1
TRƯỜNG THPT CHUN
NGUYỄN QUANG DIÊU
BỘ ĐỀ ÔN TẬP HKI
LỚP 10
NĂM HỌC: 2011 – 2012
2
ĐỀ SỐ 1
Gv biên soạn: Huỳnh Chí Hào
I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Câu I ( 1 điểm)
Cho 3 tập hợp
[
]
2;3
A = −
,
[
)
2;B
= +∞
,
(
)
4;5
C = −
. Tìm
A B
∩
;
A B
∪
;
B C
∩
;
\
C B
.
Câu II (2 điểm)
1) Xác định các hệ số a, b của Parabol
2
3
y ax bx
= + −
biết rằng Parabol đi qua điểm
(
)
5; 8
A
−
và có trục
đối xứng
2
x
=
.Vẽ Parabol tìm được.
2) Cho Parabol (P):
2
4 3
y x x
= − +
. Xác định m để (P) và đường thẳng (d):
2
7
y mx m
= − +
cắt nhau tại 2
điểm có hồnh độ trái dấu.
Câu III ( 3 điểm)
1) Giải các phương trình:
a)
2 2
3 9
x x x x
+ − + = +
b)
2
2 2
2 1
x
x
− + =
− +
c)
2
3
89 25
32
2
x
x
x
−
=
với
0; 1
x x
> ≠
.
2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
3 1 2 2 3
1
1 1
− − + −
+ − =
− −
x m x m
x
x x
. .
Câu IV ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(– 5; 6 ); B(– 4; – 1); C(4; 3)
a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
b) Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho T =
3 2 MA 3MB 4 4MA 3MB 2MC
+ + − +
ngắn nhất.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn Va và VIa hay Vb và VIb)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Cho phương trình
mmx
x
xx
22
2
42
2
−+=
−
+−
. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
.
2) Chứng minh rằng với 3 số a, b, c dương ta có:
abcc
a
c
b
c
b
a
b
a
8≥
+
+
+
Câu VIa (1,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 3a; AD = 5a; góc BAD =
0
120
.
Tính các tích vơ hướng sau
.
AB AD
;
.
AC BD
.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu Vb ( điểm)
1) Giải hệ phương trình
2
2
3 2
3 2
x x y
y y x
= +
= +
.
2) Cho phương trình
0
1
2
=
−
++
x
mxmx
. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu Vb ( 1,0 điểm)Cho hình bình hành ABCD có AB = 3a; AD = 5a; góc BAD =
0
120
.
Tính độ dài đoạn BD và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chun Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Mơn TỐN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
3
ĐỀ SỐ 2
Gv biên soạn: Nguyễn Quốc Quận
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CHƯƠNG TRÌNH ( 7 điểm)
Câu I. ( 1 điểm)
Cho Hai tập
(
]
5;3−=A
và
[
)
7;1=B
. Tìm A \ B, A∩B , A∪B và B \ A
Câu II. Cho hàm số y = x
2
+ bx + c có đồ thị là (P)
a/ Tìm b, c biết (P) có đỉnh I(–2 ; –1)
b/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi b = 4 ; c = 3
Câu III.
1/ Giải các phương trình :
112 −=−− xx
2/ Tìm m để phương trình sau có một nghiệm.
(
)
0121
2
=−+− xxm
Câu IV. Trong hệ hệ trục (Oxy) cho tam giác có các đỉnh A(5 ; 6), B(4 ; –1) và C(– 4 ; 3)
a/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AC và Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD
là hình bình hành
b/ Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
1 . Theo chương trình chuẩn
Câu Va.
1/ Giải phương trình sau:
723
2
−−=− xxx
2/ Cho hai số thực a, b. Chứng minh: a
2
+ b
2
+ 4 ≥ ab + 2(a + b)
Câu VIa. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa:
ABACABAM =
1 . Theo chương trình nâng cao
Câu Vb.
1/ Giải hệ phương trình
=+
=−
2
12
2
22
yxy
yx
2/ Giải phương trình:
(
)
(
)
1653
44
=+++ xx
Câu VIb. G là trọng tâm tam giác ABC.Chứng minh
(
)
222
6
1
cbaGAGCGCGBGBGA ++−=++
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Th
ời gian làm bài 90 phút
4
ĐỀ SỐ 3
Gv biên soạn: Nguyễn Đình Huy
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)
Cho hai tập hợp : A = {0;1;2}, B= {0;1;2;3;4}. Xác định các tập hợp C sao cho
A C B
∪ =
.
Câu II (2,0 điểm)
1)
Tìm t
ọ
a
độ
giao
đ
i
ể
m c
ủ
a parabol
2
y x 2x 3
= − −
v
ớ
i tr
ụ
c Ox.
2)
L
ậ
p b
ả
ng bi
ế
n thiên và v
ẽ
đồ
th
ị
hàm s
ố
2
y x 2x 3
= − −
.
Câu III ( 3,0 điểm)
1)
Tìm m
để
ph
ươ
ng trình sau có 3 nghi
ệ
m :
x 2 x 2 m x
− − + = −
2)
Cho ph
ươ
ng trình:
2
(m 2)x 2mx 1 0
+ − − =
( m: tham s
ố
)
a)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng ph
ươ
ng trình
đ
ã cho luôn có nghi
ệ
m v
ớ
i m
ọ
i giá tr
ị
c
ủ
a m.
b)
Xác
đị
nh m
để
ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m sao cho chúng là
độ
dài hai c
ạ
nh c
ủ
a m
ộ
t
tam giác vuông có c
ạ
nh huy
ề
n b
ằ
ng
6
.
Câu IV ( 2,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD, I là giao
đ
i
ể
m hai
đườ
ng chéo AC và BD. Bi
ế
t A(15;2), B(3;-1),
I(6;2).
1)
Tìm t
ọ
a
độ
hai
đ
i
ể
m C và D.
2)
G
ọ
i M là tr
ọ
ng tâm tam giác ABD, N là tr
ọ
ng tâm tam giác BCI. P là
đ
i
ể
m sao cho
4
PC PB
5
= −
. Ch
ứ
ng minh ba
đ
i
ể
m M, N, P th
ẳ
ng hàng.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
1)
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình:
x 1 3 x 1 6
2
x 1 x 1
− − −
+ =
− −
2)
Ch
ứ
ng minh r
ằ
ng v
ớ
i m
ọ
i s
ố
d
ươ
ng a, b, c ta luôn có:
a b b c c a
6
c a b
+ + +
+ + ≥
Câu VIa (1,0 điểm)
Cho hình thang vuông ABCD có
đườ
ng cao AD = 2a,
đ
áy bé AB = a và góc
BCD
b
ằ
ng 45
o
. Tính
giá tr
ị
bi
ể
u th
ứ
c sau theo a:
S AB.CD AD.BC
= +
.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
1)
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình :
2
x 2x (4 x)(6 x) 12 0
− − + − − =
.
2)
Gi
ả
i h
ệ
ph
ươ
ng trình:
2
2
x 1 y(y x) 4y
(x 1)(y x 2) y
+ + + =
+ + − =
Câu Vb ( 1,0 điểm)
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng ta có: sinC = sinA.cosB + sinB.cosA.
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
5
ĐỀ SỐ 4
Gv biên soạn: Đoàn Thị Xuân Mai
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)
Cho các tập hợp
{
{{
{
}
}}
}
{
{{
{
}
}}
}
[
[[
[
)
))
)
2;3C,1x/RxB,3x/ZxA −
−−
−=
==
=−
−−
−>
>>
>∈
∈∈
∈=
==
=≤
≤≤
≤∈
∈∈
∈=
==
=
. Tìm các tập hợp:
BC,CB,BA
R
∪
∪∪
∪∩
∩∩
∩
Câu II (2,0 điểm)
1)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
)P(
của hàm số
x4x2y
2
−
−−
−=
==
=
.
2) Tìm tọa độ các giao điểm của
)P(
với đường thẳng
2xy:)d(
−
−−
−
=
==
=
. Vẽ
)d(
trên cùng một hệ
trục với
)P(
.
Câu III ( 3,0 điểm)
1)Giải các phương trình:
a/
0)5x6x()3x4x(
2222
=
==
=+
++
+−
−−
−−
−−
−+
++
+−
−−
−
b/
1
x
x
15
)1x(x
2
22
+
++
+
+
++
+
=
==
=+
++
++
++
+
2)Cho phương trình:
01mx4x
2
=
==
=+
++
++
++
+−
−−
−
( m là tham số)
a/ Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
b/ Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
21
x,x
thỏa
8xx
21
=
==
=+
++
+
Câu IV ( 2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
)3;m2(M,)2;2(B,)1;3(A
−
−−
−
1) Tìm
m
để 3 điểm
M,B,A
thẳng hàng.
2) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho tam giác
ABC
vuông cân tại
C
.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
x1
x1
2xm
2
−
−−
−=
==
=
−
−−
−
−
−−
−
2)Chứng minh rằng với mọi số dương a, b ta luôn có:
32
a
b
1
b
a
1
44
≥
≥≥
≥
+
++
++
++
+
+
++
+
Câu VIa (1,0 điểm)Cho tam giác
ABC
có
aBC,bAC,cAB
=
==
=
=
==
=
=
==
=
và trung tuyến
cAM
=
==
=
.
Chứng minh rằng:
)CsinB(sin2Asin
222
−
−−
−=
==
=
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
1)Giải hệ phương trình :
+
++
+=
==
=
+
++
+=
==
=
x
1
x2y3
y
1
y2x3
2
2
.
2)Gọi
21
x,x
là hai nghiệm của phương trình
0mmx)1m(2x2
22
=
==
=+
++
++
++
++
++
++
++
+
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
)xx(3xx2A
2121
+
++
+−
−−
−=
==
=
và xác định giá trị tương ứng của m khi
A
lớn nhất.
Câu Vb ( 1,0 điểm)Cho tam giác
ABC
có
aBC,bAC,cAB
=
==
=
=
==
=
=
==
=
và đường cao
BC
2
1
AH
=
==
=
.
Chứng minh rằng :
CcosBcosR
bc
Ccos
c
Bcos
b
=
==
=+
++
+
(với
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
)
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
6
ĐỀ SỐ 5
Gv biên soạn: Phạm Trọng Thư
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Caâu I . (1, 0 điểm) Cho tập hợp
{
}
1 2 3 4 5 6
S ; ; ; ; ; .
=
1) Tìm các tập hợp con A, B của S sao cho
{
}
{
}
1 2 3 4 1 2
A B ; ; ; , A B ;
∪ = ∩ = ⋅
2) Tìm các tập C sao cho
C (A B) A B.
∪ ∩ = ∪
Caâu II . (2, 0 điểm)
1)Vẽ đường thẳng
4
y 3x .
= +
2) Xác định a, c để đồ thị hàm số
2
4
y ax x c
= − +
đi qua hai điểm
1 3 2 5
A( ; ) , B( ; ).
−
3) Xác định giao điểm của hai đồ thị trên.
Caâu III . (3, 0 điểm)
1) Giải phương trình
2 2
2
7 x x x 5 3 x x .
− + + = − −
2) Giải và biện luận phương trình
3 2
4 4 1
m x m m(x ).
− − = −
Caâu IV . (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M biết
1) MNPQ là hình bình hành với
5 2 1 8
N(2; 3), P( ; ), Q( ; ).
− −
2) M thuộc trục hoành và góc giữa hai vectơ
MA, MB
là
135
o
với tọa độ các điểm
3 1
A(4; 3), B( ; ).
−
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn
Caâu Va . (2, 0 điểm)
1) Giải phương trình
1 3 1
3
1
x x
2x
x
− − +
= ⋅
−
+
2) Cho a, b là hai số dương. Chứng minh:
2 2
2
1 1
a b ( a b).
a b
+ + + ≥ +
Caâu VIa . (1, 0 điểm)
Cho tam giác ABC có các cạnh
5 3 7
BC , AC , AB .
= = =
Tính
AB. AC
và
AB. BC.
B. Theo chương trình nâng cao
Caâu Vb . (2, 0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
3 2 2 3
2 2
30 0
11 0
x y(1 y) x y (2 y) xy
x y x(1 y y ) y .
+ + + + − =
+ + + + − =
2) Giải phương trình
4 4 4
(5 2x) (2 3x) (5x 7) .
− + − = −
Caâu VIb . (1, 0 điểm)
Cho tam giác ABC có
120 6
o
A , AB.AC
= = −
và
16
AM.BC
= −
(với M là trung điểm của BC). Tính độ dài
các cạnh AB và AC.
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
7
ĐỀ SỐ 6
Gv biên soạn: Nguyễn Thùy Trang
I.
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (1 điểm)
Cho hai tập hợp :
>−∈=
4
3
1/ xRxA
và
{
}
21/ ≤+∈= xRxA
.
Tìm
A B
∪
,
A B
∩
,
\
A B
và.
AC
R
Câu II (2 điểm)
1) Xác định a và c sao cho parabol
( )
P
:
2
4
y ax x c
= − +
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 và
nhận đường thẳng
2
x
=
làm trục đối xứng. Vẽ
( )
P
với a và c vừa tìm.
2) Kế đó, hãy xác định m sao cho đường thẳng
3
y m
= +
luôn có điểm chung với
( )
P
.
Câu III (3 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
a)
2
1 1 1
x x x
− − + = +
b)
2
2
1 1
x x
x x
+ = − +
2) Tìm m để phương trình
2
1 0
x m x m
+ + − =
có nghiệm duy nhất.
Câu IV (2 điểm)
Cho tam giác
MNP
. Gọi
(2;2)
A
,
(5; 1)
B
−
và
(5;3)
C
lần lượt là trung điểm của ba cạnh
MN
,
NP
và
PM
.
1) Tìm tọa độ ba đỉnh
M
,
N
,
P
.
2) Chứng minh hai tam giác
MNP
và
ABC
có cùng trọng tâm.
3) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
C
xuống đường thẳng
AB
.
II.
PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Học sinh chọn một trong hai phần)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Va (2 điểm)
1) Giải phương trình :
2
1
3
x
x
x
+
− =
2) Cho
[
]
1;1
a ∈ −
. Chứng minh rằng :
2
1
1
2
a a
− ≤
. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu VIa (1 điểm)
Cho tam giác
ABC
có
BC a
=
,
CA b
=
,
AB c
=
.
Vẽ về phía ngoài tam giác hai hình vuông
ACEF
và
BCDK
.
Chứng minh :
. .
CA CB CD CE
= −
và
. 0
AD EB
=
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
1) Giải hệ phương trình sau :
(
)
(
)
( )( )
2 2
1 1 3
1 1 6
x x y y
x y
+ + + + =
− − =
2) Giải phương trình :
2 2
5 5 2 10 11
x x x x
− + = − + −
.
Câu VIb (1 điểm)
Cho
S
là diện tích tam giác
ABC
. Chứng minh :
( )
2
2 2
1
. .
2
S AB AC AB AC
= −
.
Hết
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Th
ời gian làm bài 90 phút
8
ĐỀ SỐ 7
Gv biên soạn: Trần Huỳnh Mai
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I ( 1,0 điểm)
Cho A =
>
−
∈ 3
1
1
x
Rx ; B =
{
}
12 <−∈ xRx
; C =
{
}
3≤∈ xRx
. Tìm B
∩
C, A
∪
C .
Câu II (2,0 điểm)
1) Cho hàm số y =
c
bx
x
++
2
(P)
a) Tìm b và c để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x = 1.
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) vừa tìm được.
2) Cho hàm số y =
m
x
x
+−
2
2
có đồ thị (P’). Tìm m để (P’) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
A, B sao cho OA = 5OB.
Câu III ( 3,0 điểm)
1) Giải phương trình
5
3
2314
+
=−−+
x
xx
2) Tìm các giá trị của a để phương trình
2
1
2
−
+
=
−
−
x
x
a
x
ax
vô nghiệm .
Câu IV ( 2,0 điểm)
Trong mp (Oxy) cho tam giác ABC có C(-2;-4) và trọng tâm G(0;4) biết M(2;0) là trung điểm của
BC.
a) Hãy tìm tọa độ của A, B và xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tìm điểm P trên Ox sao cho
→→
+ PBPA đạt giá trị nhỏ nhất.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
3
1
42
12
44
2
2
=
−
−
+
+−
+−
x
x
xx
xx
2) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh
b
a
c
a
c
b
c
b
a
a
c
c
b
b
a
++
+
++
+
++
≥
+
+
+
+
+
2
1
2
1
2
1
3
1
3
1
3
1
Câu VIa (1,0 điểm)
Trong mp(Oxy), cho 2 điểm A(1;0), B(3:2). Tìm tọa độ 2 điểm C và D sao cho tứ giác ABCD là
hình thoi thỏa
0
120
=
Λ
ABC
2. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb (2 điểm)
1) Giải phương trình:
1635223132
2
−+++=+++ xxxxx
2) Giải hệ phương trình:
=+
=+
222
22
51
6
xyx
xxyy
Câu Vb ( 1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R , AB = x (x > 0). Định x để diện
tích tam giác ABC lớn nhất.
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
9
ĐỀ SỐ 8
Gv biên soạn: Ngô Phong Phú
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I ( 1 điểm)
Cho 3 tập hợp
[
]
1;5
A = −
,
[
)
3;B
= +∞
. Tìm
A B
∩
;
A B
∪
\
A B
.
Câu II (2 điểm)
1) Xác định các hệ số a, b của Parabol
2
3
y ax bx
= + −
biết rằng Parabol có đỉnh
(
)
1; 2
I
−
.
Vẽ Parabol tìm được.
2) Tìm giao điểm của Parabol (P):
2
4 3
y x x
= − +
và đường thẳng d: y = 2x+1.
Câu III ( 3 điểm)
1) Giải các phương trình:
2
2 3 5 1
x x x
+ − = +
.
2) Tìm m để phương trình
2
8 2( 2) 3 0
x m x m
− + + − =
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thỏa mãn hệ thức
1 2
(4 1)(4 1) 18
x x
+ + =
.
Câu IV ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(5; 3 ); B(2; –1); C(–1; 5)
1) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD.
2) Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) (Học sinh chọn Va và VIa hay Vb và VIb)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu Va ( 2,0 điểm)
1) Giải phương trình
2 2
( 3) 3 22 3 7
x x x x
− + − = − +
2) Chứng minh rằng với 3 số thực a, b, c ta có:
2
( )
3
a b c
ab bc ca
+ +
+ + ≤
Câu VIa (1,0 điểm)
Cho hai điểm A( –1;0), B(6 ; 3). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Ox sao cho
ABC
∆
vuông tại C.
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu Vb ( điểm)
1) Giải hệ phương trình
2 2
4 2
( ) 10
x y xy
y y x
+ = −
+ =
.
2) Giải phương trình
2 2
5 5 5 8 3
x x x x
− + + − + =
.
Câu Vb ( 1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC=6. Trên đường thẳng BC lấy hai điểm D và E sao cho
BD = BE =1. Tính
2 2 2
2
AD AE AC
+ +
Hết
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
Ngày thi HKI thứ Tư - 28/12/2011
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I Năm học 2011-2012
Môn TOÁN - Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
10