Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề TN - Điện xoay chiều - bài 1. Đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.56 KB, 4 trang )

G
V:

H
a

D
u
y
e
õn

L
u
a

n
T
H
P
T

T
h
o
ù

X
u
a
õn



4
GV:H Duyờn Lun- THPT Th Xuõn 4
Tel: 0974.959.162
- Trang | 1 -




Cõu 1. Dũng in xoay chiu l dũng in
A. cú cng bin thiờn tun hon theo thi gian. B. cú cng bin i iu ho theo thi gian.
C. cú chiu bin i theo thi gian. D. cú chu k thay i theo thi gian.
Cõu 2. Chn cõu sai trong cỏc phỏt biu sau ?
A. Nguyờn tc to ra dũng in xoay chiu da trờn hin tng cm ng in t.
B. Khi o cng dũng in xoay chiu, ngi ta cú th dựng ampe k nhit.
C. S ch ca ampe k xoay chiu cho bit giỏ tr hiu dng ca dũng in xoay chiu.
D. Giỏ tr hiu dng ca dũng in xoay chiu bng giỏ tr trung bỡnh ca dũng in xoay chiu.
Cõu 3. Dũng in xoay chiu hỡnh sin l
A. dũng in cú cng bin thiờn t l thun vi thi gian.
B. dũng in cú cng bin thiờn tun hon theo thi gian.
C. dũng in cú cng bin thiờn iu hũa theo thi gian.
D. dũng in cú cng v chiu thay i theo thi gian.
Cõu 4. Cỏc giỏ tr hiu dng ca dũng in xoay chiu
A. c xõy dng da trờn tỏc dng nhit ca dũng in B. ch c o bng ampe k nhit.
C. bng giỏ tr trung bỡnh chia cho 2. D. bng giỏ tr cc i chia cho 2.
Cõu 5. i vi dũng in xoay chiu cỏch phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Trong cụng nghip, cú th dựng dũng in xoay chiu m in.
B. in lng chuyn qua mt tit din thng dõy dn trong mt chu k bng khụng.
C. in lng chuyn qua mt tit din thng ca dõy dn trong khong thi gian bt k u bng khụng.
D. Cụng sut to nhit tc thi cú giỏ tr cc i bng 2 ln cụng sut to nhit trung bỡnh.

Cõu 6. Trong cỏc cõu sau, cõu no ỳng ?
A. Dũng in cú cng bin i tun hon theo thi gian l dũng in xoay chiu.
B. Dũng in v in ỏp hai u mch xoay chiu luụn lch pha nhau.
C. Khụng th dựng dũng in xoay chiu m in.
D. Cng hiu dng ca dũng in xoay chiu bng mt na giỏ tr cc i ca nú.
Cõu 7. Cng dũng in trong mch khụng phõn nhỏnh cú dng
( )
i 2 2cos 100t V= Cng dũng in hiu
dng trong mch l
A.
I = 4 A.
B.
I = 2,83 A.
C.
I = 2 A.
D.
I = 1,41 A.
Cõu 8.
in ỏp tc thi gia hai u on mch cú dng u = 141cos(100t) V. in ỏp hiu dng gia hai u on
mch l
A.
U = 141 V.
B.
U = 50 V.
C.
U = 100 V.
D.
U = 200 V.
Cõu 9.
Trong cỏc i lng c trng cho dũng in xoay chiu sau õy, i lng no cú dựng giỏ tr hiu dng?

A.
in ỏp.
B.
chu k.
C.
tn s.
D.
cụng sut.
Cõu 10.
Trong cỏc i lng c trng cho dũng in xoay chiu sau õy, i lng no
khụng
dựng giỏ tr hiu
dng?
A.
in ỏp.
B.
Cng dũng in.
C.
Sut in ng.
D.
Cụng sut.
Cõu 11.
Phỏt biu no sau õy l
khụng
ỳng?
A.
in ỏp bin i iu ho theo thi gian gi l in ỏp xoay chiu.
B.
dũng in cú cng bin i iu ho theo thi gian gi l dũng in xoay chiu.
C.

sut in ng bin i iu ho theo thi gian gi l sut in ng xoay chiu.
D.
cho dũng in mt chiu v dũng in xoay chiu ln lt i qua cựng mt in tr thỡ chỳng to ra nhit lng
nh nhau.
Cõu 12.
Mt dũng in xoay chiu chy qua in tr R = 10 , nhit lng ta ra trong 30 phỳt l 900 kJ. Cng
dũng in cc i trong mch l
A.
I
o
= 0,22 A.
B.
I
o
= 0,32 A.
C.
I
o
= 7,07 A.
D.
I
o
= 10,0 A.
Cõu 13.
Phỏt biu no sau õy l
ỳng
?
A.
Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng húa hc ca dũng in.
B.

Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng nhit ca dũng in.
C.
Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng t ca dũng in.
D.
Khỏi nim cng dũng in hiu dng c xõy dng da vo tỏc dng phỏt quang ca dũng in.
Cõu 14.
Phỏt biu no sau õy l
khụng
ỳng?

A.
in ỏp bin i theo thi gian gi l in ỏp xoay chiu.
B.
Dũng in cú cng bin i iu hũa theo thi gian gi l dũng in xoay chiu.
01. đại cơng về dòng điện xoay chiều
01. đại cơng về dòng điện xoay chiều01. đại cơng về dòng điện xoay chiều
01. đại cơng về dòng điện xoay chiều



G
V:

H
a
ø
D
u
y
e

ân

L
u
a
ä
n
T
H
P
T

T
h
o
ï

X
u
a
ân

4
GV:Hà Duyên Lu󰖮n- THPT Th󰗎 Xuân 4
Tel: 0974.959.162
- Trang | 2 -
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện

xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng

như nhau.
Câu 15. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu.
Câu 16. Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là
A. cường độ hiệu dụng. B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình.
Câu 18. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của
điện áp có dạng
A.
( )
u 220cos 50t V.=
B.

( )
u 220cos 50πt V.=
C.

( )
u 220 2 cos 100t V.=
D.

( )
u 220 2 cos 100πt V.=

Câu 19.
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá
trị hiệu dụng là 12 V và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u = 12cos(100πt) V.
B.


( )
u 12 2sin 100πt V.=
C.

( )
u 12 2 cos 100πt π/3 V.= −

D.

( )
u 12 2 cos 100πt π/3 V.= +

Câu 20.
Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos(100πt + π/6) A, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
có giá trị hiệu dụng là 12 V, và sớm pha π/6 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.

π
u 12cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 

B.
π
u 12cos 100

πt V.
3
 
= +
 
 

C.
π
u 12 2 cos 100πt V.
3
 
= −
 
 

D.
π
u 12 2 cos 100πt V.
3
 
= +
 
 

Câu 21. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện chạy trong mạch là 2 2A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4cos(100πt + π/3) A. B. i = 4cos(100πt + π/2) A.
C.

π
i 2 2 cos 100πt A.
6
 
= −
 
 
D.
π
i 2 2 cos 100πt A.
2
 
= +
 
 

Câu 22. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là
( )
u 120 2 cos 100πt π/4 V.= − Cường độ hiệu
dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/4, biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i 5 2sin 100πt A.
2
 
= −
 
 


B.
π
i 5cos 100πt A.
2
 
= −
 
 

C.
π
i 5 2cos 100πt A.
2
 
= −
 
 
D.
( )
i 5 2cos 100πt A.=
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại
một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 6V. Biết cường
độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V.
Câu 25. Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Biết rằng dòng điện
qua mạch chậm pha hơn điện áp góc π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 3A thì điện
áp giữa hai đầu mạch là 25 V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
π
i 2cos 100πt A.

3
 
= +
 
 

B.
π
i 2cos 100πt A.
3
 
= −
 
 

C.
π
i 3cos 100πt A.
3
 
= −
 
 

D.
π
i 3cos 100πt A.
3
 
= +

 
 

Câu 26. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U
o
; I
o
. Biết rằng điện áp và
dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t
1
điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u
1
; i
1
. Tại thời điểm t
2
điện
áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u
2
; i
2
. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch được xác định bởi hệ thức nào
dưới đây?
G
V:

H
a
ø
D

u
y
e
ân

L
u
a
ä
n
T
H
P
T

T
h
o
ï

X
u
a
ân

4
GV:Hà Duyên Lu󰖮n- THPT Th󰗎 Xuân 4
Tel: 0974.959.162
- Trang | 3 -
A.

2 1
o o
2 1
u u
U I .
i i

=


B.

2 2
2 1
o o
2 2
1 2
u u
U I .
i i

=


C.

2 2
2 1
o o
2 2

1 2
i i
U I .
u u

=


D.

2 2
2 1
o o
2 2
2 1
u u
U I .
i i

=


Câu 27.
Cho m

t
đ
o

n m


ch
đ
i

n xoay chi

u có
đ
i

n áp c

c
đạ
i và dòng
đ
i

n c

c
đạ
i là U
o
; I
o
. Bi
ế
t r


ng
đ
i

n áp và
dòng
đ
i

n vuông pha v

i nhau. T

i th

i
đ
i

m t
1

đ
i

n áp và dòng
đ
i


n có giá tr

l

n l
ượ
t là u
1
; i
1
. T

i th

i
đ
i

m t
2

đ
i

n
áp và dòng
đ
i

n có giá tr


l

n l
ượ
t là u
2
; i
2
. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng c

a m

ch
đượ
c xác
đị
nh b


i h

th

c nào
d
ướ
i
đ
ây?
A.

2 2
1 2
o o
2 2
2 1
u u
U I .
i i
+
=
+

B.

2 2
2 1
o o

2 2
2 1
i i
I U .
u u

=


C.

2 2
2 1
o o
2 2
1 2
i i
I U .
u u

=


D.

2 2
2 1
o o
2 2
2 1

u u
I U .
i i

=


Câu 28.
M

t dòng
đ
i

n xoay chi

u có bi

u th

c c
ườ
ng
độ
t

c th

i là i = 10cos(100
π

t +
π
/3) A. Phát bi

u nào sau
đ
ây
không
chính xác ?
A.
Biên
độ
dòng
đ
i

n b

ng 10 A.
B.
T

n s

dòng
đ
i

n b


ng 50 Hz.
C.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng b

ng 5 A.
D.
Chu k

c

a dòng
đ
i

n b

ng 0,02 (s).
Câu 29.

M

t dòng
đ
i

n xoay chi

u có bi

u th

c
đ
i

n áp t

c th

i là u = 100cos(100
π
t +
π
/3) A. Phát bi

u nào sau
đ
ây
không

chính xác ?
A.

Đ
i

n áp hi

u d

ng là
50 2 V.

B.
Chu k


đ
i

n áp là 0,02 (s.)
C.
Biên
độ

đ
i

n áp là 100 V.
D.

T

n s


đ
i

n áp là 100 Hz
Câu 30.
Nhi

t l
ượ
ng Q do dòng
đ
i

n có bi

u th

c i = 2cos(120
π
t) A to

ra khi
đ
i qua
đ

i

n tr

R = 10

trong th

i
gian t = 0,5 phút là
A.
1000 J.
B.
600 J.
C.
400 J.
D.
200 J.
Câu 31.
M

t dòng
đ
i

n xoay chi

u
đ
i qua

đ
i

n tr

R = 25

trong th

i gian 2 phút thì nhi

t l
ượ
ng to

ra là
Q = 6000 J. C
ườ
ng
độ
hi

u d

ng c

a dòng
đ
i


n xoay chi

u là
A.
3 A.
B.
2 A.
C.
3 A.
D.
2 A.
Câu 32.
Ch

n phát bi

u
sai
?
A.
T

thông qua m

t m

ch bi
ế
n thiên trong m


ch xu

t hi

n su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng.
B.
Su

t
đ
i

n
độ
ng c

m


ng trong m

t m

ch
đ
i

n t

l

thu

n v

i t

c
độ
bi
ế
n thiên c

a t

thông qua m

ch
đ

ó.
C.
Su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng trong m

t khung dây quay trong m

t t

tr
ườ
ng
đề
u có t

n s

b


ng v

i s

vòng quay trong
1 (s).
D.
Su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng trong m

t khung dây quay trong m

t t

tr
ườ
ng
đề
u có biên

độ
t

l

v

i chu k

quay c

a
khung.
Câu 33.
M

t khung dây ph

ng quay
đề
u quanh m

t tr

c vuông góc v

i
đườ
ng s


c t

c

a m

t c

m

ng t

tr
ườ
ng
đề
u
B. Su

t
đ
i

n
độ
ng trong khung dây có t

n s



phụ thuộc
vào
A.
s

vòng dây N c

a khung dây.
B.
t

c
độ
góc c

a khung dây.
C.
di

n tích c

a khung dây.
D.

độ
l

n c

a c


m

ng t

B c

a t

tr
ườ
ng.
Câu 34.
M

t khung dây quay
đề
u quanh tr

c xx’ trong m

t t

tr
ườ
ng
đề
u có
đườ
ng c


m

ng t

vuông góc v

i tr

c
quay xx’. Mu

n t
ă
ng biên
độ
su

t
đ
i

n
độ
ng c

m

ng trong khung lên 4 l


n thì chu k

quay c

a khung ph

i
A.
t
ă
ng 4 l

n.
B.
t
ă
ng 2 l

n.
C.
gi

m 4 l

n.
D.
gi

m 2 l


n.
Câu 35.
M

t khung dây d

n có di

n tích S = 50 cm
2
g

m 250 vòng dây quay
đề
u v

i t

c
độ
3000 vòng/phút trong
m

t t

tr
ườ
ng
đề
u có véc t

ơ
c

m

ng t

vuông góc v

i tr

c quay c

a khung, và có
độ
l

n B = 0,02 (T). T

thông c

c
đạ
i g

i qua khung là
A.
0,025 Wb.
B.
0,15 Wb.

C.
1,5 Wb.
D.
15 Wb.
Câu 36.
M

t vòng dây ph

ng có
đườ
ng kính 10 cm
đặ
t trong t

tr
ườ
ng
đề
u có
độ
l

n c

m

ng t

B = 1/

π
(T). T


thông g

i qua vòng dây khi véct
ơ
c

m

ng t


B

h

p v

i m

t ph

ng vòng dây m

t góc
α
= 30

0
b

ng
A.
1,25.10
–3
Wb.
B.
0,005 Wb.
C.
12,5 Wb.
D.
50 Wb.
Câu 37.
M

t khung dây quay
đề
u quanh tr

c

trong m

t t

tr
ườ
ng

đề
u có véc t
ơ
c

m

ng t

vuông góc v

i tr

c
quay. Bi
ế
t t

c
độ
quay c

a khung là 150 vòng/phút. T

thông c

c
đạ
i g


i qua khung là
o
10
(Wb).
π
Φ = Suất điện động
hiệu dụng trong khung có giá trị là
A. 25 V. B. 25 2V. C. 50 V. D. 50 2 V.

Câu 38. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc
với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có
G
V:

H
a
ø
D
u
y
e
ân

L
u
a
ä
n
T
H

P
T

T
h
o
ï

X
u
a
ân

4
GV:Hà Duyên Lu󰖮n- THPT Th󰗎 Xuân 4
Tel: 0974.959.162
- Trang | 4 -
chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông Φ qua khung dây là
A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb.
C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb.
Câu 39. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm
2
, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây
quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n
của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb.
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb.
Câu 40. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc
với đường sức của một từ trường đều B. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng
với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V.
C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V.
Câu 41. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là
lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V.
C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V.
Câu 42. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm
2
, có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.
Câu 43. Một khung dây quay điều quanh trục ∆ trong một từ trường đều
B

vuông góc với trục quay ∆ với tốc độ góc
ω. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại trong khung liên hệ với nhau bởi công thức
A.
o
o
ωΦ
E .
2
=
B.
o

o
Φ
E .
ω 2
=
C.
o
o
Φ
E .
ω
=
D.
o o
E ωΦ .=

Câu 44.
Một khung dây đặt trong từ trường đều
B

có trục quay ∆ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Cho khung quay
đều quanh trục ∆, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình
π
e 200 2cos 100
πt V.
6
 
= −
 

 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm
1
t (s)
100
= là
A.
100 2V.−
B.
100 2V.
C.
100 6 V.
D.
100 6 V.−

Câu 45. M

t khung dây
đặ
t trong t

tr
ườ
ng
đề
u
B

có tr


c quay ∆ c

a khung vuông góc v

i các
đườ
ng c

m

ng t

.
Cho khung quay
đề
u quanh tr

c ∆, thì t

thông g

i qua khung có bi

u th

c
1 π
cos 100πt Wb.
2π 3
 

Φ = +
 
 
Biểu thức
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.

e 50cos 100πt V.
6
 
= +
 
 
B.
π
e 50cos 100πt V.
6
 
= +
 
 

C.
π
e 50cos 100
πt V.
6
 
= −
 

 
D.

e 50cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 


×