Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

hoc tot dia li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.94 KB, 38 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 11
1. Nợ nước ngoài của các nước phát triển ngày càng lớn do:
A. dân số gai tăng nhanh, mất cân đối giữa sản suất và tiêu dùng
B. những bất ổn về chính trò, xã hội làm sản xuất khôngn ổn đònh
C. sử dụng vốn vây không hiệu quả, năng suất lao động thấp
D. yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hoá
2. So với nước đang phát triển, nước phát triển có :
A. quy mô GDP lớn B. kim ngạch xuất khẩu lơn hơn
C. tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng trong GDp lớn hơn
D. tỉ trọng khu vực dòch vụ trong GDp lớn hơn
3. Nước Đông Nam Á nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao, với thu nhập chủ yếu vào bán
nguyên liệu thô với giá trò cao ?
A. Bru nây B. Malaysia C. In đô nê xi a Xin ga po
4. So với các nước đang phát triển khác, cac NIC có đặc điểm
A. quy mô GPD lớn hơn B. kim ngạch xuất khấu cao hơn
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dich nhanh D. tất cả đặc điểm trên
5. Tỉ trọng khu của khu vực nông_lam_ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn ở
các nước phát triển do.
A. số lao động ở khu vực nông_lâm_ngư nghiệp nhiều hơn
B. có điều kiện tụe nhiên thuận lợi để phát triển nông _lâm_ngư nghiệp
C. sản xuất nông _lâm_ngư nghiệp được chú trọng phát triển hơn
D. trình độ công nghiệp hoá thấp hơn
6. Cuộc cách mạng khao học và công nghệ hiện đại diễn ra từ
A. nửa sau thế kỉ XIX B. đầu thế kỉ XX C. giữa thế kỉ XX D. cuối the kỉ XX
7. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. đã tác động mạnh sâu sắc đến phát triẻn kinh tế xã hội thế giới
B. khoa học và kó thuật trở thành lực lượng sản xuất chủ yếu
C. làm xuâts hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới, thúc đẩy sản xuất phát triển
8. Yếu tố có ý nghóa quyết đònh đối với sản xuất hiện nay là
A. các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. cơ sở hạ tầng kó thuật


C. quy mô nguồn nhân lực D. tri thức thông tin
9. Yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của kinh tế tri thức
A. trong cơ cấu kinh tê công nghiệp và dòch vụ là chủ yếu
B. trong cơ cấu xã hội công nhân là chủ yêu
C. các quá trình sản xuất chủ yếu: thao tác, điều khiển, kiểm soát
D. công nghệ chủ yếu thúc đấy sản xuất phát triển: cơ giới hoá, chuyên môn hóa
10. Trông nền kinh tế tri thức, hoạt động chủ yếu alf
A. phát triển mạnh những ngành có trình độ kó thuật và công nghệ cao
B. công nghệ thông tin, truyền thông đa phương tiện
C. tạo ra trit hức, quảng bá và sử dụng tri thức
D. tập trung vào các lónh vực nhiều tri thức
11. Làm thay đổi cơ cấu lao động xã hội là
A. cuộc cách mạng công nghiêp B. cuộc cách mạng khoa hoc và công nghệ
C. cuộc cách mạng khoa học và kó thuật D. cả 3 cuộc cách mạng trên
12. Để biết được trình độ phát triển kinh tế tri thức của một quốc gia, yếu tố hàng đầu phải xem xét là
A. tỉ lệ lao động trong các khu vực sản xuất B. tỉ trọng của khu vực III trong GDP
C. tỉ trọng kinh tế trí thức trong GDP
13. Trong cơ xã hôò của nền kinh tế tri thức, công nhân là chủ yếu
A. đúng B. sai
14. Hiện nay, các nước OECD đều trở thành các nền kinh tế trin thức
A. đúng B. sai
15. Trong nền kinh tế tri thức , tri thức và thông tin trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. đúng B sai
16. Cuộc cách mạng và khoa học kó thuật diễn ra từ đấu thế kỉ XIX đến cuối thế ki XX
A. đúng B. sai
17. Mạng máy tính đã nối khắp nơi trên thế giới từ năm 1989
A. đúng B. sai
18. Từ đầu thế kỉ XX đến nay, tỉ trọng của khu vực công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP thế giới
tăng nhanh
A. đúng B. sai

19. Ở các nước phát triển, tỉ lệ lao động ơ rkhu vực I giảm dần, tỉ lệ lao động owr khu vực II và III
tăng dần
A. đúng B. sai
20. Công nghệ cao là các công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất, với hàm lượng tri thức và
hàm lượng khoa học sáng tạo cao nhất.
A. đúng B. sai
21.Mặt tiêu cực của toàn cầu hoá kinh tế là
A. sự phụ thuộc ngày càng tăng giữa các nền kinh tế
B. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nền kinh tế
C. ô nhiễm môi trường gia tăng
D. sự cạn kiệt nhanh chóng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
22. Tổ chức kinh tế nào sau đây không phải là tổ chức kinh tế khu vực ?
A. MERCOSUR B. NAFTA C. ANDEAN D.OPEC
23. Ý nào dưới đây không đúng đặc trưng kinh tế thế giới thời hiện đại
A. phân hoá về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ngày càng lớn
B. sự xích lại gần nhau của các nước trên thế giới
C. mâu thuẫn giữa các nước, các khu vực ngày càng giảm
D. nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn
24. Việt Nam chính thức gia nhập Asean vào
A. 7/ 1995 B.7/1997 C.7/1998 D.7/1999
25. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất
A. ASENAN B.EU C. MERCOSUR D.NAFTA
26. Mâu thuẫn Bắc Nam là hệ quả của toàn cầu hoá kinh tế
A. đúng B. sai
27.Đến nay ( năm 2006) nước ta vẫn nằm trong 4 nhóm nước thu nhập dưới (dưới 725 ÚD người/năm)
A. đúng B. sai
28. Hiện nay lónh vực chiếm tỉ trọng lớn nhất trong đầy tư nước ngoài trên thế giới là công nghệ thông
tin
A. đúng B. sai
29. Hiện nay, các công ty xuyên quốc gia chiếm đến 2/3 buôn bán quốc tế

A. đúng B. sai
30. OPEC không phải là tổ chức liên kết kinh tế khu vực
A. đúng B sai
31. Trong nhiều năm trở lại đây hầu hết các nước , tỉ lệ trẻ em trong tổng số dd©ndang giảm xuống,
chủ yếu do
A. trình trạng sống độc thân ggia tăng B. tỉ lệ sinh giảm dần nhưng tỉ lệ tử kha cao
C. tỉ lệ sinh hạ thấp và tuổi thọ bình quân được kéo dài D. số người trên 60 tuổi ngày càng
nhiều
32. Tình hình dân số thế giới từ đầu thế kỉ XX đến nay có đặc điểm
A. búng nổ dân số thế giới diễn ra từ đầu thế kỉ XX
B. dân số thế giới tăng nhanh, nhất là từ nửa sau thế kỉ XX
C. tỉ lệ hạ sinh thấp và tuổi thọ bình quân được kéo dài
D. số người trên 60 tuổi ngày càng nhiều
33. Trong các năm gần đây, số dân tăng thêm mỗi năm của thế giới tương đương với dân số của các
nước Đông Nam Á nào sau đây
A. Malaysia B.Mianma C.Philipin D. Thái lan
34. Trong các loại ô nhiếm gây tác hại hơn cả là
A. ô nhiễm không khí B. ô nhiễm đất trồng
C. ô nhiễm nguồn nước ngọt D. ô nhiễm biển và đại dương
35. Ô nhiễm không khí là nguyên nhân chue yếu sinh ra
A. bão lụt B. hạn hán C. sự biến đổi thời tiết D. sóng thần
36. Quốc gai đông dân nhất, dân số gia tăng nhanh nhất ở châu Phi hiện nay là
A. Cộng hoà Nam phi B. Ai cập C. Côn gô D. NI giê ri a
37. Giải pháp có ý nghóa thiết thực để bảo vệ môi trường là
A. điều khiển tốc độ tăng dân số phù hợp với nguồn tài nguyên của mỗi quốc gia
B. đẩy mạnh giáo dục môi trường cho dân cư
C. đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác sản xuất
D. phối hợp chặt chẽ giữa các nước để bảo vệ môi trường
38. Đặc điểm nào của vj trí đòa lí, tạo nên lợi thế phát triển kinh tế Hoa Kì vào nửa đầu thế kỉ XX?
A. ở trung tam lục đòa Bắc Mó B. giáp hai đại dương

C. trong khu vực kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương D.Trong vùng ít xảy ra thiên tai
39. Hệ thống Cooc đi e có đặc điểm
A. có nhiều khoáng sản năng lượng khoáng sản kim loại
B. đại hình hiểm trở, độ cao trung bình 3000 – 4000 m
C. gồm nhiều dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
D. đòa hình thấp dần về phía đông
40. Khoáng sản có nhiều ở miền núi Apapat là ?
A. kim loại màu, dầu khí B. than đá, dầu khí
C. than đá, kim loại màu D. than đá, sắt
41. Sông nào dưới đây bắt nguồn từ dãy núi Thạch Sơn
A. Côlômbia B. Côlôro C. Rio gran đê D. cả 3 sông trên
42. Đồng bằng trung tâm của Hoa Kì có đặc điểm
A. phái Bắc có khí hậu ôn đới lục đòa, phái Nam có khí hậu nhiệt đới
B. phía Bắc có nhiều dầu khí, than đá, phía Nam có nhiều kim loại màu
C. dân cư tập trung đông đúc nhất so với các vùng khác
D. có diện tích phù sa màu mỡ. Rộng lớn
43. Phần lớn miền trung tâm cảu lãnh thổ Hoa Kì có khí hậu
A. ôn đới B. ôn đới lục đại khô hạn C. ôn đới hải dương D. cận nhiệt đới
44. Dân cư Hoa Kì có đặc điểm
A. đa dân tộc, đa văn hoá B. được hình thành chủ yếu do người nhập cư
C. phân bố tập trung nhiều ở miền Tây D. ý A và B
45. Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông bắc đến cácc bang ở phái Nam và
ven Thái Bình Dương, nguyên nhân chính là
A. môi trường sống của vùng Đông Bắn suy thoái
B. sản xuất công nghiệp của vùng Đông bắc sa sút mạnh
C. mức sống ở các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương cao hơn
D. sự phát triển mạnh mẽ của các trung tâm công ghiệp ở các bang phía Nam và ven Thái Bình
Dương
46. Vấn đề nào dưới đây khó khăn nhất của xã hội Hoa Kì hiện nay
A. nạn bạo lực gia tăng nạn khủng bố

C. nạn thất nghiệp D. tình trạng bất bình dẳng về thu nhập ngày cáng tăng.
47. Yếu tố nào sau đây vừa thuận lợi, vừa khó khăn đối với việc phát triển kinh tế xá hội của Hoa Kì
A. dân số đông B. có nhiều người nhập cư
C. tỉ suất gia tăng dân số thấp D. ý B và C
48. Có mạng lưới đô thò dày đặc, tập trung nhiều thành phố đông dân cảu Hoa Kì là vùng
A. duyên hải Thái Bình Dương B. duyên hải Đại Tây Dương
C. phía Nam D. phía Bắc
49. Nền kinh tế Hoa Kì giữ vò trí hàng đầu thế giới từ
A. cuối thế kỉ XIX B. đầu thế kỉ XX C. từ sau đại chiến thế giới lần thứ nhất
D. từ sau đại chiến thế giới lần thứ II
50. Cuọc nội chiến năm 1861 – 1865 đã làm cho
A. nền kinh tế Hoa Kì suy thoái B. sản xuất nông nghiệp Koa kì phát triển mạnh
C. sản xuất công nghiệp Hoa Kì phát triển mạnh
D. Hoa Kì rơi vào khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài
51. Ưu thế của nền nông nghiệp Hoa Kì dựac hủ yếu vào .
A. diện tích đất nông nghiệp rộng lớn B. khí hậu ôn hoà, ít thiên tai
C. trình độ thâm canh cao D. trình độ cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá, điện khí hoá
52. Có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển cảu sản xuất nông nghiệp Hoa Kì là
A. các điều kiện thời tiết B.hệ thống thuỷ lợi C. thò trường xuất khẩu D. sự phân bố dân cư
53. Khó khăn lớn của sản xuất nông nghiệp Hoa Kì là
A. giá thành sản phẩm cao, hàng hoá kém sứuc cạnh tranh
B. phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài
C. trình trạng khủng hoảng kéo dài
D. sự xuống cấp về cơ sở vật chất kó thuật
54. Hoa Kì xếp thứ nhất thế giới về sản lượng
A. dầu thô B. khí đốt C. điện D. than đá
55. Phần lớn các nhà máy lọc dầu của Hoa Kì phân bố ở vùng
A. Đông Bắc B. duyên hải Đại tây dương
C. duyên hải Thái Bình Dương D. phía Nam
56. Hiện nay, Hoa Kì đứng đầu thế giới về ngành công nghiệp

A. điệnt ử B hàng không vũ trụ C. sản xuất ôtô D. cả 3 ngành trên
57. Ngành ngoại thương của Hoa Kì có đặc điểm
A. tổng kim ngạch xuất khẩu lớn nhất thế giới B. từ nhiều năm trở lại đây luôn nhập siêu
C. công nghiệp chế biến chiếm hơn 80% kim ngách xuất khẩu D. tất cả đặc điểm trên
58. Hoa Kì không chiếm vò trí hàng đầu thế giới về ngành giao thông
A. đường bộ B. đường biển C. đường không D. đường ống
59. Trung tâm công nghiệp có các nàh mấy sản xuất máy bay Bô – ing là
A. Đa – lat B. Ban – ti – mo C.Đi – tơ roi D. Xit – tơn
60. Cảng nào sau đây của Hoa Kì gần nước ta hơn cả
A. Bô – xtơn B. Hao – xtơn C. Lôt an – giơ –let D. Si ca gô
61. Sự phân hoá lãnh thỏ công nghiệp Hoa Kì đang thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng giá sản lượng ở vùng Đông bắc, tăng tỉ trọng ở vùng phía Nam
B. giảm đầu tư vào vùng Đông bắc, tăng đầu tư vào trong phía Tây
C. giảm tỉ trọng giá trò sản lượng ở vùng Đông bắc, tăng tỉ trọng ở vùng phía Tây và phía Nam
D. tăng cường đầu tư vào vùng nội đòa và duyên hải Thái Bình Dương
62. nh hưởng đến sự phát triển kinh tế vùng phía Tây và phái Nam Hoa Kì là
A . sự phát triển kinh tế, xã hội của khu vực châu Á – Thái Bình Dương
B. sự hình thành thò trường rộng lớn ở khu vựu Mó La Tinh
C. sự thay đổi trong cơ cấu ngành công nghiệp và dòch vụ Hoa Kì
D. cả 3 ý trên
63. Phần lớn lãnh thổ Braxin có khí hậu
A. xích đạo B. nhiệt đới C. cận nhiệt D. ôn đới
64. Về chiều dài, so với các sông lớn trên thế giới, sông Amadôn xếp thứ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
65. Braxin xếp thứ 1 ở khu vực Mó La Tinh về trữ lượng
A. dầu mỏ B. khí đốt C. bô xít D. sắt
67. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng đầu thế giới của Braxin là
A. dầu mỏ B. bô xít C. sắt D. than đá
68. Có khí hậu, đất đai thích hợp để trồng café, ca cao, cao su là
A. phía Nam cao nguyên Braxin B. phía Đông cao nguyên Braxin

C. phía Tây đồng bằng A ma dôn D. vùng hạ lưu đồng bằng A ma dôn
69. Dân cư Braxin có đặc điểm
A. đa chủng tộc, đa ngôn ngữ, đa tôn giáo B. tỉ lệ tăng dân số thuộc loại thấp nhất thế giới
C. phần lớn sống ở nông thôn D. nhiều nguồn gốc khác nhau nhưng có sự hoà nhập
70. Braxin còn mang đặc điểm của nước đang phát triển, biểu hiện rõ nhất ở
A. cơ cấu GDP B. cơ cấu lao động phân theo khu vực ngành kinh tế
C. cơ cấu giá trò hàng xuấ khẩu D. các chỉ tiêu về xã hội
71. Về kinh tế, từ giữa những năm 30 cảu thế kỉ XX Braxin
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản xuất khẩu B. thực hiện công nghiệp hoá đất nước
C. tập trung phát triển công nghiệp D. ưu tiên hàng đầu phát triển công nghiệp
72. Hơn 60% kim ngạch xuất khẩu hiện nayc ảu Braxin thuộc về sản phẩm cảu ngành
A. nông nghiệp B. khai thác khoáng sản C. công nghiệp chế biến D. công nghiệ cơ khí
73. Braxin đứng đầu thế giới và sản xuất
A. cafê B. cao su C. mái đường D. café và mái đường
74. Tập trung hơn 43% dân số, chiếm hơn 62% tổng thu nhập quốc dân của Braxin là vùng
A. đồng bằng A ma dôn B. Đông bắc C. Đông nam D. phía Nam
75. Trung tân công nghiệp nào sau đây nằm gần giữa sông A ma dôn
A. A- ra – ca – giu B. Be – lem C. Riô- đê gia nê rô D. Xao pao lô
76. Sông A ma dôn cóp chiều dài xếp thứ 2 trên thế giới nhưng có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới
A. đúng B. sai
77. Rừng mưa nhiệt đới ở lưu vực sông A ma dôn có diện tích lớn nhất thế giới
A. đúng B,. sai
78. Giàu khoáng sản nhất ở Braxin là vùng phía Tây lưu vực sông A madôn
A. đúng B. sai
79. Ngôn ngữ chính cảu dân cư Braxin là tiếng Tây Ban Nha
A. đúng B. sai
80. Về kinh tế, Braxin có nhiều đặc điểm của nước phát triển, nhưng về xã hội còn nhiều đặc điểm
của nước đang phát triển
A. đúng B, sai
81. Vùng công nghiệp quan trọng nhất của Braxin nằm ở hai lưu vực sông A ma dôn

A. đúng B. sai
82. Hiện nay, Braxin là nước xuất khẩu lớn nhất thê giới về đường mía
A. đúng B. sai
83. Tỉ lệ dân thành thò của Braxin cao do trình độ công ngjhiệp hoá cao
A. đúng B. sai
84. Liên minh châu u chính thức ra đời từ
A. 1951 B. 1957 C. 1967 D. 1993
85. Hiệp ước Ma – xtơ – rích năm 1993 đánh dấu
A. sự ra đời cảu cộng đồng châu u B. sự ra đời cộng đồng kinh tế châu u
C. sự ra đòi liên minh châu u D. sự chuyển tiếp từ cộng đồng kinh tế đơn
Thuần sang một liên minh chính trò ở châu u
86. Năm 1993, EU có
A. 6 nước thành viên B. 15 nước thành viên C. 24 nước thành viên D. 27 nước thành viên
87. Hai quốc gia gia nhập EU vào ngày 1/1/2007 là
A. An- ba-ni và Xlô- vê- ni- a B. Croat –ti – a và Ru – ma- ni –a
C. Bun- ga – ri và Ru –ma –ni- a D. Bun- gai ri và Hung – ga – ri
88. Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về
A. chính trò, xã hội B. dân tộc, vưn hoá C. ngôn ngữ , tôn giáo D. trình độ phát triển
89. Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm cơ bản của EU
A. số lượng các nước thành viên tăng liên tục
B. EU được mở rộng thoe các hướng khác nhau trong không gian đòa lía
C. mức độ liên kết, thống nhất ngày càng cao
D. các nước EU cúng sử dụng đồng Ơ- rô làm đồng tiền chung
90. EU vượt lên Hoa Kì, Nhật Bản về
A. tỉ trọng trong tổng giá trò xuất khẩu thế giới B. quy mô GDP
C. trò giá xuất khẩu so với GDP D. ý A và C
91. EU đã thiết lập thò trường chung cho các nước thành viên từ
A. 1/1/1967 B. 1/1/1993 C.1/1/1997 D. 1/1/2004
92. Ba trụ cột của EU theo hiệp đònh Ma- xtơ- rích là
A. Cộng đồng châu u, toà án châu u, hội đồng bộ trưởng

B. Hội đồng châu u, các uỷ ban chính phủ, toà án châu u
C. Hội đồng châu u, toà án châu u, hội động bộ trưởng
D. Cộng đồng châu u, chính sách đối ngoại và an ninh chun, hợp tác về tư pháp và nội vụ
93. Đồng Ơ – rô (EU) được đưa vào giao dòch thanh toán ở Eu từ năm
A. 1993 B. 1999 C. 2002 D. 2004
94. Đờng hầm giao thông qua biển Măng- sơ nối nước Anh với châu u lục đòa vào năm
A. 1992 B.1994 C. 2002 D.2004
95. Trụ sở của EU đặt ở
A. Bec lin B. Brúc- xen C. Giơ ne vơ D. tu lu dơ
96. Quốc gia nào sau đây gia nhập EU sớm hơn cả
A. Anh B. Tây Ban Nha C. Đan Mạch D. Th Điển
97 Quốc gia nào sau đây gia nhập EU muộn hơn cả
A. Ai len B. Bồ Đào Nha C. o D. Manta
98. Cơ quan quyền lực nhất của EU là
A. quốc hội châu u B. hội đồng châu u C. Hội đồng bộ trưởng Eu D. uỷ ban châu u
99. Tác dụng lớn nhất của việc sử dụng đồng Ơ – rô là đồng tiền chung của các nước EU là
A. nâng cao sức cạnh tranh của thò trường chung châu u
B. thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
D. đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
100. Máy bay E bớt là sản phẩm hợp tác của tất cả các nước Eu
A. đúng B. sai
101. Cộng đồng châu u ra đời năm 1957
A. đúng B. sai
102. Liên minh châu u chính thức ra đời với hiệp ước Ma – xtơ – rích
A. đúng B. sai
103. So với Hoa Kì, Eu có dân số đông hơn nhưng GDP nhỏ hơn
A. đúng B. sai
104. Hiện nay EU đang dẫn đầu thế giới về thương mại, vượt trên Hoa Kì và Nhật Bản
A. đúng B. sai

105. Hiện nay công nhân của một số nước Eu có thể làm việc ở bất kì nước nào trong khối
A. đúng B. sai
106. Đường hầm giao thông qua biển Măng sơ nối liền nước Anh với Châu u lục đòa là đường hầm
qua biển dài nhất thế giới
A. đúng B. sai
107. Liên kết Ma – xơ – rai – no là khu vực biên giới cảu hai nước Cộng hoà Liên Bang Đức và Hà
Lan.
A. đúng B. sai
108. Trụ sở của trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E – Bớt đặc ở thành phó Hăm Buốc, trên
lãnh thổ của nước Đức.
A. đúng B. sai
109. So vời Asean, Eu có quy mô GDP lớn hơn nhưng dân số ít hơn
A. đúng B. sai
110. Th Só là nước duy nhất ở khu vực Tây u không phải là thành viên của EU
A. đúng B. sai
111. Nato là tổ chức quân sự của EU
A. đúng B. sai
112. Yếu tố nào sau đây vừa là thế mạnh vừa là hạn chế của điều kiện tự nhiên CHLB Đức trong phát
triển kinh tế.
A. vò trí ở trung tâm châu u B. cảnh quan thiên nhiên phân hoá đa dạng
C. khí hậu ôn đới D. phía Bắc giáp hai biển: Bắc Hải và Ban Tích
113. So với các nước EU, yếu tố nào sau đây là ưu thế của CHLB Đức ?
A. diện tích lãnh thổ B. khí hậu C. tài nguyên thiên nhiên D. vò trí đại lí
114.Trong các năm gần đây, dân số Đức có đặ điểm
A. tỉ lệ sinh thấp hơn tỉ lệ tử B. dân số giảm dần
C. dân số tăng chủ yếu do nhập cư D. Ý A và C
115 . Lãnh thổ CHLB Đức có đặc điểm
A. nhiều đồi núi, ít đồng bằng
B. phía Bắc có khí hậu ôn đới hải dương, phía Nam có khí hậu ôn đới lạnh
C. có nhiều hồ, đầm lầy và cảnh quan đẹp

D. Ý A và C
116. CHLB Đức chiếm vò trí cao trên thế giới về
A. tổng sản phẩm trong nước B. tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
C. tổng kim ngạch xuất khẩu D. mức độ cạnh tranh của nền kinh tế
117. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của nền kinh tế Đức
A. có vò trí cao trên thề giới trong các lónh vực công nghiệp
B. công nghiệp hoá chất và công nghiệp chế tạo mãy móc, thiết bò chiếm vò trí hàng đầu thê giới
C. tỉ trọng công nghiệp trong GDP trong các năm gần đây tăng nhanh
D. So với phía Tây, phía Đông của lãnh thổ CHLB Đức có
A. mạng lưới đô thò dày đặc hơn B. mật độ dân số cao hơn
C. nhiều trung tâm công nghiệp mới với công nghệ cao phát triển mạnh
D. trình độ phát triển thấp hơn
118. Để phát triển công nghiệp so với Pháp, CHLB Đức có hạn chế hơn về
A. diện tích đất nông nghiệp B. điều kiện khí hậu
C. cơ sở vật chất kó thuật, dòch vụ nông nghiệp D. ý A và B
119. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của CHLB Đức âm là do
A. ngày càng có nhiều người Đức sống đọc thân B. bình quân số con sinh ra trong gia đình thấp
C. những khó khăn về kinh tế, tỉ lệ thấp nghiệp caoD. số người chuyển cư ra nước ngoài nhiều
120. Khoáng sản có trữ lượng đáng kể của CHLB Đức là
A. dầu khí, than đá B. sắt, than nâu, C. than đá, than nâu D. sắt than nâu, dầu khí
121. Đòa hình lãnh thổ Pháp có đặc điểm
A. phía Bắc là bồn đòa rộng lớn, phía Nam là núi cao hiểm trở
B. phía Tây là đồng bằng thấp, phía Nam là núi cao
C. núi cao phân bố ở vùng biên giới phía Nam và Đông Nam
D. cao ở phía Bắc, thấp dần ở phía Nam
122. Có khí hậu ôn hoà hơn ở trên lãnh thổ Pháp là
A. phía Tây B. phía Đông C. phía Bắc D. phía Nam
123. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở phía Nam và Đông Nam nước Pháp là
A. than đá B. sắt C. bô – xít D. dầu khí
124. Pháo xếp thứ 2 thế giới sau Hoa Kì về ngành công nghiệp

A. hàng không vũ trụ B. sản xuất vũ khí C. sản xuất ôtô D. điện tử, tin học
125. Hiện bay, Pháp đã xây dựng một vành đai công nghiệp cao
A. miền bắc Pháp B. miền Nam và Tây Nam
C. thung lũng sông Rôn D. Pa ri và vùng phụ cận
126. Trung tâm công nghệ cao nào sau đây không nằm trong vành đai công nghệ cao của nướ Pháp
A. Boóc – đô B. Mác – xây C. Ni – xơ D. Li – ông
127. Pháp xếp thứ mấy thế giới, sau I ta li a về sản lượng
A. lúa mì B. thòt các loại C. rượi vang D. ngũ cốc
128. Trên lãnh thổ Pháp nho được trổng chủ yểu ở
A. bồn đòa Pa ri B. đông Bắc C. phía Nam D. bán dảo Brơ ta
129. Thu nhập từ du lòch của nước Pháp hiện nay
A. xếp thứ 2 thế giới sau Hoa Kì B. Xếp thứ ba thế giới sau Hoa Kì, Tây Ban Nha
C. xếp thứ hai châu u, sau CHLB Đức D. xếp thứ hai châu u, sau I ta li a
130. Về mặt dân cư xã hội, so với Đức, nước Pháp có
A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn B. thu nhập bình quân đầu người cao hơn
C. tỉ lệ nhập cư cao hơn D. mật độ dân số thấp hơn
131. Phần lớn lãnh thổ Liên Bang Nga có khí hậu
A. ôn hoà B. cận nhiệt C. lạnh khô D. lạnh ẩm
132. So với Hoa Kì Liên Bang Nga ít hơn về
A. trữ lượng than đá B. trữ lượng dầu mỏ C. trữ lượng khí đốt D. diện tích đất nông
nghiệp
133. Đất đên Liên Bang Nga phân bố tập trung ở vùng
A. Tây Bắc B. Tây Nam
C. trung tâm đồng bằng Đông u D. phía Nam đồng bằng Tây – Xia Bia
134. Có trữ lượng thuỷ điện lớn và giao thông lớn nhất là sông
A. Vôn – ga B. Ô – bi C. Ô – nít –x ây D. Lê – na
135. Phân giới giữa đồng bằng Đông u và đồng bằng Tây – xia – bia là
A. sông Ê – nít- xây B. sông Ô bi C. sông U –ran D. dãy núi Uran
136. Đặc điển nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc khai thác lãnh thổ của Liên Bang Nga
A. diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục B. đòa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn

C. nhiều vùng lãnh thỏ rộng lớn, khô hạn, băng giá D. đường biên giới dài giáp với nhiều quốc gia
137. Giàu tài nguyên dầu mỏ, khí đốt nhất Liên Bang Nga là vùng
A. Tây Bắc B. trung tâm đất đen C. U – Ran D. Tây – xia – bia
138. Sông dài nhất lãnh thổ liên Bang Nga là
A. Vôn_ ga B. Ô – bi C. Ê – nít- xây D. Lê – na
139. Sông nào sau đây chảy ra Thía Bình Dương
A. A_mua B. Lê_na C. Đơ_ni_ep D. Ô- bi
140. Dân số Liên Bang Nga có đặc điểm
A. phân bó tập trung nhiều ở đồng bằng Đông u
B. 4/5 dân số là người Nga, 1/5 dân số là người nhập cư
C. tỉ lệ gai tăng dân số tự nhiên âm
D. Ý A và C
141. Từ năm 1991 đền nay dân số Liên Bang Nga giảm, chủ yếu do
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên âm B. nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
C. tỉ lệ tử thô cao D. thiên tai, dòch bệnh
142. So với các nước phát trểin Liên Bang Nga thấp hơn về
A. tỉ lệ dân số biết chữ B. tỉ lệ dân thành thò
C. thu nhập theo bình quân theo đầu người D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
143. Từ cuối năm 1991
A. nền kinh tế Liên Bang Nga đã vượt qua khủng hoảng, trong thế ổn đònh và đang đi lên
B. nước Nga thực hiện chương trình kinh tế mới, tiép tục xây dựng nền kinh tế thò trường
C. nền kinh tế Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng loại cao trên thế giới
D. Liên Bang Nga bước vào thời kì khó khăn, tăng trưởng chậm
144. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phát triển của nền kinh tế Liên Bang Nga từ sau năm 2000 đến
nay là
A. nước Nga xây dưụng nền kinh tế thò trường
B. những quyết đònh năng động, tích cực của chính phủ
C. tình hình chính trò trong nước ổn đònh
D. đẩy mạnh khjai thác tiềm năng của đất nước
145. Ngành công nghiệp mũi nhọn đêm lại nguồn ngoại tệ lớn cho Liên Bang Nga là

A. công nghiệp khai thác chế biến lâm sản B. công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp sản xuấ hàng tiêu dùng D. công nghiệp dầu khí
146. Sản xuấ công nghiệp của Liên Bang Nga có đặc điểm
A. đứng đầu thế giới về sản lượng dầu mỏ. Khí đốt, thép. Điện
B. công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong tỉ trọng công nghiệp
C. công nghiệp khai thác khoáng sản là “xương sông” của nền công nghiệp
D. có vò trí hàng dầu thế giới về công nghiệp điện tử
147. Loại đất có diện tích lơn, có giá trò để sản xuất nông nghiệp nhưng phải đầu tư lớn để khai thác
của Liên Bang Ngalà
A. đất đen B. đất pốt dôn C. đất xám rừng ôn đới D. đất nâu rừng ôn đới
148. Có điều kiện thuận lợi hơn cả để sản xuất lương thực là vùng
A. Tây bắc B. Trung ương C. Trung tâm đất đen D . Tây Xi- bia
149. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Liên Bang Nga từ những năm cuối thế kỉ XX đến nay
A. Tốc độ tăng trưởng kinhh tế đạt loại cao nhất trên thế giới
B. cán cân xuất nhập khẩu luôn dương
C. tổng dữ trữ ngoại tệ ngày càng lớn
D. tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người luôn tăng nhanh
150. Hiện nay, Liên Bang Nga là một trong 3 nước đầu tư lớn vào Việt Nam
A. đúng B. sai
152. Bai – can là hồ nước ngọt lớn nhất, sâu nhất của Liên Bang Nga
A. đúng B. sai
152. Sông E- nít – xây là phân giới của vùng lãnh thổ Châu u và châu Á cảu Liên Bang Nga
A. dúng B. sai
153. Liên Bang Nga có diện tích đất nông nghiệp lớn, nhưng sản xuất lương thực chưa đáp ứng nhu
cầu trong nước, do điều kiện khí hậu khăc nghiệt
A. đúng B. sai
154. Tập trung nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành công nghiệp hiện đại của lIên Bang
Nga alf vùng U- Ran
A. đúng B.sai
155. Vôn – ga là sông dài nhất và có chế độ nước điều hoà nhất trong các sông của Liên Bang Nga

A. đúng B. sai
156. Xanh- pê- xtep- bua là hải cảng lơn, cũng là thành phố du lòch của Liên Bang Nga
A. đúng B. sai
157. So với Hoa Kì, Liên Bang Nga thấp hơn về tổng kim ngạch xuất khẩu nhập khẩu và tổng sản
phẩm quốc nội trên đầu người
158. Hơn 80% lãnh thỗ của Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu cận cực
A. đúng B. sai
159. Tập trung phần lớn trữ lượng dầu mỏ của Liên Bang Nga là vùng Ca- xpi
A. đúng B. sai
160. Yếu tố nào sau đây vừa tạo nên lợi thế, vừa gây trở ngại cho sự phát triển kinh tế của Nhật Bản
A. lãnh thổ là quần đảo B. lãnh thổ nằm trong khu vực gió mùa
C. lãnh thổ nằm trên” vòng đai lửa” Thái Bình Dương D. lãnh thổ trải dài qua nhiều vó độ
161. Thiên tai thưỡng xuyên xảy ra trên quần đảo Nhậtt Bản là ?
A. động đất B. núi lửa C. bão lớn D. sóng thần
162. Vào mùa đông thành phố nào dưới đây lạnh hơn cả
A. Ki-ô-tô B. Ha-cô-đa-tô B. Hi-rô-si-ma D.Phu- ku-ô-ka
163. Khoáng sản có trữ lượng đáng kể của Nhật Bản là
A. than đá, dầu khí B. than nâu, sắt C. than đá. Đồng D. than đá, bô xít
164. Ý nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản
A. mưa nhiều và khí hậu ôn hoà trên phần lớn đất nước
B. cảnh quan tự nhiên phân hoá theo Bắc- Nam, theo độ cao
C. nhiều sông, trữ lượng thuỷ năng lớn
D. phía Tây ấm và mưa nhiều hơn phía Đông
165. Hiện nay, dân số Nhật Bản ít hơn dân số nào sau đây
A. Băng –la – đet B. Pa-kit- tan C. Lien bang Nga D. cả 3 quốc gia trên
166. Trong dân số Nhật Bản hiện nay, chiếm tỉ lệ thấp nhất nhóm tuổi
A. dưới 15 tuổi B. từ 15 đến 39 tuổi C. từ 40 đến 64 tuổi D. trên 56 tuổi
167. Tố chất nào sau đây của người Nhật Bản đã được phát huy để nâng cao chất lượng, hạ giá thành
sản phẩm công nghiệp
A. cần cù, ham học có tinh thần tập thể rất cao

B. tiết kiệm trong sản xuất D. tự giác trong học tập, ý thức đổi mới
168. So với nhiều nước công nghiệp khác
A. giờ công lao động của người Nhật Bản thấp hơn
B. thời gian làm việc của công nhân Nhật Bản thấp hơn
C. thời gian lao động của công nhân Nhật Bản nhiều hơn
D. số ngày nghỉ của người lao động Nhạt Bản nhiều hơn
169. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản
A. Người Nhật có tuổi thọ trung bình loại cao nhất thế giới
B. Nhật Bản là nước có số dân già
C. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thuộc loại thấp và đâng giảm dần
D. 49% dân số Nhật Bản tập trung ở phần phía Nam đảo Hôn –su
170. Thời kì nào sau đây tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản cao nhất
A. 1950 -1973 B. 1973-1980 C. 1981-1990 D. từ 2001 đến nay
171. Nền kinh tế Nhật Bản được gọi là nền kinh tế” Bông bóng” trong thời kì
A. 1950- 1973 B. 1986 – 2000 C. 1991 – 2000 D. từ 2001 đến nay
172. Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là
A. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng
B. vừa phát triển công nghiệp truyền thồng, vừa phát triển công nghiệp hiện đại
C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển các xí nghiệp xây dựng ở nước ngoài
D. vừa phát triển những xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ, thủ công
173. Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp ít tiêu năng lượng, nguyên liệu từ năm
A. 195 B. 1973 C.1986 D. 1990
174. Ý nào sau đây không đúng về sản xuất nông nghiệp Nhật Bản
A. tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP giảm dần
B. tỉ lệ lao động nông nghiệp trong tổng số lao động giảm dần
C. giá thành của nông sản Nhật Bản rất thấp do trình độ tự động hoá trong nông nghiêp cao
D. ngành trồng dâu nuôi tằm của Nhật Bản có vò trí cao trên thế giới
175. Hơn 50% kim ngạch xuất nhập khẩu của Nhật Bản được thực hiện với
A. Hoa Kì B. các nước phát triển C. các nước Asean D. các nước Đông á
176. Hiện nay, Nhật Bản là nước

A. xuất siêu lớn nhất thế giới
B. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và ODA
C. đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt trong sản xuẩt
D. ý B và C
177. Nhật Bản không xếp thứ nhất thế giới về sản phẩm
A. tầu biển B. vi mạch và chất bán dẫn
C. rô bô D. vật liệ truyền thông
178. Trên lãnh thổ Trung Quốc có khí hậu ôn hoà hơn cả là vùng
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D. Hoa Nam
179. Vùng nào của lannhx thổ Trung Quốc dưới đây thường xảy ra bão lũ
A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D. Hoa Nam
180.Khoáng sản có nhiều ở miền Nam Trung Quốc là
A. than đá, sắt B. than đá, dầu khí C. kim loại đen D. kim loại màu
181.Đòa hình nào sau đây là hoang mặc lớn ở miền Tây Trung Quốc
A. Dung-ga-ri B.Ta-cla-ma-can C.Ta-rim D.Tân Cương
182. Trở ngại lớn nhất để phát triển sản xuất nông nghiệp ở miền tây Trung Quốc là
A. đòa hình phúc tạp, nhiều núi cao B. mùa đông khắc nghiệt
C. khí hậu khô hạn D. thiếu lao động
183. Dãy núi nào sau đây không thuộc miền tây Trung Quốc
A. Công Luân B. Đại Hưng An C. Nam Sơn D. Thái Sơn
184. Bão là thiên tai thường xuyên xảy ra ở
A. Đông BẮc B.Hoa Trung C. Hoa Bắc D. Hoa Nam
185. Ở Trung Quốc, hoàng thổ ( đất lớt ) phân bố
A. tập trung ở Đông bắc B. rải rác ở đồng bằng Hoa bắc
C. tập trung ở cao nguyên hoàng thổ D. chủ yếu ở cao nguyên Tân Cương
186. Dân số Trung Quốc hiện nay có đặc điểm
A. tỉ lệ dân thành thò còn thấp hơn, mức trung bình cảu thế giới nhưng đang tăng nhanh
B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thuộc loại thấp nhất trên thế giới
C. số dân tăng thêm hàng năm lớn nhầt thế giới
D. ý A và B

187. Hiện nay, tiêu chí nào sau đây của Trung Quốc thấp hơn nước ta
A. tỉ lệ dân thành thò B. thu nhập bình quân đầu người
C. tỉ lệ dân số trên 15 tuổi biết chữ D. tiêu chí A và C
188. Chính sách dân sô rất cứng rắn của Trung Quốc dẫn đến hậu quả
A. mất cân đối giới tính trong dân số B. quy mô dấn số giảm
C. thiếu lao động phát triển kinh tế D. mất ổn đònh về xã hội
189. Để phát triển kinh tế miền Tây, vấn đề Trung Quốc ưu tiên giải quyết là
A. di dân từ miền Đông sang miền Tây B. phát triển mạng lưới điện
C. phát triển mạng lưới giao thông D. xây dựng các đô thò mới
190. Để thu hút vốn đầu tư và kó thuật công nghệ nước ngoài, Trung Quốc đã
A. đổi mới trong sản xuất, kinh doanh B. thực hiện cơ chế thò trường
C. thành lập các đặc khu kinh tế ở vùng duyển hải D. tiến hành tư nhân hoá các xí nghiệp quốc
daonh.
191. Biện pháp nàp dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện nđại hoá nông nghiệp của Trung
Quốc
A. đưa kó thuật mới, giống mới vào sản xuất B. giao quyền sử dụng đất cho nông dân
C. giảm thuế nông nghiệp D. Tăng cường cơ sở vật chất kó thuật cho nông nghiệp
192. Ý nào sau đây không đúng về thực trạng sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc
A. Trung Quốc dẫn đầu thế giới về tổng sản lượng lương thực
B. Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dòch thoe hướng đa dạng hoá sản phẩm
C. tốc độ tăng trưởng của nông nghiệp thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP
D. chưa đảm bảo nhu cầu lương thực trong nước
193. Hiện nay, Trung Quốc xếp thứ nhất thê giới về sản lượng
A. lúa gạo B. lúa mì C. bông xơ D. cả 3 loại nông sản trên
194. Biện pháp có tác dụng tich cực nhất, tạo nên tốc độ tăng trưởng cao của sản xuất công nghiệp
Trung Quốc là
A. thực hiện cơ chế thò trường
B. thực hiện chính sách mở củă, tăng cường giao lưu với các nước thế giới
C. thành lập các đặc khu kinh tế thu hút đầu tư nước ngoài
D. đổi mới cơ chế quản lí sản xuất, hiện đại hoá trang thiết bò

195. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm
A 1978 B. 1990 C. 1994 D. 2000
196. Hiện nay Trung Quốc đứng thứ nhất thế giới về sản lượng
A. điện B. dầu thô C. khí đốt D. than đá
197. So với các nước phát triển, Trung Quốc còn thấp hơn nhiều về
A. tổng sản phẩm quốc nội B. tổng kim ngạch xuất khẩu
C. tốc độ tăng trương kinh tế D. thu nhập bình quân theo đầu người
198.Có điều kiện tự nhiên thích hợp nhất để trồng nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới có giá trò ( cao
su, dừa, hồ tiêu, )
A. đồng bằng sông Hằng B. cao nguyên Đe can
C. đồng bằng duyên hải Tây Nam và Đông Nam D. vùng Tây Bắc n Độ
199. Yếu tố nào sau đây chi phối sâu sắc đến sản xuất và sinh hoạt cuat dân cư n Độ
A. đòa hình B. khí hậu C. tài nguyên khoáng sản D. vò trí đòa lí
200. Khó khăn lớn nhất mà tự nhiên gây ra đối với sự phát triển nông nghiệp của n Độ là
A. có nhiều diện tích lớn khô hạn
B. khô hạn và thiếu nước vào mùa hè trên diện rộng
C. bão lớn thường xuyên xảy ra ở vùng ven biển Phía Nam
D. sông Hằng thường gây gập lụt kéo dài trên diện rộng
201. Khống sản có trữ lượng quan trọng nhất của Ấn Độ là
A. dầu khí B. than đá C. sắt B. kim loại màu
202. Loại cây cơng nghiệp nào sau đây thích hợp để trồng ở cao ngun Đề - Can
A. cao su, cà phê, hồ tiêu B. đay , chè, đỗ tương
C. bơng, mía. lạc D. dâu tằm. chè
203. Vùng nào sau đây cảu Ấn Độ sản xuất nơng nghiệp kém phát triển hơn cả ?
A. cao ngun Đề can B. phía bắc C. Tây bắc D. Đơng bắc
204. Dân cư Ấn Độ có dặc điểm
A. đa dạng về văn hố, phong tục tập qn B. thuộc chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it
C. phân bố tạp trung nhiều ở đồng bằng sơng Hằng và vên biển D. ý A và C
205. Yếu tố nào sau đây là lợi thế của Ấn Độ trong việc thu hút đầu tư nước ngồi
A. lực lượng lao động dồi dào. thị trường có sức mua lớn

B. đội ngũ lao động có chun mơn kĩ thuật đơng, tiền lương thấp hơn nhiều nước khác
C. cơ sở hạ tầng hiện đại
D. ý A và b
206. Vấn đề xã hội có ý nghĩa sống còn đối với Ấn Độ là
A. giải quyết việc làm cho người lao động B. đồn kết hồ giải giữa các dân tộc, tơn giáo
C. triển khai có hiệu quả chính sách dân số D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
207. So với nhiều nước thuộc địa khác sau khi giành độc lập, Ấn Độ có lợi thế hơn để thực hiện cơng
nghiệp hố do.
A. nguồn tài ngun khống sản phong phú hơn
B. nguồn lao động đơng đảo có trình độ chun mơn kĩ thuật cao
C. mạng lưới giao thơng và trình độ sản xuất cơng nghiệp hơn hẳn
D. tình hình, chính trị, xã hội ổn định
208. Chiến lược phát triển kinh tế Ấn Độ tư năm 1991 đến nay có đặc điểm
A. phát triển theo ngun tắc, tự lực cánh sinh, hướng nội
B. phát triển nền kinh tế nửa hướng nội, nửa hướng ngoại
C. phát triển nền kinh tế thị trường, hướng ngoại
D. phát triển nền kinh tế nửa kế hoạch, nửa thị trường
209. Thành tựu nổi bậc của sản xuất cơng nghiệp Ấn Độ thời kì 1947 – 1967 la f
A. đã tự túc được lương thực
B. tỉ lệ nơng dân có ruộng đất tăng, diện tích đát canh tác mở rộng
C. tỉ lệ nơng dân nghèo nhiều
D. thiếu phân bón, máy móc nơng nghiệp
210. Yếu tố nào sau đây làm hạn chế cuộc cách mạnh Xanh ở Ấn Độ
A. thiên tai, bão lụt, hạn hán thường xun xảy ra
B. diện tích đất nơng nghiệp khơng lớn, ít khả năng mở rộng
C. tỉ lệ nơng dân nghèo nhiều
D. thiếu phân bón, máy móc nông nghiệp
211. Ấn Độ đã tự túc được lương thực từ
A. năm 1991 B. đàu thập kỉ 80 cảu thế kỉ XX
C. đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX D. vài năm trở lại đây

212. Công nghiệp Ấn Độ phát triển năng động hơn và khả năng cạnh tranh mạnh hơn từ
A. năm 1991 B. những năm đầu thập kỉ 80 thế kỉ XX
C. những năm cuối của thập kỉ 90 thế kỉ XX D. vài năm trở lại đây
213. Ý nào sau đây là đặc điểm chung về tự nhiên của các nước Đông Nam Á
A. khí hậu nóng ẩm quanh năm B. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
C. tài nguyên rừng phong phú D. thường bị bão, lũ lụt , hạn hán. động đất
214. Ý nào sau đây không đúng về khu vựuc Đông Nam Á
A. phần lớn khu vực nằm ở Bán cầu bắc
B. khí hậu nóng ẩm quanh năm
C. toàn bộ khu vực Đông Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến
D. Đông Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai
215. Khí hậu Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo giống nhau về
A. chế độ nhiệt B. chế độ mưa C. chế độ gió D. lượng mưa
216. Các nước Đông Nam Á lụa địa có ưu thế hơn các nước Đông Nam Á biển đảo về
A. tài nguyên khoáng sản B. tài nguyên rừng
C. diện tích đồng bằng D. ý B và C.
217. Đông Nam Á là khư vực có sức thu hút đối với các nhà đầu tư trên thế giới do
A. có nguồ lao động đông, cần cù, giá nhân công tương đối rẻ
B. có nguồn lao động kĩ thuật cao, tay nghề giỏi đông đảo
C. môi trường chính trị xã hội ổn định
D. vị trí địa lí thuận lợi
218. Dân số các nước Đông Nam Á có đặc điểm
A. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50% dân số
B. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên còn khá cao nhưng đang giảm dần
C. bùng nổ dân số còn tiếp diễn ở hầu hết các nước
D. ý A vàC
219. Địa hình núi trên bán đảo Trung Ấn co hướng chủ yếu
A. bắc – nam B. đông bắc – tây nam C. tây bắc- đông năm D. ý A và C
220. Trong các năm gần đây, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người của các nước Đông Nam Á có đặc
điểm

A. tăng nhanh và cao b. tăng chậm và thiếu ổn định
C. tăng chậm hơn các nước phát triển D. tăng nhanh nhưng không đều và thiếu ổn định
221. Cây công nghiệp đặc trưng cảu khu vực Đông Nam Á
A. cao su B> cà phê C. hồ tiêu D.cả 3 cây trên
222. Đông Nam Á là khu vực
A. có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới B. có năng suất lúa gạo lớn nhất thế giới
C. xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới D. ý A và C
223. Ý nào sau đây không đúng về ngành sản xuất lúa nước của khu vực Đông Nam Á
A. diện tích trồng lúa ngày càng thu hẹp
B. năng suất, sản lượng lúa chênh lệch lớn giữa các nước
C. trừ Singapo và Brunây, các nước còn lại có dư gạo để xuất khẩu
D. Thái Lan là nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới nhưng sản lượng lúa gạo ít hơn Việt Nam và
Inđônêxia
224. Biện pháp nàp dưới đây có hiệu quả nhất để tăng sản lượng lúa gạo của các nước Đông Nam Á
A. tăng cường đầu tư phát triển thuỷ lợi B. đổi mới cơ cấu giống
C. đẩy mạnh việc tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất D.tăng cường sử dụng phân bón thuốc trừ sâu
225. Ngành công nghiệp khai thác, lọc dầu gần đây phát triển mạnh ở
A. Brunây B. Inđônêxia C. Việt Nam D. cả 3 quốc gia
226. Hai quốc gia có sản lượng điện cao nhất khu vực Đông Nam Á là
A. Malaysia, Sigapo B. Inđônêxia, Malaisia C. Thái Lan, Việt Nam D. Thái Lan, In đônêxia
227. Thành tựu có ý nghĩa đặc biệt mà các nước Asean đạt được là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên cao, vững chắc
B. đời sống nhân dân được cải thiện
C. giá trị xuất khẩu tăng mạnh
D. tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực
228. Để giảm dần tình trạng đói nghèo trong các nước Asean, biện pháp nào sau đây có tác dụng tích cực hơn
cả
A. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. thực hiện tôt chính sách dân số , giảm tỉ lệ gia tăng dân số
C. tăng đầu tư ngân sách giáo dục để phát triển nguồn nhân lực

D. đẩ mạnh quên hệ hợp tác phát triển kinh tế giữa các nước
229. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi gian nhập Asean là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội B. sự bất đồng ngôn ngữ
C. sự khác biệt về thể chế chính trị D. sự khác biệt về tập quán sản xuất
230. Địa hình Ôtraylia có đặc điểm
A. cao ở phía Đông, thấp dần về phía Tây B. Cao ở phía Đông và ở phía Tây, giữa là vùng thấp
C. thấp nhất trong các lục địa D. ý B và C
231. Phần lớn lãnh thổ Ôtrâylia có khí hậu khô hạn, nguyên nhân chủ yêư do
A. bề ngang lãnh thổ rộng lớn
B. ảnh hưởng của các dãy núi cao chạy theo hướng kinh tuyêns
C. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh ven bờ
D. ảnh hưởng của các áp cao cận chí tuyến
232. Phần lớn lãnh thổ Ôtraylia nằm trong phạm vi
A. vĩ độ 10
0
Bắc - 40
0
Nam B. vĩ độ 10
0
Nam - 40
0
Nam
C. đới khí hậu cạn nhiệt
233. Ôtraylia là quốc gia
A. giàu khoáng sản, lâm sản, thuỷ năng B. có diện tích đất nông nghiệp màu mỡ
C. có nhiều sinh vật quí hiếm , bản địa D. có các hoang mạc lớn nhất thế giới
234. Cảnh quan tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Ôtraylia là
A. rừng nhiệt đới B. rừng thưa và xavan C. rừng cận nhiệt đới ẩm D. bán hoang mac
235. Phần lớn diện tích đất nông nghiệp của Ôtraylia được sử dụng để
A. trồng cây lương thực B. trồng cây công nghiệp

C. trồng cây ăn quả xuất khẩu D. làm đồng cỏ chăn nuôi
236. Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp Ôtraylia là
A. thiếu lao động B. giá thành nông sản cao, sức cạnh tranh kém
C. thiếu nước sản xuất D. thời tiết thường biến động
237. Hiện nay, Ôtraylia đứng đầu thế giới về xuất khẩu
A. lúa mì B. đường mía C. len D.thịt bò
238. Ý nào sau đây không đúng về Ôtraylia
A. nằm chủ yếu trong đới nóng của bán cầu Nam B. khí hậu khô hạn chiếm diện tích rất cao
C. nguồn nước mặt tuy nghèo nhưng nguồn nước ngầm lại phong phú
D . mưa nhiều ở vùng duyên hải phía Tây và Tây Nam
239. Nông nghiệp Ô trây li a có đặc điểm
A. sản xuất và xuất khẩu nhiều sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới
B. đóng góp tới 25% tổng sản phẩm nội địa GDP
C. chưa đáp ứng về nhu cầu lương thực
D. chăn nuôi có giá trị sản xuất lớn hơn nông nghiệp
240. Yếu tố nào sau đây là lợi thé để Ô trây lia phát triển du lịch
A. đất nước rộng lớn, tài nguyên giàu có B. cảnh quan tự nhiên da dạng, đọc đáo
C. đa dân tộc, đa văn hoá D. yếu tố B và C
241. Mạng lưới dô thị Ô trây lia tập trung ở
A. duyên hải Đông Bắc B. duyên hải Đông nam
C, duyên hải phía Nam D. duyên hải phía Tây
242. Mức tăng trưởng kinh tế của Ô trây lia khá cao, tỉ lệ thất nghiệp thấp nguyên nhân do
A. lực lượng lao động có tay nghề cao. Năng động
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đầu tư đúng hướng
C. quản lí nền kinh tế có hiệ quả, hệ thống tìa chính lành mạnh
D. tất cả yếu tố trên
243. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Ô trây lia
A. có trình độ học vấn cao
B. tie lệ gia tăng dân số tự nhiên ở mức khá cao so với thế giới
C. chỉ số phát triển con người ở thứ hạng cao trên thế giới

D. trong các thập kỉ gần đây dân số tăng chủ yếu do nhập cư
244. Hiện nay, Ô trây lia là nước xuất khẩu hàng đầu thế giới về
A. dầu mỏ, khí đốt B. than đá, kim cương C. ôtô D. máy moc thiết bị toàn bộ
245. Ô trây lia là đại điểm lựa chọn của nhiều du học sinh Châu Á nguyên nhân chủ yếu do
A. vị trí địa lí gần gũi B. mức học phí thấp hơn ở nhiều nước khác
C. chất lượng giáo dục và hiệu quả đào tạo cao D. môi trường chính trị xã hội ổn định
246. Phần lớn lãnh thổ Ai Cập
A. nằm ở phía Tây nam B. nắm ở phía Đông nam
C,. có khí hậu cận nhiệt đới D. là châu thổ sông Nin
257. Kênh Xuy ê được đào vào năm
A. 1859 B. 1869 C. 1882 D. 1904
248. Có khí hậu ôn hoà nhất trên lãnh thổ Ai cập
A. thung lũng sông Nin B. phía Tây sông Nin C. phía Đông sông Nin D. ven Địa Trung Hải
249. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Ai cập hiện nay ở
A. cao nhất Châu Phi B. loại thấp nhất trên thế giới
C. cao hơn mức trung bình của thế giới D. thuộc loại cao nhất trên thề giới
250. Các kim tự tháp của Ai cập nằm ở
A. thung lũng sông Nin B. Châu thổ sông Nin
C. phía Tây khu vực trung lưu sông Nin D. phía Đông khu vực trung thổ sông Nin
251. Ai Cập là nước sản xuất nhiều nhất thế giời về
A. dầu thô B. khí đốt C. bông D. lúa gạo
252. Khoáng sản có trữ lượng nhiều của Ai Cập là
A. dầu mỏ, than đá B. quặng sắt, phốt phát C. than đá, quặng săt D. dầu mỏ, quặng sắt
253. Ở Ai Cập lúa mì được trồng chủ yểu ở
A. vùng hạ lưu sông Nin B. dải đất phù sa ven sông Nin
B. ven Địa Trung Hải D. vùng trung lưu sông Nin
254. So với các quốc gia ở Bắc Phi, Ai Cập là nước có
A. diện tích lớn nhất B. dân số đông nhất C. trữ lượng dầu mỏ lớn nhất D. khí hậu ôn hoà
255. Tiêu chí nào dưới đây của Ai Cập thuộc loại thấp nhất so với thế giới
A. tuổi thọ bình quân của dân cư B. tỉ lệ dân biết chũ

C. tỉ lệ dân thành thị D. tỉ lệ dân số tự nhiên
256. Phần lớn dân cư Ai Cập là người Nê grô it
A. đúng B. sai
257. Kênh Xuy ê do chính phủ Ai Cập hợp tác với Anh và Pháp đào vào cuối thế kỉ XIX
A. đúng B. sai
258. Khí hậu Ai Cập có hai mừa rõ rệt : mùa khô và mừa mưa
A. đúng B. sai
259. Vào mùa đông lãnh thổ Ai Cập thượng bị gió cát với tốc độ lên tới 150km/giờ
A. đúng B. sai
260. Hoạt động kinh tế của Ai Cập tập trung chủ yếu ở dải đất ven Địa Trung Hải
A. đúng B. sai
261. Hiện nay, chíêm tỉ trọng lớn nhất trong GDPcủa Ai Cập vẫn là khu vực nông – lâm – ngư nghiệp
A. đúng B. sai
262. Nat-se là hồ chứa nước lớn nhất của Ai Cập, cũng là một trong những hồ chứa nước lớn nhất thế giới
A. đúng B. sai
263. Ai cập là một trong những nước xuất khẩu đầu thô lớn của thế giới
A. đúng B. sai
264. Châu thổ sông Nin là một trong những châu thổ lớn nhất thế giới
A. đúng B. sai
265. Phía bắc, Ai Cập giáp Địa Trung Hải với bờ biển dài tới 2450 km
A. đúng B. sai
266. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới được viết tắc là
A. OECD B. NIC C. NICs D. G7
267. Chỉ tiêu quan trọng nhất để phân biệt các nước phát triển và các nước đang phát triển là
A. GDP và GNP C. cơ cấu GDP vàc cơ cấu lao động theo lãnh thổ
B. GDP/người D. mức độ đầu tư nước ngoài và nợ nước ngoài
268. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới có đặc điểm
A. có GDP/ người cao nhờ chủ yếu vào việc bán nguyên liệu thô có giá trị cao
B. có nguồn tào nguyên thiên nhiên dồi dào, lao động đông dảo, lương thấp
C. có GDp lớn, GDP / người cao, đầu tư nước ngoài nhiều

D. đã trải qua quá trình công nghiệp hoá và dật dược trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
269. Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của nhóm nước đang phát triển so với thế giới (năm 2004 ) chiếm
A. 20,5% B.79,3% C. 21,2% D.21,7
270. Đặc điểm nàp sau đây thuộc về các nước và lãnh thổ công nghiệp mới
A. có GDP bình quân đầu người cao trên 25 000 USD
B. có nhiều sản phẩm công nghiệp có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới
C. công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. khu vực dịch vụ phát triển nhanh, luôn chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP
271. Nước nào sau đây không thụôc nhóm nước công nghiệp mới
A. Xin-ga-po B.Braxin C. Hàn Quốc D Thái Lan
272. Những nước có GDP bình quân đầu người cao, trên 8 955 USD/ ( năm 2004 ) tập trung nhiều ở khu
vực
A. Bắc Mĩ, Tây Âu, Nam Phi B. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Âu
C. Bắc Mĩ, Ô trây lia D. Nam Mĩ, Bắc Mĩ, Bắc Á
273. Những nước có GDP bình quân đầu người thấp, dưới 752 USD/người (năm 2004) tập trunh nhiều ở
khu vực
A. Bắc Mĩ, Năm Mĩ, Tây Âu B. Nam Mĩ, Tây Phi, Tây Âu
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Âu D. Trung Phi, Nam Á, Tây Âu
274. Đây là chỉ số mà các nước phát triển thường cao hơn các nước đang phát triển nhiều lần
A. GDP bình quân đầu người B. tuổi thọ bình quân
C. chất lượng cuộc sống D. tất cả các ý trên
275. Khoảng cách về kinh tế - xã hội giữa các nước phát triển và đang phát triển là
A. không đáng kể B. ngày càng thu hẹp C. ngày cảng mở rộng D. luôn luôn không đỏi
276. Trình trạng nợ nước ngoài của các nước đang phát triển
A. có xu hương giảm B. có xu hướng tăng
C. tổng số nợ năm 2004 là 2 724 tỉ USD D. cả B và C
277. Phần lớn các nước châu Á đều có GDP/ người thấp, chỉ có một số nước sau đây có GDP/người thuộc loại
cao nhất thế giới
A. Nhật Bản, A rập xê út, Ô man B. Ấn Độ ,Lào , Mông Cổ
C. Trng Quốc, Thái Lan, Ấn Độ D. Việt Nam, In đô nê xia

278. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triên
A. gấp 1,27 lần B, gấp 2,3 lần C.gấp2,27 lần D. thấp hơn 1,2 lần
279. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc
C. tạo sự ra đời của nền kinh tế trí thức D. thực hiện sản xuất đại cơ khí tự động hoá
280. Đây là kết quả của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. sự ra đời của nền kinh tế trí thức
B. chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí
C. chuyển nền sản xuất thủ công sang nền sản xuất cơ khí
D. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc
281. Cừu Đô li ra đời là kết quả của
A. công nghệ thông tin B. công nghệ sinh học C. công nghệ vật liệu D. công nghệ năng lượng
282. Nền kinh tế trí thức là nền kinh tế dựa trên
A. tri thức B. kĩ thuật cao C. công nghệ cao D. tất cả ý trên
283. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại
A. Cách mạng và khoa học hiện đại đã làm chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế
B. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cho công nghiệp và nông nghiệp không còn vị trí
quan trọng trong nền kinh tế
C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nền kinh tế trí thức
D. cách mạng và khoa học công nghệ hiện đại đẽ biến khoa học và công nghệ thành lực lượng sản xuất
284. Trong bốn thành tựu sau, thành tựu nào thuộc về công nghệ thông tin
A. tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên
B. tạo ra những vật liệu chuyên dụng mới
C. tạo ra các vi mạch, chíp điện tư có tốc độ cao
D. sử dụng nhiều năng lượng mới
285. Yếu tố giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong nền sản xuất hiện đại là
A. nguyên liệu, nguồn lao động B. kĩ thuật và công nghê
C. tri thức và thông tin D. cơ cấu kinh tế hợp lí
286. Những ngành dịch vụ cần đến nhiều tri thức là

A. bảo hiểm B. ngân hàng C. viễn thông D. tất cả y s trên
287. Tuổi thọ bình quân thấp nhất thế giới thuộc về các nước ở
A. Đông Phi, Nam Á B. Đông Phi, Tây Âu C. Nam Mĩ. Trung Âu D. Bắc Mĩ, Nam Á
288. Tuổi thọ bình quân của các nước đang phát triển năm 2005 la f
A. 65 tuổi B. 76 tuổi C. 75 tuổi D. 55 tuổi
289. Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia
B. của một quốc gia nhưng có phạm hoạt động trên nhiều quốc gia
C. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới
D. được thành lập do sự hợp tác của nước trong một khu vực
290. Tiền thân của tổ chức thương mại thế giới là
A. G 7 B. EEC C. GATT D. IMF
291. Thành viên thư 150 của tổ chức thương mại thế giới là
A. Nga B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Cam pu chia
292. Đây là một biểu hiện của xu hướng toàn cầu hoá
A. sự ra đời của nền kinh tế trí thức B. sự liên kết của nhiều tổ chức liên kết khu vực
C. nợ các các nước phát triển ngày càng tăng D. thưnơg mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh
293. Tác động tiêu cực lớn nhất của toàn cầu hoá là
A. tăng cường mậu dịch quốc tế dẫn đến mâu thuẫn cục bộ
B. những giá tri văn hoá truyền thống của các nước nghèo dễ bị xói mòn
C. làm tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. nguy cơ ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn thế giới gai tăng
294. Đây không phải là một tổ chức liên kết khu vực
A. NAFTA B. ASEAN C.IBM D.EU
295. Tổ chức liên kết khu vực có số lượng thành viên ít nhưng lại có GDP lớn nhất trong các tổ chức liên kết
khu vực là
A. A.NAFTA B.EU C. ASEAN D.MERCOSUR
296. Toàn cầu hóa kinh tế đã làm cho
A. các nền kinh tế ngày càng phụ thuộc lẫn nhau
B. các nền kinh tế càng giảm sự phụ thuộc lẫn nhau

C. Hoạt động nội thương của các nền kinh tế ngày càng giảm sút
D. cả thế giới trở thành một thị trường thống nhất
297. Hướng đầu tư của các nước phát triển hiện nay là
A. vào địa bàn có nguồn nhiên liệu phong phú, dồi dào
B. vào địa bàn có hạ tầng thông tin viễn thông hiện đại, lao động tay nghề cao
C. vào địa bàn có dân số đông, thị trường rộng lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào
D. vào các địa bàn có nguồn vốn dồi dào, lao động đông đảo, giá rẻ
298. Tổ chực liên kết khu vực thành công nhất hiện nay là
A. ASEAN B.EU C.APEC D.MERCOSUR
299. Xu hướng toàn cầu hoá đã tạo cơ hội cho Việt Nam
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hoá
B. mở rộng thị trường trên cơ sở các hiệp định song phươngvà đa phương
C. xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. xây dựng nền văn hoá tiên tiến, giàu bản sắc dân tộc
300. Đât không phải là mộ công ty hoạt động xuyên quốc gia ở Việt Nam
A. Intel B.Petrolimex C.Cocacola D.Pesi cola
301. Tổ chức khu vực có số lượng thành viên đông nhất trên thế giới hiện nay
A. ASEAN B.NAFTA C.EU APEC
302. Đây là một trong những khó khăn hạnc hế của Việt Nam khi tham gia hội nhập quốc tế
A. GDP và GNP/ người còn quá thấp B. trình độ quản lí kinh tế nhìn chung còn thấp
C. không có các công ti xuyên quốc gia D. dân số còn tăng nhanh, vấn đề việc làm còn gay gắt
303. Đây không phải là một xu hướng biểu hiện của xa hướng toàn cầu hoá
A. thương mại thế giới phát triển mạnh B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. thị trường quốc tế mở rộng D. ngành dịch vụ của các nước phát triển mạnh
304. Liên Bang Nga là thành viên của tổ chức
A.EU B. WTO C.APEC D.tất cả ý trên
305. Toàn cầu hóa và khu vực hoá đã làm cho
A. vai trò của các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm
B các nước trên thế giới ngày càng xích lại gần nhau
C. khoảng cách giàu nghèo giữa các nước giảm dần

D. vấn đề tự chủ kinh tế, quyền lực quốc gia không còn quan trọng
306. MERCOSUR là tổ chức liên kết cảu khu vực
A. Bắc Mĩ B. Đông Nam Á C. Châu Âu D. Nam Mĩ
307. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên cơ sở
A. sự tương đồng về địa lí B. sự tương đồng về xã hội
C. sự tương đồng về văn hoá D. tất cả ý trên
308. Tổ chức hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ được viết tắt là
A. ASEAN B.APECC.EMU D. NAFTA
309. Đây là thời kì dân số thế giới tăng nhanh nhất
A. đầu thế kỉ XX B. giữa thế kỉ XX C. nửa sau thế kỉ XX D. đầu thế kỉ XXI
310. Đến năm 2005 dấn số thế giới đạt
A. trên 6,5 tỉ người B. gần 6,5 tỉ người C. 6 tỉ người D. dưới 6 tỉ
311. Biểu hiện nào sao đây thể hiện sự già hoá dân số thế giới là rõ nhất
A. tỉ suất gia tăng dân số đang giảm nhanh ở các nước phát triên
B. thời gian để dân số tăng gấp đôi dừng lại ở mức 47 năm
C. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. chỉ số HDI của thế giới đang tăng nhanh
312. Dân số già gây ra những hậu quả gì về kinh tế xã hội
A. nạn thất nghiệp tăng lên B. chi phí phúc lợi xã hội tăng
C. thiếu nhân lực thay thế D. cả B và C đúng
313. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nước phát triển khác với các nước đang phát triển ở điểm
A. tỉ lệ nhòm tuổi tờ 0 đến 14 thấp hơn nhiều C. tỉ lệ nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi cao hơn
C. tỉ lệ nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên cao hơn 3 lần D. tất cả ý trên
314. Đây là đặc điểm của thế giới hiện nay
A. tỉ lệ gười dưới 15 tuổi ngày càng cao B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi càng thấp D. cả B và C
315. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển
A. thấp hơn tuổi thọ trung bình của thế giới
B. thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển
C. cao hơn tuổit họ trung bình cảu thế giới

D. ngày càng thấp
316. Khu vực tập trung nhiều người cao tuổi nhất cảu thế giới hiện nay là
A. Tây Âu B. Bắc Mĩ C. Tây Á D. Châu đại dương
317. Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. sự gia tăng lượng khí CO
2
trong khí quyển B. khí thải CFC
S
quá nhiều trong khí quyển
C. tàng ôdôn bị mỏng dần và thủng ở Nam cực D. chất thải ra môi trường không qua xử lí
318. Tầng ôdôn bị ô nhiễm do
A. khí thải CFC
S
được đưa vào khí quyển với số lượng lớn
B. lượng khí CO
2
đưa vào khí quyển ngày càng nhiều
C. nhiệt độ của khí quyển tăng lên
D. chất thải của công nghiệp và sinh hoạt ngày càng tăng
319. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên dẫn đến hậu quả
A. băng tan, mực nước biển dâng lên làm ngập những vùng đất thấp
B. ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và đời sống sinh vật
C. làm giảm trọng lượng mưa trên toàn Trái Đất, khí hậu khô hạn
D. cả A và B đều đúng
320. Hiện tượng nào sau đây dẽ gây ra bệnh ung thư da
A. hiện tượng hiệu ứng nhà kính B. tầng ôdôn bị thủng ở Nam cực
C. chất thải làm ô nhiễm biển và đại dương D. việc lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật
321. Nghị định thư Ki ô tô bàn về
A. vấn đề hạn chế phát thải khí nhà kính B. vấn đề suy thoái môi trường
C. vấn đề nâng cao quyền năng của phụ nữ D. vấn đề phát triển bền vững

322. Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nguồn nước ngọt là
A. chất thải công nghiệp không qua xử lí đổ trực tiếp vào sông
B. chất thải sinh hoạt không qua xử lí đổ trực tiếp vào sông hồ
C. Trái đất nóng lên, mực nước ngầm hạ thấp
D. cả A và B đúng
323. Theo LHQ, hiện nay trên toàn cầu có khoảng bao nhiêu người thiếu nước sạch
A. 1,3 tỉ người B. 1 tỉ người C. 2,3 tỉ người D. 1,2 tỉ người
324. Nguyên nhân lớn gây ô nhiễm biển và đại dương là
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu trên biển và đại dương
B. chất thải công nghiệp không qua xử lí đổ trực tiếp vào biển và đại dương
C. chất thải sinh hoạt không qua xử lí đổ trực tiếp vào sông hồ
D. đánh bắt cá bằng chất nổ
325. Hậu quả của mưa axit la f
A. gây tác hại đối với cây trồng và vật nuôi
B. làm axit hoá đất, làm rửa trôi và nghèo dinh dưỡng của đấtư
C. gây viêm cuống phổi, tạo ra các căn bệnh mãn tính cho người
D. tất cả ý trên
326. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học là
A. Trái đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường
B. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người
C. nguồn chất thải độc từ sản xuất và sinh hoạt
D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp
327. Nguy cơ lớn nhất hiện nay đe doạ đến hoà bình là
A. sự cạnh tranh gay gắt giữa các quốc gia
B. xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nận khủng bố
C. mối quan hệ bất bình đẳng giữa nước giàu và nước nghèo
D. tất cả ý trên
328. Bảo vệ hoà bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của
A. toàn nhân loại B. các nước phát triển C. các tổ chứcquốc tế D. các quốc gia giàu có
329. Hiện nay, châu Phi là châu lục có trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp nhất thế giới. nguyên nhân do

A. phần lớn lãnh thổ là hoang mạc
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên đang bị suy giảm nghiêm trọng
C. tình trạng xung đột sắc tộc làm cho xã hội bất ổn triền miên
D. bị sự thống trị, kiềm hãm lâu dài của thực dân trước đây
340. Đây là giải pháp hết sức cấp bách đối với các nước Châu Phi
A. thoát khỏi sự thống trị của chế độ thực dân
B. hạn chế việc khai thác khoáng sản của các công ty tư bản xuyên nước ngoài
C. khai thác hợp lí tài nguyên và tăng cường thuỷ lợi để hạn chế khô hạn
D. tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng và khoáng sản
341. Tình trạng chậm phát triển của Châu Phiđược biểu hiện rõ nhất ở đặc điểm
A. có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất thế giới
B. tỉ trọng đóng góp cho GDP của toàn cầu rất thấp, chỉ dưới 2%
C. tỉ trọng của khu vực I trong cơ cấu GDP còn quá lớn
D. chỉ có ¾ quốc gia đạt chỉ số HDI trên 0,7
342. Đây là một trong những đặc điểm tự nhiên của Châu Phi
A. hoang mạc chiếm phần lớn diện tích vùng Trung Phi
B. phần lớn diện tích Bắc Phi và Nam Phi là hoang mạc
C. cả châu lục đều nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới
D. Bắc Phi và Nam Phi là hoang mạc, Trung Phi là vùng rừng rậm
343. Việt Nam đã giúp đỡ các nước Châu Phi trong lĩnh vực
A. đầu tư trực tiếp B. viện trợ phát triển C. giáo dục và tư vấn kĩ thuật D. y tế và giao dục
344. Đây là những thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Châu Phi
A. thiếu lực lượng lao động, do dân di cư sang các nước phát triển
B. trình độ dân trí thâp, thiếu lao động kĩ thuật
C. tuổi thộ trung bình thấp chỉ đạt 53 tuổi
D. xung đột sắc tộc, bệnh tật , đói nghèo, trình độ dân trí thấp
345. Nguyên nhân sâu xa của trình trạng xung đột sắc tộc ở châu Phi là
A. có chế độ bộ lạc vẫn còn tồn tại
B. có qua nhiều hủ tục chưa được xoá bỏ
C. biên giới hình hành theo phạm vi ảnh hưởng của các nước thực dân

D. trình độ phát triển không đều giữa các nước
346. Điểm sáng trong bức tranh toàn cảnh về kinh tế - xã hội của Châu Phi hiện nay là
A. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế tương đối cao trong thập niên vừa qua
B. các nước nghèo đâ nhận được sự giúp đỡ của nhiều nước và tổ chức quốc tế
C. trình trạng xung đột sắc tộc đã giảm nhiều
D. tỉ lệ gia tăng dân số dã giảm nhanh, bằng mức bình quân thế giới
347. Khu vực tập trung nhiều quốc gia có trình độ phát triển kinh tế thấp nhất Châu Phi là
A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Trung Phi D. Nam sa mạc xahara
348. Những tài nguyên khoáng sản nào đang bị khai thác mạnh ở Châu Phi
A. khoáng sản, rừng B. đất nước ngọt C. sinh vật biển D. tất cả ý trên
349. Một trong những nguyên nhân tạo nên hoang mạc ở châu Phi là
A. lãnh thổ hình dạng khối, núi chạy dọc ven biển B. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới
C. có đường xích đạo chạy qua D. vị trí châu Phi nằm khuất các hướng gío
350. Ở châu Phi quốc gia có chỉ số HDI trên 0,7 là
A. Ga bông, Nam Phi, Ga na B. An-giê-ri, Tuy-ni-di,Cap-ve
C. Ni-gie-ri-a,Li-bi,Ai- cập D. Ma-rốc, Ghi- nê, Công-gô
351. Tốc độ tăng trưởng GDP của châu Phi là
A. không đều giữa các quốc gia B. hiện nay đã có xu hướng tăng lên
C. thuộc loại cao trên thế giới D. cả A và B đúng
352. Châu lục nào dưới đây chiếm tỉ lệ dân số lớn nhất trong tổng số dân thế giới
A. Châu Phi B. Châu Á C. châu Âu D. châu Đại Dương
353. Gọi Mĩ la tinh là ví ?
A. ngôn ngữ chính của khu vực là Mĩ La Tinh
B. là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha nên chịu ảnh hưởng của van hoá La Tinh
C. dân cư có nguồn gốc la tinh là chủ yếu
D. mang đậm nét văn hoá La Tinh
354. Điều kiện tự nhiên của Mĩ La Tinh thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp và cây lương thực B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc lớn
C. cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn D. chăn nuôi đại gia súc, cây công nghiệp đới
355. Đây là đặc điểm nổi bậc về xã hội của hầu hết các nước Mĩ La tinh

A. có trình độ đô thị hoá rất cao
B. có tỉ lệ dân số thuộc loại lớn nhất thế giới
C. có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo
D. có tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ lớn nhất thế giới
356. Dân cư đô thị chiếm tỉ lệ cao ở Mĩ la tinh vè
A. quá trình đô thị hoá diễn ra rất sớm và mạnh mẽ
B. hầu hết các quốc gia đều có ngành công nghiệp phát triển
C. cải chách ruộng đất không triệt để làm dân nghèo mất hết đất phải bỏ ra thành phố tìm kiếm việc
D. dân nông thôn di cư ra thành thị do thành thị có mứuc sống cao hơn
357. Nguyên nhân chính làm cho nguồn đầu tư nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm sút trong thập niên vừa qua là
A. các nước Mĩ la tinh chủ trương chính sách kinh tế hướng nội
B. tình hình chính trị, xã hộibất ổn cảu khu vực
C. Hoa Kì giảm đầu tư vào Mĩlatinh để đầu tư vào Bắc Mĩ
D. Vì Mĩ la tinh là sân sau của Hoa Kì
358. Đây là biểu hiện cho thấy tình hình kinh tế của các nước Mĩ la tinh được cải thiện trong những năm gần
đây
A. đầu tư nước ngoài đã tăng lên nhanh chóng
B. xuất khẩu tăng nhanh, đạt 21% vào năm 2004
C. nhiều nước thực hiện quốc hữu hoá một số ngành kinh tế
D. nhiều nước đã tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài
359. Trở ngại lớn nhất của các nước Mi la tinh trong công cuộc khai thác kinh tế là
A. tình trạng thiếu vốn và kĩ thuật B. nhà nước còn non trẻ thiếu kinh nghiệm
C. cuộc chiến tranh sắc tộc xảy ra thường xuyên D. sự chống đối của các thế lực thù địch
360. Mĩ la tinh nhận được đầu tư nhiều nhất từ
A. các nước Eu . Hoa Kì và Tây Ban Nha
C. Nhật Bản D. cac snước OECD
361. Trong số 4 quốc gia dưới đây, quốc gia nào có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất
A. Braxin B. Chi – Lê C. Mê-hi-cô D. Pê-ru
362. Trong số 4 quốc gia dưới dây quốc gia nào có GDP lớn nhất
A. Ác-hen-ti-na B.Me-hi-cô C.Ha-mai-ca D.Chi-lê

363.Loại cây trồng có thể phát triển tốt ở vùng Trung Á là
A. Lúa Mì B. Bông C.lúa gạo D. cao lương
364. Loại tìa nguyên làm chỗ dựa cho sự phát triển kinh tế xã hội của các nước Tây Á la f
A. đất đai B. khoáng sản C. dầu khí D. biển
365. Khu vực trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hoá của cả phương Đông và phương Tây nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu
B. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng
C. nằm trên “ con đường tơ lụa” của thê giới trước đây
D. có hai tôn giáo lớn của thế giới là thiên chúa giáo và hồi giáo
366. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. Ả-rập-Xê-út B. I-ran C. Cô-oét D. I-rắc
367. Sự giàu có về dầu mỏ đã làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. có vị trí địa hình – chính trị quang trọng của thế giới
B. trở thành khu vực có nền kinh tế phát triển của thế giới
C. tập trung nhiều nước và lãnh thổ công nghiệp mới của thế giới
D. trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc
368. Đây là đặc điểm dân cư của cả hai vùng Tây Nam Á và trung Á
A. có dân số đông và phần lớn là người A- rập
B. là khu vực đông dân cư nhiều thành phần chủng tộc
C. có mật độ dân số thấp, phần lớn theo đạo hồi
D. tập trung phần lớn những người theo đạo hồi
369. Ả -rập-xê-út và I - rắc là hai quốc gia
A. cùng tiếp giáp với vịnh Pec-xich B. có chung biên giới với nhau

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×