Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại nhnno & ptnt chi nhánh huyện cao lãnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.48 KB, 13 trang )

KẾTCẤU
CHƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN
KẾT LUẬN
CƠ SỞ LÝ LUẬN
GIỚI THIỆU NHNNo & PTNT
HUYỆN CAO LÃNH
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
Nghiệp vụ tín dụng là nghiệp vụ kinh doanh
chủ yếu của các ngân hàng. Việc phân tích
khoản đầu tư tín dụng của ngân hàng là nội
dung quan trọng trong việc phân tích hoạt
động kinh doanh của ngân hàng … Do nhận
thức được ý nghĩa và tầm quan trọng của hoạt
động tín dụng ngắn hạn nên nhóm em đã
chọn đề tài: “Phân tích hoạt động tín dụng
ngắn hạn tại NHNNO & PTNT chi nhánh
huyện Cao Lãnh” làm chuyên đề.
LÝ LUẬN TÍN DỤNG NGẮN HẠN
Tín dụng ngắn hạn là những khoản cho vay
có thời hạn từ 1 năm trở lại.
+ Tín dụng sản xuất và lưu động hàng hoá:
Là loại tín dụng cung cấp cho các nhà tín dụng
để tiến hành sản xuất kinh doanh.
+ Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng cấp
phát cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng.
GIỚI THIỆU VỀ NHNo & PTNT
HUYỆN CAO LÃNH


Từ năm 1984, do sự chia tách một phần địa
giới của thị xã Cao Lãnh và một phần của
Huyện Tháp Mười - Tỉnh Đồng Tháp. Cũng thời
điểm này NHNo & PTNT Huyện Cao Lãnh ra
đời.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
GIÁM ĐỐC
P.GIÁM ĐỐC
Phòng Tín
Dụng
Phòng Kế
toán – Ngân
Quỹ
Phòng GD
Phương Trà
Phòng
TCHC
P.GIÁM ĐỐC
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN
Bảng 4.1: TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2008-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
Năm 2008
Năm
2009
Năm
2010
CHÊNH LỆCH
CHÊNH

LỆCH
2008/2009 2009/2010
Tuyệt
Đối
%
Tuyệt
Đối
%
Nguồn vốn huy
động
144.253 156.800 200.556 12.547 8,70 43.756 27,91
Nguồn vốn khác 175.000 220.000 220.000 45.000 25,71 0.00 0,00
Tổng nguồn vốn 319.253 376.800 420.556 57.547
18,03
43.756 11,61
Nguồn: Phòng tín dụng NHN
o
& PTNT huyện Cao Lãnh
Bảng 2.4: DOANH SỐ CHO VAY NGẮN HẠN THEO ĐỐI TƯỢNG
SỬ DỤNG VỐN VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2008-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU
Năm
Năm
2008
2008
Năm
Năm
2009

2009
Năm
Năm
2010
2010
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2009/2008
2009/2008
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2010/2009
2010/2009
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
136.832
136.832
223.938

223.938
163.149
163.149
87.106
87.106
63,66
63,66
-60.789
-60.789
-27,15
-27,15
Hộ SXKD
Hộ SXKD
319.274
319.274
415.884
415.884
489.447
489.447
96.610
96.610
30,26
30,26
73.563
73.563
17,69
17,69
TỔNG
TỔNG
456.106

456.106
639.822
639.822
652.596
652.596
183.716
183.716
40,28
40,28
12.774
12.774
2,00
2,00
Nguồn: Phòng tín dụng NHN
o
& PTNT huyện Cao Lãnh
Bảng 2.6 :DOANH SỐ THU NỢ NGẮN HẠN THEO ĐỐI TƯỢNG
SỬ DỤNG VỐN VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2008-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU
Năm
Năm
2008
2008
Năm
Năm
2009
2009
Năm

Năm
2010
2010
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2009/2008
2009/2008
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2010/2009
2010/2009
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
130.665
130.665
207.424
207.424
152.725

152.725
76.760
76.760
58,75
58,75
-54.699
-54.699
-26,37
-26,37
Hộ SXKD
Hộ SXKD
304.884
304.884
385.217
385.217
458.175
458.175
80.332
80.332
26,35
26,35
72.958
72.958
18,94
18,94
TỔNG
TỔNG
435.549
435.549
592.641

592.641
610.900
610.900
157.092
157.092
36,07
36,07
18.259
18.259
3,08
3,08
Nguồn: Phòng tín dụng NHNo & PTNT huyện Cao Lãnh
Bảng 2.8 : DƯ NỢ NGẮN HẠN THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
VỐN VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2008-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU
Năm
Năm
2008
2008
Năm
Năm
2009
2009
Năm
Năm
2010
2010
CHÊNH

CHÊNH
LỆCH
LỆCH
2009/2008
2009/2008
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2010/2009
2010/2009
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
85.539
85.539
116.310
116.310
98.076
98.076
30.770

30.770
35,97
35,97
-18.234
-18.234
-15,68
-15,68
Hộ SXKD
Hộ SXKD
199.592
199.592
216.003
216.003
294.227
294.227
16.412
16.412
8,22
8,22
78.224
78.224
36,21
36,21
TỔNG
TỔNG
285.131
285.131
332.313
332.313
392.303

392.303
47.182
47.182
16,55
16,55
59.990
59.990
18,05
18,05
Nguồn: Phòng tín dụng NHN
o
& PTNT huyện Cao Lãnh
Bảng 2.10: NỢ QUÁ HẠN THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VỐN
VAY CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2008-2010
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU
CHỈ TIÊU
Năm
Năm
2008
2008
Năm
Năm
2009
2009
Năm
Năm
2010
2010
CHÊNH LỆCH

CHÊNH LỆCH
2009/2008
2009/2008
CHÊNH LỆCH
CHÊNH LỆCH
2010/2009
2010/2009
Tuyệt đối
Tuyệt đối
%
%
Tuyệt
Tuyệt
đối
đối
%
%
Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
1.543
1.543
0.782
0.782
0.911
0.911
-0.761
-0.761
-49,31
-49,31
0.129

0.129
16,51
16,51
Hộ SXKD
Hộ SXKD
3.599
3.599
1.390
1.390
2.733
2.733
-2.209
-2.209
-61,38
-61,38
1.343
1.343
96,61
96,61
TỔNG
TỔNG
5.142
5.142
2.172
2.172
3.644
3.644
-2.970
-2.970
-57,76

-57,76
1.472
1.472
67,77
67,77
Nguồn: Phòng tín dụng NHN
o
& PTNT huyện Cao Lãnh
Đào tạo trình độ nghiệp vụ
Thực hiện điều chỉnh lãi suất linh hoạt
Đa dạng hóa các hình thức huy động
Chính sách Marketing
GIẢI PHÁP
Đối với Ngân hàng huyện Cao Lãnh
Đối với Ngân hàng tỉnh Đồng Tháp
Đối với Chính Quyền địa phương
KIẾN NGHỊ

×