Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

SEMINAR Chuyển giao kinh nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 61 trang )


Hà Nội ngày 26 tháng 3 năm 2008

1. Chủ tọa : Ông Trần Kim Thành
CTHĐQT tập đòan Kinh Đô.
2. Khách mời đối thọai : Tiến sĩ Nguyễn Khắc
Huy - Giám đốc Cty tư vấn Darwin
3. Mc : Ô. Trần Vũ Nguyên
Phóng viên báo Sài Gòn Tiếp Thị
4. Đối tượng tham dự :
a. DN HVNCLC
b. DN các hiệp hội ngành nghề Hà Nội, hội
doanh nghiệp trẻ, hội viên VCCI …

Theo quan niệm của các chuyên gia tư
vấn, trong phần dẫn dắt, để các doanh
nghiệp hiểu chiến lược là gì thì trước
hết doanh nghiệp phải tự trả lời được 4
câu hỏi :
1. Mình đang ở đâu ?
2. Mình muốn đi đến đâu ?
3. Làm cách nào để đi đến đích ?
4. Vai trò của người lãnh đạo doanh
nghiệp?

1. Mình đang ở đâu ?
* Doanh nghiệp phải thấy và nêu
được điểm mạnh, điểm yếu của
mình.
* Xác định được năng lực lõi ( nội lực
).


* Uy tín, vị trí của doanh nghiệp ( có
yếu tố vĩ mô & vi mô như ngành
nghề, môi trường…)
* Quy mô DN, lợi nhuận, dòng SP

Lãnh đạo
Kiểm soát
Tự chủ
Sức ì
Sáng tạo
?
Định hướng
Ủy thác
Phối hợp
Hợp tác
Bảng tăng trưởng
Lớn
Nhỏ
Non trẻ
Tuổi đời Trưởng thành
Khủng hoảng về
Qui

1. Mình đang ở đâu ?(tt)
a. Qui mô

Organizational Profile :
Environment, Relationships and Challenges
7
Results

1
Leadership
2
Strategy
Planning
5
Workforce
Focus
3
Customer &
Market Focus
6
Process
Management
4
Measurement, Analysis, and Knowledge Management
b. Năng lực của doanh nghiệp ?
1. Mình đang ở đâu ?(tt)

2. Doanh nghiệp muốn đi đến đâu ?
* Căn cứ vào dữ liệu ở mục 1 và các
case study, Các nhà tư vấn sẽ giúp
doanh nghiệp hệ thống hóa và tư
duy lại các các kiến thức về chiến
lược, ưu tiên hóa nguồn nội lực của
mình.

2.Doanh nghiệp muốn đi đến đâu?
a. Môi trường kinh tế vi mô sẽ có những thay đổi gì ?
Buyers

Global
Alternatives
Technology
Productivity
Môi trường cạnh
tranh Việt Nam
gia tăng
Toàn cầu hóa
Đối tác
Công nghệ
Người tiêu thụ
Luật pháp
Retailers
Supplier
W I U. BIA
Laws
Global
Marketplace
Nu Geogarphy
Changing Econ
Contro
Easier EntryMoney
Equitization
Choices
Switching
Costs
Demographics
InfoInformation
Substitutes
Anytime,

anywhere

2. Doanh nghiệp muốn đi đến đâu ?
b. Môi trường ngành sẽ có những thay đổi gì ?
Mức độ khó / dễ
để tham gia vào ngành
Nhà cung
cấp
Khách hàng
SP/ DV thay thế
( của DN ngoài nghành )
Cạnh tranh giữa
Các đối thủ
trong ngành

3. Làm thế nào để đi đến đích ?
Seminar giúp các doanh nghiệp
chuẩn bị :
* Tài chính.
* Công nghệ.
* Những lĩnh vực cần phải nâng
cấp, đồng thời hiểu rõ :
4. Vai trò hết sức quan trọng của
người dẫn dắt

3.Làm thế nào để đi đến đích ?
Tình hình chiến lược của DN
Các yếu tố môi trường
Các yếu tố nội bộ
Các yếu tố

XH, CT, LP
và cộng
đồng
Tính cạnh
tranh &
mức độ
hấp dẫn
của ngành
Cơ hội &
hiểm họa
đối với
doanh
nghiệp
Điểm
mạnh/yếu
của nguồn
Ảnh hưởng
của các
lãnh đạo
chủ chốt
Các giá trị
được chấp
nhận & văn
hóa của DN
Xác
định
mức
độ l/q
của
các

yếu tố
Xác
định &
đánh
giá các
giải
pháp
Thiết
lập
chiến
lược

4.Vai trò của lãnh đạo DN
1.Là ngườI tạo ra một tầm nhìn có thể tạo hứng
khởi và kết nốI các họat động kinh doanh để
đạt được chiến lược
2.Giúp mọI ngườI kết nối mục đích của từng cá
nhân vớI mục đích của DN
3.Luôn tìm tòi cái mới
4.Khuyến khích sử dụng sáng tạo và mong
muốn thủ nghiệm ở nhân viên
5.Luôn tin tưởng, tạo cơ hộI và khuyến khích
sự tham gia của nhân viên

6. Huấn luyện nhân viên mình để họ trở nên
hơn những gì họ nghĩ có thể đạt được
7. Xây dựng tinh thần làm việc nhóm và sử
dụng tốt sự khác biệt
8. Động viên, tạo sự hứng khởI và năng động
cho nhân viên; công nhận những thành tựu

của họ
9. Khuyến khích tính dám chấp nhận rủi ro ở
từng nhân viên
10. Biến công việc thành một niềm vui ở mỗI
nhân viên
4.Vai trò của lãnh đạo DN (tt)

CHUYỂN GIAO KINH NGHIỆM
Nhà tư vấn và CEO chia giai đọan này
thành 2 phần :
1. Giới thiệu lại các chiến lược cơ bản,
cụ thể.
2. Lợi thế cạnh tranh để thực hiện các
chiến lược .

CÁC CHIẾN LƯỢC CƠ BẢN
Chiến lược phát triển ( chiến lược
tăng trưởng )
Chiến lược duy trì ( chiến lược ổn
định).
Chiến lược rút lui ( chiến lược thu
nhỏ) – một phần.
Chiến lược rút lui ( chiến lược thu
nhỏ) -tòan phần.

LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh là lợi thế của công ty so với các
đối thủ trên thị trường. Gọi là lợi thế cạnh tranh khi lợi
nhuận của doanh nghiệp cao hơn lợi nhuận bình
quân trong ngành. Doanh nghiệp nên nâng cao năng

lực cạnh tranh bằng tập trung vào những thứ kiểm
sóat được.
Chiến lược phát huy tác dụng không phải khi thiết
lập mà là khi tiến hành. Khi chọn chiến lược nào phải
tuyên truyền cho tòan bộ CNV rồi mới đem ra áp
dụng.
Đọc chiến lược của đối thủ để chọn lựa chiến lược
của mình càng mang lại hiệu quả cao hơn.

CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Chiến lược cạnh tranh cơ bản :
1.Chiến lược giá thành
a. Rộng : Dẫn đầu về giá thành
b. Hẹp : Tập trung hóa mục tiêu
c. Nguy cơ :
* Giảm chi phí
* Thay đổI công nghệ
* Biến động giá về nguyên vật
liệu
Chú ý : Doanh thu tăng nhưng lợI nhuận chưa chắc tăng. Chi
phí giảm chắc chắn là lợi nhuận tăng. VớI chiến lược này, DN
phải tăng cường kiếm sóat chi phí tối đa.

Chiến lược cạnh tranh cơ bản :
2.Chiến lược khác biệt
a. Rộng : Khác biệt hóa
b. Hẹp : Tập trung hóa mục tiêu
c. Nguy cơ :
*Hàng nhái, hàng giả
*Sao chép

CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Chú ý : Chiến lược khác biệt phảI có những điểm
khác biệt mà ngườI tiêu dùng cảm nhận được thì
mới trở thành lợi thế cạnh tranh

CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH KHÁC
(tham khảo)
Chiến lược cạnh tranh phân tán và chiến
lược cạnh tranh quy mô.
Chiến lược vào ngành nghề mới
Chiến lược ngành nghề đang chín mùi
Chiến lược ngành nghề đang suy thóai.
Chiến lược tấn công
Chiến lược phòng ngự.

CÁC MA TRẬN VỀ
PHÂN TÍCH CHIẾN
LƯỢC VÀ CHỌN LỰA
CHIẾN LƯỢC
(tham khảo)

MA TRẬN SWOT
MẠNH(S)
NGUY CƠ (T)
YẾU (W)
CƠ HỘI (O)
CHIẾN LƯỢC
CHUYỂN HƯỚNG
CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG

CHIẾN LƯỢC
PHÒNG THỦ
CHIẾN LƯỢC
ĐA DẠNG HÓA
Chiến lược WO
Khắc phục những điểm yếu
bên trong bằng cách tận
dụng sự thuận lợi từ những
cơ hội bên ngòai
Chiến lược SO
Dùng nội lực để tạo ưu thế
trước những cơ hội bên
ngòai
Chiến lược WT
Giảm thiểu những điểm yếu
bên trong & tránh những đe
dọa từ bên ngòai
Chiến lược ST
Sử dụng điểm mạnh của CTy
để tránh hay giảm thiểu
những đe dọa từ bên ngòai

MA TRẬN SPACE
Strategic Posturing & Action Evaluation
6
6
6
6
Tính ổn định của môi trường
Sức mạnh tài chính

Lợi thế
Cạnh tranh
Sức hấp dẫn
của ngành
kinh doanh
THẬN TRỌNG
PHÒNG THỦ
CẠNH TRANH
-2.4
TẤN CÔNG
Ít lợi thế cạnh tranh
Sự gia
tăng
bất ổn
của thị
trường

MA TRẬN BCG

?
$

Cao
Thấp
THỊ PHẦN
TƯƠNG ĐỐI
Cao
Thấp
TĂNG TRƯỞNG
CỦA THỊ TRƯỜNG

Star Question mark
Dog
Cash cow

MA TRẬN BCG (tt)
CHIẾN
LƯỢC
ĐẦU TƯ –
TĂNG
TRƯỞNG
Các SP đang
già đi
CHIẾN LƯỢC
DUY TRÌ
LỌAI BỎ
CHIẾN LƯỢC
CỦNG CỐ - Phân
khúc nhỏ
Chuyển sang tấn công
khi có sức cạnh tranh
mạnh hơn
Nhu cầu cao về nguồn
lực để đáp ứng sự tăng
trưởng
Nhu cầu về nguồn lực
thấp, thậm chí dư thừa
nguồn lực do tăng
trưởng thấp
Họat động của Cty có thị
phần nhỏ hơn đối thủ cạnh

tranh – Có vị thế cạnh
tranh khó khăn hơn
Họat động của Cty có vị trí
thống lĩnh trên thị trường. Có
lợi thế quy mô hơn, chi phí
thấp, lợi nhuận cao

CÁC TRAO ĐỔI TRONG SEMINAR
Câu hỏi 1 : Là một doanh nghiệp
có sản phẩm xuất khẩu quy mô
nhỏ. Xin hỏi về kinh nghiệm của
Kinh Đô trong chiến lược xuất
khẩu ?
(Ông Lê Văn Thành – CT
HĐQT công ty thể thao Động Lực)

×