PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG
PHẦN II: KHÁI QUÁT VỀ NHNN&PTNT HUYỆN ĐẦM DƠI
PHẦN III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
CỦA NHNN&PTNT HUYỆN ĐẦM DƠI
PHẦN IV: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG
1
Đặt vấn đề nghiên cứu
2
Mục tiêu nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
Phạm vi nghiên cứu
PHẦN II: KHÁI QUÁT VỀ NHNN & PTNT HUYỆN ĐẦM DƠI
Lịch sử hình thành
Cơ cấu tổ chức
Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2008 - 2010
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
2009/2008
KHOẢN MỤC
2008
2009
2010/2009
2010
Số tiền
%
Số tiền
%
1. Doanh thu
45.800
47.530
50.040
1.730
3,8
2.510
5,3
- Thu từ tín dụng
38.930
39.450
40.032
520
1,3
582
1,5
6.870
8.080
10.008
1.210
17,6
1.928
23,9
38.000
39.500
41.600
1.500
3,9
2.100
5,3
7.800
8.030
8.440
230
2,9
410
5,1
- Thu ngồi tín dụng
2. Chi phí
3. Lợi nhuận
(Nguồn: Phịng tín dụng NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi)
PHẦN III: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG NGẮN HẠN CỦA NHNN&PTNT HUYỆN ĐẦM
DƠI
3.1 Tổng quan hoạt động tín dụng tại NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi
qua 3 năm 2008 - 2010
(Đơn vị tính: triệu đồng)
2009/2008
KHOẢN MỤC
2008
2009
2010/2009
2010
Số tiền
%
Số tiền
%
297.800
341.300
453.500
43.500
14,6
112.200
32,9
310.300
322.300
448.000
12.000
3,9
125.700
39,0
249.520
268.520
274.020
19.000
7,6
5.500
2,1
14.070
11.650
11.610
-2.420
-17,2
-40
-0,3
1.Doanh số cho vay
2. Doanh số thu nợ
3. Dư nợ
4. Nợ xấu
(Nguồn: Phịng tín dụng NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi)
3.2 Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn theo thành phần
kinh tế của NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi qua 3 năm
2008 - 2010
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Năm
2008
So sánh
2009
2010
2009/2008
2010/2009
Khoản mục
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
%
Số tiền
%
Doanh
nghiệp
13.210
5,0
16.080
4,9
18.125
4,3
2.870
21,7
2.045
12,7
Hộ kinh
doanh
36.200
13,7
37.800
11,5
40.115
9,4
1.600
4,4
2.315
6,1
Hộ sản xuất
215.720
81,3
274.150
83,6
366.500
86,3
58.430
27,1
92.350
33,7
Tổng
265.130
100
328.030
100
424.740
100
62.900
23,7
96.710
29,5
(Nguồn: Phòng tín dụng NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Biểu đồ thể hiện doanh số cho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế của
NHNN&PTNT Đầm Dơi qua 3 năm
3.3 Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn theo ngành kinh
tế của NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi qua 3 năm 2008 2009
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Khoản mục
Năm
2008
So sánh
2009
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
TM-DV
49.410
Thủy sản
2010
2009/2008
2010/2009
Số tiền
Tỷ
trọng
(%)
Số tiền
Tỷ trọng
(%)
Số tiền
%
Số tiền
%
18,6
53.880
16,4
58.240
13,7
4.470
9,0
4.360
8,1
213.620
80,6
271.970
82,9
364.200
85,8
58.350
27,3
92.230
33,9
Ngành khác
2.100
0,8
2.180
0,7
2.300
0,5
80
3,8
120
5,5
Tổng
265.130
100
328.030
100
424.740
100
62.900
23,7
96.710
29,5
(Nguồn: Phịng tín dụng NHNN & PTNT huyện Đầm Dơi)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Biểu đồ thể hiện doanh số cho vay ngắn hạn theo ngành kinh tế của NHNN&PTNT
Đầm Dơi qua 3 năm
PHẦN IV: KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ
4.1 Kết luận:
Điểm mạnh:
Ngân hàng có đội ngũ cán bộ nhiều kinh nghiệm với nhiều năm
công tác tại Ngân hàng
Ngân hàng hoạt động lâu và có hiệu quả, tạo được nềm tin với
khách hàng.
Ngân hàng có lượng khách hàng tiềm năng lớn về thủy sản
Điểm yếu:
Thị
Trường
Đối thủ cạnh tranh
Nhận thức của KH
Cơ
sở
hạ
tầng
4.2: Kiến nghị:
Cấp lãnh đạo
& chính quyền
địa phương
-Tích cực hỗ trợ
người dân trong việc
sản xuất kinh doanh
- Tăng cường giúp
đỡ Ngân hàng nắm
được tình hình kinh
tế địa phương của
từng hộ vay.
- Các ban ngành có
liên quan nên hỗ trợ
Ngân hàng trong
việc thực hiện các
quy trình tín dụng
Ngân hàng
nhà nước
NHNN&PTNT
Hội sở
NHNN&PTNT
Cà Mau
-Cần có sự hỗ trợ đầy
đủ và kịp thời nguồn
vốn tín dụng cho các
NHTM
-Hỗ trợ cho chi
nhánh trang thiết bị
hiện đại cho chi
nhánh
-Thường xuyên mở
các lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ cho cán
bộ tín dụng
- Thực hiện thường
xun cơng tác kiểm
tra kiểm sốt dưới
nhiều hình thức
- Hỗ trợ chi nhánh
trong việc đào tạo
nghiệp vụ cho đội
ngũ cán bộ.
- Hồn thiện mơi
trường pháp lý và đơn
giản hóa các văn bản
pháp luật, văn bản có
liên quan đến hoạt
động ngân hàng
- Tăng cường cơng
tác kiểm tra, kiểm
soát ở chi nhánh
- Xử lý các văn bản
chế độ và kiến nghị
của chi nhánh
nhanh chóng kịp
thời.
- Có chính sách linh
hoạt và hấp dẫn để
nâng cao khả năng
cạnh tranh với các
ngân hàng khác
trên địa bàn.