trình 4
1.1.4. Các gii pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm môi trường 5
1.1.5. Lợi ích ca kiểm soát ô nhiễm 12
1.2. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN CAO SU THIÊN NHIÊN Ở VIỆT
NAM 13
1.2.1. Lịch sử phát triển Ngành Cao su ở Việt Nam 13
1.2.2. Thực trạng khai thác và chế biến cao su ở Việt Nam 13
1.2.3. Vị trí Ngành Cao su thiên nhiên ca Việt Nam 14
1.2.4. Hiện trạng ô nhiễm môi trường ca Ngành Chế biến Cao su thiên nhiên 15
1.3. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV CAO SU PHÚ RIỀNG 15
iv
1.3.1. Lịch sử hình thành và phát triển 15
1.3.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự 16
1.3.3. Tình hình sn xuất và phát triển kinh doanh 17
1.4. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ 17
1.4.1. Lịch sử hình thành và phát triển 17
1.4.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự và sơ đồ b trí xây dựng 18
1.4.3. Tình hình sn xuất và tiêu thụ sn phẩm ca Nhà máy 19
1.4.4. Chng loại sn phẩm: 19
1.4.5. Thời gian hoạt động 19
1.5.1. Quy trình chế biến và sơ đồ công nghệ 20
1.5.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu 23
1.5.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu 24
1.5.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất 24
1.5.5. Nhu cầu sử dụng điện 25
1.5.6. Nguồn cấp nưc và nhu cầu sử dụng nưc 26
1.5.7. Các hạng mục công trình 26
1.5.8. Các loại máy móc thiết bị sử dụng 26
Chương 2 27
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
2.1. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯNG 27
2.1.1. Phương php thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu 27
2.1.2. Phương php kho sát thực địa 28
2.1.3. Phương php điều tra phỏng vấn 28
2.1.4. Phương php so snh 29
2.1.5. Phương php liệt kê 301
2.1.6. Phương php tổng hợp phân tích và xử lý các dữ liệu thu thập được 30
2.2. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM 31
2.2.1. Phương php tham kho tài liệu 31
2.2.2. Phương php chuyên gia 31
v
Chương 3 32
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯNG
ĐÃ ÁP DỤNG TẠI NHÀ MÁY 32
3.1. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU 32
3.1.1. Nhiệt độ 32
3.1.1.1. Hiện trạng 32
3.1.1.2. Biện pháp qun lý nhiệt độ đ p dụng tại Nhà máy 32
3.1.2. Độ ẩm 32
3.1.2.1. Hiện trạng 32
3.1.2.2. Biện pháp qun lý độ ẩm đ p dụng tại Nhà máy 33
3.1.3. Tc độ gió 33
3.1.3.1. Hiện trạng 33
3.1.3.2. Biện pháp qun lý tc độ gió đ p dụng tại Nhà máy 33
3.1.4. Ánh sáng 34
3.1.4.1. Hiện trạng 34
3.1.4.2. Biện pháp qun lý nh sng đ p dụng tại Nhà máy 34
3.1.5. Đnh gi chung 34
3.2. MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ 34
3.2.1. Bụi 35
3.2.1.1. Hiện trạng 35
3.2.1.2. Biện pháp hạn chế ô nhiễm bụi đ p dụng tại Nhà máy 35
3.2.2. Khí thi 35
3.2.2.1. Hiện trạng 35
3.2.2.2. Biện pháp hạn chế ô nhiễm khí thi đ p dụng tại Nhà máy 36
3.2.3. Mùi hôi 37
3.2.3.1. Hiện trạng 37
3.2.3.2. Biện pháp hạn chế ô nhiễm mùi hôi đ p dụng tại Nhà máy 37
3.2.4. Tiếng ồn và độ rung 37
3.2.4.1. Hiện trạng 37
3.2.4.2. Các biện pháp qun lý tiếng ồn và độ rung đ p dụng tại Nhà máy 38
3.2.5. Đnh gi chung 38
vi
3.3. MÔI TRƯNG NƯỚC 39
3.3.1. Nưc thi sn xuất 39
3.3.1.1. Hiện trạng 39
3.3.1.2. Các biện pháp qun lý nưc thi sn xuất đ p dụng tại Nhà máy 40
3.3.2. Nưc thi sinh hoạt 43
3.3.2.2. Biện pháp qun lý nưc thi sinh hoạt đ p dụng tại Nhà máy 43
3.3.3. Nưc mưa 43
3.3.3.1. Hiện trạng 43
3.3.3.2. Biện pháp qun lý nưc mưa đ p dụng tại Nhà máy 43
3.3.4. Đnh gi chung 43
3.4. CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI 44
3.4.1. Chất thi rắn sn xuất thông thường 44
3.4.1.1. Hiện trạng 44
3.4.1.2. Biện pháp qun lý CTR sn xuất thông thường tại Nhà máy 44
3.4.2. Chất thi rắn sinh hoạt 44
3.4.2.1. Hiện trạng 44
3.4.2.2. Biện pháp qun lý CTR sinh hoạt tại Nhà máy 45
3.4.3. Chất thi nguy hại 45
3.4.3.1. Hiện trạng 45
3.4.3.2. Biện pháp qun lý chất thi nguy hại tại Nhà máy 46
3.4.4. Đnh gi chung 46
3.5. AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 46
3.5.1. An toàn lao động 46
3.5.1.1. Hiện trạng 46
3.5.1.2. Biện pháp qun lý an toàn lao động đ p dụng tại Nhà máy 46
3.5.2. Phòng chng cháy nổ và sự c môi trường 47
3.5.2.1. Hiện trạng 47
3.5.2.2. Biện pháp qun lý PCCN và sự c môi trường đ p dụng tại Nhà máy 49
3.5.3. Đnh gi chung 48
vii
Chương 4 49
CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯNG CÒN TỒN ĐỌNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯNG 49
4.1. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU 49
4.1.1. Nhiệt độ 49
4.1.1.1. Các vấn đề còn tồn đng 49
4.1.1.2. Đề xuất biện pháp kiểm soát nhiệt độ 49
4.1.2. Độ ẩm 49
4.1.2.1. Các vấn đề còn tồn đng 49
4.1.2.2. Đề xuất biện pháp kiểm sot độ ẩm 50
4.2. MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ 50
4.2.1. Bụi 50
4.2.1.1. Các vấn đề còn tồn đng 50
4.2.1.2. Đề xuất biện pháp khng chế bụi tại Nhà máy 50
4.2.2. Khí thi 50
4.2.2.1. Các vấn đề còn tồn đng 50
4.2.2.2. Đề xuất biện pháp khng chế khí thi tại Nhà máy 51
4.2.3. Mùi hôi 52
4.2.3.1. Các vấn đề còn tồn đng 52
4.2.3.2. Biện pháp khng chế mùi hôi tại Nhà máy 52
4.3. MÔI TRƯNG NƯỚC 52
4.3.1. Nưc thi sinh hoạt 52
4.3.1.1. Các vấn đề còn tồn đng 52
4.3.1.2. Biện pháp kiểm soát nưc thi sinh hoạt tại Nhà máy 52
4.3.2. Nưc thi sn xuất 53
4.3.2.1. Các vấn đề còn tồn đng 53
4.3.2.2. Biện pháp kiểm soát nưc thi sn xuất tại Nhà máy 53
4.4. CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI 53
4.4.1. Chất thi rắn sn xuất thông thường 53
4.4.1.1. Các vấn đề còn tồn đng 53
4.4.1.2. Biện pháp kiểm soát CTR sn xuất thông thường tại Nhà máy 53
viii
4.4.2. Chất thi rắn sinh hoạt 54
4.4.2.1. Các vấn đề còn tồn đng 54
4.4.2.2. Biện pháp kiểm soát chất thi rắn sinh hoạt tại Nhà máy 54
4.4.3. Chất thi nguy hại 54
4.4.3.1. Các vấn đề còn tồn đng 54
4.4.3.2. Biện pháp kiểm soát chất thi nguy hại tại Nhà máy 54
4.5. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 55
4.5.1. An toàn lao động 55
4.5.1.1. Các vấn đề còn tồn đng 55
4.5.1.2. Qun lý tt về an toàn lao động tại Nhà máy 55
4.5.2. Phòng chng cháy nổ và sự c môi trường 55
4.5.2.1. Các vấn đề còn tồn đng 55
4.5.2.2. Qun lý tt về chng cháy nổ và sự c môi trường tại Nhà máy 56
Chương 5 57
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
5.1. KẾT LUẬN 57
5.2. KIẾN NGHỊ 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 59
PHỤ LỤC A 60
QUY TRÌNH SẢN XUẤT - HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH - CÁC MÁY MÓC THIẾT
BỊ 60
PHỤ LỤC B 74
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯNG 74
ix
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD (Biological Oxygen Demand): Nhu cầu oxy sinh hc
BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT: Bộ Y tế
CBCS: Chế biến Cao su
CNCS: Công nghiệp Cao su
COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu cầu oxy hóa hc
CTNH: Chất thi nguy hại
CTR: Chất thi rắn
Dầu DO: Dầu Diesel Oil
DO : Oxy hòa tan
GVHD: Gio viên hưng dn
HTXLKT: Hệ thng xử lý khí thi
HTXLNT: Hệ thng xử lý nưc thi
KLTN: Khóa luận tt nghiệp
PCCN: Phòng cháy cháy nổ
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TNHH MTV: Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên
TSS (Total Suspended Soids): Tổng chất rắn lơ lửng
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Cc bưc thực hiện kiểm soát ô nhiễm (HWRIC, 1993) 5
Hình 1.2: Sơ đồ các gii pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp. 6
Hình 1.3: Tình hình sn lượng khai thác Cao su thiên nhiên Thế gii 14
Hình 1.4: Tình hình sn lượng xuất khẩu Cao su thiên nhiên Thế gii 14
Hình 1.5: Sơ đồ tổ chức ca Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà 18
Hình 1.6: Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến m cm từ m nưc và m tạp 20
Hình 3.1: Công nghệ xử lý nưc thi tại Nhà máy CBCS Long Hà 41
Hình 5.1: Hệ thng xử lý khí thi bằng thiết bị rửa khí Venturi 51
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần ca m nưc 23
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại Nhà máy CBCS Long Hà 24
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng hóa chất trong dây chuyền chế biến m 25
Bảng 1.4: Một s thuc thử được sử dụng trong sn xuất m tinh 25
Bảng 1.5: Nhu cầu tiêu thụ điện ca Nhà my năm 2012 26
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nưc 26
Bảng 2.1: Đi tượng và nội dung phỏng vấn 28
Bảng 2.2: Các yếu t và nội dung cần xem xét. 30
Bảng 3.1: Kết qu đo cc yếu t vi khí hậu tại Nhà máy CBCS Long Hà 33
Bảng 3.2: Kết qu phân tích các chất ô nhiễm tại Nhà máy CBCS Long Hà 34
Bảng 3.3: Kết qu phân tích nồng độ khí thi lò sấy 36
Bảng 3.4: Kết qu đo đạc về tiếng ồn tại Nhà máy 38
Bảng 3.5: Các chỉ tiêu nưc thi đầu vào hệ thng xử lý nưc thi 39
Bảng 3.6: Thông s nưc thi đầu ra hệ thng xử lý nưc thi 40
Bảng 3.7: Thng kê danh mục chất thi nguy hại tại Nhà máy 45
1
Chương
MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng vi sự phát triển ca các ngành công nghiệp khác, ngành Công nghiệp Cao
su ngày càng chiếm vị trí quan trng trong cơ cấu kinh tế ca Việt Nam, mang lại
nguồn thu ngoại tệ ổn định và đóng góp ngày càng ln vào tổng giá trị hàng hóa xuất
khẩu ca c nưc.
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng là một trong những đơn vị tiêu biểu dn
đầu ngành Cao su Việt Nam vi “Sn lượng cao nhất, chất lượng tt nhất, kỹ thuật giỏi
nhất và giá thành thấp nhất”. Hiện nay, Công ty gồm có 12 Nông trường trồng và khai
thác Cao su, 2 Nhà máy Chế biến là Nhà máy CBCS Trung tâm và Nhà máy CBCS
Long Hà đều đ và đang p dụng hệ thng qun lý chất lượng được xây dựng và thực
hiện theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008. Trong đó, Nhà my CBCS Long Hà đ và đang
là Nhà máy dn đầu về công nghệ sn xuất hiện đại, đạt sn lượng cao nhất ca Công
ty. Tuy nhiên, trong quá trình sn xuất và chế biến m cao su thiên nhiên vn luôn thi
ra một lượng ln chất thi đặc biệt là nưc thi, khí thi. Nếu các chất thi này không
được xử lý đạt tiêu chuẩn trưc khi thi ra môi trường thì nó gây tác hại rất nghiêm
trng đến môi trường thiên nhiên và con người. Do đó, việc đề xuất và chn lựa các
gii pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường là một trong những cách tiếp cận tích cực
nhằm gim thiểu ti đa lượng và độc tính ca chất thi trưc khi tái sinh, xử lý hay thi
bỏ.
Từ những vấn đề thực tế trên, em xin tiến hành thực hiện khóa luận tt nghiệp
“Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà” thuộc Công ty
TNHH MTVCao su Phú Riềng, tỉnh Bình Phưc. Đề tài sẽ góp phần gim thiểu chất
thi ti mức thấp nhất, tăng hiệu qu kinh tế và bo vệ môi trường cho Nhà máy.
2
2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Trên cơ sở kho sát thực tế, nghiên cứu đnh gi hoạt động sn xuất, hiện trạng
và công tác qun lý về môi trường tại Nhà my CBCS Long Hà, đề tài được tiến hành
nhằm đạt được 3 mục tiêu sau:
Phân tích và đnh gi hiện trạng môi trường.
Phân tích và đnh gi công tc qun lý môi trường đang p dụng.
Đề xuất và sàng lc các gii pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường.
3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Lý thuyết về kiểm soát ô nhiễm.
Tổng quan về Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng và Nhà máy CBCS Long
Hà.
Hiện trạng môi trường và hiện trạng qun lý môi trường tại Nhà máy.
Phân tích và xc định những vấn đề môi trường còn tôn đng trong công tác qun
lý môi trường và đề xuất các gii pháp kiểm soát ô nhiễm.
Kết luận và kiến nghị.
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
- Địa điểm: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà trực thuộc Công ty TNHH MTV
Cao su Phú Riềng, Nông trường 6, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phưc.
- Thời gian thực hiện: 3 tháng (03/2013 - 05/2013)
- Đi tượng nghiên cứu: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà thuộc Công ty TNHH
MTV Cao su Phú Riềng:
Cơ cấu tổ chức và tình hình sn xuất.
Công nghệ sn xuất và trang thiết bị máy móc sử dụng tại Nhà máy.
Hệ thng xử lý nưc thi.
Công tác qun lý môi trường tại Nhà máy.
5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Khu vực sn xuất ca Nhà máy.
Khu xử lý nưc thi ca Nhà máy.
Các phòng ban có liên quan trong khu vực ca Nhà máy.
3
Các vấn đề môi trường cần kho st và đnh gi tại Nhà máy: chất thi rắn, nưc
thi, khí thi và bụi, tiếng ồn và độ rung, vệ sinh an toàn lao động, sự c môi
trường và công tác phòng chng cháy nổ.
6. GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
- Do hạn chế về điều kiện thời gian thực hiện khóa luận nên một s thông s môi
trường phi dựa vào các s liệu thứ cấp ca Công ty và Nhà máy .
- Do thời gian thực hiện ngắn nên khóa luận chỉ đề xuất các gii pháp mang tính
hiệu qu về môi trường cho Nhà my, chưa tính đến các hiệu qu về kinh tế.
- Các gii php đưa ra chỉ là những gii php đề xuất mà chưa có điều kiện kiểm
chứng được.
4
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM
1.1.1. Khái niệm
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là sự tổng hợp các hoạt động, hành động, gii
pháp và công cụ nhằm phòng ngừa, khng chế không cho sự ô nhiễm xy ra, hoặc khi
có sự ô nhiễm xy ra thì có thể ch động xử lý, làm gim thiểu hay loại trừ được nó.
1.1.2. Mục tiêu
Mục tiêu ca kiểm soát ô nhiễm môi trường bao gồm ngăn ngừa ô nhiễm, làm
gim hoặc loại bỏ chất thi từ nguồn hay còn gi là kiểm soát ô nhiễm đầu vào và làm
sạch ô nhiễm, thu gom, tái sử dụng, xử lý chất thi để phục hồi môi trường.
1.1.3. Quy trình
Chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đòi hỏi thực hiện một cách liên
tục theo chu trình khép kín (thể hiện ở Hình 1.1) và bao gồm 8 bưc sau:
1. Giành được sự đồng tình và ng hộ ca ban lnh đạo nhà my.
2. Khởi động chương trình bằng cách thành lập nhóm ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
3. Xem xét lại và mô t một cách chi tiết các quá trình sn xuất cùng vi máy móc
thiết bị để xc định các nguồn phát sinh chất thi, đnh gi trở ngại tiềm ẩn về
mặt tổ chức đi vi việc thực hiện chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
4. Xc định tất c các kh năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể được.
5. Ưu tiên trưc cho một s dòng thi và thực hiện đnh gi chi tiết tính kh thi về
mặt kỹ thuật, kinh tế và môi trường đi vi các kh năng ngăn ngừa ô nhiễm đ
được tập hợp.
6. Tập hợp các kh năng ngăn ngừa ô nhiễm tt nhất đi vi nhà my và thực
thi những kh năng lựa chn đó.
5
7. Đnh gi những tiến bộ ca chương trình ngăn ngừa ô nhiễm trên cơ sở một nhà
my, Công ty điển hình để đnh gi các dự n ngăn ngừa ô nhiễm cụ thể.
8. Duy trì ngăn ngừa ô nhiễm cho sự phát triển liên tục và lợi ích liên tục ca Nhà
my.
Hình 1.1: Cc bưc thực hiện kiểm soát ô nhiễm (HWRIC, 1993)
1.1.4. Các giải pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
Các gii pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm môi trường (thể hiện ở Hình 1.2)
6
Hình 1.2: Sơ đồ các gii pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp.
1.1.4.1. Các giải pháp giảm thiểu tại nguồn
Gim thiểu tại nguồn bao gồm các th thuật làm gim về lượng hoặc độc tính
ca bất kỳ một chất thi, chất độc hại, chất ô nhiễm hoặc chất gây ô nhiễm đi vào cc
dòng thi (phát thi trực tiếp ra môi trường) trưc khi tái sinh, xử lý hoặc thi bỏ ở bên
ngoài.
Tăng cường quản lý nội vi:
- Những ci tiến về điều độ sn xuất.
- Ngăn ngừa việc thất thoát và chy tràn nguyên, nhiên liệu hay năng lượng.
- Tách riêng các dòng chất thi.
- Đào tạo nhân sự.
Kiểm soát quá trình tốt hơn:
- Ci tiến thao tác vận hành: Thực hiện chuyên môn hóa trong quá trình sn xuất,
xem xét và chỉnh sửa lại các thao tác vận hành sai hoặc không thuận lợi cho công
nhân, hoặc loại bỏ các thao tác không cần thiết, thay mi các thiết bị, máy móc
đ cũ hoặc lỗi thời.
- Bo dưỡng thiết bị máy móc: Cần có kế hoạch bo trì thường xuyên các loại thiết
bị, máy móc. Nếu có vấn đề hư hỏng phi nhanh chóng sửa chữa, thay mi, bo
dưỡng kịp thời.
7
- Phân loại chất thi: Việc này cần được thực hiện một cch đồng bộ trong toàn
khu vực sn xuất, có kế hoạch cụ thể và phi đầu tư trang bị các thùng rác riêng
biệt. Phân loại chất thi phi tùy theo mục đích sử dụng, tái chế hay thi bỏ.
- Đào tạo, nâng cao nhận thức: Thường xuyên mở các lp đào tạo kiến thức về
thao tác vận hành máy móc, các vấn đề môi trường, an toàn vệ sinh lao động…
cho công nhân, cử những người có năng lực đi hc để nâng cao trình độ về các
vấn đề trên, sau đó h có thể về đào tạo lại cho các công nhân viên tại Nhà máy.
Bảo toàn năng lượng:
- Sử dụng kỹ thuật ngăn ngừa thất thoát, phục hồi và tái sinh.
- Đây là gii pháp ti ưu nhất trong kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm, việc làm gim
nồng độ các chất ô nhiễm đồng nghĩa vi việc tăng hiệu qu ngăn ngừa ô nhiễm
môi trường.
1.1.4.2. Tái sinh, tái chế chất thải
Tái sinh chất thi bao gồm nhiều vấn đề chn lựa vi các các mức độ khác nhau
từ việc chuyên chở, qun lý, đến cách chế biến.
Phương pháp này có một s lợi ích sau:
- Tiết kiệm được tài nguyên thiên nhiên.
- Trnh được các lựa chn mang tính bắt buộc về qun lý chất thi, chẳng hạn như
xử lý hoặc chôn lấp.
- Gim nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu thô cho quá trình sn xuất, và do đó sẽ
gim được các chi phí nguyên vật liệu.
Một s gii pháp tái sinh, tái chế chất thi:
- Tái chế hay tái sử dụng trong Nhà máy: Các chất thi có kh năng ti chế hay tái
sử dụng trong Nhà máy sẽ được thu hồi làm nguyên liệu thứ cấp hoặc là nhiên
liệu, dụng cụ bổ trợ cho quá trình sn xuất.
- Tái sử dụng bên ngoài Nhà máy: Đi vi các loại chất thi không có kh năng ti
chế hay tận dụng cho hoạt động ca Nhà my nhưng lại có thể có ích cho các
hoạt động khác ngoài Nhà máy sẽ được thu gom và trung chuyển đến nơi cần
thiết.
8
- Bán cho mục đích tái sử dụng: Chất thi ca ngành này có thể là nguyên vật liệu
cho ngành khc, do đó những chất thi mà không còn kh năng tận dụng ca Nhà
máy có thể được thu gom và bán lại cho các ngành có nhu cầu.
Vì không thể gim lượng chất thi ngay tại nguồn, nên gii pháp tái sinh, tái chế
là lựa chn tt nhất cho trường hợp này. Các chất thi trở thành sn phẩm hữu ích cho
con người và không còn kh năng pht thi gây ô nhiễm môi trường.
1.1.4.3. Cải tiến công nghệ, thay đổi nguyên liệu
Gii pháp ci tiến công nghệ được xem là có hiệu qu cao nhất về kinh tế và kỹ
thuật nhằm nâng cao hiệu suất lao động, tăng năng suất, gim sự phát tán chất ô
nhiễm, nó bao gồm việc:
- Cơ gii và tự động hóa cc công đoạn phát sinh nhiều chất ô nhiễm.
- Những thay đổi quá trình liên quan đến việc một sn phẩm được tạo ra như thế
nào.
- Ci tiến thiết bị hiện có.
- Thay đổi nguyên, nhiên liệu bằng các loại có ít chất thi, ít độc hại hơn hay
những nguyên, nhiên vật liệu tự nhiên có thể tái sinh, nguyên liệu tái chế…
- Khi gii pháp gim thiểu tại nguồn hay gii pháp tái sinh, tái chế đều không thực
hiện được thì việc ci tiến công nghệ và thay đổi nguyên liệu là cách tt nhất để
làm gim lượng chất thi phát sinh, từ đó làm gim nguy cơ gây ô nhiễm.
1.1.4.4. Giải pháp xử lý cuối đường ống
Xử lý cui đường ng cũng là phương php ứng dụng khá phổ biến, vì vi tình
hình môi trường nưc ta như hiện nay không thể không phát sinh chất thi trong quá
trình sn xuất nên phi vừa kết hợp gii php ngăn ngừa ô nhiễm vi gii pháp xử lý
cui đường ng thì mi có thể ci thiện được tình trạng ô nhiễm môi trường. Kỹ thuật
xử lý cui đường ng bao gồm:
Các phương pháp xử lý chất thải rắn:
Các chất thi sau khi thu gom, phân loại, gia công có thể được xử lý bằng một
trong cc phương php sau:
- Làm phân compost.
- Chôn lấp.
9
- Làm c định, đóng rắn.
- Đt.
Các phương pháp xử lý nước thải:
- Phương php xử lý cơ hc: Song chắn rác, bể lắng cát, bể tự hoại, bể lắng, bể
tuyển nổi, bể lc.
- Phương php xử lý hóa lý và hóa hc: Trao đổi ion, trung hòa, tuyển nổi, keo tụ
tạo bông, oxy hóa khử, hấp phụ.
- Phương php xử lý sinh hc: Phương php này được ứng dụng để xử lý các chất
hữu cơ hòa tan trong nưc thi dựa trên cơ sở hoạt động ca vi sinh vật để phân
hy các chất hữu cơ gây ô nhiễm. Phương php này bao gồm: phương php kỵ
khí, phương php hiếu khí.
Các phương pháp xử lý khí thải:
- Gii pháp xử lý bụi thi:
Phương php lc bụi khô: Buồng lắng bụi, xyclon, hệ thng lc túi vi.
Phương php lc bụi tĩnh điện: Thiết bị lắng tĩnh điện.
Phương php lc bụi ưt: Buồng phun, xyclon ưt.
- Gii pháp xử lý khí thi:
Phương php hấp thụ khí: Thp đệm, thp đĩa, thp phun.
Phương php hấp phụ.
Phương php đt.
Việc sử dụng gii pháp xử lý cui đường ng là gii pháp không mong mun
nhất trong kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm, bởi lẽ các chất thi đ pht sinh và cch duy
nhất để chất thi không nh hưởng đến môi trường là xử lý chúng để làm gim nồng
độ và ti lượng. Việc này đòi hỏi chi phí cao và chỉ làm gim được phần nào nguy cơ
gây ô nhiễm.
1.1.4.5. Các công cụ ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát
Gii pháp hành chính là gii php đưa ra cc đạo luật, tiêu chuẩn, quy định về:
- Gii hạn x thi.
- Nghiêm cấm việc x thi một s chất thi độc hại.
10
- Gii hạn hoạt động trong một thời gian hay khu vực nhất định.
- Nhằm tc động ti hành vi ca người gây ô nhiễm và cưỡng chế việc thi hành các
quy định về môi trường.
Vi công cụ này, Chính ph có vai trò tập trung và giám sát thông qua việc áp
dụng hai công cụ ch yếu: Bộ luật và các thanh tra - các nhà qun lý Nhà nưc. Các
công cụ này được áp dụng nhằm tc động ti hành vi ca người gây ô nhiễm và cưỡng
chế việc thi hành cc quy định về môi trường.
Công cụ kinh tế
Là những gii php đnh vào lợi ích ca nhà sn xuất, ca người gây ô nhiễm.
Các công cụ kinh tế lấy nguyên tắc cơ bn ca kinh tế thị trường làm cơ sở để cân
bằng phát triển sn xuất và bo vệ môi trường, tạo điều kiện để công tác bo vệ môi
trường trở thành động lực phát triển sn xuất. Các công cụ kinh tế được sử dụng để đạt
được mục tiêu môi trường bằng cách tạo cơ hội và điều kiện để nhà sn xuất chuyển
chi phí bo vệ môi trường vào giá thành sn phẩm. Như thế, khuyến khích nhà sn
xuất đầu tư bo vệ môi trường tương xứng vi mức đầu tư pht triển sn xuất.
Một s công cụ kinh tế đang được áp dụng:
- Thu phí/thuế cho việc sử dụng môi trường: Là khon thu ca ngân sách Nhà
nưc đi vi các doanh nghiệp về việc sử dụng các tài nguyên thiên nhiên trong
quá trình sn xuất. Mục đích ca việc này là:
Hạn chế nhu cầu sử dụng tài nguyên không hợp lý.
Hạn chế các tổn thất tài nguyên trong quá trình khai thác và sử dụng.
Tạo nguồn thu cho ngân sch và điều hòa quyền lợi ca các tầng lp dân cư
về việc sử dụng tài nguyên.
- Côta ô nhiễm: Là loại giấy phép có thể chuyển nhượng mà thông qua đó Nhà
nưc công nhận quyền được thi các chất gây ô nhiễm vào môi trường đi vi
các nguồn thi, các Nhà máy, xí nghiệp…
- Thực hiện dán nhãn sinh thái cho sn phẩm: Nhãn sinh thái là một danh hiệu ca
Nhà nưc cấp cho các sn phẩm không gây ra ô nhiễm môi trường trong quá
trình sn xuất ra sn phẩm hoặc quá trình sử dụng sn phẩm đó.
- Ký quỹ môi trường: Là công cụ kinh tế áp dụng cho các ngành kinh tế dễ gây ra
11
ô nhiễm môi trường. Nội dung chính ca ký quỹ môi trường là:
+ Yêu cầu cc doanh nghiệp trưc khi đầu tư phi đặt cc tại ngân hàng một
khon tiền nào đó đ ln để đm bo cho việc thực hiện đầy đ cc nghĩa vụ
và công tc bo vệ môi trường.
S tiền ký quỹ phi ln hơn hoặc xấp xỉ vi kinh phí cần để khắc phục môi
trường. Trong qu trình thực hiện đầu tư và sn xuất, nếu cơ sở không để xy
ra ô nhiễm hoặc suy thoi ra môi trường đúng như cam kết, thì s tiền ký quỹ
sẽ được hoàn tr lại cho doanh nghiệp.
Nếu doanh nghiệp không thực hiện đúng cam kết hoặc ph sn, s tiền trên
sẽ được rút ra từ tài khon ngân hàng chi cho công tc khắc phục sự c ô
nhiễm đồng thời vi việc đóng cửa doanh nghiệp.
Ký quỹ môi trường tạo ra lợi ích, đi vi Nhà nưc không phi đầu tư kinh
phí khắc phục môi trường từ ngân sch, khuyến khích Nhà my hoạt động
bo vệ môi trường.
- Phí dịch vụ môi trường: Là một dạng phí tr khi sử dụng một s dịch vụ môi
trường. Hai dạng dịch vụ môi trường chính và theo đó 2 loại phí dịch vụ môi
trường là:
Phí dịch vụ cung cấp nưc sạch và xử lý nưc thi.
Phí dịch vụ thu gom chất thi rắn và rác thi.
Công cụ thông tin
Là việc sử dụng các công cụ truyền thông như: Bo, đài, ti vi, mạng internet để
phục vụ cho việc tuyên truyền, giáo dục, phổ biến kiến thức về môi trường, nâng cao ý
thức trách nhiệm bo vệ môi trường ca mỗi người dân, ca những người khai thác và
sử dụng môi trường.
Các công cụ khác
Đó là việc áp dụng liên tục cc chương trình, chiến lược qun lý môi trường
như sn xuất sạch hơn, ISO, OHSAS. Cc chương trình này không chỉ mang lại hiệu
qu trong công tác qun lý môi trường mà còn góp phần mang lại hiệu qu kinh tế,
nâng cao hình nh, uy tín ca Công ty.