Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài số 2 phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty tnhh một thành viên phát triển hạ tầng thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.48 KB, 21 trang )

GVHD : NGUYỂN NGỌC THỨC
SV THƯC HIỆN : TÔ QUANG THÀNH
Công ty TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT
THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ
TẦNG THANH HOÁ.
- Tên giao dịch : Công ty TNHH Một Thành Viên
Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Thanh Hoá
- Tên viết tắt : Công ty TNHH MTVDTPTHTTH
- Trụ sở chính: Khu Công Nghiệp Lễ Môn Tp.
Thanh Hoá
- Mã số thuế: 2800796754. Cục thuế Thanh Hoá
cấp ngày 06/03/2004.
- Điện thoại : ( 037 ) 3839.027 .
- Fax : 0373.839.564
- Tài khoản số:
- Vốn pháp định: 1.834.000.000vnđ
-Tổng diện tích: 12.500m
2
-Ngành nghề kinh doanh.
+,Bán buôn bán lẻ đồ điện gia dụng
+,Kinh doanh nhà ở cho sinh viên
+,Sử lý nước thải của các khu công ngiệp
Chương 1 : cơ sở lý thuyết

Khái niệm phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ cung
cấp thông tin cho các nhà quản trị doanh nghiệp
để điều hành hoạt động kinh doanh. Những
thông tin có giá trị và thích hợp cần thiết này
thường không có sẵn trong các báo cáo tài chính
hoặc trong bất cứ tài liệu nào ở doanh nghiệp.


Để có được những thông tin này phải thông qua
quá trình phân tích.
Các tiêu chí để phân tích kết quả hoạt động sản
xuất - kinh doanh
-Tổng doanh thu thuần
-Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
-Tỷ suất lợi nhuận gộp
-Lợi nhuận biên tế
-Tỷ số ROA ( tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản )
-Tỷ số ROE ( lợi nhuận ròng trên vố chủ sở hữu )
-Kỳ thu tiền bình quân
-Vòng quay tài sản lưu động
-Vòng quay tài sản cố định
-Vòng quay tổng tài sản
-Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu
-Tỷ số nợ trên tổng tài sản
-Tỷ số khả năng trả lãi
-Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
-Tỷ số giá thị trường
Chương 2: cơ sở thực tiễn
Bảng cân đối kế toán
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Tài sản ngắn hạn 301.150.803.969 227.540.764.977 200.504.127.941
2 Tài sản dài hạn 59.958.236767 135.027.043.176 162.056.675.688
Tổng tài sản 361.109.040.736 362.567.808.153 362.560.803.629
3 Nợ phải trả 148.457.815.799 170.050.208.469 160.950.231.328
Trong đó:Nợ ngắn hạn 126.928.829.906 150.026.481.000 139.529.245.720
Nợ dài hạn 21.528.985.893 20.023.727.469 21.420.985.608
4 Vốn chủ sở hữu 212.651.221.937 192.517.598.731 201.610.572.301
Tổng nguồn vốn 361.109.037.736 362.567.807.200 362.560.803.629

Bảng cơ cấu nguồn vốn
Cơ cấu
2011 2012 2013
TSNH / Tổng Tài Sản
83.40% 62.76% 55.30%
TSDH / Tổng Tài Sản
16.60% 37.24% 44.70%
Tổng Tài Sản
100% 100% 100%
NỢ / Tổng Nguồn Vốn
41.11% 46.90% 44.39%
VCSH / Tổng Nguồn Vốn
58.89% 53.10% 55.61%
Tổng Nguồn Vốn
100% 100% 100%
Báo cáo thu nhập
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Tổng doanh thu thuần 375.442.582.399 471.685.587.988 404.267.321.396
1 Giá vốn hàng bán 347.202.470.919 432.685.810.325 378.436.136.508
2 Lãi gộp 28.240.111.480 38.999.777.663 25.831.184.880
3 Doanh thu hoạt động tài chính 11.747.700.562 16.725.418.470 10.375.000.904
4 Chi phí tài chính 2.470.762.193 23.391.399.608 -6.083.221.814
5 Trong đó: Chi phí Lãi vay 2.470.762.193 1.077.473.200 824.363.985
Chi phí bán hàng
6 Chi phí QL doanh nghiệp 10.768.660.021 15.231.969.430 13.777.488.883
7 Lợi nhuần thuần từ hoạt động kinh doanh 26.748.389.828 17.101.827.082 28.511.918.723
8 Thu nhập khác 568.528.098 242.599.156 1.447.654.141
9 Chi phí khác 257.483.546 591.150.602 1.255.078.236
10 Lợi nhuận khác 311.044.552 -348.551.446 192.575.905
11 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 27.059.434.380 16.753.276.636 28.704.494.628

12 Thuế TN doanh nghiệp 7.555.644.706 5.044.327.982 8.112.584.031
13 Thuế TNDN được miễn giảm
14 Thuế TNDN cần phải nộp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập 19.503.789.674 11.708.948.654 21.112.629.671
Đánh giá khả năng sinh lời
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1
Tỷ suất lợi nhuận
gộp 7.21 3.55 7.10
2 Lợi nhuận biên tế 7.41 4.73 7.86
3 Tỷ số ROA 5.40 3.24 5.82
4 Tỷ số ROE 12.79 8.32 14.66
Phân tích hiệu suất tài sản (vòng quay tài sản).
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Vòng quay khoản phải thu 2.06 2.90 1.27
Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 176.87 125.73 191.77
2 Vòng quay tồn kho= DT/HTK 14.11 10.10 14.27
3 Số ngày tồn kho (ngày) 25.86 36.15 25.57
4 Vòng quay TSLĐ = DT/TSLĐ 1.25 1.78 1.89
5 Vòng quay TSCĐ = DT/TSCĐ 38.13 41.48 30.03
6 Vòng quay TTS = DT/TTS 1.04 1.30 1.12
Đánh giá hiệu quả hoạt động SX-KD.
STT KHOẢN MỤC TÍNH Năm 2011
Năm
2012
Năm
2013
1 Kỳ thu tiền bình quân 176.87 125.73 191.77
2
Số ngày các khoản phải trả

=365*KPTrả/GV 33.43 16.19 15.33
3 Số ngày tồn kho 25.86 36.15 25.57
4
Chu kỳ luân chuyển tiền
mặt 0.06 0.13 0.16
Đánh giá khả năng thanh toán nợ
STT KHOẢN MỤC TÍNH
Năm
2011 Năm 2012
Năm
2013
1 Tỷ số thanh toán nhanh hiện thời 2.37 1.52 1.44
2 Tỷ số thanh toán nhanh 2.16 0.89 1.03
3 Tỷ thanh toán nhanh bằng tiền mặt 0.06 0.13 0.16
Đánh giá khả năng quản lý nợ
STT Khoản mục tính Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
1 Tổng nợ/vốn CSH 0.70 0.88 0.80
2 Tổng nợ/TTS 0.41 0.47 0.44
3 Tỷ số khả năng trả lãi 10.83 15.87 34.59
4 Tỷ số khả năng trả nợ 2.48 2.63 2.52
Tỷ số tăng trưởng
2011 2012 2013
số cổ phiếu phát hành 10.300.000 10.300.000 10.300.000
Số cổ phiếu đang lưu hành 10.300.000 9.900.000 9.900.000
Cổ phiếu giữ lại 0 400.000 400.000
CHƯƠNG 3 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HẠ
TẦNG THANH HOÁ
Kiến nghị

Quản trị khoản phải thu
Quản trị tiền mặt
Công tác thu hồ công nợ tại một số đơn
vị khó đòi tuy đã có nhiều tiến bộ
nhưng chưa có phương pháp tích cực
và hiệu quả.
.
Máy móc thiết bị thi công hiện chưa đầy
đủphải đi thuê bên ngoài nên không chủ
động trong sản xuất.
Việc đào tạo cán bộ kế cận, bổ xung lực
lượng, khuyến khích công nhân tay nghề
chưa được chú trọng và đáp ứng kịp thời
tình hình thực tập, hoạt động sản xuất của
công ty.
Đội ngũ cán bộ công nhân viên còn thiếu so
với yêu cầu, đặc biệt là đội ngũ quản lý có
năng lực và kỹ sư xây dựng.

Tổng thu nhập của cán bộ công nhân
viên chưa được nâng cao do hiệu quả
sản xuất của đơn vị chưa đảm bảo và
chế độ phân phối thu nhập chưa xứng
đáng.
Ngoài ra, yếu tố thị trường cũng ảnh
hưởng không nhỏ tới kết quả công ty:
Sự leo thang của giá cả, sự mất giá của
tiền tệ, quá trình thay đổi cơ chế để hội
nhập… làm giảm lợi nhuận của công ty,
khiến công ty gặp nhiều khó khăn trong

sản xuất và đầu tư.
Giải pháp
Thứ nhất: Quản trị khoản phải thu
Thứ hai : Quản trị tiền mặt
Thứ ba
-Nâng cao công tác thu hồ công nợ tại một
số đơn vị khó đòi
-Mua thêm máy móc thiết bị thi công Chủ
động trong sản xuất.
Nâng cao việc đào tạo cán bộ kế cận, bổ
xung lực lượng, khuyến khích công nhân
-Nên chú trọng tay nghề và đáp ứng kịp
thời tình hình thực tập
-Nâng cao tổng thu nhập của cán bộ
công nhân viên
-Không nên để yếu tố thị trường ảnh
hưởng tới kết quả sản xuất kinh doanh
của công ty: Sự leo thang của giá cả, sự
mất giá của tiền tệ, quá trình thay đổi cơ
chế để hội nhập… làm giảm lợi nhuận
của công ty, khiến công ty gặp nhiều
khó khăn trong sản xuất và đầu tư.

×