Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra học kì 1 năm học 2011 - 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.79 KB, 4 trang )

Trờng thcs thủy triều
Họ và tên:
lơp 8:
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài kiểm tra học kì 1 - năm học 2011 - 2012.
Môn hóa học 8
( Thời gian làm bài 45 phút )
Điểm Lời phê của thầy cô giáo TCM
A .trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Điều kiện tiêu chuẩn là điều kiện có:
A. nhiệt độ là 0
0
C và áp suất là 1atm B. nhiệt độ là 20
0
C và áp suất là 2atm
C. nhiệt độ là 20
0
C và áp suất là 1atm D. nhiệt độ là 0
0
C và áp suất là 2 atm
2. Dãy chất nào sau đây gồm toàn các chất là đơn chất.
A. . NO
2
, Fe
3
O
4
, HCl, Al B. NO
2
, Fe


3
O
4
, HCl, NaCl
C. NO
2
, Al, S, O
2
D. O
2
, S, Al, Fe
3. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + HCl AlCl
3
+ H
2
Hệ số để cân bằng số nguyên tử của từng nguyên tố lần lợt là:
A. 2, 3, 4, 5 B. 2, 6, 2, 3 C. 3, 2, 6, 1 D. 1, 2, 1, 1
4. Khối lợng của 0,5 mol phân tử khí oxi (O
2
) là:
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 16 gam D. 32 gam
5. Công thức hóa học đợc tạo bởi hai nguyên tố S (VI) và O là :
A. SO B. SO
2
C. SO
3
D. S
2
O

6
6. Thể tích của 0,5 mol khí N
2
đo ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lít B. 11,2 lít C. 112 lít D. 224 lít
7. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, làm cho này
biến đổi thành khác.
Từ cần điền vào chỗ là từ nào trong các từ sau đây ?
A. chất B. phân tử C. hợp chất D. nguyên tố
8. Hợp chất nào trong các hợp chất sau có hàm lợng oxi là lớn nhất:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Al
2
O
3
B . tự luận ( 8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Hãy viết công thức hoá học của các chất sau:
a/ Kali nitrat, biết phân tử có 1 nguyên tử K và 1 nhóm (NO
3
).
b/ Khí nitơ biết phân tử có hai nguyên tử N.
c/ Sắt (III) sunfat biết phân tử có 2 nguyên tử Fe và 3 nhóm (SO
4

).
d/ Chất đồng biết phân tử có 1 nguyên tử Cu.

Bài 2: (2 điểm) Hãy lập phơng trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Al
2
O
3
+ HCl AlCl
3
+ H
2
O
b/ MgCl
2
+ NaOH Mg(OH)
2
+ NaCl
c/ KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
d/ CuSO
4
+ Al Al

2
(SO
4
)
3
+ Cu
Bài 3: ( 4 điểm) Hãy tính:
a/ Số mol Fe có trong 5,6 gam sắt.
b/ Khối lợng của 11,2 lít khí Nitơ (N
2
) ở điều kiện tiêu chuẩn.
c/ Số nguyên tử nhôm có trong 8,1 gam nhôm (Al)
d/ Tỷ khối của khí cacbon đioxit (CO
2
) đối với khí lu huỳnh đioxit (SO
2
) và cho biết khí
cacbon đioxit nặng hơn hay nhẹ hơn khí lu huỳnh đioxit.
e/ Thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố có trong công thức P
2
O
5
Cho biết: Fe = 56, N = 14, Al = 27, O = 16, S = 32, P = 35.
Bài 4: (1 điểm) Công thức hoá học của A có dạng X
2
H
2
, tỷ khối của khí A đối với khối
khí là 0,8965517. Hãy xác định công thức hoá học của khí A.
Ma trận

Nội dung
Biết
(35 %)
Hiểu
(40 %)
Vận dụng
(25 %)
Tổng
số
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
Chơng 1:
Chất Nguyên tử
Phân tử.
2 câu
0,5
điểm
Bài 1
1 điểm
2 câu
1,5
điểm
Chơng 2:

Phản ứng hoá học
1 câu
0,25
điểm
Bài 2
(a,b,d)
1,5
điểm
1 câu
0,25
điểm
Bài 2 c
0,5
điểm
3 câu
2,5
điểm
Chơng 3: Mol và
tính toán hoá học
1 câu
0,25
điểm
3 câu
0,75
điểm
Bài 3
(a,c,e)
3 điểm
Bài 3
(b,d)

1 điểm
1 câu
1 điểm
4 câu
6 điểm
Tổng số
2 câu
1 điểm
1,75
câu
3 điểm
4 câu
1 điểm
0,6 câu
3 điểm
0,4 câu
1 điểm
1,25
câu
1 điểm
9 câu
10
điểm
đáp án biểu điểm
Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8
a b d c c B b d
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm x 8 ý = 2 điểm
Tự luận
Bài 1: ( 1 điểm)

a/ KNO
3
b/ N
2
c/ Fe
2
(SO
4
)
3
d/ Cu
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
a/ Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
b/ MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
c/ 2KMnO
4
+ 16HCl 2KCl + 2MnCl

2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
d/ 3CuSO
4
+ 2Al Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
Mối PTHH
đúng 0,5
điểm
Bài 3: ( 4 điểm)
a/ số mol Fe là:
0,5 điểm
ADCT: n = m:M =>n
Fe
= 5,6:56 = 0,1 mol
2
11, 2
0,5
22, 4 22, 4
dktc
N

V
n n mol= => = =
b/ số mol N
2

ADCT:
Khối lợng N
2

ADCT: m = n.M => mN
2
= 0,5. 28 = 14 gam
1 điểm
c/ số mol Al là:
ADCT: n = m:M => n
Al
= 8,1: 27 = 0, 3mol
Số nguyên tử nhôm là 0,3.6.10
23
(1,8.10
23
) nguyên tử Al
1 điểm
2
2
44
0,6875
64
A
A CO

B
SO
B
M
D D
M
= => = =
d/ ADCT:
Vậy khí CO
2
nhẹ hơn khí SO
2
là 0,6875 lần
0,5 điểm
2 5
142
P O
M
=
32
% 100% 22,54%
142
P
= =
e/ ta có
Trong 1 mol P
2
O
5
có 2 mol và 5 mol O

ADCT: m = n.M => m
P
= 2. 31 = 62 gam; m
O
= 5. 16 = 80 gam.
; %O = 100% - 22,54% = 77,46%
1 điểm
Bài 1: ( 1 điểm)
0,8965517
29 29
A A
A
kk
M M
D
= <=> =
Giả sử nguyên tử khối của X là x gam ta có
M
A
= 2x + 2.1 (1)
ADCT:
M
A
= 0,8965517.29 = 26 (2)
Từ (1) và (2) ta có 2x + 2 = 26 => x = 12 vậy nguyên tố X là C
Công thức hóa học của A là C
2
H
2
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

×