Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.14 KB, 34 trang )

Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
ThS. NguyễnThị Ngọc Lan
Khoa Tài Chính Ngân Hàng
Đại
Học
Ngoại
Thương
Đại
Học
Ngoại
Thương
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Phân
Tích
Tài


Chính
Doanh
Nghiệp
Mụctiệumônhọc: Đọcvàhiểucácbáocáotài
chính

sở
lập

các
mối
quan
hệ
giữa
các
chính
,

sở
lập

các
mối
quan
hệ
giữa
các
báo cáo tài chính và ứng dụng đượccáckỹ thuật
phân
tích

báo
cáo
tài
chính
phân
tích
báo
cáo
tài
chính
.
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Nội
dung
môn
học
:
Nội
dung


môn
học
:
• Chương 1: Khái quát chung về phân tích TCDN

Chương
2:
Bảng
cân
đối
kế
toán

Chương
2:

Bảng
cân
đối
kế
toán
• Chương 3: Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh


• Chương 4: Báo cáo lưu chuy

nti

ntệ

• Chương 5: Các kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính
• Chương 6: Ứng dụng phân tích báo cáo tài chính
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Phân
Tích
Tài
Chính
Doanh
Nghiệp
Tài li

u tham khảo:

• “Financial reporting and analysis, volume 3”, Kaplan
Schweser,2009
• “Financial reporting and analysis, volume 3” CFA program
curriculum, CFA institute, 2010

TS
Phan
Đức
Dũng
(2009)

Phân

tích
báo
cáo
tài
chính


TS
.
Phan
Đức
Dũng
(2009)

Phân
tích
báo
cáo
tài
chính

định giá trị doanh nghiệp”,Nhà xuấtbảnthống kê
• Ngô Thế Chi và NguyễnTrọng Cơ (2008) “Phân tích tài chính

doanh nghiệp”,
N
hà xu

tbản tài chính.


Chươn
g
1: Khái
Q
uát Chun
g
Về
g
Q
g
Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp
Nội
dung
chính
Nội
dung

chính

Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Tổng
quan
báo
cáo
tài

chính
• Cơ chế lập báo cáo tài chính
Ch ẩ

á
tài
hí h

Ch
u

nmực

oc
á
o
tài
c

n
h
• Phân tích tài chính doanh nghiệp
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Kiểm
toán

Chuẩn
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
ế
Báo
cáo
tài
chính
:
Kiểm
toán
Đốitượng sử
dụng:
Lã h
đ
Chuẩn
mựckế
toán
Thông tin về
hoạt động sản
xuất
kinh
K
ế
toán
lậpbáo

cáo
Báo
cáo
tài
chính
:
+ Bảng cân đốikế
toán
-

n
h
đ
ạo
doanh nghiệp
-Cơ quan nhà
ế
xuất
kinh
doanh của
doanh nghiệp
+ Báo cáo
KQHĐSXKD
+
Báo
cáo
lưu
chuyển
nước(thu
ế

)
-Ngân hàng,
các tổ chức
Chuẩnmực
kế toán

Báo
cáo
lưu
chuyển
tiềntệ
+ Thuyết minh báo
cáo
tài
chính
cấp tín dụng
-Nhà đầutư,
cổ
đông
của
cáo
tài
chính
cổ
đông
của
công ty.
Tổng
quan
báo

cáo
tài
chính
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Khái niệm:
BCTC là báo cáo tổng hợp và trình bày mộtcách



t

ng quát và toàn diện tình hình tài sản, ngu

nv

n,
công nợ, tình hình và kếtquả hoạt động sảnxuất,
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
trong
một
kỳ

kế
toán
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
trong
một
kỳ
kế
toán
và phảnánhviệc hình thành và sử dụng lượng tiền
p
h
át
s
inh
t
r
o
n
g
k

k
ế
toá
n
pát

s
to g

ế
toá
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Mục
đích
:
BCTC
dùng
để
cung
cấp
thông
tin
về
:
Mục

đích
:
BCTC

dùng
để
cung
cấp
thông
tin

về
:
• Tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản

Tình
hình
tài
chính

những
biến
động
về
tình
hình

Tình
hình
tài

chính

những
biến
động
về
tình
hình
tài chính (nợ,vốnchủ sở hữu)

Kết
quả
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
Kết
quả
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
• Tạoratiềnvàsử dụng tiền trong kỳ kế toán

Tuân
thủ
các
nguyên

tắc
chuẩn
mực
kế
toán

diễn

Tuân
thủ
các
nguyên
tắc
chuẩn
mực
kế
toán

diễn
giảinhững nội dung mà báo cáo KQHĐSXKD, cân
đ

ik
ế
toán
,
lưuchu
yể
nti


nt

diễntả chưarõràn
g
,
y

g
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Tổng
quan
báo
cáo
tài
chính
Đối
tượng
sử
dụng
:
Đối
tượng
sử
dụng
:

• Lãnh đạo doanh nghiệp
C



C
ơ quan n



c
• Người cho vay
• Cổđông

Nhà
đầu

quan
tâm
khác
Nhà
đầu

quan
tâm
khác
T

n
g

quan
b
áo cáo tài chính
g
Việt Nam (LuậtKế
Toán
,
chuẩn
mực
kế
Thế Giới(chuẩnmựckế toán thế giới-International
accounting standards
-
IAS

U.S Generally Accepted
Phân loại báo cáo tài chính:
Toán
,

chuẩn
mực
kế
toán số 21)
accounting

standards
IAS



U.S

Generally

Accepted

Accounting Principles –GAAP.
- Bảng cân đối kế
toán
- Bảng cân đốikế toán (Balance sheet)
- Báo cáo HĐSXKD
(
income statement
)
- Báo cáo kết quả
hoạt động sản xuất
kinh doanh
()
- Báo cáo lưu chuyểntiềntệ (cash-flow statement)
- Thuyết minh báo cáo tài chính (Financial statement
notes)
- Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo
- Báo cáo thay đổivốnchủ sở hữu (Statement ò changes
in owners’ equity)
- Báo cáo thông tin bổ sung (supplementary schedules,
cáo tài chính VD: cơ cấu thu nhập, doanh thu theo vùng kinh doanh
hay sảnphẩmvàdịch vụ, thông tin về các hoạt động
bảohiểmrủi ro hay các công cụ tài chính)


- Báo cáo
p
hân tích và thảoluậncủac

pquảnlý
(Management’s discussion and Analysis). Yêu cầu
riêng đốivới các công ty đại chúng ở Mỹ.

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Các thành phầncủa báo cáo tài chính bao gồm:

Tài
sản
(assets)

Tài
sản

(assets)
•Nợ (liabilities)
•Vốnchủ sở hữu (owners’ equity)
•Doanh thu (revenues)
•Chi phí (expense)
Tài khoản đi

uchỉnh
(
contra accounts
)


đư

c dùn
g
đ

đi

u
()

g
chỉnh giảm giá trị củamột tài khoản khác ví dụ: Khấu háo tích
lũy (accumulated depreciation)

chế
lập

báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Tài
s
ản
(
assets
)
()
-Chuẩnmựckế toán ViệtNam: “Tài sản là nguồnlực
do doanh nghiệpkiểm soát và có thể thu đượclợiích
ki h
tế
t
t
li

ki
n
h
tế

t
ron
g
t
ươn
g
l
a
i

-Thế giới: “Tài sản là nguồnlựckinhtế của công ty”,
CFA institute
CFA

institute
-Tàisảnbảogồm: Tiền và các khoảntương đương tiền,
khoảnphải thu, hàng tồn kho, tài sản tài chính (chứng

ế
khoán), chi
p
hí trả trước,
bấ
t độn
g
sản, nhà xưởn
g
thi
ế
t

bị, đầutư vào công ty con và công ty liên kết, tài sảnvô
hình
(
bằng
phát
minh
sáng
chế
,
thương
hiệu
)
hình
(
bằng
phát
minh
sáng
chế
,
thương
hiệu
)

chế
lập
báo
cáo
tài
chính


chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Nợ phảitrả (liabilities):
•Chuẩnmựckế toán ViệtNam:“Nợ phảitrả là
n
g
hĩav

hi

nt

icủa doanh n
g
hi
ệp
p

t
s
inh từ các
g




g ệp
p
giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệpphải
thanh toán từ các nguồnlựccủa mình”
•Thế giới: “Nợ phảitrả là quyềncủachủ nợđốivới

l

ô
t

CFA
i tit t
ngu

n
l
ựcc

ac
ô
ng
t
y

,
CFA
i
ns
tit

u
t
e

Nợ
phải
trả
gồm
:
Các
khoản
phải
trả
phải
trả
người
Nợ
phải
trả
gồm
:
Các
khoản
phải
trả
,
phải
trả
người
bán, nợ vay ngắnhạn, nợ vay dài hạn, doanh thu

chưathựchiện

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Vốn
chủ
sở
hữu
(Owner

s equity
)
Vốn
chủ
sở
hữu
(Owner s

equity

)
-Chuẩnmựckế toán ViệtNam: “là giá trị vốncủa
doanh n
g
hi
ệp
,
đư

ctínhbằn
g
s

chênh l

ch
g
iữa
g ệp

g

g
giá trị Tài sảncủa doanh nghiệptrừ (-) Nợ phải
trả”
ế



-Th

ế
giới: “là quy

ncủachủ s

hữu đ

ivới ngu

n
lực còn lạicủacôngtysaukhiđã thanh toán hết
nợ

CFA
institute
nợ
,
CFA
institute
-Vốnchủ sở hữubaogồm: Vốn điềulệ,thặng dư
vốn
cổ
phần
lợi
nhuận
để
lại
vốn
cổ
phần

,
lợi
nhuận
để
lại


chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Doanh thu:

ế
-Chu

nmựck
ế
toán Việt
N
am:


D
oanh thu và thu nhập
khác là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệpthu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sảnxuất,
ki h
dh
thô
th ờ
à
á
h t
độ
khá

dh
ki
n
h
d
oan
h
thô
n
g
th
ư

n
g

v
à
c
á
c
h
oạ
t
độ
n
g
khá
cc

a
d
oan
h
nghiệp, góp phầnlàmtăng vốnchủ sở hữu, không bao gồm
khoản góp vốncủacổđông hoặcchủ sở hữu”
ế


-Th
ế
giới: “
D
oanh thu th

hiện dòn

g
chảyvàocủa các ngu

n
lựckinhtế của công ty”, CFA institute
-
Doanh
thu
gồm
:
Doanh
thu
bán
hàng
(sales),
phần
tăng
Doanh
thu
gồm
:
Doanh
thu
bán
hàng
(sales),
phần
tăng
thêm củatàisảnhayvốnchủ sở hữuphátsinhtừ các giao
dịch có liên quan đến các hoạt động thường nhậtcủa công

t
y
và thu nh
ập
từđầutư
,
cổ tức
,
trái tức
y
ập
,
,

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Chi
p
hí:

p
• Chuẩnmựckế toán ViệtNam:“Là tổng giá trị các khoảnlàm
giảmlợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dướihìnhthức các khoản
iề
hi
á
kh ả
khấ

ài

h ặ

ih
á
t
iề
nc
hi
ra, c
á
c
kh
o

n
khấ
utr

t

ài
s

n
h
o

c
phát
s
i
n
h
c
á
c
khoảnnợ dẫn đến làm giảmvốnchủ sở hữu, không bao gồm
khoản phân phối cho cổđông hoặcchủ sở hữu”
• Thế giới: “Là dòng chảyracủa các nguồnlựckinhtế của
doanh nghiệp”, CFA institue
Chi

b

Giá



hi




hi


Chi

phí
b
ao g

m:
Giá
v

n

ng

n, c
hi

phí

n

ng, c
hi

phí

quản lý, khấu hao, chi phí thuế, chi phí lãi vay…

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Phư
ơng
trình
kế
toán
:
Phư
ơng
trình
kế
toán
:
• Tài sản=Nợ + Vốnchủ sở hữu
Vố
hủ


hữ

ó
+
L i
h ậ
để
l i
ối
kỳ

Vố
nc
hủ
s

hữ
u= v

ng
ó
p
+

L

i
n
h

u

n
để
l

i
cu
ối
kỳ
• Lợi nhuậnthuần= doanh thu-chi phí
i
h
để
l i
ối
k
l i
h
để
l i
đầ
k l i
• Lợ
i
n
h
uận
để
l


i
cu
ối
k
ỳ=
l

i
n
h
uận
để
l

i
đầ
u
k
ỳ+
l

i
nhuậnthuần-cổ tức

chế
lập
báo
cáo
tài

chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Ví dụ 1:Tacóbảng cân đốikế toán vào ngày 31/12 năm 2004 và 2005 của
Canon
một
công
ty
sản
xuất
máy
photocopy
như
sau
:
Canon
-
một
công
ty
sản
xuất
máy
photocopy
như

sau
:
31/12/2004 ( Triệu
JPY
)
31/12/2005 ( Triệu
JPY
)
)
)
Tổng tài sản 3.587.021 4.043,553
Nợ phảitrả 1.190.331 1.238.535

V

nchủ s

hữu 2.396.690 ?
Tổng nợ và vốnchủ sở
hữu
3.587.021 4.043.553

A, Tính v

nchủ s

hữu vào ngày 31/12/2005
B, Tính và so sánh sự thay đổicủatổng tài sảnnăm 2005 vớisự thay đổicủa
vốnchủ sở hữunăm 2005. Từđó đưarabìnhluậnvề tầm quan trọng củaviệc


à


hủ

hữ
khi
tài
t
h

t ở

tài

t

ng n

v
à

ng v

nc
hủ
s

hữ
u

khi
tài
t
r

c
h
o

ng
t


ng c

a
tài
s

n
t
rong
vòng 2 năm.

chế
lập
báo
cáo
tài
chính


chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Trả lời:
A, Vốnchủ sở hữunăm=Tàisản-Nợ
Năm 2005 VCSH= 4.043.553-1.238.535=2.805.018 triệuJPY
B, Tổng tài sảntăng : 4.043.553-3.587.021= 456.532 triệuJPY
Vốnchủ sở hữutăng: 2.805.018-2.396.690=408.423 triệuJPY
Ta thấyrằng TS tăng nhanh hơnVCSHvàphần chênh lệch giữa
chênh lêch TS và chênh lệch VCSH là phần chênh lệch củanợ:
456.532-408.423=1.238.535-1.190.331=48.204 triệuJPY
VCSH đón
g
vài trò
q
uan tr

n
g
hơn nhi

usovớin

tr

n

g
vi

ctài
g
q
ọ g

ọ g

trợ cho tăng trưởng TS của công ty

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

dụ
2:

dụ

2:

Một chuyên viên phân tích thu thập được các thông
tin
của
một
công
ty
trước
khi
công
ty
đó
công
bố
lợi
tin
của
một
công
ty
trước
khi
công
ty
đó
công
bố
lợi
nhuậnnhư sau:


Lợi
nhuận
thuần
dự
kiến
: 150 USD

Lợi
nhuận
thuần
dự
kiến
:

150

USD
• Lợi nhuận để lại đầukỳ: 2.000 USD
Phâ
bổ
d
kiế
h

đô
50 USD

Phâ
n

bổ
dự
kiế
nc
h
oc

đô
ng:
50

USD
Hãy ước tính lợi nhuận để lạicuốikỳ của công ty.
Cơ chế lập báo cáo tài chính
Trả
lời
:
Trả
lời
:
• Lợi nhuận để lạicuốikỳ= lợi nhuận để lại đầukỳ+ lợi
nhuận
ròng
-
cổ
tức
nhuận
ròng
cổ
tức


Lợi
nhuận
để
lại
cuối
kỳ
=2 000 +150
50=2 100 USD

Lợi
nhuận
để
lại
cuối
kỳ
=2
.
000

+150
-
50=2
.
100

USD
.
Cơ ch
ế

l
ập
b
áo cáo tài chính
ập

Bút
toán
kép
(double
entry
accounting)
:

Bút
toán
kép
(double
entry
accounting)
:

cách ghi nhậnmộtgiaodịch vào ít nhất2tài
khoản
khoản
.
• Ví dụ:tăng mộttàisảnphải đượcbùtrừ bằng
giảm
một
tài

sản
khác
hoặc
tăng
của
nợ
hoặc
giảm
một
tài
sản
khác
hoặc
tăng
của
nợ
hoặc
vốnchủ sở hữu để giữ phương trình kế toán
được
cân
bằng
được
cân
bằng

chế
lập
báo
cáo
tài

chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Ví dụ 3: Hoạch toán theo bút toán kép các giao dịch sau:
Giao
dịch
Hoạch
toán
kế
toán
Giao
dịch
Hoạch
toán
kế
toán
Mua trang thiếtbị trị
giá 10.000 USD bằng
tiền
Tài sảncốđịnh tăng 10.000 USD. Tiềngiảm 10.000
USD
tiền
Vay 10.000 USD để
mua trang thiếtbị
TSCĐ tăng 10.000 USD. Nợ dài hạntăng 10.000 USD



Mua đ

dùng văn
phòng trị giá 100 USD
bằng tiền
Ti

ngiảm 100 USD, chi
p
hí tăng 100 USD. Chi
p

làm giảmlợi nhuận để lạivàdođóvốnchủ sở hữu
giảm 100 USD
Mua hàng tồn kho trị
giá 8.000 USD bằng
tiềnvàbánvớigiá
HTK tăng 8.000; tiềngiảm 8.000
Tiềntăng 10.000, HTK giảm 8.000Æ TS tăng 2.000
Doanh thu tăng 10.000, GVHB tăng 8.000Æ Lợi nhuận
Æ
i
h
để
l i
Æ
10.000 USD ròng tăng 2.000-
Æ

Lợ
i
n
h
uận
để
l

i
tăng 2.000-
Æ
VCSH tăng 2.000

chế
lập
báo
cáo
tài
chính

chế
lập
báo
cáo
tài
chính
Ví dụ 4: Hãy hoạch toán các giao dịch sau theo bút toán kép
1
Nhận
150 000 USD

vốn
góp
từ
3
chủ
sở
hữu
1
,
Nhận
150
.
000

USD

vốn
góp
từ
3

chủ
sở
hữu
2,Mua danh mụccổ phiếu và trái phiếutrị giá 100.000 USD
3,Trả 3.000 USD thuê văn phòng và nhà xưởng trong đó 2.000 USD là
tiền đặtcọc và 1.000 USD là tiền thuê tháng đầu tiên
4,Nhận 1.200 USD tiềnmặtcủa khách hàng trả trước để đặt mua báo
hàng
tháng

trong
1
năm
.
hàng
tháng
trong
1

năm
.

5,chi 600 USD cho quảng cáo trong tháng
6,vay 12.000 USD từ ngân hàng để bổ sung cho vốnlưu động




7, Gửi đơnhàn
g
đ

uti

n cho khách hàn
g
b
ao
gồ
m5 qu

yể
n sách với
g

25 USD mỗi quyển. Hóa đơncủa đơnhàngđáo hạn trong 30 ngày
nữa. Giá mua mỗi quyển sách là 20 USD
8. Bán 10 quyển sách với giá 25 USD/quyểnvàthutiền ngay. Giá mua
mỗi quyển sách là 20 USD.

×