Tải bản đầy đủ (.ppt) (94 trang)

Bài giảng phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 94 trang )

KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Người trình bày:
BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Module: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
22
Phân tích tín dụng
YÊU CẦU VÀ MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU VÀ MỤC ĐÍCH

YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỌC VIÊN
+
Nắm cơ bản về nguyên lý kế toán.
+
Nắm kiến thức, kỹ năng về phân tích hoạt động & tài chính
DN, khả năng nhận diện rủi ro tín dụng.

MỤC ĐÍCH
+
Kiểm tra tính trung thực, đánh giá năng lực tài chính, khả
năng trả nợ của khách hàng cơ sở để quyết định cấp tín
dụng.
+
Qua phân tích hồ sơ, khách hàng vay vốn để tìm kiếm
những khả năng có thể dẫn đến rủi cho ngân hàng trong
việc cấp tín dụng từ đó đưa ra giải pháp hạn chế.
33
Phân tích tín dụng


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Phần 1: ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH.
Phần 2: PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ DN.
Phần 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH, TÀI
CHÍNH DN.
Phần 4: ĐẰNG SAU BÁO CÁO TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
SÁNG TẠO VÀ RỦI RO
Phần 5: DẤU HIỆU CẢNH BÁO TÍN DỤNG.
Phần 6: GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
44
Phân tích tín dụng
PHẦN 1
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI
LIỆU PHÂN TÍCH
55
Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

Những thông tin tài chính về DN được chuẩn bị như thế nào?

Nguồn số liệu sử dụng để phân tích:

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

Báo cáo thuế.

Báo cáo nội bộ của DN.
????

Ai lập báo cáo?
Có đáng tin cậy không? Có đầy đủ không?
Có được kiểm toán?
66
Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

Các tài liệu cần cho phân tích:
+
Báo cáo tài chính 2 năm hoặc năm gần nhất (tùy theo thời
gian hoạt động) và quý gần nhất.
+
Tờ khai VAT hàng tháng.
+
Tài liệu nội bộ của DN về sản lượng nhập xuất hàng, doanh
số bán hàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lương.
+
Hợp đồng đầu vào, đầu ra điển hình.
+
Thông tin của một số các đơn vị sản xuất cùng ngành với
hoạt động chính của DN, các thông số ngành.
+
Tình hình quan hệ với các TCTD; thông tin CIC.
+
Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh,
quan hệ, kế hoạch kinh doanh.
+
Một số tài liệu khác (nếu có).
77

Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

Thẩm định tính hợp lý của báo cáo nội bộ/báo cáo thực tế của
DN:

Thông tin, tài liệu dùng để thẩm định:
+
Sổ ghi chép của DN về sản lượng nhập xuất hàng, doanh số
bán hàng, chi phí mua hàng, số lao động, trả lương.
+
Hợp đồng đầu vào, đầu ra.
+
Các thông tin về các đơn vị sản xuất cùng ngành với hoạt động
chính của DN, các thông số ngành.
+
Kết quả phỏng vấn khách hàng về hoạt động kinh doanh, quan
hệ, kế hoạch kinh doanh.

Cách thức thẩm định:
+
Thiết lập bảng cân đối kế toán với các khoản mục chính và
thường xuyên biến động như: Tiền mặt, khoản phải thu, hàng
tồn kho, phải trả người bán, vay ngắn hạn. Trong một số
trường hợp các khoản mục như: Đầu tư tài chính, nợ khác
chiếm tỷ trọng lớn thì thêm vào các khoản mục này.
88
Phân tích tín dụng
ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

ĐÁNH GIÁ THÔNG TIN, TÀI LIỆU PHÂN TÍCH

Cách thức thẩm định (tt):
+
Xác định các chỉ tiêu trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh cần thẩm định
như doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí quản lý chung, khấu hao.
+
Đối với các khoản mục trên báo cáo kế toán, trên cơ sở báo cáo nội bộ của
DN, thực hiện phỏng vấn khách hàng. Khi có sự biến động lớn so với báo
cáo thuế của các khoản mục trên thì thực hiện phỏng vấn DN về các khoản
mục có liên quan như tài sản cố định, vốn chủ sở hữu, vay mượn bên
ngoài,để bảo đảm cân đối giữa nguồn vốn và tài sản trên Bảng cân đối
+
Đối với doanh thu: Dựa trên sản lượng tiêu thụ, công suất khai thác, mạng
lưới phân phối, theo sổ ghi chép, hoặc kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất.
Tùy trường hợp cụ thể sử dụng tiêu chí để tính toán cho phù hợp.
+
Đối với giá vốn hàng bán, các chi phí hoạt động: Dựa trên đặc thù của từng
lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh của các DN mà đã có thông tin, theo tỷ lệ
% để xác định cho DN cần thẩm định, cần lưu ý những điểm khác biệt giữa
DN cần thẩm định với DN lấy thông tin để điều chỉnh cho phù hợp
99
Phân tích tín dụng
NGUỒN THÔNG TIN
Từ bên trong:
-
Thông tin liên quan đến khách hàng, TSBĐ,
khả năng kinh doanh
-
Các mối quan hệ giao dịch của khách háng với

bộ phận khác trong Ngân hàng
-
Thông tin lưu trữ theo các hồ sơ vay trước
-
Các nguồn sẵn có khác
1010
Phân tích tín dụng
NGUỒN THÔNG TIN
Từ bên ngoài:
-
Thông tin từ CIC
-
Đối thủ cạnh tranh của khách hàng
-
Đối tác của khách hàng
-
Các TCTD khác mà khách hàng có quan hệ
-
Ấn phẩm chuyên ngành, báo chí, internet
1111
Phân tích tín dụng
PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Trong quá trình phỏng vấn
khách hàng, Ngân hàng sẽ phát
hiện nhiều thông tin hữu ích .
Nhân viên tín dụng cần ghi chép
cẩn thận các thông tin nhận
được từ khách hàng để phục vụ
phân tích.
1212

Phân tích tín dụng
PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Xác định nhu cầu,
thời gian, mục đích
vay
Xác định năng lực
điều hành, sxuất,
cạnh tranh sphẩm
Xác định rõ tên,
pháp lý của tài sản
bảo đảm nợ vay
Xác định khả năng trả nợ qua
đánh giá năng lực tài chính;
hiệu quả phương án
kdoanh/dự án đầu tư
Mục
đích
1313
Phân tích tín dụng
PHẦN 2
PHÂN TÍCH TỔNG QUAN VỀ
DOANH NGHIỆP
1414
Phân tích tín dụng
Mua nguyên nhiên
vật liệu, nguồn lực
Sản xuất/cung ứngBán hàng
Thu tiền
bán hàng
Tiền

CHU KỲ KINH DOANH
CHU KỲ KINH DOANH
Một hoạt động kinh doanh được vận hành như thế nào ?
1515
Phân tích tín dụng
TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1. Thị trường đầu vào - đầu ra (Thị trường trong nước hay nước
ngoài, có bị cạnh tranh không, có lệ thuộc nhiều vào đối tác
không, mức độ ảnh hưởng khi thay đổi chính sách ngoại
thương của nhà nước,)
2. Đối thủ cạnh tranh chính (Vị trí của DN trên thị trường, có
những đối thủ cạnh tranh chính nào, khả năng tồn tại của
DN,)
3. Mức độ chịu ảnh hưởng của DN với những tác động của
ngành, nền kinh tế trong nước và khu vực/thế giới
4. Điểm mạnh/Yếu của DN (Về địa bàn, năng lực điều hành,
mạng lưới, sản phẩm, khả năng thay đổi và thích ứng với
điều kiện mới,)
1616
Phân tích tín dụng
Mức độ đa dạng hoá thị trường:

Các thị trường trong và ngoài nước;

Các thị trường mục tiêu (quy mô lớn, thị trường bình dân, mức độ thu
nhập và nhân khẩu, thị hiếu, bão hoà).
Biến động thị trường:

Sản phẩm có dễ bị ảnh hưởng bởi những biến động về giá không? và

cầu co giãn như thế nào?

Biến động mang tính chu kỳ hay theo mùa vụ?

Tính khả biến của giá bán – Thị trường có hay biến động không?
Phát triển sản phẩm:

Ở vị thế dẫn đầu?

Nghiên cứu thị trường hiệu quả?
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
1717
Phân tích tín dụng
Danh mục sản phẩm:

Liệu DN có một danh mục sản phẩm đa dạng hay đặc biệt
phụ thuộc vào một danh mục sản phẩm hạn hẹp?

Liệu các sản phẩm của DN có được xem là có giá bán cạnh
tranh trong phân đoạn thị trường của nó hay không?

Các sản phẩm đó có hay bị ảnh hưởng bởi các rủi ro về thị
hiếu hay không?

Các sản phẩm của DN được xem là hàng hoá thiết yếu hay
hàng hoá xa xỉ?

Liệu đó có phải là một dòng sản phẩm mới?


Dòng sản phẩm đó có dễ bị ảnh hưởng do sức mua giảm hay
không?

Có khó khăn gì trong việc điều chỉnh hay cắt giảm sản xuất
để đối phó với các vấn đề?

Sản phẩm có phản ánh các xu hướng về công nghệ không?
và liệu có rủi ro về sự lỗi thời hay không?
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
1818
Phân tích tín dụng
Các kênh phân phối:

DN có hệ thống phân phối riêng không hay là phụ
thuộc vào các nhà bán buôn độc lập?

DN có lực lượng bán hàng riêng hay là sử dụng các
đại lý?

Liệu sản phẩm của DN có đặc quyền kinh doanh
hay không hay cấp phép cho DN khác
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
THỊ TRƯỜNG VÀ SẢN PHẨM
1919
Phân tích tín dụng
Danh mục khách hàng thường xuyên:

Khách hàng là nhà sản xuất trung gian/ nhà phân
phối hay người tiêu dùng cuối cùng?


Đâu là thị trường chính và địa bàn tập trung khách
hàng?

Liệu có khả năng xảy ra một sự kiện nào đó mà ảnh
hưởng đến khả năng tiêu thụ của DN trên thị trường?

Tính khả biến của cầu – Nhu cầu có ổn định không?

Doanh thu bán hàng có bị tác động bởi các thay đổi
trong truyền thống và thị hiếu xã hội và chính trị
không?

Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm đó có giảm
trong tương lai vì một nguyên nhân nào đó?
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
2020
Phân tích tín dụng
Mức độ tín nhiệm của khách hàng:

Đó là những khách hàng nào và số lượng bao nhiêu?

Liệu doanh thu của DN có tập trung nhiều vào một số ít khách hàng hay
một địa bàn nhân khẩu nào đó mà có thể bị ảnh hưởng bởi những suy
thoái kinh tế trong nước?

Khách hàng chấp hành nghĩa vụ thanh toán tiền hàng cho DN từ trước tới
nay như thế nào?


Họ là khách hàng của DN bao lâu rồi?

Liệu có rủi ro tập trung nào vào những khách hàng đặc biệt hay không?

Có nhiều bên nợ ở những nước dễ biến động về chính trị hay không?

Liệu một phần lớn doanh thu bán hàng của DN là ở những nước có các
quy định hạn chế về ngoại hối không?

Có bao nhiêu khoản vay đã được DN thanh toán?

DN có xuất khẩu hay không? Có bảo hiểm hay bất kỳ hình thức bảo đảm
nào khác không?

Thời hạn của các khoản phải thu là bao nhiêu và liệu có bất kỳ điều kiện
kinh tế nào có thể ảnh hưởng đến khả năng thanh toán của khách hàng
không?
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
2121
Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Những đối thủ cạnh tranh chính của DN là ai?

Địa điểm (trong/ ngoài nước)?

Liệu các đối thủ cạnh tranh có thể thay thế vị trí của DN
trên thị trường hay không?


Thị phần của DN so với các đối thủ cạnh tranh như thế
nào?

Các đối thủ cạnh tranh đã có bề dày lịch sử hoạt động và
đảm bảo về tài chính không? Liệu DN có thể chịu đựng
được cạnh tranh giá kéo dài hay không?

Mức độ cạnh tranh?
2222
Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

DN có lợi thế cạnh tranh nào và yếu thế cạnh tranh
nào? (giá cả, nhiều lựa chọn hơn, những nhân tố khác)

Liệu DN có một phân đoạn thị trường riêng hay
không?

Sự kiện nào có thể ảnh hưởng đến khả năng của DN
duy trì lợi thế cạnh tranh?

Quy mô của các đối thủ cạnh tranh (Liệu đối thủ cạnh
tranh lớn có thể đánh bại DN hay không?)

Các bằng phát minh sáng chế và thương hiệu?

Số năm hoạt động còn lại?


Khuynh hướng, khả năng sao chép bắt chước sản
phẩm từ đơn vị khác?
2323
Phân tích tín dụng
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

Sản phẩm chính của DN có được đánh giá là vượt
trội về kỹ thuật so với của đối thủ cạnh tranh hay
không?

Có những sản phẩm thay thế có tính cạnh tranh
đối với các sản phẩm của DN hay không?

Trong ngành có hay xảy ra các cuộc chiến về giá?

Liệu ngành đó có lâm vào cảnh khủng hoảng thừa
do một số nhà sản xuất phụ trội tham gia rồi lại rút
lui khỏi thị trường một cách thường xuyên dẫn
đến mất ổn định giá cả và biến động trong thu
nhập của ngành hay không?
2424
Phân tích tín dụng
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT

Tình trạng chung của nhà máy và thiết bị của DN
như thế nào: tân tiến hay đã lạc hậu?

DN làm thế nào để theo kịp các thay đổi công nghệ

và họ có thể thay đổi đủ nhanh không?

DN làm thế nào để kiểm soát sự lỗi thời?

DN có theo kịp với các tiến bộ công nghệ hay đối
thủ cạnh tranh có lợi thế hơn?

Loại năng lượng nào, và đòi hỏi bao nhiêu để vận
hành nhà máy, và liệu có xảy ra khả năng thiếu hụt
năng lượng hay giá cả tăng?
2525
Phân tích tín dụng
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT
CÔNG NGHỆ/ MÁY MÓC SẢN XUẤT

Hiệu quả của quy trình sản xuất như thế nào?

Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay
đổi? Thay đổi đó có cần thiết không?

Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?

Chi phí cho công nghệ thay thế?

Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phương tiện vật chất?

Liệu nhà máy có bị đóng cửa do không tuân thủ các quy định về
môi trường?

Các yêu cầu về kỹ thuật là gì và những yêu cầu đó liệu có thay

đổi? Thay đổi đó có cần thiết không?

Chi phí cho các yêu cầu về công nghệ?

Chi phí cho công nghệ thay thế?

Tuổi thọ, công suất và việc sử dụng của các phương tiện vật chất?

×