Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

slike bài giảng cô hương môn tài chính quốc tế chương 5 thanh toán quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 66 trang )

THANH TOÁN QUỐC TẾ
1
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT

Phương thức TTQT

UCP
2
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

TTQT:
- nghĩa vụ chi trả về tiền tệ
- phát sinh từ các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
- giữa các tổ chức, cá nhân của các quốc gia khác
nhau
- thông qua hệ thống Ngân hàng


Gồm có:
- Thanh toán mậu dịch
- Thanh toán phi mậu dịch
3
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Đối với nền kinh tế:
-
Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu
-
Thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài
-
Thúc đẩy hoạt động dịch vụ
-
Tăng cường các nguồn lực tài chính
-
Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế
4
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Đối với NHTM:

Mở rộng thị phần kinh doanh, thu hút khách
hàng

Tăng thu nhập

Giảm thiểu rủi ro kinh doanh

Tăng khả năng thanh khoản


Tăng cường quan hệ đối ngoại

Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
5
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT

Phương thức TTQT

UCP
6
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Luật và công ước quốc tế:
-
Luật thống nhất về Hối phiếu đòi nợ và hối phiếu nhận nợ (ULB – 1930)

-
Công ước Geneve về Séc quốc tế (1931)
-
Công ước Viên (LHQ) về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG -
1980)
-
Luật và công ước quốc tế về vận tải và bảo hiểm…

Luật quốc gia:
-
Luật dân sự
-
Luật thương mại
-
Pháp lệnh ngoại hối
-
Luật các công cụ chuyển nhượng…
7
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Thông lệ và tập quán quốc tế:
- Quy tắc và thực hành thống nhất về Tín dụng
chứng từ (UCP)
-
Quy tắc thống nhất hoàn trả liên ngân hàng theo
Tín dụng chứng từ (URR 1996)
-
Quy tắc thống nhất về nghiệp vụ nhờ thu (URC
1996)
-

Thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 1998)
-
Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms)
8
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT

Phương thức TTQT

UCP
9
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Rủi ro kinh doanh/thương mại (Business and Commercial Risk):
Nhà NK làm ăn thua lỗ, không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán đối với
nhà XK, nhà NK không nhận hàng


Rủi ro tài chính (Financial Risk): Nhà NK không có khả năng về vốn
để thanh toán cho nhà XK cho tới khi bán được lô hàng nhập về

Rủi ro chính trị/quốc gia (Political / Country Risk): Biến động chính
trị, chiến tranh khiến nhà NK mất khả năng thanh toán

Quyền kiểm soát hàng hóa (Control of Title to the Goods): Liên
quan đến yếu tố pháp lý, nhà XK có hay không có khả năng giành
quyền kiểm soát/sở hữu hàng hóa cho tới khi nhà NK hoàn thành nghĩa
vụ trả tiền

Rủi ro chuyển đổi (Transfer Risk): Khi 1 đồng tiền yếu khó chuyển
đổi thành đồng tiền mạnh để thanh toán cho nhà XK, hoặc khi tỷ giá
biến động bất lợi
10
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT


Phương thức TTQT

UCP
11
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Luật Thương mại Việt Nam: HĐTMQT có
hiệu lực phải hội đủ các điều kiện sau
- Về chủ thể: đủ tư cách pháp lý, được phép
XNK trực tiếp theo luật định sở tại
-
Về đối tượng: hàng hóa phải được phép mua
bán theo luật định sở tại
-
Về hình thức: văn bản
12
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Nội dung chính:
-
Điều khoản về hàng hóa: tên hàng, số lượng,
trọng lượng, quy cách, chất lượng
-
Điều khoản về giao hàng: địa điểm, thời gian,
phân chia chia phí và rủi ro
-
Điều khoản về giá cả: đơn vị tiền tệ, giá kèm
điều kiện giao hàng
-

Điều khoản về phương thức thanh toán:
13
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT

Phương thức TTQT

UCP
14
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị
Outlines
INCOTERMS 2000
15
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Official Rules of the International Chambre of
Commerce relating to Delivery Terms.


Determine the rights and obligations of each party in a
sales transaction regarding the delivery of the goods.

Memory aid: “Delivery”-conditions. Always seen from
the suppliers’ view.
16
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị
Always 3-lettercode plus named place
Always 3-lettercode plus named place
(port, place of receipt, …)
(port, place of receipt, …)
e.g.:
e.g.:
CFR ANTWERP
CFR ANTWERP
E EXW
F FCA, FAS, FOB
CCFR, CIF, CPT, CIP
DDAF, DES, DEQ, DDU, DDP
17
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị
EXW
EXW
transport
transport
risks
risks
cost
cost

FAS
FAS
FOB
FOB
transport
transport
risk
risk
cost
cost
transport
transport
risk
risk
cost
cost
FCA
FCA
transport
transport
risk
risk
cost
cost
BUYER
BUYER
SELLER
SELLER
18
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

CFR
CFR
transport
transport
risk
risk
cost
cost
CIF
CIF
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk
cost
cost
CPT
CPT
CIP
CIP
transport
transport
risk
risk
cost
cost
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk

cost
cost
BUYER
BUYER
SELLER
SELLER
19
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị
DAF
DAF
DDU
DDU
DES
DES
DEQ
DEQ
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk
cost
cost
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk
cost
cost
transport + insurance
transport + insurance

risk
risk
cost
cost
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk
cost
cost
BUYER
BUYER
SELLER
SELLER
20
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị
DDP
DDP
transport + insurance
transport + insurance
risk
risk
cost
cost
BUYER
BUYER
SELLER
SELLER
21
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị


Khái niệm, vai trò của hoạt động TTQT

Nguồn luật điều chỉnh hoạt động TTQT

Rủi ro trong thương mại và TTQT

Hợp đồng thương mại quốc tế

Incoterms 2000

Chứng từ trong TTQT

Phương tiện TTQT

Phương thức TTQT

UCP
22
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Chức năng:
-
Là biên lai nhận hàng
-
Là bằng chứng về hợp đồng chuyên chở hàng
hóa
-
Là chứng từ sở hữu hàng hóa
23

Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Mục đích sử dụng:
-
Nhà XK: chứng từ thanh toán quan trọng
-
Nhà NK: cầm vận đơn gốc, là người xuất trình đầu tiên
 mới được nhận hàng
-
Người chuyên chở: chỉ giao hàng khi nhận được vận
đơn gốc đầu tiên, thu hồi vận đơn gốc  hoàn thành
trách nhiệm
-
Là chứng cứ quan trọng khi phát sinh tranh chấp
-
Làm thủ tục xuất nhập khẩu, khai báo hải quan
24
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

Phân loại:
-
Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa:
- Shipped on board
- Received for shipment
-
Căn cứ vào phê chú trên vận đơn:
- Clean B/L
- Unclean B/L
-
Căn cứ tính chất pháp lý về sở hữu hàng hóa:

- Original B/L
- Copy B/L
25
Ths. Hoàng Th Lan Hươngị

×